Tải bản đầy đủ (.docx) (147 trang)

Hoàn thiện báo cáo thực tập tại Công ty Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.46 KB, 147 trang )

Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình em viết báo cáo này em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình tư
phía Công ty em thực tập cũng như tư phía nhà trường nơi em đang theo học. Để hoàn
thành được bài báo cáo này em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
Cô giáo Hoàng Thị Hồng Lê và cô Nguyễn Hoàng Lan giảng viên hướng dẫn em trong
thời gian em đi thực tập đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình em viết bài báo cáo này.
Ban lãnh đạo Công ty đã tạo điều kiện cho em được thực tập và tiếp xúc với công việc
thực tế để em hiểu biết thêm về các vấn đề liên quan đến công việc kế toán.
Các cô và anh chị trong phòng kế toán của Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
đã nhiệt tình giúp đỡ em trong quá trình tìm hiểu về các thông tin, các chứng tư, sổ sách
liên quan đến chuyên ngành kế toán.
Do thời gian nghiên cứu ngắn và kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên bài
viết không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận được sự giúp đỡ và góp
ý kiến tư phía các Quý thầy cô, của cô và anh chị phòng kế toán tại công ty, và của các
bạn đọc quan tâm đến bài báo cáo này nhằm giúp bài báo cáo thực tập của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
Sinh viên

Hồ Thị Dung

1
SV: Hồ Thị Dung

1


Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

LỜI MỞ ĐẦU
Để bắt kịp nền kinh tế thế giới, nước ta đã có những chính sách đổi mới nền kinh
tế để phù hợp với sự phát triển của xã hội.Tư một nước có nền kinh tế tập trung, quan
liêu, bao cấp giờ đây chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. Nền kinh tế thị trường sẽ giúp kinh tế
nước ta phát huy tối đa nội lực vốn có,tư đó đem lại cho các doanh nghiệp nhiều cơ hội
mới nhưng cũng đặt ra cho các doanh nghiệp những khó khăn, thách thức nhất định, buộc
các doanh nghiệp phải có những phương án quản lý đúng đắn để đưa doanh nghiệp tưng
bước đi lên giúp nền kinh tế đất nước ngày càng phát triển.Do đó các doanh nghiệp phải
không ngưng hoàn thiện và nâng cao cơ chế quản lý kinh tế, đặc biệt là công tác kế toán
tài chính.
Trong công tác quản lý kinh tế thì công tác kế toán là một công cụ quản lý quan
trọng của doanh nghiệp. Việc thực hiện tốt hay không tốt công tác kế toán đều ảnh hưởng
đến hiệu quả và chất lượng của công tác này.
Kế toán tại đơn vị có nhiều khâu, nhiều thành phần, giữa chúng có mối liên hệ gắn
bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác tổ chức kế toán khoa
học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành chỉ đạo sản xuất
kinh doanh.
Tư ý nghĩa và vai trò quan trọng của công tác kế toán cùng với mong muốn được học hỏi
của bản thân. Qua việc áp dụng kiến thức đã học và thời gian thực tập tìm hiểu thực tế tại
Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT em đã hoàn thành được bài báo cáo tìm hiểu về
công tác kế toán tại công ty.
Nội dung bài báo cáo thực tập của em gồm 3 phần chính:

PHẦN I: Giới thiệu chung về Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
PHẦN II: Thực trạng công tác kế toán tại Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
PHẦN III : Một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Chi
nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Em xin chân thành cảm ơn!

