Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.23 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THƯ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: SINH HỌC
Câu 1: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin..
Câu 2:Trong quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền có tần số alen A=0,4;a=0,6;B=0,7;b=0,3.Các
gen phân ly đọc lập,trội lăn không hoàn toàn, không có đột biến.Có mấy nhận xét đúng:
1) Quần thể có 4 kiểu hình
2) Quần thể có 10 kiểu gen
3) Trong quần thể số cá thể có kiểu gen AaBb chiếm tỷ lệ nhiều nhất
4) Trong quần thể số cá thể có kiểu gen aaBB chiếm tỷ lệ ít nhất
A.1
B.2
C .3
D.4
Câu 3: Thế hệ xuất phát của quần thể có tần số kiểu gen ở giới đực là 0,1AA : 0,2 Aa: 0,7 aa giới
cái 0,36AA : 0,48Aa : 0,16 aa .Sau một thế hệ ngẫu phối F1 là
1) F1 đặt cân bằng
2) tỷ lệ kiểu gen di hợp ở F1 là 56%
3) tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội 16%
4) tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lăn là 28
A.3
B.2.
C .1
D.4
Câu 4: Trong các phương pháp sau có mấy phương pháp tạo giống mang gen của hai loài khác
nhau.
1) Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa
2) lai tế bào dinh dưỡng ở thực vật


3) Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
4) tạo giống nhờ công nghệ gen.
A.3
B.2.
C ,1
D.4
Câu 5: Côđon nào sau đây mã hóa axitamin trytophan?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGX3’.
C. 5’UGG3’.
D. 5’UAG3’.
Câu 6.: Lai bắp cải với củ cải ,được con lai thường bất thụ.Theo lý thuyết để tạo con lai hữu thụ ta
thường dùng những biện pháp nào?
1) Tạo cây củ cải và cải bắp tứ bội(4n) bằng cônxisin,rồi cho chúng giao phối với nhau.
2) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn của loài cây này trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành
cây ,sau đó cho giao phối cới nhau.
3) Xử lý tực tiếp hạt lai bất thụ với cônxxisin để thu được hạt dị đa bội rội cho nảy mầm
thành cây.
4) Nuôi cấy mô của cây lai bất thụ rồi sử lý 5BU để tạo cây di đa bôi phát triển thành cây .
Số phát biểu đúng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 7:Trong các phát biểu sau về bệnh ung thư của người, có mấy phát biểu đúng?
1) Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến khối u ác tính.
2) Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền qua sinh sản hữu tính
3) Trong hệ gen của người các gen tiền ung thư đều là gen có hại
4) Bệnh ung thư là bệnh tăng sinh không kiểm soát được của một số tế bào tạo ra khối u.
5) Bệnh ung thư thường liên quan đến đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể.

A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8:Trường hợp nào sau đây không làm phát sinh hội chứng XXY ở người?
1) Mẹ giảm phân bình thường bố rối loạn giảm phân I ở cặp giới tính
2) Mẹ giảm phân bình thường bố rối loạn giảm phânII ở cặp giới tính
3) Mẹ rối loạn giảm phân I ở cặp giới tính bố giảm phân bình thường.
4) Mẹ rối loạn giảm phân II ở cặp giới tính bố giảm phân bình thường
Số phát biểu đúng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9:Trong các dạng sau dạng nào không làm thay đổi hàm lượng ADN trên 1 NST.
1) Lặp đoạn
2) đảo đoạn
3) Chuyển đoạn trên một NST
4) Chuyển đoạn tương hỗ
5) Hoán vi gen
Số phát biểu đúng:


A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản được cấu
tạo từ những đơn vị cơ bản?
A. Nuclêotit.

