BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 01
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop.xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8.xlsx
1) Đổi tên sheet thành KetQuaTuyenSinh, rồi nhập dữ liệu và trình bày bảng tính sau:...........(1.5đ)
Mã số
D107
C106
C203
B102
A208
A101
A205
D204
Họ
Lê Thanh
Trần Mạnh
Trần Văn
Kiều Thị
Lâm Thanh
Lê Hữu
Nguyễn Hòang
Phạm Thanh
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Tên
Toán
Lý
Hóa
Hoa
9
7
8
Hùng
8
6
7
Mạnh
4
3
1
Nga
5
6
6
Sơn
9
9
9
Trung
4
7
5
Tùng
6
7
9
Uyên
2
4
2
Bảng 1- Bảng điểm chuẩn
Mã
Ngành
Điểm
Điểm
ngành
thi
chuấn 1 chuẩn 2
A
Máy tính
19
20
B
Điện tử
17
18
Xây
C
15
16
dựng
D
Hoá
13
14
Kết quả
Học bổng
Bảng2 - Bảng điểm học bổng
Mã ngành
A
B
C
Điểm học bổng
25
23
23
D
22
Bảng 3 – Bảng thống kê
Số HS có
Số HS đậu
Số HS rớt
học bổng
Lưu ý: Trong cột Mã số: ký tự đầu là Mã ngành, ký tự thứ hai là Khu vực, 2 ký tự cuối là số thứ tự.
2) Chèn vào trước cột điểm Toán hai cột : Ngành Thi, Khu vực; trước cột kết qủa hai cột: Tổng cộng, Điểm
chuẩn....................................................................................................................................(0.5đ)
3) Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp tăng dần theo Họ..........................(1đ)
4) Điền dữ liệu cho các cột sau:.................................................................................................(2đ)
Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số và chuyển sang giá trị số
Ngành thi dựa vào ký tự đầu của Mã số và bảng 1
Điểm chuẩn dựa vào Mã số và bảng 1. Trong đó nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy điểm chuẩn 1, ngược lại
lấy điểm chuẩn 2.
5) Tính điểm Tổng cộng là Tổng điểm của 3 môn...................................................................(0.5đ)
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau : nếu thí sinh có điểm tổng cộng lớn hơn hay bằng Điểm chuẩn
của ngành mình dự thi sẽ có kết quả là "Đậu" ngược lại là "Rớt"................................................(1đ)
7) Điền vào cột Học Bổng là "1,000,000 VND " nếu điểm tổng cộng của thí sinh lớn hơn hay bằng điểm học
bổng ngành mình dự thi (trường hợp ngược lại để trống).........................................................(1.5đ)
8) Dùng Advanced Filter lọc ra danh sách các thí sinh có kết quả là "Đậu "................................(1đ)
9) Lập công thức điền dữ liệu vào bảng thống kê.......................................................................(1đ)
10) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bảng dữ liệu ở câu 9...........................................................(1đ)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 02
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
1/ Nhập và trình bày bảng tính sau: .........................................................................................(1đ)
BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN VIÊN
Xí nghiệp
Số
Mã-NV
SX
TT
01AA-2
02AA-2
03BB-2
04CC-1
05BB-2
06CC-2
07AA-1
08CC-2
Bảng 1
Lương
CB
330000
330000
330000
290000
330000
290000
290000
290000
Mã Xí
nghiệp SX
Định
mức SP
Tổng thực
lãnh
AA
BB
CC
100
80
50
?
?
?