2
SV: Hồ Thị Dung

2

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Mẫu số B 01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

Chi nhánh công ty CP bán lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2013
Đơn vị tính: Đồng
Mã số
TÀI SẢN

A
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

B
100

Thuyết
minh
C

110

(III.01)

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn

120
121
129
130

(III.05)

1. Phải thu của khách hàng


131

2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho

132
138
139
140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác

149
150

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trư

151

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
3. Tài sản ngắn hạn khác

152

158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
I.Tài sản cố định

200

1. Nguyên giá

211

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư tài chính dài hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
IV. Tài sản dài hạn khác
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN

A - NỢ PHẢI TRẢ

213
220
221
222
230
231
239
240
241
248
249
250

3
SV: Hồ Thị Dung

210

300

(III.02)

(III.03.04)

(III.05)

Số
cuối năm

1

Số
đầu năm
2

17.616.711.664

17.901.426.783

1.616.526.634

1.642.413.040

6.309.173.321

8.372.085.928

6.108.716.621

7.917.503.582

4.370.019.728

3.062.853.660

4.370.019.728

3.062.853.660


5.320.991.981

4.824.074.155

200.456.700

400.582.346

5.320.991.981

4.824.074.155

3.573.492.272

264.764.258

3.573.492.272

264.764.258

4.029.726.840

579.726.840

(456.234.568)
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

(314.962.582)

21.190.203.936

18.166.191.041

4.828.430.351

3.366.003.788

3

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

(300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn

310


1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán

311
312

3. Người mua trả tiền trước

313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
4. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu

314
315
316
318
319
320

321
322
328
329
400

III.06

410

III.07

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

412
413
414
415
416
417


II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
1- Tài sản thuê ngoài

430
440

2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

4
SV: Hồ Thị Dung

4.828.430.351

3.366.003.788

2.828.430.351

2.166.003.788

2.000.000.000


1.200.000.000

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

16.361.773.585

14.800.187.253

16.361.773.585

14.800.187.253


10.000.000.000
0
0
0
0
0

10.000.000.000

6.361.773.585

4.800.187.253

21.190.203.936

18.166.191.041

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0
0
0
0

Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2014.
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

4

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Chi nhánh công ty CP bán lẻ CT


Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2013
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
A
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh doanh
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 +
40)

14. chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)

Người lập biểu
(Ký, họ tên)


số
B
01
02
10

Năm
Nay
1

Năm
trước
2

28.567.980.856

27.005.626.860

28.567.980.856

27.005.626.860


11
20

25.139.823.153
3.428.157.703

23.764.951.637
3.240.675.223

21
22
23
24
30

1.346.042.593
2.082.115.110

1.200.692.467
2.039.982.756

2.082.115.110

2.039.982.756

520.528.777
1.561.586.333

509.995.689


31
32
40
50

Thuyết
minh
C
IV.08

IV.09

51
60

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

1.529.987.067

Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2014
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

CHƯƠNG II
5
SV: Hồ Thị Dung

5


Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CHI NHÁNH
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
2.1 Kế toán vật tư tại Chi nhánh công ty cổ phấn bán lẻ CT
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT hình doanh nghiệp thương mại, kinh
doanh mua bán các loại vật liệu xây dựng; Nhà hàng, dịch vụ ăn uống; lắp đặt điện…
Trong hoạt động của doanh nghiệp không diễn ra quá trình sản xuất sản phẩm, do vậy
doanh nghiệp không tiến hành nhập, xuất bất kỳ loại nguyên liệu, vật liệu nào. Do đó
Công ty chỉ có kế toán Công cụ, Dụng cụ.

2.1.1 Đặc điểm kế toán vật tư tại Công ty
Công cụ, dụng cụ Công ty mua về không nhập kho mà được đưa vào sử dụng ngay.
Do Công cụ dụng cụ mua về không nhập kho mà đưa vào sử dụng luôn, nên không có
phiếu Nhập kho và phiếu xuất kho. Công ty cũng không sử dụng biên bản kiểm
nghiệm công cụ, dụng cụ.
• CCDC Công ty mua về đều có thời gian sử dụng trên 1 năm, nên giá trị của chúng
được chuyển dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty – TK6422.
• CCDC có giá trị không lớn, nên để đơn giản cho công tác quản lý, theo dõi thì số
CCDC này Được Công ty phân bổ dần trong nhiều kỳ.
• Do thời gian sử dụng của CCDC đều trên 1 năm nên Công ty đưa số CCDC này phân
bổ vào chi phí trả trước dài hạn- TK242.




