Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 HÓA 9 TRẮC NGHIỆM CHÍNH THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 8 trang )

UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 135

Câu 1: Trong thanh phõn cua hõu hờt cac axit bao gụm:
A. Kim loai va phi kim .
B. Kim loai va gục axit .
C. Hiro va gục axit.
D. Phi kim va gục axit
Câu 2: Cú 2 dung dch khụng mu l H2SO4 c, ngui v HCl. Cht dựng nhn bit c 2 dung
dch ny l
A. Na2O
B. NaOH
C. Fe
D. Cu
Câu 3: Nhỳng mt ming Fe vo dung dch CuCl2 , sau mt thi gian ly ming Fe ra thỡ thy khi lng
tng 1 gam .Khi lng Fe ó tham gia phn ng l :
A. 7 gam
B. 0,875 gam
C. 8 gam
D. 5 gam
Câu 4: Nhúm hp cht no tỏc dng c vi H2O.
A. K2O, CuO, CO2 B. CaO, CO2, ZnO
C. Na2O, BaO, SO2
D. P2O5, MgO, Na2O
Câu 5: Cho cỏc cụng thc sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dóy bazo no sau õy din t ỳng cụng thc cỏc


oxớt :
A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;KOH
B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
C. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2;KOH
D. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2
Câu 6: Dóy ụxớt no sau õy tỏc dng c vi axit?
A. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3
B. CaO,Na2O;CuO;SO2
C. P2O5,SO2,MgO,CO2
D. SO2,NO2,CO2,SO3
Câu 7: Cho cỏc dung dch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. nhn bit cỏc
dung dch trờn thỡ phi dựng kim loi no?
A. Na
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 8: St chỏy trong khớ clo to thnh :
A. Khúi mu trng
B. Khúi mu xanh
C. Khúi mu nõu D. Khụng cú hin tng gỡ
Câu 9: Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng húa hc?
A. Nh t t dd HCl vo ng nghim ng Fe
B. Nh t t dd H2SO4 loóng vo ng nghim ng Ag
C. Nh t t dd H2SO4 loóng vo ng nghim ng Fe2O3
D. Nh t t dd HCl loóng vo ng nghim ng Fe2O3
Câu 10: Hũa tan hon ton 7,2 gam kim loi Mg bng dung dch HCl ngi ta thu c th tớch hydro
iu kin tiờu chun l :
A. 4,48 lit
B. 23,44 lit
C. 6,72 lit

D. 11,2 lit
Câu 11: ễxit no sau õy c dung lm cht hỳt m (cht lm khụ) trong phũng thớ nghim ?
A. ZnO
B. CaO
C. CuO
D. PbO
Câu 12: Khớ O2 b ln tp cht l cỏc khớ CO2, SO2, H2S. Cú th dựng cht no sau õy loi b tp
cht:
A. Dung dch H2SO4 loóng
B. Dung dch CuSO4
C. Dung dch Ca(OH)2
D. Nc
Câu 13: t chỏy St trong bỡnh cha ễxi, sn phm thu c l ụxit no sau õy:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe3O2
D. FeO
Câu 14: Dung dch mui trung ho cú nhng tớnh cht hoỏ hc sau:
A. Tỏc dng vi: Axit, dd baz, dd mui, K. loi
B. Tỏc dng vi: Nc, axit, baz
C. Tỏc dng vi: Nc, oxit baz, baz, mui
D. Tỏc dng vi: Nc, axit, baz, K.loi
Câu 15: Sn phm ca phn ng phõn hy Cu(OH)2 bi nhit l:
A. Cu, O2 v H2
B. Cu, H2O v O2
C. CuO v H2O
D. CuO v H2
Câu 16: Phỏt biu no sau õy l sai ?



A. Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
B. Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
C. Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
D. Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính axit
C©u 17: Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:
A. Không thu được gì.
B. Dung dịch xà phòng.
C. Muối khan.
D. Thu được chất khác
C©u 18: Dung dịch Natri Hydrôxit (NaOH) có Phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất sau đây:
A. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
C©u 19: Biết X là nguyên tố phi kim có hóa trị V .Trong hợp chất của X với hydro thì hydro chiếm
17,65% theo khối lượng .Tên của nguyên tố X là :
A. Nitơ(N)
B. Lưu huỳnh(S)
C. Photpho(P)
D. Cacbon(C)
C©u 20: Cho các cặp chất sau:
1. Al +H2SO4 loãng 2. Zn + CuSO4
3. K + H2O
4. Ag +HCl
5.Cu + AgNO3
6. K2O + H2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,6
C. 1,2,3,4,5,6

D. 3,4,5,6
C©u 21: Hãy chọn ý đúng đặt trước kết quả của dãy kim loại sắp xếp theo chiều họat động hóa học kim
loại giảm dần .
A. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au.
B. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au.
C. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag;
D. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
C©u 22: Cho 50 g dung dịch NaOH 20% vào 416 g dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15 g
B. 13 g
C. 12 g
D. 12,25 g
C©u 23: Để vôi sống ở ngoài không khí ẩm, vôi sống biến thành vôi bột. Thành phần đầy đủ của vôi bột

A. chỉ có CaO
B. chỉ có CaCO3
C. chỉ có CaO và Ca(OH)2
D. gồm CaO, Ca(OH)2 và CaCO3
C©u 24: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 chất trên.
A. dd H2SO4
B. Nước, quỳ tím
C. dd NaOH
D. dd Na2SO4
C©u 25: Có thể dùng HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây:
A. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3.
B. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3
C. KOH; KHCO3; K2CO3.
D. KOH; K2CO3; K2SO4.

C©u 26: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. Cu
B. CuO
C. Mg
D. MgCO3
C©u 27: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim
loại R là:
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Zn
C©u 28: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 30% và70%
C©u 29: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại
B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác
D. Một nguyên tố khác và oxi
C©u 30: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 310 gam
B. 270 gam
C. 292 gam
D. 275 gam
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK

PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 326

Câu 1: ễxit no sau õy c dung lm cht hỳt m (cht lm khụ) trong phũng thớ nghim ?
A. ZnO
B. PbO
C. CuO
D. CaO
Câu 2: Cho cỏc cụng thc sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dóy bazo no sau õy din t ỳng cụng thc cỏc
oxớt :
A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;KOH
B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
C. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2
D. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2 ;KOH
Câu 3: trung hũa 44,8 gam dung dch KOH 25% thỡ khi lng dung dch HCl 2,5% l:
A. 270 gam
B. 310 gam
C. 292 gam
D. 275 gam
Câu 4: Oxit la loai hp chõt c tao thanh t:
A. Mụt phi kim va mụt hp chõt khac
B. Mụt phi kim va mụt kim loai
C. Mụt nguyờn tụ khac va oxi
D. Mụt kim loai va mụt hp chõt khac
Câu 5: St chỏy trong khớ clo to thnh :

A. Khúi mu nõu
B. Khúi mu trng
C. Khúi mu xanh
D. Khụng cú hin tng gỡ
Câu 6: Co thờ dung HCl ờ nhõn biờt cac dung dich khụng mau nao sau õy:
A. KOH; K2CO3; K2SO4.
B. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3.
C. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3
D. KOH; KHCO3; K2CO3.
Câu 7: Cú 2 dung dch khụng mu l H2SO4 c, ngui v HCl. Cht dựng nhn bit c 2 dung
dch ny l
A. Cu
B. Na2O
C. NaOH
D. Fe
Câu 8: Khớ O2 b ln tp cht l cỏc khớ CO2, SO2, H2S. Cú th dựng cht no sau õy loi b tp
cht:
A. Dung dch Ca(OH)2
B. Dung dch CuSO4 C. Dung dch H2SO4 loóng
D. Nc
Câu 9: Bit X l nguyờn t phi kim cú húa tr V .Trong hp cht ca X vi hydro thỡ hydro chim
17,65% theo khi lng .Tờn ca nguyờn t X l :
A. Nit(N)
B. Lu hunh(S)
C. Photpho(P)
D. Cacbon(C)
Câu 10: Dung dch Natri Hydrụxit (NaOH) cú Phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy cht sau õy:
A. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
B. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
C. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3

D. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
Câu 11: Nhúm hp cht no tỏc dng c vi H2O.
A. Na2O, BaO, SO2 B. K2O, CuO, CO2
C. P2O5, MgO, Na2O
D. CaO, CO2, ZnO
Câu 12: Phỏt biu no sau õy l sai ?
A. Nu pH = 7 thỡ dung dch l trung tớnh
B. Nu pH > 7 thỡ dung dch cú tớnh baz
C. Nu pH < 7 thỡ dung dch cú tớnh axit
D. Nu pH > 7 thỡ dung dch cú tớnh axit
Câu 13: Nhỳng mt ming Fe vo dung dch CuCl2 , sau mt thi gian ly ming Fe ra thỡ thy khi
lng tng 1 gam .Khi lng Fe ó tham gia phn ng l :
A. 7 gam
B. 8 gam
C. 0,875 gam
D. 5 gam
Câu 14: Hóy chn ý ỳng t trc kt qu ca dóy kim loi sp xp theo chiu hat ng húa hc kim
loi gim dn .
A. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au.
B. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag;
C. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au.
D. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
Câu 15: vụi sng ngoi khụng khớ m, vụi sng bin thnh vụi bt. Thnh phn y ca vụi bt
l
A. ch cú CaO
B. ch cú CaCO3


C. chỉ có CaO và Ca(OH)2
D. gồm CaO, Ca(OH)2 và CaCO3

C©u 16: Đốt cháy Sắt trong bình chứa Ôxi, sản phẩm thu được là ôxit nào sau đây:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe3O2
C©u 17: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 chất trên.
A. Nước, quỳ tím
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
C©u 18: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. MgCO3
B. CuO
C. Cu
D. Mg
C©u 19: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. CuO và H2O
C. Cu, O2 và H2
D. Cu, H2O và O2
C©u 20: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3
B. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm đựng Fe
C. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag
D. Nhỏ từ từ dd HCl loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3
C©u 21: Dãy ôxít nào sau đây tác dụng được với axit?
A. CaO,Na2O;CuO;SO2
B. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3
C. SO2,NO2,CO2,SO3

D. P2O5,SO2,MgO,CO2
C©u 22: Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
A. Phi kim và gốc axit
B. Kim loại và gốc axit .
C. Kim loại và phi kim .
D. Hiđro và gốc axit.
C©u 23: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. Để nhận biết các
dung dịch trên thì phải dùng kim loại nào?
A. Cu
B. Zn
C. Na
D. Al
C©u 24: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 40% và 60%
B. 61,9% và 38,1%
C. 30% và70%
D. 50% và 50%
C©u 25: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dung dịch HCl người ta thu được thể tích hydro ở
điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 23,44 lit
B. 11,2 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
C©u 26: Cho 50 g dung dịch NaOH 20% vào 416 g dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15 g
B. 12,25 g
C. 12 g
D. 13 g

C©u 27: Cho các cặp chất sau:
1. Al +H2SO4 loãng 2. Zn + CuSO4
3. K + H2O
4. Ag +HCl
5.Cu + AgNO3
6. K2O + H2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 1,2,3,6
B. 1,2,3,5
C. 1,2,3,4,5,6
D. 3,4,5,6
C©u 28: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim
loại R là:
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Zn
C©u 29: Dung dịch muối trung hoà có những tính chất hoá học sau:
A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối
B. Tác dụng với: Axit, dd bazờ, dd muối, K. loại
C. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ, K.loại
D. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ
C©u 30: Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:
A. Thu được chất khác
B. Muối khan.
C. Dung dịch xà phòng.
D. Không thu được gì.
----------------- HÕt -----------------



UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 518

Câu 1: Nhúm hp cht no tỏc dng c vi H2O.
A. CaO, CO2, ZnO
B. P2O5, MgO, Na2O
C. Na2O, BaO, SO2
D. K2O, CuO, CO2
Câu 2: Dóy ụxớt no sau õy tỏc dng c vi axit?
A. SO2,NO2,CO2,SO3
B. P2O5,SO2,MgO,CO2
C. CaO,Na2O;CuO;SO2
D. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3
Câu 3: Hũa tan 5 gam mt kim loi R (cha rừ húa tr ) cn va 36,5 gam dung dch HCl 25%. Kim
loi R l:
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 4: t chỏy St trong bỡnh cha ễxi, sn phm thu c l ụxit no sau õy:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe3O2
D. FeO

Câu 5: St chỏy trong khớ clo to thnh :
A. Khúi mu trng
B. Khúi mu xanh
C. Khụng cú hin tng gỡ D. Khúi mu nõu
Câu 6: Bit X l nguyờn t phi kim cú húa tr V .Trong hp cht ca X vi hydro thỡ hydro chim
17,65% theo khi lng .Tờn ca nguyờn t X l :
A. Photpho(P)
B. Nit(N)
C. Cacbon(C)
D. Lu hunh(S)
Câu 7: Hũa tan hon ton 7,2 gam kim loi Mg bng dung dch HCl ngi ta thu c th tớch hydro
iu kin tiờu chun l :
A. 23,44 lit
B. 6,72 lit
C. 11,2 lit
D. 4,48 lit
Câu 8: Sn phm ca phn ng phõn hy Cu(OH)2 bi nhit l:
A. CuO v H2O
B. Cu, H2O v O2
C. CuO v H2
D. Cu, O2 v H2
Câu 9: Cho 50 g dung dch NaOH 20% vo 416 g dung dch CuSO4 5%. Sau khi phn ng xy ra hon
ton thỡ khi lng kt ta to thnh l:
A. 12 g
B. 12,25 g
C. 13 g
D. 15 g
Câu 10: Cú 2 dung dch khụng mu l H2SO4 c, ngui v HCl. Cht dựng nhn bit c 2 dung
dch ny l
A. Na2O

B. NaOH
C. Cu
D. Fe
Câu 11: ễxit no sau õy c dung lm cht hỳt m (cht lm khụ) trong phũng thớ nghim ?
A. CuO
B. PbO
C. ZnO
D. CaO
Câu 12: Trong thanh phõn cua hõu hờt cac axit bao gụm:
A. Phi kim va gục axit
B. Kim loai va phi kim .
C. Kim loai va gục axit .
D. Hiro va gục axit.
Câu 13: Khớ O2 b ln tp cht l cỏc khớ CO2, SO2, H2S. Cú th dựng cht no sau õy loi b tp
cht:
A. Dung dch CuSO4
B. Nc
C. Dung dch Ca(OH)2
D. Dung dch H2SO4 loóng
Câu 14: Cht no sau õy khụng tỏc dng vi dung dch axit HCl v axit H2SO4 loóng:
A. Cu
B. Mg
C. MgCO3
D. CuO
Câu 15: Co thờ dung HCl ờ nhõn biờt cac dung dich khụng mau nao sau õy:
A. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3.
B. KOH; KHCO3; K2CO3.
C. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3
D. KOH; K2CO3; K2SO4.
Câu 16: Nhỳng mt ming Fe vo dung dch CuCl2 , sau mt thi gian ly ming Fe ra thỡ thy khi

lng tng 1 gam .Khi lng Fe ó tham gia phn ng l :
A. 0,875 gam
B. 5 gam
C. 8 gam
D. 7 gam


C©u 17: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một kim loại và một hợp chất khác
B. Một phi kim và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một kim loại
D. Một nguyên tố khác và oxi
C©u 18: Hãy chọn ý đúng đặt trước kết quả của dãy kim loại sắp xếp theo chiều họat động hóa học kim
loại giảm dần .
A. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
B. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au.
C. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag;
D. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au.
C©u 19: Dung dịch Natri Hydrôxit (NaOH) có Phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất sau đây:
A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
B. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
C. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
D. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3
C©u 20: Để vôi sống ở ngoài không khí ẩm, vôi sống biến thành vôi bột. Thành phần đầy đủ của vôi bột