Tháng 07
Lương Định mức Số
Số lượng
SP
SP
lượng vuợt ĐM
150
90
30
10
140
99
97
83
Tiền
thưởng
Thực
lãnh
2/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã – NV, cùng Mã – NV thì theo số lượng giảm dần, điền số thứ tự
vào cột Số TT. ..........................................................................................................................(1đ)
3/ Dựa vào ký tự thứ 3 và thứ 4 của Mã – NV, hãy điền giá trị vào cột Xí nghiệp SX. ..........(1đ)
4/ Dựa vào Xí nghiệp SX và Bảng 1, hãy điền giá trị vào cột Định mức SP. .........................(1đ)
5/ SL vượt định mức = Số lượng - Định mức SP nhưng chỉ tính cho các nhân viên có số lượng lớn hơn
định mức SP. ............................................................................................................................(1đ)
6/ LươngSP được tính như sau: nếu nhân viên nào có Số lượng lớn hơn Định mức SP thì
LươngSP = Lương CB * Hệ số * SL vượt định mức/ định mức SP, ngược lại không có,......(1đ)
Trong đó: hệ số là ký tự cuối của Mã – NV và chuyển sang giá trị số.
7/ Tiền thưởng = 200000 nhưng chỉ tính cho các nhân viên có hệ số là 1 và làm ở Xí nghiệp SX là
AA............................................................................................................................................ (1đ)
8/ Thực lãnh = LươngCB + Luơng SP + Tiền thưởng ..........................................................(1đ)
9/ Dùng Advance filter lọc ra những nhân viên ở Xí nghiệp SX là AA có SL vượt định mức. (1đ)
10/ Thống kê dữ liệu cho cột Tổng thực lãnh ở bảng 1. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tổng thực lãnh của
từng xí nghiệp?: .......................................................................................................................(1đ)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 03
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
1) Đổi tên Sheet1 thành “BANG LUONG” và lập bảng lương như sau:
BẢNG LƯƠNG THÁNG 4
Stt
Mã NV
Họ và Tên
Xếp
Loại
1
LD3-001
Lê
Nam
2
LD2-002
Vũ Hào
3
CV3-003
Đặng
Dũng
4
CV1-004
Trần Thị Nga
B
5
NV1-005 Quách Thiện
A
6
NV2-006 Lê Phúc
B
7
NV3-007 Hoàng Việt
A
Hoàng
Mã
Ngạch
Bậc
Hệ
số
Thưởng
Lương Thuế
Còn
lại
A
A
Tiến
C
Bảng 1 - Tiền thưởng
Xếp Loại
Tiền thưởng
A
B
1500
C
900
700
Bảng 2 - Hệ số
Bậc
Mã ngạch
1
2
3
CV
2
2.5
3
LD
3
3.5
4
NV
1
1.3
2
Yêu cầu tính toán
2) Hãy lập công thức điền Mã Ngạch là 2 ký tự đầu của Mã NV.
(1 đ)
3) Lập công thức điền Bậc là giá trị số thứ 3 của Mã NV.
(1 đ)
4) Lập công thức tính Hệ số dựa vào “Mã ngạch”, “Bậc” và “Bảng 2 – Hệ số”.
(2 đ)
5) Lập công thức tính Thưởng dựa vào “Xếp loại” và “Bảng 1 – Tiền thưởng”.
(1 đ)
6) Lập công thức tính Lương =“Lương căn bản”*“Hệ số”+“Thưởng”, biết lương căn bản là 1150 (1 đ)
7 )Lập công thức tính Thuế: nếu lương trên 9000 thì tính thuế 10%, ngược lại thì thuế bằng 0. (1 đ)
8) Tiền Còn lại = Lương - Thuế.
9) Trích các nhân viên có “Xếp loại” là A và có nộp “Thuế”
10) Lập bảng thống kê, sau đó vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dữ liệu cho bảng
Mã Ngạch
Số nhân viên Tổng Lương Tổng Thuế
(0.5 đ)
(1 đ)
(1.5 đ)
CV
LD
NV
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 04
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
1) Nhập và trình bày bảng tính theo mẫu
(1đ)
BÁO CÁO DOANH THU ĐIỆN MÁY THÁNG 5 NĂM 2011
Stt
1
2
3
4
5
6
7
Ngày bán Mã hàng
Tên hàng
05/05/2011
PRE
?