2.1.2 Phân loại CCDC tại Công ty









CCDC tại Công ty gồm có :
Điện thoại;
Bàn làm việc;
Tủ đựng tài liệu;
Máy in;
Ghế lưới;
Màn hình máy tính Philip 20;
Máy fax laser panasonic;
Két sắt…

2.1.3. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn giá trị gia tăng;
Biên bản bàn giao ;
Bảng tính và phân bổ Công cụ, Dụng cụ: mẫu số 07-VT;

6
SV: Hồ Thị Dung


6

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ
Sơ đồ2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán vật tư
Hóa đơn GTGT; Biên bản
bàn giao; giấy đề nghị thanh
toán; Bảng phân bổ CCDC.

Sổ chi tiết vật tư

Nhật ký chung

Bảng tổng hợp
chi tiết vật tư

Sổ cái TK 153, TK
242

Bảng cân đối số
phát sinh

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra

2.1.5 Sổ sách kế toán
-

Sổ nhật ký chung;

-

Sổ cái TK 153;

-

Sổ cái TK 242;

7
SV: Hồ Thị Dung

7

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT


Mẫu số: 01GTKT/005

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Seri: PC/12P

Liên 2 – Giao cho người mua

Số : 0059388

Ngày 11 tháng 12 năm 2013
- Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THIÊM MINH
- Đỉa chỉ: 82 Tây Sơn-Đống Đa-Hà Nội

Điện thoại: (04)73090730

MST: 0104372115

Họ tên người mua hàng: Trần Thị Mai
Đơn vị :CN Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Địa chỉ :19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội

Hình thức thanh toán: TM

MST: 0308316253.001

STT

Tên hàng hóa dịch vụ


1

2

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Máy fax laser panasonic Chiếc
KXMB772CX đa chức
năng ( KXMB772CX)

01

4.718.182

4.718.182

Màn hình máy tính LED Chiếc
Philip 20’’( 206 V3LSB)

01

1.900.000


Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%

1.900.000

6.618.182
Tiền thuế GTGT:

Tổng cộng tiền thanh toán:

661.818
7.280.000

Số tiền viết bằng chữ: (bẩy triệu, hai trăm tám mươi nghìn)
Người mua hàng

Người bán hàng

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, ghi rõ họ tên)

8
SV: Hồ Thị Dung

8

Hà nội, ngày 11 tháng12 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu:TP/12P

Liên 2 – giao cho khách hàng

Số:0002698

Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát
Mã số thuế:0101344582

Địa chỉ: số 3A, Phố Hàm Long, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 04.38263308

Fax: 0439433732

Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội
Tên đơn vị: Chi nhánh cổ phần bán lẻ CT

Mã số thuế: 0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Số tài khoản:……………………………

STT

Tên hàng hóa dịch vụ

ĐVT Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

2

3= 1x2

1

Ghế lưới


Cái

1
02

645.455

1.290.910

Cộng tiền hàng

1.290.910

Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:

129.090

Tổng cộng tiền thanh toán:

1.420.000

Số tiền viết bằng chữ: (Một triệu bốn trăm hai mươi nghìn đồng ).
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị


( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu:HA/11P

9
SV: Hồ Thị Dung

9

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Số:0000113

Liên 2 – giao cho khách hàng
Ngày 25 tháng 12 năm 2013

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG ANH.
Mã số thuế:


0101305488

Địa chỉ: 76, Lương Thế Vinh, Trung Văn, Tư Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 046.2852.436

Fax: 043.854.3221

Số tài khoản: 102010000310167
Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Mã số thuế: 0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng.P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt

Số tài khoản:……………………………

STT

Tên hàng hóa dịch vụ

ĐVT Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3


5

6 = 4x 5

1

Máy in HP 2420

Cái

4
01

2.000.000

2.000.000

Cộng tiền hàng

2.000.000

Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:

200.000

Tổng cộng tiền thanh toán:


2.200.000

Số tiền viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng ).
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu:TP/12P

Liên 2 – giao cho khách hàng
10
SV: Hồ Thị Dung

10

Lớp: 62CCKK02



Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Số:0002435

Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát

Ng
ườ
Mã số thuế:0101344582
i
Địa chỉ: số 3A, Phố Hàm Long, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội

Điện thoại: 04.38263308
Fax: 0439433732
n
Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội

Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
ng
Mã số thuế: 0308316253.001
(K

Th

trư
ởn

g
đơ
n
vị

Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

(K
ý,
đó
ng
dấ
u,
ghi

họ
tên
)

Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa dịch ĐVT Số lượng
vụ
5

ý,
gh
Số tài khoản: ……..
i
Đơn giá
Thành tiền


họ
5
6= 4x5
tên
3.363.636
)

1

2

3

1

Két sắt

C

01

2

Bàn làm việc

B

02


3

Ghế lưới

C

01

645.455

4

Tủ đựng tài liệu

-

01

2.318.181

1.618.182

Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%

9.563.636
Tiền thuế GTGT:

Tổng cộng tiền thanh toán:


10.520.000

Số tiền viết bằng chữ: ( mười triệu, năm trăm hai mươi nghìn đồng.)
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( bên nhận hàng ): CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
Địa chỉ : 19-21 P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm, Hà nội
11
SV: Hồ Thị Dung

11

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT


Đại diện: Vũ Chí Dưỡng

Chức vụ: nhân viên

Bên B ( Bên giao hàng) : CÔNG TY TNHH TM VÀ SX TIẾN PHÁT
Địa chỉ : 3A Hàm Long – Hà Nội
Đại diện : Nguyễn Văn Lương

Chức vụ : Nhân viên

Bên B giao cho bên A những mặt hàng sau:
TT

Tên hàng – Quy cách

S.L

Ngày giao

1

Két KS 110K1

01

13/12/2013

2


Bàn HR 1400HL

02

Nt

3

Tủ CAT 09K3

01

Nt

4

Ghế GL 104H

01

Nt

Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất hàng hóa
ghi trong báo giá. Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và nghiệm thu sản
phẩm.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( bên nhận hàng ): CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÁN LẺ CT
Địa chỉ : 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàm Kiếm, Hà nội
Đại diện: Vũ Chí Dưỡng
12
SV: Hồ Thị Dung

Chức vụ: nhân viên
12

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Bên B ( Bên giao hàng) : CÔNG TY TNHH TM VÀ SX TIẾN PHÁT
Địa chỉ : 3A Hàm Long – Hà Nội
Đại diện : Nguyễn Phú Thắng

Chức vụ : Nhân viên

Bên B giao cho bên A những mặt hàng sau:
TT
1

Tên hàng – Quy cách
Ghế GL 101H


S.L

Ngày giao

02

29/12/2013

Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất
hàng hóa ghi trong báo giá.Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và
nghiệm thu sản phẩm.
ĐẠI DIỆN BÊN A

13
SV: Hồ Thị Dung

ĐẠI DIỆN BÊN B

13

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT


Mẫu số: 07-VT

19-21 Đinh Tiên Hoàng-P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm- Hà Nội

Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

Ngày 14/09/2006 Bộ trưởng BTC

BẢNG PHÂN BỔ CCDC
Tháng 12 năm 2013
Ghi có các tài khoản

TK 153

Ghi nợ các tài khoản
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT

STT

TK
Mẫu
số:
S03b-DNN
242

HT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
I


TK 6422- Chi phí QLDN

1

Máy Fax laser panasonic, Màn hình máy
tính philip 20’’
Điện thoại di động LG

2

TT Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ
BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
275.758
45.379