A. chỉ có CaO
B. gồm CaO, Ca(OH)2 và CaCO3
C. chỉ có CaCO3
D. chỉ có CaO và Ca(OH)2
C©u 21: Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:

A. Thu được chất khác
B. Không thu được gì.
C. Dung dịch xà phòng.
D. Muối khan.
C©u 22: Cho các cặp chất sau:
1. Al +H2SO4 loãng 2. Zn + CuSO4
3. K + H2O
4. Ag +HCl
5.Cu + AgNO3
6. K2O + H2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,6
C. 1,2,3,4,5,6
D. 3,4,5,6
C©u 23: Dung dịch muối trung hoà có những tính chất hoá học sau:
A. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ, K.loại
B. Tác dụng với: Axit, dd bazờ, dd muối, K. loại
C. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối
D. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ
C©u 24: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. Để nhận biết các
dung dịch trên thì phải dùng kim loại nào?
A. Zn
B. Na
C. Al
D. Cu
C©u 25: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 chất trên.
A. dd NaOH
B. dd H2SO4

C. dd Na2SO4
D. Nước, quỳ tím
C©u 26: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 275 gam
B. 310 gam
C. 270 gam
D. 292 gam
C©u 27: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
B. Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính axit
C. Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
D. Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
C©u 28: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% và 50%
B. 30% và70%
C. 61,9% và 38,1%
D. 40% và 60%
C©u 29: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm đựng Fe
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag
C. Nhỏ từ từ dd HCl loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3
D. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3
C©u 30: Cho các công thức sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dãy bazo nào sau đây diễn tả đúng công thức
các oxít :
A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;KOH
B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
C. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2;KOH
D. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2
----------------- HÕt -----------------



UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 781

Câu 1: Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng húa hc?
A. Nh t t dd H2SO4 loóng vo ng nghim ng Fe2O3
B. Nh t t dd H2SO4 loóng vo ng nghim ng Ag
C. Nh t t dd HCl loóng vo ng nghim ng Fe2O3
D. Nh t t dd HCl vo ng nghim ng Fe
Câu 2: Phỏt biu no sau õy l sai ?
A. Nu pH = 7 thỡ dung dch l trung tớnh
B. Nu pH > 7 thỡ dung dch cú tớnh axit
C. Nu pH < 7 thỡ dung dch cú tớnh axit
D. Nu pH > 7 thỡ dung dch cú tớnh baz
Câu 3: Nhỳng mt ming Fe vo dung dch CuCl2 , sau mt thi gian ly ming Fe ra thỡ thy khi lng
tng 1 gam .Khi lng Fe ó tham gia phn ng l :
A. 8 gam
B. 7 gam
C. 5 gam
D. 0,875 gam
Câu 4: Hóy chn ý ỳng t trc kt qu ca dóy kim loi sp xp theo chiu hat ng húa hc kim
loi gim dn .
A. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag;

B. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au.
C. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au.
D. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
Câu 5: Co thờ dung HCl ờ nhõn biờt cac dung dich khụng mau nao sau õy:
A. KOH; K2CO3; K2SO4.
B. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3.
C. KOH; KHCO3; K2CO3.
D. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3
Câu 6: Cho cỏc cp cht sau:
1. Al +H2SO4 loóng 2. Zn + CuSO4
3. K + H2O
4. Ag +HCl
5.Cu + AgNO3
6. K2O + H2
Cỏc cp cht xy ra phn ng l:
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,4,5,6
C. 1,2,3,6
D. 3,4,5,6
Câu 7: Cú 2 dung dch khụng mu l H2SO4 c, ngui v HCl. Cht dựng nhn bit c 2 dung
dch ny l
A. Na2O
B. NaOH
C. Fe
D. Cu
Câu 8: Khi un nong dung dich muụi n hụi lõu ta thu c:
A. Thu c chõt khac
B. Dung dich xa phong.
C. Muụi khan.
D. Khụng thu c gi.

