Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình em viết báo cáo này em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình tư
phía Công ty em thực tập cũng như tư phía nhà trường nơi em đang theo học. Để hoàn
thành được bài báo cáo này em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
Cô giáo Hoàng Thị Hồng Lê và cô Nguyễn Hoàng Lan giảng viên hướng dẫn em trong
thời gian em đi thực tập đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình em viết bài báo cáo này.
Ban lãnh đạo Công ty đã tạo điều kiện cho em được thực tập và tiếp xúc với công việc
thực tế để em hiểu biết thêm về các vấn đề liên quan đến công việc kế toán.
Các cô và anh chị trong phòng kế toán của Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
đã nhiệt tình giúp đỡ em trong quá trình tìm hiểu về các thông tin, các chứng tư, sổ sách
liên quan đến chuyên ngành kế toán.
Do thời gian nghiên cứu ngắn và kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên bài
viết không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận được sự giúp đỡ và góp
ý kiến tư phía các Quý thầy cô, của cô và anh chị phòng kế toán tại công ty, và của các
bạn đọc quan tâm đến bài báo cáo này nhằm giúp bài báo cáo thực tập của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
Sinh viên
Hồ Thị Dung
1
SV: Hồ Thị Dung
1
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
LỜI MỞ ĐẦU
Để bắt kịp nền kinh tế thế giới, nước ta đã có những chính sách đổi mới nền kinh
tế để phù hợp với sự phát triển của xã hội.Tư một nước có nền kinh tế tập trung, quan
liêu, bao cấp giờ đây chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. Nền kinh tế thị trường sẽ giúp kinh tế
nước ta phát huy tối đa nội lực vốn có,tư đó đem lại cho các doanh nghiệp nhiều cơ hội
mới nhưng cũng đặt ra cho các doanh nghiệp những khó khăn, thách thức nhất định, buộc
các doanh nghiệp phải có những phương án quản lý đúng đắn để đưa doanh nghiệp tưng
bước đi lên giúp nền kinh tế đất nước ngày càng phát triển.Do đó các doanh nghiệp phải
không ngưng hoàn thiện và nâng cao cơ chế quản lý kinh tế, đặc biệt là công tác kế toán
tài chính.
Trong công tác quản lý kinh tế thì công tác kế toán là một công cụ quản lý quan
trọng của doanh nghiệp. Việc thực hiện tốt hay không tốt công tác kế toán đều ảnh hưởng
đến hiệu quả và chất lượng của công tác này.
Kế toán tại đơn vị có nhiều khâu, nhiều thành phần, giữa chúng có mối liên hệ gắn
bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác tổ chức kế toán khoa
học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành chỉ đạo sản xuất
kinh doanh.
Tư ý nghĩa và vai trò quan trọng của công tác kế toán cùng với mong muốn được học hỏi
của bản thân. Qua việc áp dụng kiến thức đã học và thời gian thực tập tìm hiểu thực tế tại
Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT em đã hoàn thành được bài báo cáo tìm hiểu về
công tác kế toán tại công ty.
Nội dung bài báo cáo thực tập của em gồm 3 phần chính:
PHẦN I: Giới thiệu chung về Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
PHẦN II: Thực trạng công tác kế toán tại Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
PHẦN III : Một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Chi
nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Em xin chân thành cảm ơn!