3

Điện thoại bàn panasonic

26.667

4
5

Két sắt, Bàn làm việc, Ghế lưới, Tủ đựng
tài liệu
Máy in HP 2420

6


Ghế lưới

II

TK 242- chi phí trả trước dài hạn

1
2

Máy Fax laser panasonic,Màn hình máy
tính philip 20
Điện thoại di động LG

3

Điện thoại bàn panasonic

4

9.563.636

5

Két sắt, Bàn làm việc, Ghế lưới, Tủ đựng
tài liệu
Máy in HP 2420

6


Ghế lưới

1.290.910

398.485
83.333
53.788
21.041.819
6.618.182
1.089.091
480.000

TỔNG CỘNG

2.000.000

21.041.819

883.410

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

SỔ CÁI
14
SV: Hồ Thị Dung

14

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Tài khoản : TK 153 -“ Công cụ, dụng cụ”
Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính:đồng

Chứng từ
Ngày

Diễn giải

Số phát sinh

TK
đ/ư


SốCT
Số dư đầu tháng 12

Nợ



321.500.125

11/12/2013

PC0005

Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, màn
hình máy tính Philip 20

1111

11/12/2013

PC0005

Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, màn
hình máy tính Philip 20

242

11/12/2013

PC0006


Mua điện thoại di động LG

1111

11/12/2013

PC0006

Mua điện thoại di động LG

242

11/12/2013

PC0007

Mua điện thoại bàn Panasonic

1111

11/12/2013

PC0007

Mua điện thoại bàn Panasonic

242

13/12/2013


PC0009

Mua Két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu

1111

13/12/2013

PC0009

Mua két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu

242

27/12/2013

PC0031

Mua máy in HP 2420

1111

27/12/2013

PC0031

Mua máy in HP 2420


242

29/12/2013

PC0036

Mua ghế lưới phòng kế toán

1111

29/12/2013

PC0036

Mua ghế lưới phòng kế toán

242

Tổng phát sinh trong tháng 12

6.618.182
6.618.182
1.089.091
1.089.091
480.000
480.000
9.563.636
9.563.636
2.000.000

2.000.000
1.290.910
1.290.910
21.041.819

Số dư cuối tháng 12

21.041.819

321.500.125

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT

Mẫu số: S03b-DNN

19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc-Hoàn Kiếm-Hà Nội

Ban hành theo quyết định
số:48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ CÁI
Tài khoản : TK 242 -“ Chi phí trả trước dài hạn”
Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính:đồng
Chứng từ

15
SV: Hồ Thị Dung


Diễn giải

TK

Số phát sinh

15

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập
Ngày

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Số CT

đ/ư
Số dư đầu tháng 12

Nợ



93.521.625

11/12/2013


PC0005

Mua máy Fax laser Panasonic đa năng, Mua
màn hình máy tính Philip 20’’

1531

6.618.182

11/12/2013

PC0006

Mua điện thoại di động LG

1531

1.089.091

11/12/2013

PC0007

Mua điện thoại bàn Panasonic

1531

480.000

13/12/2013


PC0009

Mua Két sắt, bàn làm việc, ghế lưới, tủ đựng
tài liệu

1531

9.563.636

27/12/2013

PC0010

Mua máy in HP 2420

1531

2.000.000

29/12/2013

PC0036

Mua ghế lưới phòng kế toán

1531

1.290.910


31/12/2013

125

Phân bổ Công cụ, dụng cụ tháng 12/2013

6422

Tổng phát sinh trong tháng 12
Số dư cuối tháng 12

883.410
21.041.819

883.410

113.680.034
Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


16
SV: Hồ Thị Dung

16

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

2.2 Kế toán Tài sản cố định tại Chi nhánh cổ phấn bán lẻ CT
Tài sản cố định trong doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản
khác có giá trị lớn trên 30 triệu đồng( bắt đầu tính tư ngày 10/06/2013 ) , tham gia vào
nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và giá trị của nó chuyển dịch dần dần, tưng phần vào
giá trị sản phẩm, dịch vụ được sản xuất ra trong các chu kỳ sản xuất. Tài sản cố định cần
được quản lý đơn chiếc, ghi sổ theo tưng đối tượng ghi TSCĐ.

