Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi HKII mon Toan lop 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.69 KB, 3 trang )

Sở GD-ĐT An Giang ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010
Trường THPT Đức Trí MÔN: TOÁN- KHỐI 10
Thời gian: 90 phút ( không kể thời ngian phát đề)
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2
4x 5 0x− − + ≥
b) Xác định m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
( )
2
1 2x+2m-3 = 0m x− +
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau:
Số người xem trong 30 buổi chiếu phim của 1 rạp chiếu phim nhỏ.
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp
[
)
[
)
[
)
[ ]
0,10 ; 10,20 ; 20,30 ; 30,40
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .
Bài 3:( 2,5 điểm )
a) Cho
4
os
5
c
α
= −


với
2
π
α π
< <
. Tính
sin , sin 2 , os
2
c
α
α α
b) Chứng minh:
sin sin 5
tan3
os os5c c
α α
α
α α
+
=
+
Bài 4: ( 2 điểm)
Cho
ABC∆
, biết b = 5, c = 7, góc
µ
0
A 60=
.
a) Tính cạnh a.

b) Tính đường cao h
a
và bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC∆
.
Bài 5: ( 2 điểm) Cho 2 điểm A(1; 1) , B( 3; 5)
a) Viết phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
Hết
Họ và tên: …………………………
Lớp: ……………
Giám thị 1: …………………… Giám thị 2: ……………………
4 12 18 23 31 37
5 13 19 24 32 38
6 14 21 25 33 39
9 15 20 26 34 32
8 10 21 27 35 39
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
Bài Câu Nội dung Điểm
1
a
2
4x 5 0
1
5
x
x
x
− − + =
=




= −

0,25
BXD:
X
−∞
-5 1
+∞
VT 0 0
0,25
0,25
Vậy : Tập nhgiệm của bpt là:
[ ]
5;1−
0,25
b
Để pt có 2 nghiệm trái dấu thì: a.c < 0

( ) ( )
1 2 3 0m m⇒ − − <
0,25

1 0 1m m− = ⇔ =

3
2 3 0
2

m m− = ⇔ =
0,25
BXD:
m
−∞
1
3
2

+∞

m – 1 - 0 + +
2m - 3 - - 0 +
VT + 0 - 0 +
0,25
Vậy:
3
1
2
m< <
thì pt đã cho có 2 nghiệm trái dấu.
0,25
2
a
Lớp số người xem Tần số Tần suất
[
)
0,10
[
)

10,20
[
)
20,30
[ ]
30,40
5
7
8
10
16.7
23.3
26.7
33.3
Cộng 30 100
%
Đúng 2
giá trị
0,25
b
Biểu đồ
Vẽ trục, phân lớp( 0,25)
Vẽ đúng các cột ( 0,25)
0,5
3
a
2 2 2 2
sin os 1 sin 1 osc c
α α α α
+ = ⇒ = −

0,25

16 9
1
25 25
= − =
3
sin ì
5 2
v
π
α α π
⇒ = < <
0,25

24
sin 2 2sin os
25
c
α α α
= = −
0,25+0,25

2
1 os 1
os
2 2 10
c
c
α α

+
= =
1
os
2
10
c
α
⇒ =
0,25
0,25
b
sin sin 5 2sin3 . os2
os os5 2 os3 . os2
c
c c c c
α α α α
α α α α
+
=
+
=
sin 3
tan3
os3c
α
α
α
=
0,25+0,25

0,25+0,25
4
a
2 2 2
2 .cos
39
a b c bc A= + −
=
6.24a
⇒ ≈
0,25
0,25
b
1
.sin A 30.3
2
S bc= ≈
1 2S
2
a a
S ah h
a
= ⇒ =

9.7
a
h⇒ ≈
0,25+0,25
0,25
0,25

2R
sin A 2sin A
a a
R= ⇒ =

3.6R⇒ ≈
0,25
0,25
5
a
(1;1)A AB∈
0,25
( )
2;4AB =
uuur
là VTCP của đường thẳng AB
0,25
Pt tham số của đường thẳng AB là:
0 1
0 2
1 2
1 4
x x u t
x t
y y u t y t
= +
= +




 
= + = +


0,25+0,25
b
Gọi I là trung điểm AB
(2;3)I⇒
0,25
20 2 5AB = =
0,25
Đường tròn đường kính AB có tâm I và bán kính
5
2
AB
R = =

là:
( ) ( )
2 2
2 3 5x y− + − =
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×