2
SV: Hồ Thị Dung
2
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Mẫu số B 01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Chi nhánh công ty CP bán lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2013
Đơn vị tính: Đồng
Mã số
TÀI SẢN
A
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
B
100
Thuyết
minh
C
110
(III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
120
121
129
130
(III.05)
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
132
138
139
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
149
150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trư
151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
3. Tài sản ngắn hạn khác
152
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
I.Tài sản cố định
200
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư tài chính dài hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
IV. Tài sản dài hạn khác
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
213
220
221
222
230
231
239
240
241
248
249
250
3
SV: Hồ Thị Dung
210
300
(III.02)
(III.03.04)
(III.05)
Số
cuối năm
1
Số
đầu năm
2
17.616.711.664
17.901.426.783
1.616.526.634
1.642.413.040
6.309.173.321
8.372.085.928
6.108.716.621
7.917.503.582
4.370.019.728
3.062.853.660
4.370.019.728
3.062.853.660
5.320.991.981
4.824.074.155
200.456.700
400.582.346
5.320.991.981
4.824.074.155
3.573.492.272
264.764.258
3.573.492.272
264.764.258
4.029.726.840
579.726.840
(456.234.568)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
(314.962.582)
21.190.203.936
18.166.191.041
4.828.430.351
3.366.003.788
3
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
(300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
311
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
4. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
314
315
316
318
319
320
321
322
328
329
400
III.06
410
III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
412
413
414
415
416
417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
1- Tài sản thuê ngoài
430
440
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
4
SV: Hồ Thị Dung
4.828.430.351
3.366.003.788
2.828.430.351
2.166.003.788
2.000.000.000
1.200.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
16.361.773.585
14.800.187.253
16.361.773.585
14.800.187.253
10.000.000.000
0
0
0
0
0
10.000.000.000
6.361.773.585
4.800.187.253
21.190.203.936
18.166.191.041
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2014.
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
4
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Chi nhánh công ty CP bán lẻ CT
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2013
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
A
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh doanh
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 +
40)
14. chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Mã
số
B
01
02
10
Năm
Nay
1
Năm
trước
2
28.567.980.856
27.005.626.860
28.567.980.856
27.005.626.860
11
20
25.139.823.153
3.428.157.703
23.764.951.637
3.240.675.223
21
22
23
24
30
1.346.042.593
2.082.115.110
1.200.692.467
2.039.982.756
2.082.115.110
2.039.982.756
520.528.777
1.561.586.333
509.995.689
31
32
40
50
Thuyết
minh
C
IV.08
IV.09
51
60
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
1.529.987.067
Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2014
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CHƯƠNG II
5
SV: Hồ Thị Dung
5
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CHI NHÁNH
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
2.1 Kế toán vật tư tại Chi nhánh công ty cổ phấn bán lẻ CT
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT hình doanh nghiệp thương mại, kinh
doanh mua bán các loại vật liệu xây dựng; Nhà hàng, dịch vụ ăn uống; lắp đặt điện…
Trong hoạt động của doanh nghiệp không diễn ra quá trình sản xuất sản phẩm, do vậy
doanh nghiệp không tiến hành nhập, xuất bất kỳ loại nguyên liệu, vật liệu nào. Do đó
Công ty chỉ có kế toán Công cụ, Dụng cụ.
2.1.1 Đặc điểm kế toán vật tư tại Công ty
Công cụ, dụng cụ Công ty mua về không nhập kho mà được đưa vào sử dụng ngay.
Do Công cụ dụng cụ mua về không nhập kho mà đưa vào sử dụng luôn, nên không có
phiếu Nhập kho và phiếu xuất kho. Công ty cũng không sử dụng biên bản kiểm
nghiệm công cụ, dụng cụ.
• CCDC Công ty mua về đều có thời gian sử dụng trên 1 năm, nên giá trị của chúng
được chuyển dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty – TK6422.
• CCDC có giá trị không lớn, nên để đơn giản cho công tác quản lý, theo dõi thì số
CCDC này Được Công ty phân bổ dần trong nhiều kỳ.
• Do thời gian sử dụng của CCDC đều trên 1 năm nên Công ty đưa số CCDC này phân
bổ vào chi phí trả trước dài hạn- TK242.
•
•
2.1.2 Phân loại CCDC tại Công ty
•
•
•
•
•
•
•
•
CCDC tại Công ty gồm có :
Điện thoại;
Bàn làm việc;
Tủ đựng tài liệu;
Máy in;
Ghế lưới;
Màn hình máy tính Philip 20;
Máy fax laser panasonic;
Két sắt…
2.1.3. Chứng từ sử dụng
-
Hóa đơn giá trị gia tăng;
Biên bản bàn giao ;
Bảng tính và phân bổ Công cụ, Dụng cụ: mẫu số 07-VT;
6
SV: Hồ Thị Dung
6
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ
Sơ đồ2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán vật tư
Hóa đơn GTGT; Biên bản
bàn giao; giấy đề nghị thanh
toán; Bảng phân bổ CCDC.