2.2.1 Đặc điểm của Tài sản cố định tại Công ty:
-

TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.

-

Gía trị của TSCĐ được chuyển dịch vào chi phí sản xuất kinh doanh thông qua việc
Công ty trích khấu hao. Hàng tháng, hàng quý Công ty phải tích lũy phần vốn này
để hình thành phần vốn khấu hao cơ bản.


-

Công ty trích khấu hao TSCĐ theo ngày bắt đầu đưa TSCĐ vào sử dụng.

-

TSCĐ hữu hình giữ nghuyên hình thái ban đầu cho đến khi bị hư hỏng. Còn TSCĐ
vô hình khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh thì cũng bị hao mòn do tiến
bộ của khoa học, kỹ thuật, giá trị của TSCĐ vô hình cũng dịch chuyển dần dần tưng
phần vào chi phí sản xuất kinh doanh của Công ty.

2.2.2 Chứng từ sử dụng
Chứng tư phản ánh mọi hoạt động của TSCĐ trong công ty và là cơ sở pháp lý
chứng minh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TSCĐ và là căn cứ ghi sổ kế
toán TSCĐ. Do vậy, để hạch toán TSCĐ Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT có sử
dụng các chứng tư chủ yếu theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC như:
-

Biên bản giao nhận TSCĐ:

-

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ:

-

Một số chứng tư khác có liên quan như: HĐ GTGT, phiếu thu, phiếu chi.

2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ

Với quy mô và hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung và áp dụng sổ sách kế
toán theo hình thức Nhật ký chung, trình tự ghi sổ kếtoán trong Chi Nhánh Công Ty Cổ
Phần Bán Lẻ CT như sau:

17
SV: Hồ Thị Dung

17

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Sơ đồ 2.2: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tài sản cố định
-Hóa đơn GTGT( Liên 2);
-BB giao nhận TSCĐ;
-Bảng tính và phân bổ KH.

Nhật ký chung

Thẻ TSCĐ

Sổ TSCĐ

Sổ cái TK 211, TK 214

Bảng cân đối

số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra


Trình tự luân chuyển chứng từ:

Tư các chứng tư gốc kế toán lập, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của các chứng tư
kế toán như các hóa đơn GTGT đầu vào khi mua sắm mới TSCĐ, Biên bản giao nhận
TSCĐ, Bảng tính khấu hao…
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng tư gốc hợp lệ, kế toán tiến hành ghi các nghiệp vụ
phát sinh liên quan đến TSCĐ vào sổ Nhật ký chung. Sau đó, căn cứ vào số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào sổ cái các tài khoản: TK 211- Tài sản cố định, TK 214hao mòn tài sản cố định… Đồng thời, tư các chứng tư gốc, kế toán tiến hành ghi chép vào
18
SV: Hồ Thị Dung

18

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

các thẻ TCSĐ, các thẻ được ghi chi tiết cho tưng đối tượng TSCĐ sau đó lập bảng tổng

hợp chi tiết các loại tài sản cố định.
Cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm, căn cứ vào các số liệu ghi trên sổ Cái, kế toán
tiến hành cộng sổ Cái để lập bảng Cân đối số phát sinh
Đối chiếu, kiểm tra số liệu trên Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
tài sản cố định. Nếu số liệu trên 2 bảng trùng khớp nhau, lấy đó làm căn cứ để lập Báo
cáo tài chính.

2.2.4 Sổ sách kế toán sử dụng

-

Để quản lý và theo dõi tình hình biến động của các loại Tài sản cố định, Công ty có sử
dụng các loại sổ Tài sản cố định như:
Sổ Nhật ký chung: mẫu sốS03a-DNN;
Sổ cái các tài khoản 211, TK 214: mẫu sốS03b-DNN;
Thẻ tài sản cố định: mẫu số S12-DNN;

-

Bảng tổng hợp Tài sản cố định;

