KỸ NĂNG BÁN HÀNG
CHUYÊN NGHIỆP
HASAN 07/ 11/ 2007
VAI TRÒ CỦA TRÌNH DƯỢC VIÊN
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG
CUNG CẤP THÔNG TIN
BÁN HÀNG
GHI NHẬN PHẢN HỒI
HOẠT ĐỘNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CÔNG TY
XỬ LÍ TÌNH HUỐNG, TRUYỀN ĐẠT PHẢN HỒI CÔNG TY
BÁO CÁO
4 HỆ SỐ CỦA THÀNH ĐẠT
IQ = Intelligence Quotient : Hệ số thông minh
EQ = Empathy Quotient: Hệ số đồng cảm
AQ = Adversity Quotient: Hệ số ứng phó
MQ = My Quotient: Hệ số cá nhân
8 YẾU TỐ THÀNH CÔNG CỦA MỘT
ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Quyết tâm thực hiện mục tiêu đã đề ra
Hoàn toàn chịu trách nhiệm về hiệu uqả công việc
Khát vọng vươn lên trong công việc
Mức độ đồng cảm cao
Tập trung vào mục tiêu
Thể hiện cao độ ý chí trong công việc
Trung thực với bản thân và khách hàng
Tự tin tiếp cận và thuyết phục khách hàng mới
(Nghiên cứu của Harvard Business School)
NGUYÊN NHÂN LÀM MẤT KHÁCH HÀNG
Trong số 100 khách hàng bỏ Công ty:
1% - Vì họ qua đời
3% - Vì người bán hàng quen thuoc chuyển đi
5% - Vì mua hàng của người thân, người quen
9% - Vì tìm được nơi bán giá rẻ hơn
14% - Vì các than phiền không được đáp ứng tốt
68% - Vì sự bất cẩn của nhân viên phục vụ khách hàng
(The employee’s guide to Superior Customer Service
Pro Video & Film Production, 1995)
5 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
Sự tin cậy
Khả năng đáp ứng nhanh
Cảm giác được quí trọng
Sự đồng cảm
Năng lực chuyên môn
BÍ QUYẾT TẠO SỰ TRUNG THÀNH
CỦA KHÁCH HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Xây dựng, phát triển và củng cố quan hệ
Dịch vụ và sản phẩm hoàn hảo
Phục vụ và quan tâm đến từng khách hàng
Luôn luôn là đối tác đáng tin cậy
Phục vụ nhanh chóng
Hình ảnh mới mẻ hiện đại
Dịch vụ hậu mãi hoàn hảo
Luôn khác với đối thủ cạnh tranh
KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
5 bước bán sản phẩm
Chu trình bán hàng
Thăm dò nhu cầu khách hàng
Lắng nghe và đặt câu hỏi
Trình bày lợi ích sản phẩm
Xử lí phản đối và khiếu nại của khách hàng
Kết thúc và theo dõi bán hàng
BÁN HÀNG LÀ GÌ?
Bán hàng là đáp ứng nhu cầu của khách hàng và giải quyết vấn
đề của riêng họ.
Khám phá nhu cầu khác hàng bằng cách:
Đặt những câu hỏi
Lắng nghe với thái độ tích cực
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Lợi
ích sản phẩm là những gì đặc tính sản phẩm mang lại
XÂY DỰNG QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG
RSVP
Relationship Selling: Quan hệ
Service Selling: Dịch vụ
Values Selling: Giá trị
Product Selling: Sản phẩm
5 BƯỚC BÁN SẢN PHẨM
5
4
KẾT THÚC
TRÌNH BÀY LỢI ÍCH
SÀN PHẨM
TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG VÀ XỨ LÍ
PHẢN ĐỐI
3
2
1
THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỰ ĐOÁN PHẢN ĐỐI
CỦA KHÁCH HÀNG
TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG VÀ CHUẨN BỊ CHÀO HÀNG
CHU TRÌNH CHAØO HAØNG
TRONG CHAØO HAØNG
TRÖÔÙC CHAØO HAØNG
SAU CHAØO HAØNG
CHU TRÌNH CHÀO HÀNG
I. Trước buổi chào hàng
Hiểu rỏ những hướng dẫn công việc và sản phẩm
Hiểu rỏ khách hàng bạn muốn gặp
Thiết lập mục tiêu cho buổi chào hàng
Chuẩn bị các nguyên vật liệu để thực hiện mục tiêu
Chuẩn bị các bước thực hiện buổi chào hàng
8 YẾU TỐ QUAN TRỌNG KHI
GIAO TIẾP KHÁCH HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Cách ăn mặc/ Diện mạo
Dáng điệu/ Cách đi đứ ng
Cử chỉ
Nét mặt
Giao tiếp bằng ánh mắt
Giọng nói
Ngôn ngữ
Lắng nghe tích cực
CHU TRÌNH CHÀO HÀNG
II. Trong lúc chào hàng
Mở đầ u
Thăm dò để khám phá nhu cầu
Trình bày lợi ích sản phẩm
Xử lí phản đố i
Kết thúc và đạ t đượ c sự cam kết
MỞ ĐẦU NHƯ THẾ NÀO LÀ HIỆU
QUẢ?