Sổ chi tiết vật tư
Nhật ký chung
Bảng tổng hợp
chi tiết vật tư
Sổ cái TK 153, TK
242
Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
2.1.5 Sổ sách kế toán
-
Sổ nhật ký chung;
-
Sổ cái TK 153;
-
Sổ cái TK 242;
7
SV: Hồ Thị Dung
7
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Mẫu số: 01GTKT/005
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Seri: PC/12P
Liên 2 – Giao cho người mua
Số : 0059388
Ngày 11 tháng 12 năm 2013
- Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THIÊM MINH
- Đỉa chỉ: 82 Tây Sơn-Đống Đa-Hà Nội
Điện thoại: (04)73090730
MST: 0104372115
Họ tên người mua hàng: Trần Thị Mai
Đơn vị :CN Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Địa chỉ :19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM
MST: 0308316253.001
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
1
2
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Máy fax laser panasonic Chiếc
KXMB772CX đa chức
năng ( KXMB772CX)
01
4.718.182
4.718.182
Màn hình máy tính LED Chiếc
Philip 20’’( 206 V3LSB)
01
1.900.000
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%
1.900.000
6.618.182
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
661.818
7.280.000
Số tiền viết bằng chữ: (bẩy triệu, hai trăm tám mươi nghìn)
Người mua hàng
Người bán hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, ghi rõ họ tên)
8
SV: Hồ Thị Dung
8
Hà nội, ngày 11 tháng12 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu:TP/12P
Liên 2 – giao cho khách hàng
Số:0002698
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát
Mã số thuế:0101344582
Địa chỉ: số 3A, Phố Hàm Long, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 04.38263308
Fax: 0439433732
Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội
Tên đơn vị: Chi nhánh cổ phần bán lẻ CT
Mã số thuế: 0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Số tài khoản:……………………………
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
2
3= 1x2
1
Ghế lưới
Cái
1
02
645.455
1.290.910
Cộng tiền hàng
1.290.910
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
129.090
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.420.000
Số tiền viết bằng chữ: (Một triệu bốn trăm hai mươi nghìn đồng ).
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu:HA/11P
9
SV: Hồ Thị Dung
9
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Số:0000113
Liên 2 – giao cho khách hàng
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG ANH.
Mã số thuế:
0101305488
Địa chỉ: 76, Lương Thế Vinh, Trung Văn, Tư Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 046.2852.436
Fax: 043.854.3221
Số tài khoản: 102010000310167
Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Mã số thuế: 0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng.P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Số tài khoản:……………………………
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
5
6 = 4x 5
1
Máy in HP 2420
Cái
4
01
2.000.000
2.000.000
Cộng tiền hàng
2.000.000
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
200.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
2.200.000
Số tiền viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng ).
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu:TP/12P
Liên 2 – giao cho khách hàng
10
SV: Hồ Thị Dung
10
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Số:0002435
Ngày 13 tháng 12 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát
Ng
ườ
Mã số thuế:0101344582
i
Địa chỉ: số 3A, Phố Hàm Long, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
bá
Điện thoại: 04.38263308
Fax: 0439433732
n
Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội
hà
Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
ng
Mã số thuế: 0308316253.001
(K
Th
ủ
trư
ởn
g
đơ
n
vị
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
(K
ý,
đó
ng
dấ
u,
ghi
rõ
họ
tên
)
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa dịch ĐVT Số lượng
vụ
5
ý,
gh
Số tài khoản: ……..
i
Đơn giá
Thành tiền
rõ
họ
5
6= 4x5
tên
3.363.636
)
1
2
3
1
Két sắt
C
01
2
Bàn làm việc
B
02
3
Ghế lưới
C
01
645.455
4
Tủ đựng tài liệu
-
01
2.318.181
1.618.182
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%
9.563.636
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
10.520.000
Số tiền viết bằng chữ: ( mười triệu, năm trăm hai mươi nghìn đồng.)