-

19
SV: Hồ Thị Dung

19

Lớp: 62CCKK02



Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Mẫu số: 01GTKT/001

HÓA ĐƠN

Seri: TP/12P

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Số : 0002422

Liên 2 – Giao cho Khách hàng
Ngày 06 tháng 12 năm 2013

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tiến Phát
Mã số thuế:0101344582.
Địa chỉ: số 3A, phố Hàm Long, Phường Phan Chu trinh, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội.
Số tài khoản: 5181509 tại ngân hàng Á Châu Hà Nội
Họ và tên người mua hàng:………………….
Tên đơn vị: Chi nhánh công ty cổ phần bán lẻ CT
Mã số thuế :0308316253.001
Địa chỉ: 19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội
Số tài khoản:…………………….
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT


Tên hàng hóa dịch vụ

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

1

2

3= 1x2

1

Mua xe bán tải FORD

Chiếc

1


253.285.815

253.285.815

Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%

253.285.815
Tiền thuế GTGT:

25328582

Tổng cộng tiền thanh toán:

278.614.397

Số tiền viết bằng chữ: (Hai trăm bảy mươi tám triệu sáu trăm mười bốn nghìn ba trăm chin mươi
bảy đồng).
Hà nội, ngày 06 tháng12 năm 2013
Người mua hàng

20
SV: Hồ Thị Dung

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

20


Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Hà Nội,Ngày 06 tháng 12 năm 2013

BIÊN BẢN BÀN GIAO
Chúng tôi gồm đại diện:
Bên A ( Bên nhận hàng) : Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
Địa chỉ:19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.hàng Bạc,Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện: Vũ Chí Dưỡng

Chức vụ: nhân viên

Bên B ( Bên giao hàng) : Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát
Địa chỉ: số 3A, phố Hàm Long, Phường Phan Chu trinh, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội.
Đại diện: Nguyễn Văn Lương

Chức vụ: Nhân viên

Bên B giao cho bên A mặt hàng sau:

STT

Tên hàng – Quy cách

Số lượng


Ngày giao

1

Xe bán tải hiệu FORD

01

06/12/2013

Sản phẩm được bảo hành 12 tháng kể tư ngày giao hàng.
Công ty TNHH TM và SX Tiến Phát đã giao hàng đúng quy cách phẩm chất hàng hóa
ghi trong báo giá. Hàng mới 100%. Hai bên thống nhất bàn giao và nghiệm thu sản phẩm.

Đại diện bên A

Đại diện bên B

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT

Mẫu số S12-DNN

19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

21
SV: Hồ Thị Dung

Ban hành theo quyết định số:
48/2006/QĐ- BTC


21

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 06.12
Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 06 tháng 12 năm 2013
Tên, ký hiệu, quy cách(cấp hạng) TSCĐ: Bàn ghế làm việc
Nước sản xuất: Việt Nam

Năm sản xuất 2013

Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận văn phòng .Năm đưa vào sử dụng: 2013
Công suất(Diện tích thiết kế)………………………………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày…. tháng…. năm…..
Lý do đình chỉ…………………………………………………………………………
SH
chứng tư
A

Nguyên giá TSCĐ


Giá trị hao mòn TCĐ

Ngày,
tháng, năm

Diễn giải

Nguyên giá

Năm

Giá trị Cộng
hao mòn dồn

B

C

1

2

3

06/12/2013

Mua sắm mới

253.285.81
5


4

Dụng cụ phụ tùng kèm theo
ST
T

Tên quy cách dụng cụ, phụ tùng

Đơn vị tính

Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

Ngày 06 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ

Kế toán trưởng


Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT

Mẫu số S12-DNN

19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

Ban hành theo quyết định số:
48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
22
SV: Hồ Thị Dung