25/05/2011
NMG
10/05/2011
NMT
12/05/2011
PRE
08/05/2011
NMT
20/05/2011
NMG
30/05/2011
NMT
Tổng cộng
BẢNG 2
Số lượng Thành tiền
10
?
100
30
50
20
70
40
?
Doanh thu VND
?
?
BẢNG 1
2) Thêm cột Đơn giá vào bên trái cột Thành tiền và cột Thuế, Phí lắp đặt, Doanh thu USD, vào bên
phải cột Thành tiền.
(0.5đ)
Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và dò trong Bảng 1.
(1đ)
3) Đơn giá: Dựa vào Tên hàng và dò trong Bảng 1. Nếu số lượng >=50 thì lấy giá sỉ, ngược lại thì
lấy giá lẻ.
(1đ)
4) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
(0.5đ)
Thuế = 30% * Thành tiền nếu ký tự đầu của Mã hàng là P, ngược lại thì thuế bằng 0. (1đ)
5) Phí lắp đặt = 1% * Thành tiền với mặt hàng là máy lạnh, các mặt hàng khác phí bằng 0.(1đ)
6) Doanh Thu USD = Thành tiền + Thuế + Phí lắp đặt
(0.5đ)
7) Doanh thu VND = Doanh thu USD * Tỷ giá với tỷ giá được dò tìm trong Bảng 2.
Định dạng cột Doanh thu VND theo dạng 1,000,000 đ.
(1đ)
8) Sắp xếp lại bảng tính theo Ngày bán tăng dần.
(0.5đ)
9) Trích ra thông tin các mặt hàng Máy giặt bán sau ngày 14/05/2011.
(1đ)
10) Lập và tính bảng thống kê. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dữ liệu cho bảng.
(1đ)
Tên hàng
Số lượng
Máy giặt
?
Máy lạnh
?
Máy vi tính
?
Doanh thu USD
?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
?
?
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 05
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
CHI PHÍ HÀNG NHẬP
THÁNG 01/2011
Tỉ giá USD:
Số
TT
21000
Mã Hàng
Ngày Nhập
Số Lượng
1
SAM01KOR
01/01/2011
80
2
PAN02SIN
02/01/2011
100
3
KIN02MAL
05/01/2011
95
4
SON01JAP
10/01/2011
58
5
KIN01MAL
11/01/2011
30
6
SON02SIN
15/01/2011
62
7
PAN01JAP
16/01/2011
20
8
SAM02KOR
20/01/2011
70
9
SON01JAN
22/01/2011
25
Thành
Tiền
Thuế
Còn Lại
Tổng:
Bảng 1: Tên hãng sản xuất và đơn giá sản phẩm
Mã Hãng
Tên Hãng
Giá Loại 1
Giá Loại
2
Bảng
3: Tổng
loại đĩa
tiền
KIN
Kingmax
31
30
Kingmax
?
PAN
Panasonic
27
25
Panasonic
?
SAM
Samsung
30
28
Samsung
?
SON
Sony
26
25
Sony
?
từng
Bảng 2: Tên quốc gia và thuế
Jan
Kor
Mal
Sin
Nhật
Hàn quốc
Malaysia
Singapore
7%
5%
3%
3%
Mô tả ý nghĩa của cột MãHàng: 3 ký tự đầu là Mã hãng sản xuất, ký tự thứ 5 là loại hàng,
3 ký tự cuối là mã nước sản xuất.
Câu 01: Nhập nội dung bảng tính và trang trí giống mẫu.
(1.5đ)
Câu 02: Chèn trước cột Số Lượng 2 cột: Tên Hãng và Đơn Giá. Sau đó dùng hàm dò tìm để điền dữ
liệu vào cột Tên Hãng và Đơn Giá. Cột Đơn giá lấy từ cột Giá loại 1 hoặc Giá loại 2 phụ thuộc
vào loại hàng.