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( bên nhận hàng ): CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
Địa chỉ : 19-21 P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm, Hà nội
11
SV: Hồ Thị Dung
11
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Đại diện: Vũ Chí Dưỡng
Chức vụ: nhân viên
Bên B ( Bên giao hàng) : CÔNG TY TNHH TM VÀ SX TIẾN PHÁT
Địa chỉ : 3A Hàm Long – Hà Nội
Đại diện : Nguyễn Văn Lương
Chức vụ : Nhân viên
Bên B giao cho bên A những mặt hàng sau:
TT
Tên hàng – Quy cách
S.L
Ngày giao
1
Két KS 110K1
01
13/12/2013
2
Bàn HR 1400HL
02
Nt
3
Tủ CAT 09K3
01
Nt
4
Ghế GL 104H
01
Nt
Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất hàng hóa
ghi trong báo giá. Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và nghiệm thu sản
phẩm.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( bên nhận hàng ): CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
Địa chỉ : 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàm Kiếm, Hà nội
Đại diện: Vũ Chí Dưỡng
12
SV: Hồ Thị Dung
Chức vụ: nhân viên
12
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Bên B ( Bên giao hàng) : CÔNG TY TNHH TM VÀ SX TIẾN PHÁT
Địa chỉ : 3A Hàm Long – Hà Nội
Đại diện : Nguyễn Phú Thắng
Chức vụ : Nhân viên
Bên B giao cho bên A những mặt hàng sau:
TT
1
Tên hàng – Quy cách
Ghế GL 101H
S.L
Ngày giao
02
29/12/2013
Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất
hàng hóa ghi trong báo giá.Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và
nghiệm thu sản phẩm.
ĐẠI DIỆN BÊN A
13
SV: Hồ Thị Dung
ĐẠI DIỆN BÊN B
13
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Mẫu số: 07-VT
19-21 Đinh Tiên Hoàng-P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm- Hà Nội
Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 Bộ trưởng BTC
BẢNG PHÂN BỔ CCDC
Tháng 12 năm 2013
Ghi có các tài khoản
TK 153
Ghi nợ các tài khoản
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
STT
TK
Mẫu
số:
S03b-DNN
242
HT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
I
TK 6422- Chi phí QLDN
1
Máy Fax laser panasonic, Màn hình máy
tính philip 20’’
Điện thoại di động LG
2
TT Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ
BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
275.758
45.379
3
Điện thoại bàn panasonic
26.667
4
5
Két sắt, Bàn làm việc, Ghế lưới, Tủ đựng
tài liệu
Máy in HP 2420
6
Ghế lưới
II
TK 242- chi phí trả trước dài hạn
1
2
Máy Fax laser panasonic,Màn hình máy
tính philip 20
Điện thoại di động LG
3
Điện thoại bàn panasonic
4
9.563.636
5
Két sắt, Bàn làm việc, Ghế lưới, Tủ đựng
tài liệu
Máy in HP 2420
6
Ghế lưới
1.290.910
398.485
83.333
53.788
21.041.819
6.618.182
1.089.091
480.000
TỔNG CỘNG
2.000.000
21.041.819
883.410
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SỔ CÁI
14
SV: Hồ Thị Dung
14
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Tài khoản : TK 153 -“ Công cụ, dụng cụ”
Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính:đồng
Chứng từ
Ngày
Diễn giải
Số phát sinh
TK
đ/ư
SốCT
Số dư đầu tháng 12
Nợ
Có
321.500.125
11/12/2013
PC0005
Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, màn
hình máy tính Philip 20
1111
11/12/2013
PC0005
Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, màn
hình máy tính Philip 20
242
11/12/2013
PC0006
Mua điện thoại di động LG
1111
11/12/2013
PC0006
Mua điện thoại di động LG
242
11/12/2013
PC0007
Mua điện thoại bàn Panasonic
1111
11/12/2013
PC0007
Mua điện thoại bàn Panasonic
242
13/12/2013
PC0009
Mua Két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu
1111
13/12/2013
PC0009
Mua két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu
242
27/12/2013
PC0031
Mua máy in HP 2420
1111
27/12/2013
PC0031
Mua máy in HP 2420
242
29/12/2013
PC0036