Câu 9: Hũa tan 5 gam mt kim loi R (cha rừ húa tr ) cn va 36,5 gam dung dch HCl 25%. Kim
loi R l:
A. Fe
B. Zn
C. Ca
D. Mg
Câu 10: Dung dch mui trung ho cú nhng tớnh cht hoỏ hc sau:
A. Tỏc dng vi: Nc, axit, baz
B. Tỏc dng vi: Axit, dd baz, dd mui, K. loi
C. Tỏc dng vi: Nc, oxit baz, baz, mui
D. Tỏc dng vi: Nc, axit, baz, K.loi
Câu 11: vụi sng ngoi khụng khớ m, vụi sng bin thnh vụi bt. Thnh phn y ca vụi bt
l
A. ch cú CaO
B. ch cú CaO v Ca(OH)2
C. ch cú CaCO3
D. gm CaO, Ca(OH)2 v CaCO3
Câu 12: Khớ O2 b ln tp cht l cỏc khớ CO2, SO2, H2S. Cú th dựng cht no sau õy loi b tp
cht:
A. Dung dch Ca(OH)2
B. Dung dch H2SO4 loóng
C. Dung dch CuSO4
D. Nc


C©u 13: Đốt cháy Sắt trong bình chứa Ôxi, sản phẩm thu được là ôxit nào sau đây:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O2
D. Fe3O4

C©u 14: Dãy ôxít nào sau đây tác dụng được với axit?
A. CaO,Na2O;CuO;SO2
B. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3
C. P2O5,SO2,MgO,CO2
D. SO2,NO2,CO2,SO3
C©u 15: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 chất trên.
A. Nước, quỳ tím
B. dd H2SO4
C. dd Na2SO4
D. dd NaOH
C©u 16: Dung dịch Natri Hydrôxit (NaOH) có Phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất sau đây:
A. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
B. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3
C. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
D. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C©u 17: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. Cu, H2O và O2
B. Cu, O2 và H2
C. CuO và H2
D. CuO và H2O
C©u 18: Ôxit nào sau đây được dung làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm ?
A. CaO
B. ZnO
C. CuO
D. PbO
C©u 19: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 270 gam
B. 310 gam
C. 292 gam

D. 275 gam
C©u 20: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. Để nhận biết các
dung dịch trên thì phải dùng kim loại nào?
A. Na
B. Cu
C. Zn
D. Al
C©u 21: Cho 50 g dung dịch NaOH 20% vào 416 g dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15 g
B. 12,25 g
C. 13 g
D. 12 g
C©u 22: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. Mg
B. MgCO3
C. CuO
D. Cu
C©u 23: Biết X là nguyên tố phi kim có hóa trị V .Trong hợp chất của X với hydro thì hydro chiếm
17,65% theo khối lượng .Tên của nguyên tố X là :
A. Cacbon(C)
B. Photpho(P)
C. Nitơ(N)
D. Lưu huỳnh(S)
C©u 24: Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O.
A. P2O5, MgO, Na2OB. K2O, CuO, CO2
C. Na2O, BaO, SO2
D. CaO, CO2, ZnO
C©u 25: Cho các công thức sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dãy bazo nào sau đây diễn tả đúng công thức
các oxít :

A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2 ;KOH
C. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2;KOH
D. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2
C©u 26: Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
A. Kim loại và gốc axit .
B. Hiđro và gốc axit.
C. Kim loại và phi kim .
D. Phi kim và gốc axit
C©u 27: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một nguyên tố khác và oxi
B. Một phi kim và một kim loại
C. Một kim loại và một hợp chất khác
D. Một phi kim và một hợp chất khác
C©u 28: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dung dịch HCl người ta thu được thể tích hydro ở
điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 11,2 lit
B. 23,44 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
C©u 29: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% và 50%
B. 30% và70%
C. 40% và 60%
D. 61,9% và 38,1%
C©u 30: Sắt cháy trong khí clo tạo thành :
A. Khói màu xanh
B. Không có hiện tượng gì C. Khói màu nâu đỏ
D. Khói màu trắng

----------------- HÕt -----------------



×