(1.5đ)
Câu 03: Chèn cột Tên nước SX sau cột Số lượng. Sau đó, dựa vào 3 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng
2 để điền dữ liệu vào cột Tên nước SX.
(1.0đ)
Câu 04: Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá * Tỷ Giá USD. Giảm 5% cho các mặt hàng có số
lượng >=50 và là hàng của Malaysia.
(1.0đ)
Câu 05: Tính Thuế: Nếu hàng của Nhật thì thuế là 7% của Thành Tiền, hàng của Hàn quốc thì thuế là
5% của Thành Tiền, hàng của Malaysia và Singapore thì thuế là 3% của Thành tiền (Có thể
dựa vào Bảng 2 để lấy các giá trị phần trăm).
(1.0đ)
Câu 06: Tính cột Còn Lại là Thành Tiền trừ Thuế. Tính Tổng cột Thành Tiền, Thuế và cột Còn Lại.
(0.5đ)
Câu 07: Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên Hãng. Cùng tên hãng thì sắp xếp Số Lượng giảm dần.
(0.5đ)
Câu 08: Thống kê Tổng Tiền Từng Loại Đĩa tại Bảng 3. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dữ liệu cho
bảng
(1.0đ)
Câu 09: Lọc ra các mặt hàng là đĩa của Sony hoặc Kingmax.
(1.0đ)
Câu 10: Lọc ra các mặt hàng có Ngày Nhập từ ngày 10/01 đến 20/01.
(1.0đ)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 06
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
1/- Hãy nhập và trình bày bảng tính sau: (1.5đ)
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2009
Stt
Mã hàng
Ngày nhập
Xuất xứ
Tên hàng
Số lượng Đơn vị tính Đơn Giá
1
TP001
02/06/2009
2
NS001
07/06/2009
3
VT002
08/06/2009
19189
4
VT003
12/06/2009
398
5
TP002
15/06/2009
1100
6
TP002
16/06/2009
580
7
NS002
17/06/2009
8
VT001
23/06/2009
9
NS001
25/06/2009
10
TP001
27/06/2009
6620
Asean
564
Asean
1838
42736
Asean
230
657
Bảng 1
Mã
hàng
Bảng 2
Đơn vị
tính
Đơn Giá
Nhóm hàng
TP001 Sữa bột
thùng
230
TP
Thực phẩm
5%
TP002 Trà túi lọc
thùng
350
NS
Nông sản
25%
tấn
270
VT
Vật tư
10%
NS002 Thuốc lá
thùng
1250
VT001 Phân bón
tấn
750
VT002 Hạt nhựa
tấn
128
VT003 Thuốc trừ sâu
lít
890
NS001
Tên hàng
Thức ăn nuôi
tôm
Thuế suất
2/- Thêm các cột Trị giá, Thuế suất và Thuế nhập khẩu vào phía sau cột Đơn giá. (0.5đ)
3/- Lập công thức điền dữ liệu cho các cột: Tên hàng (1.0đ), Đơn vị tính (0.5đ) và Đơn giá (0.5đ) dựa
vào Mã hàng và Bảng 1.
4/- Tính Trị giá: = Đơn giá * Số lượng. (0.5đ)
5/- Lập công thức điền dữ liệu cho cột Thuế suất, với thuế suất được quy định như sau: nếu hàng có
Xuất xứ là các nước thuộc khối Asean thì thuế suất bằng 0, ngược lại thì dò tìm trong Bảng 2 (dựa
vào 2 ký tự đầu của Mã hàng - là Nhóm hàng). (1.5đ)
6/- Tính Thuế nhập khẩu: = Trị giá * Thuế suất. (0.5đ)
7/- Trên “Bảng Kê Hàng Nhập Tháng 06/2009”, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a. Sắp xếp các dòng dữ liệu sao cho cột Mã hàng có thứ tự tăng dần, nếu cùng Mã hàng thì xếp
theo Ngày nhập giảm dần. (1.0đ)
b. Dùng chức năng Advanced Filter lọc ra một danh sách chỉ gồm những dòng dữ liệu có xuất xứ
là Asean. (1.0đ)
8/- Hãy lập bảng thống kê và trả lời các câu hỏi sau đây: (1.5đ)
Nhóm hàng
Tổng thuế nhập khẩu
TP
NS
VT
?