Mua ghế lưới phòng kế toán
1111
29/12/2013
PC0036
Mua ghế lưới phòng kế toán
242
Tổng phát sinh trong tháng 12
6.618.182
6.618.182
1.089.091
1.089.091
480.000
480.000
9.563.636
9.563.636
2.000.000
2.000.000
1.290.910
1.290.910
21.041.819
Số dư cuối tháng 12
21.041.819
321.500.125
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Mẫu số: S03b-DNN
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Ban hành theo quyết định
số:48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tài khoản : TK 242 -“ Chi phí trả trước dài hạn”
Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính:đồng
Chứng từ
15
SV: Hồ Thị Dung
Diễn giải
TK
Số phát sinh
15
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Ngày
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Số CT
đ/ư
Số dư đầu tháng 12
Nợ
Có
93.521.625
11/12/2013
PC0005
Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, Mua
màn hình máy tính Philip 20’’
1531
6.618.182
11/12/2013
PC0006
Mua điện thoại di động LG
1531
1.089.091
11/12/2013
PC0007
Mua điện thoại bàn Panasonic
1531
480.000
13/12/2013
PC0009
Mua Két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu
1531
9.563.636
27/12/2013
PC0010
Mua máy in HP 2420
1531
2.000.000
29/12/2013
PC0036
Mua ghế lưới phòng kế toán
1531
1.290.910
31/12/2013
125
Phân bổ Công cụ, dụng cụ tháng 12/2013
6422
Tổng phát sinh trong tháng 12
Số dư cuối tháng 12
883.410
21.041.819
883.410
113.680.034
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
16
SV: Hồ Thị Dung
16
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
2.2 Kế toán Tài sản cố định tại Chi nhánh cổ phấn bán lẻ CT
Tài sản cố định trong doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản
khác có giá trị lớn trên 30 triệu đồng( bắt đầu tính tư ngày 10/06/2013 ) , tham gia vào
nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và giá trị của nó chuyển dịch dần dần, tưng phần vào
giá trị sản phẩm, dịch vụ được sản xuất ra trong các chu kỳ sản xuất. Tài sản cố định cần
được quản lý đơn chiếc, ghi sổ theo tưng đối tượng ghi TSCĐ.
2.2.1 Đặc điểm của Tài sản cố định tại Công ty:
-
TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
-
Gía trị của TSCĐ được chuyển dịch vào chi phí sản xuất kinh doanh thông qua việc
Công ty trích khấu hao. Hàng tháng, hàng quý Công ty phải tích lũy phần vốn này
để hình thành phần vốn khấu hao cơ bản.
-
Công ty trích khấu hao TSCĐ theo ngày bắt đầu đưa TSCĐ vào sử dụng.
-
TSCĐ hữu hình giữ nghuyên hình thái ban đầu cho đến khi bị hư hỏng. Còn TSCĐ
vô hình khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh thì cũng bị hao mòn do tiến
bộ của khoa học, kỹ thuật, giá trị của TSCĐ vô hình cũng dịch chuyển dần dần tưng
phần vào chi phí sản xuất kinh doanh của Công ty.
2.2.2 Chứng từ sử dụng
Chứng tư phản ánh mọi hoạt động của TSCĐ trong công ty và là cơ sở pháp lý
chứng minh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TSCĐ và là căn cứ ghi sổ kế
toán TSCĐ. Do vậy, để hạch toán TSCĐ Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT có sử
dụng các chứng tư chủ yếu theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC như:
-
Biên bản giao nhận TSCĐ:
-
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ:
-
Một số chứng tư khác có liên quan như: HĐ GTGT, phiếu thu, phiếu chi.
2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ
Với quy mô và hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung và áp dụng sổ sách kế
toán theo hình thức Nhật ký chung, trình tự ghi sổ kếtoán trong Chi Nhánh Công Ty Cổ
Phần Bán Lẻ CT như sau:
17
SV: Hồ Thị Dung
17
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Sơ đồ 2.2: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tài sản cố định
-Hóa đơn GTGT( Liên 2);
-BB giao nhận TSCĐ;
-Bảng tính và phân bổ KH.