22

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT

Tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính : đồng
Ghi tăng TSCĐ

STT

Mã TS

Khấu hao TSCĐ

Tên TSCĐ

Giá trị còn lại
Ngày đưa
vào sd

Nguyên giá

Mức Khấu hao
Tháng

Lũy kế tháng

Lũy kế năm

1

TS001

Xe ô tô TOYOTA


04/02/2011

560.000.000

6.709.957

80.519.484

234.129.571

329.506.793

2

TS002

Điều hoà

20/05/2011

16.090.476

446.958

5.363.496

14.014.296

2.076.180


3

TS003

Ti vi LCD Sony

20/03/2013

12.636.364

351.010

4.212.120

3.294.965

9.341399

4

TS004

Xe máy LX 125

13/04/2013

66.652.357

1.388.591


16.663.092

11.710.451

54.941.906

5

TS005

Ti vi LCD Sony

28/04/2013

12.636.364

351.010

4.212.120

2.843.181

9.793.183

6

TS006

Xe ô tô TOYOTA


25/05/2013

563.636.364

6.709.957

80.519.484

50.432.903

513.203.461

7

TS007

Máy tính Lenovo

29/05/2013

11.767.727

326.881

3.922.572

2.309.256

9.458.471


8

TS008

Máy tính Lenovo

06/06/2013

13.082.359

363.399

4.360.788

2.483.415

10.598.944

9

TS009

Xe đầu kéo huyndai

29/06/2013

1.352.727.272

11.272.727


135.272.724

68.387.877

1.284.339.395

10

TS010

Xe đầu kéo huyndai

20/07/2013

1.352.727.272

11.272.727

135.272.724

60.727.271

1.292.000.001

11

TS011

Xe bán tải FORD


05/12/2013

253.285.815

7.035.717

84.428.604

5.900.924

247.384.891

4.215.242.370

45.091.141

456.234.604

356.234.110

3.762.664.624

12

Tổng

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập


Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

23
SV: Hồ Thị Dung

23

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập

Truờng Đại học Công nghệ GTVT
Mẫu số: S03b-DNN

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ CÁI

Tài khoản: TK 211 –‘‘ tài sản cố định’’
Tư ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: đồng
Ngày ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải
Số dư đầu kỳ

Số hiệu
CT

Tk
Đ/ư

Số tiền

Ngày

Nợ
Dư đầu kỳ

06/12/2013

PC0002A

06/12/2013

Mua xe bán tải FORD




4.014.363.204
1111

278.614.397

Cộng số phát sinh

278.614.397

Số dư cuối kỳ

4.215.242.370

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: S03b-DNN


Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Bán Lẻ CT
19-21 Đinh Tiên Hoàng,P.Hàng Bạc,Hoàn Kiếm,Hà Nội

Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ CÁI
Tài khoản:TK 214 –‘‘Hao mòn tài sản cố định’’
Tư ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: đồng
Ngày ghi

Chứng từ

24
SV: Hồ Thị Dung

Diễn giải

Tk

Số tiền

24

Lớp: 62CCKK02


Báo cáo thực tập


Truờng Đại học Công nghệ GTVT

sổ

Đ/ư
Số
hiệu
ct

ngày

Nợ

Số dư đầu tháng 12



415.566.888

31/12/2013

128

31/12/2013

Phân bổ khấu hao tài sản cố 6421
định tháng 12 vào chi phí
bán hàng


29.834.968

31/12/2013

128

31/12/2013

Phân bổ khấu hao tài sản cố 6422
định tháng 12 vào chi phí
quản lý doanh nghiệp

15.259.172

Cộng số phát sinh tháng
12

45.091.141

Số dư cuối tháng 12

456.234.568

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

2.3 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
2.3.1 Kế toán tiền lương
2.3.1.1 Hình thức tính lương trong doanh nghiệp
Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian toàn công ty .
Đối với công nhân viên trong danh sách
Căn cứ theo học vấn và năng lực của cá nhân nên mức lương tháng được thống nhất
trên hợp đồng lao động.
Đối với công nhân viên ngoài danh sách
Tiền lương
phải trả
trong tháng

=

25
SV: Hồ Thị Dung

Mức lương ngày thoả
thuận trên hợp đồng
lao động

x

Số ngày công làm việc

trong thực tế của người
lao động

25

Lớp: 62CCKK02


×