?
?
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bảng dữ liệu trên?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT FPT
Môn: Tin học – Khối 10
Đề 07
Thời gian: 90 phút
Yêu cầu: Lưu file với dạng Hotenhocsinh_tenlop. xlsx. Ví dụ: NguyenVanA_10A8. xlsx
Bảng 1: BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 10/2010
CÔNG TY TRƯỜNG TUYỀN
Stt MãHĐ
Tên Khách Hàng
Ngày mua
Số lượng
Đơn giá
Quà tặng
1 ATS-01 Vương Thành
02/10/10
3
2 CTS-02 Thuận Phát
04/10/10
5
3 BNS-03 Thành Lễ
06/10/10
8
4 DTS-04 Minh Long
07/10/10
2
5 ENS-05 Tuyền Ký
09/10/10
2
6 CNI-06 Vĩnh Sanh
12/10/10
4
7 ETI-07 Thành Phát
16/10/10
10
8 DTI-08 Hoàng Long
18/10/10
12
9 ANI-09 Vĩnh Thăng
19/10/10
8
X
10 BTI-10 Hoàng Gia
20/10/10
4
X
11 CTS-11 Thành Công
23/10/10
6
12 BNI-12 Phi Long
26/10/10
3
X
X
X
BẢNG 2
Mã
Hàng
Tên Hàng
Đơn giá 1
Đơn giá 2
Tổng thu
A
Bồn Inox 300L
1,500,000
1,600,000
?
B
Bồn Inox 500L
2,050,000
2,150,000
?
C
Bồn Inox 1000L
4,000,000
4,250,000
?
D
Bồn Inox 1500L
6,200,000
6,500,000
?
E
Bồn Inox 2000L
8,000,000
8,400,000
?
1/ Hãy sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Số Lượng nếu trùng Số Lượng sắp tăng dần theo MãHĐ.
Đổi tên sheet thành TruongTuyen. (1đ)
2/ Chèn vào giữa cột Ngày Mua và Số Lượng một cột Tên Hàng và hãy điền cột Tên Hàng dựa vào
ký tự đầu bên trái của MãHĐ và Bảng 2 (1đ)
3/ Hãy tính cột Đơn Giá dựa vào ký tự bên trái của MãHĐ và Bảng 2. Biết rằng ký tự thứ 3 của
MãHĐ là S (chân Sắt) thì lấy Đơn giá 1 là I (chân Inox) lấy Đơn giá 2 (1.5đ)
4/ Hãy thêm vào bên phải cột Quà tặng các cột TiềnHĐ, Giảm giá, T.Tiền và tính TiềnHĐ = Số
Lượng * Đơn Giá. Nhưng nếu khách hàng không nhận quà tặng (cột Quà tặng không có dấu X) thì
giảm 300000 của TiềnHĐ (1đ)
5/ Hãy tính Giảm Giá = 2% * TiềnHĐ. Nhưng chỉ tính cho khách hàng nào có Ngày mua trước ngày
16/10/10 và trả tiền ngay (ký tự thứ 2 của MãHĐ là T) (1.5đ)
6/ Hãy tính T.Tiền = TiềnHĐ - Giảm Giá. (0.5đ)
7/ Hãy dựa vào cột T.Tiền để điền cột Tổng thu ở Bảng 2 cho biết tổng số tiền thu được của từng loại
hàng. (1đ)
8/ Sử dụng Advanced Filter để trích các dòng có số lượng mua >=6 và có ngày mua trước 20/10/10.
(1đ)
9/ Trang trí bảng tính như mẫu. (Phần nhập và trang trí: 1.5đ)