Nhật ký chung
Thẻ TSCĐ
Sổ TSCĐ
Sổ cái TK 211, TK 214
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
•
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Tư các chứng tư gốc kế toán lập, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của các chứng tư
kế toán như các hóa đơn GTGT đầu vào khi mua sắm mới TSCĐ, Biên bản giao nhận
TSCĐ, Bảng tính khấu hao…
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng tư gốc hợp lệ, kế toán tiến hành ghi các nghiệp vụ
phát sinh liên quan đến TSCĐ vào sổ Nhật ký chung. Sau đó, căn cứ vào số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào sổ cái các tài khoản: TK 211- Tài sản cố định, TK 214hao mòn tài sản cố định… Đồng thời, tư các chứng tư gốc, kế toán tiến hành ghi chép vào
18
SV: Hồ Thị Dung
18
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
các thẻ TCSĐ, các thẻ được ghi chi tiết cho tưng đối tượng TSCĐ sau đó lập bảng tổng
hợp chi tiết các loại tài sản cố định.
Cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm, căn cứ vào các số liệu ghi trên sổ Cái, kế toán
tiến hành cộng sổ Cái để lập bảng Cân đối số phát sinh
Đối chiếu, kiểm tra số liệu trên Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
tài sản cố định. Nếu số liệu trên 2 bảng trùng khớp nhau, lấy đó làm căn cứ để lập Báo
cáo tài chính.
2.2.4 Sổ sách kế toán sử dụng
-
Để quản lý và theo dõi tình hình biến động của các loại Tài sản cố định, Công ty có sử
dụng các loại sổ Tài sản cố định như:
Sổ Nhật ký chung: mẫu sốS03a-DNN;
Sổ cái các tài khoản 211, TK 214: mẫu sốS03b-DNN;
Thẻ tài sản cố định: mẫu số S12-DNN;
-
Bảng tổng hợp Tài sản cố định;
-
19
SV: Hồ Thị Dung
19
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Mẫu số: 01GTKT/001
HÓA ĐƠN
Seri: TP/12P
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Số : 0002422
Liên 2 – Giao cho Khách hàng
Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát
Mã số thuế:0101344582.
Địa chỉ: số 3A, phố Hàm Long, Phường Phan Chu trinh, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội.
Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội
Họ và tên người mua hàng:………………….
Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Mã số thuế :0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
Số tài khoản:…………………….
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1x2
1
Mua xe bán tải FORD
Chiếc
1
253.285.815
253.285.815
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%
253.285.815
Tiền thuế GTGT:
25328582
Tổng cộng tiền thanh toán:
278.614.397
Số tiền viết bằng chữ: (Hai trăm bảy mươi tám triệu sáu trăm mười bốn nghìn ba trăm chin mươi
bảy đồng).
Hà nội, ngày 06 tháng12 năm 2013
Người mua hàng
20
SV: Hồ Thị Dung
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
20
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Hà Nội,Ngày 06 tháng 12 năm 2013
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( Bên nhận hàng) : Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Địa chỉ:19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.hàng Bạc,Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện: Vũ Chí Dưỡng
Chức vụ: nhân viên
Bên B ( Bên giao hàng) : Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát
Địa chỉ: số 3A, phố Hàm Long, Phường Phan Chu trinh, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội.
Đại diện: Nguyễn Văn Lương
Chức vụ: Nhân viên
Bên B giao cho bên A mặt hàng sau:
STT
Tên hàng – Quy cách
Số lượng
Ngày giao
1
Xe bán tải hiệu FORD
01
06/12/2013
Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất hàng hóa
ghi trong báo giá. Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và nghiệm thu sản phẩm.
Đại diện bên A
Đại diện bên B
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Mẫu số S12-DNN
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
21
SV: Hồ Thị Dung
Ban hành theo quyết định số:
48/2006/QĐ- BTC
21
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 06.12
Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 06 tháng 12 năm 2013
Tên, ký hiệu, quy cách(cấp hạng) TSCĐ: Bàn ghế làm việc
Nước sản xuất: Việt Nam
Năm sản xuất 2013
Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận văn phòng .Năm đưa vào sử dụng: 2013
Công suất(Diện tích thiết kế)………………………………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày…. tháng…. năm…..