TẠO SỰ QUAN TÂM
ĐƯỜNG ĐI CỦA TOA THUỐC
Kho Lẽ
Bác só
Điều Dưỡng
BN
Đại Lí Thuốc
Nhà thuốc
xung
quanh BV
BẬC THANG NHU CẦU THEO MASLOW
Tự
Tự
thể
hiệ
n
Tự t
rọng
Xã h
ộ
An n
in
Sinh
học
h
i
hoàn
thiện,
họ c
hỏi
ao ,
c
á
i
hg
n
á
Đ
ng
ọ
r
t
ến,
tôn
m
êu
y
c
Đượ nhận
ng
ơ
chấp
ư
àt
v
n
toà ảm
ức
s
An
đ
,
i
ảo
ngơ
ỉ
h
lai b
ng
,
g
uốn
n
Ă
e
khỏ
NHU CẦU CƠ BẢN THEO TÍNH CÁCH
Tính cách suy tư
Điểm mạnh: Kiểm soát, chính xác, có
thứ tự, đặt câu hỏi, khả năng phân tích,
hướng vào công việc
Điểm yếu: Khép kín, ít hòa đồng, khó
hiểu
Nhu cầu cơ bản: Cấp bậc, sự an toàn
Tính cách chỉ huy
Điểm mạnh: Có trách nhiệm, năng động,
độc lập, hướng vào mục tiêu, tự tin,
hướng vào công việc
Điểm yếu: Thiếu kiên nhẫn, độc đoán, xa
cách, tự đắc, gan lì
Nhu cầu cơ bản: Quyền lực, thành đạt
Tính cách hòa đồng
Điểm mạnh: Thoải mái, kiên nhẫn, biết
lắng nghe, thân thiện, biết cảm thông,
hướng vào mối quan hệ
Điểm yếu: Yếu đuối, thiếu quyết đoán,
ngại nói không
Nhu cầu cơ bản: quan hệ, an toàn
Tính cách thích biểu lộ
Điểm mạnh: Tụ nhiên, cởi mở, nhạy
cảm, nhanh chóng đạt kết quả, năng nổ,
nghị lực, mạnh mẽ, hướng vào quan hệ
Điểm yếu: Hời hợt, ít thật lòng, quản lí
thời gian kém, ngạo mạn, khoa trương
Nhu cầu cơ bản: khen thưởng, thành
đạt
4 TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN CỦA
KHÁCH HÀNG VIỆT NAM
THỐNG TRỊ
Q1
(Thống trị - lãnh đạm)
Q4
(Thống trị -nồng hậu)
LÃNH ĐẠM
NỒNG HẬU
Q2
Q3
(Lãnh đạm - dễ bảo)
(Dễ bảo -nồng hậu)
DỄ BẢO
4 TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN CỦA
KHÁCH HÀNG VIỆT NAM
Kiên nhẫn, rõ
THỐNG TRỊ
ràng, chủan bị
tốt, không tranh
cãi. Thảo luận
dựa trên thực
tiễn, tránh bày
Q1
tỏ suy nghĩ cá
nhân
(Thống trị - lãnh đạm)
Q4
Tỏ ra chuyên
ghiệp, ứng xử
theo cùng một
phong cách
(Thống trị -nồng hậu)
LÃNH ĐẠM
NỒNG HẬU
Q2
Q3
(Lãnh đạm - dễ bảo)
DỄ BẢO
Rõ ràng và hợp lí, luôn dò
hỏi để nắm bắt ý kiến, luôn
cung cấp thông tin phản hồi,
đưa ra bằng chứng để hổ
trợ cho trình bày của bạn
(Dễ bảo -nồng hậu)
Tỏ ra mang tính công
việc, luôn bám sát chủ
đề, luôn rõ ràng về sự
cam kết
THĂM DÒ NHU CẦU KHÁCH HÀNG
7 CHỮ
What
When
W
Where
Why
Which
Who
How
Câu
hỏi
mở
Câu
hỏi
đóng
NGHỆ THUẬT NGHE VÀ LẮNG NGHE
TIM MỞ
Đồng cảm
ĨC MỞ
Tập trung
Chọn lọc
MẮT MỞ
TAI MỞ
Phớt lờ
ng
ắ
L
h
ng
Giả vờ
h
Ng
e
CÔNG NHẬN – DIỄN ĐẠT LẠI – TÓM TẮT
e
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH SẢN PHẨM
Đặc tính sản phẩm là những đặc điểm thuộc về sản
phẩm do chế tạo ra mà có.
Lợi ích sản phẩm: là những gì mà đặ c tính sản phẩm
mang lại cho khách hàng.
Qui tắc vàng: “Đặ c tính sản phẩm mới là giới thiệu,
còn lợi ích sản phẩm mới là bán”
CHU TRÌNH CHÀO HÀNG
II. Trong lúc chào hàng
Mở đầ u
Thăm dò để khám phá nhu cầu
Trình bày lợi ích sản phẩm
Xử lí phản đố i
Kết thúc và đạ t đượ c sự cam kết