Lý do đình chỉ…………………………………………………………………………
SH
chứng tư
A
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TCĐ
Ngày,
tháng, năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị Cộng
hao mòn dồn
B
C
1
2
3
06/12/2013
Mua sắm mới
253.285.81
5
4
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
ST
T
Tên quy cách dụng cụ, phụ tùng
Đơn vị tính
Số lượng
Giá trị
A
B
C
1
2
Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Mẫu số S12-DNN
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
Ban hành theo quyết định số:
48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
22
SV: Hồ Thị Dung
22
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính : đồng
Ghi tăng TSCĐ
STT
Mã TS
Khấu hao TSCĐ
Tên TSCĐ
Giá trị còn lại
Ngày đưa
vào sd
Nguyên giá
Mức Khấu hao
Tháng
Lũy kế tháng
Lũy kế năm
1
TS001
Xe ô tô TOYOTA
04/02/2011
560.000.000
6.709.957
80.519.484
234.129.571
329.506.793
2
TS002
Điều hoà
20/05/2011
16.090.476
446.958
5.363.496
14.014.296
2.076.180
3
TS003
Ti vi LCD Sony
20/03/2013
12.636.364
351.010
4.212.120
3.294.965
9.341399
4
TS004
Xe máy LX 125
13/04/2013
66.652.357
1.388.591
16.663.092
11.710.451
54.941.906
5
TS005
Ti vi LCD Sony
28/04/2013
12.636.364
351.010
4.212.120
2.843.181
9.793.183
6
TS006
Xe ô tô TOYOTA
25/05/2013
563.636.364
6.709.957
80.519.484
50.432.903
513.203.461
7
TS007
Máy tính Lenovo
29/05/2013
11.767.727
326.881
3.922.572
2.309.256
9.458.471
8
TS008
Máy tính Lenovo
06/06/2013
13.082.359
363.399
4.360.788
2.483.415
10.598.944
9
TS009
Xe đầu kéo huyndai
29/06/2013
1.352.727.272
11.272.727
135.272.724
68.387.877
1.284.339.395
10
TS010
Xe đầu kéo huyndai
20/07/2013
1.352.727.272
11.272.727
135.272.724
60.727.271
1.292.000.001
11
TS011
Xe bán tải FORD
05/12/2013
253.285.815
7.035.717
84.428.604
5.900.924
247.384.891
4.215.242.370
45.091.141
456.234.604
356.234.110
3.762.664.624
12
Tổng
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
23
SV: Hồ Thị Dung
23
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Mẫu số: S03b-DNN
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tài khoản: TK 211 –‘‘ tài sản cố định’’
Tư ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: đồng
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số hiệu
CT
Tk
Đ/ư
Số tiền
Ngày
Nợ
Dư đầu kỳ
06/12/2013
PC0002A
06/12/2013
Mua xe bán tải FORD
Có
4.014.363.204
1111
278.614.397
Cộng số phát sinh
278.614.397
Số dư cuối kỳ
4.215.242.370
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S03b-DNN
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tài khoản:TK 214 –‘‘Hao mòn tài sản cố định’’
Tư ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: đồng
Ngày ghi
Chứng từ
24
SV: Hồ Thị Dung
Diễn giải
Tk
Số tiền
24
Lớp: 62CCKK02
Báo cáo thực tập
Truờng Đại học Công nghệ GTVT
sổ
Đ/ư
Số
hiệu
ct
ngày
Nợ
Số dư đầu tháng 12
Có
415.566.888
31/12/2013
128
31/12/2013
Phân bổ khấu hao tài sản cố 6421
định tháng 12 vào chi phí
bán hàng
29.834.968
31/12/2013
128
31/12/2013
Phân bổ khấu hao tài sản cố 6422
định tháng 12 vào chi phí
quản lý doanh nghiệp
15.259.172
Cộng số phát sinh tháng
12
45.091.141
Số dư cuối tháng 12
456.234.568
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.3 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
2.3.1 Kế toán tiền lương
2.3.1.1 Hình thức tính lương trong doanh nghiệp
Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian toàn công ty .
Đối với công nhân viên trong danh sách
Căn cứ theo học vấn và năng lực của cá nhân nên mức lương tháng được thống nhất
trên hợp đồng lao động.
Đối với công nhân viên ngoài danh sách
Tiền lương
phải trả
trong tháng
=
25
SV: Hồ Thị Dung
Mức lương ngày thoả
thuận trên hợp đồng
lao động
x
Số ngày công làm việc
trong thực tế của người
lao động
25
Lớp: 62CCKK02