B.Nuclêôxôm .
C. Crômatit.
D. Ribôxôm.
Câu 11: Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F 1.Có bao nhiêu phát biểu
đúng?
(1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình
(2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48
(3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 ( 4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 12: Một tế bào nguyên phân 4 lần ,tại kỳ giữa của lần nguyên phân thứ 4 có tổng số có 336
crômatit.Tế bào thuộc loại:
(1) thể tam bội
(2) thể ba
(3) thể một
(4) thể tứ bội
(5) thể 2n
(6) thể không
Số phương án đúng:
A.4
B.3
C.5
D.2
Câu 13: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch mã gốc của gen có chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung .
D. Nhờ các enzim ARN pôlimeraza,hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y


Câu 14: Lai hai cá thể đều dị hơp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể
thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ
lệ 4%. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có
đột biến xảy ra. Kết luận này sau đây về kết quả của phép lai trên là sai?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật có nhân thực?
A. Mỗi loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc gen.
B. Mọi tế bào trong 1 cơ thể đa bào có số lượng nhiễm sắc thể như nhau.
C. Hình thái, cấu trúc đặc trưng của mỗi nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Hình thái, cấu trúc các nhiễm sắc thể biến đổi qua các kỳ của phân bào.
Câu 16: Có 4 nòi khác nhau
Nòi 1: ABCDEFGHI
Nòi 2:HEFBAGCDI
Nòi 3:ABFEDCGHI
Nòi 4: ABFEHGCDI
Trong các phát biểu sau có bao phát biểu đúng:
1) Các nòi trên có thể đều phát sinh từ một nòi ban đầu do đột đảo đoạn
2) Trình tự phát sinh: 1 =>3=>4=>2
3) Trình tự phát sinh 1<=3=>4=>2
4) Nòi 4 không thể là loài gốc.
A.3
B.2
C.1
D.4
AB De
Câu 17: Cho cá thể có kiểu gen

. Để tạo ra nhiều loại tinh trùng nhất cần tối thiểu bao
ab dE
nhiêu tế bào sinh tinh, biết rằng có A và B liên kết hoàn toàn còn D và E liên kết không hoang
toàn.
A.3
B.2
C.1
D.4
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không
mã hoá axit amin (intron).


B. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và
kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các
đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng
mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 19: Ở một loài động vật, Cho P: Con đực lông đen mắt trắng thuần chủng giao phối với con
cái lông xám mắt đỏ, thu được F1 cho F1 giao phối với nhau đựơc F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
50% cái lông xám mắt đỏ : 20% con đực lông xám mắt đỏ : 20% con đực lông đen mắt trắng : 5%
con đực lông xám mắt trắng : 5% con đực lông đen mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen một tính trạng. Các
gen quy định 2 tính trạng đang xét di truyền theo quy luật :
(1) quy luật phân ly
(2) quy luật phân ly độc lập
(3)quy luật liên kết gen
(4) quy luật hoán vị
(5) liên kết với giới tính
Số phát biểu đúng:

A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 20: Cho (p) AaBb tự thụ được F1 :56,25% cao : 43,75% thấp.Có bao nhiêu dự đoán đúng :
1) F1 có 5 kiểu gen
2) cho cây (p) lai với AABb thu được : 3 cao : 1 thấp
3) Cho (p) lai với aaBb cho cao nhiều gấp 2 lần thấp
4) Lai tích cây (p) thu được tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 21: Cho 2 phép lai ruồi giấm dạng cánh bình thường và dạng cánh nhỏ
Phép lai 1: Đực cánh bình thường x cái cánh bình thường
phép lai 2: Đực cánh nhỏ x cái cánh bình thường
Thu được 2 kết quả sau:
-(a) 22 đực cánh bình thường : 20 cái cánh nhỏ : 20 cái cánh bình thường : 21 đực cánh nhỏ
-(b) 50 cái cánh bình thường : 26 đực cánh bình thường : 24 đực cánh nhỏ.
Biết tính trạng do một gen quy định. Nhận xet nào sau đây phù hợp.
1) Gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST X
2) Cánh bình thường là trội
3) (a) là của phép lai 1
4) Ruồi cái của 2 phép lai đều có kiểu gen dị hợp tử.
Số phát biểu đúng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 22: Cho các nhân tố sau:

1) Chọn lọc tự nhiên.
2) Giao phối ngẫu nhiên.
3) Giao phối không ngẫu nhiên.
4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
5) Đột biến.
6) Di – nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của
quần thể là
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 1, 4, 5, 6.
Câu 23: Cho một số hiện tượng sau:
1) Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang ở Trung Á.
2) Cừu có thể giao phối với Dê, có thụ tinh tạo thành hơp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
3) Lừa giao phối với Ngựa sinh ra con La, con La không có khả năng sinh sản.
4) Ở thực vật, hạt phấn của loài cây này không nảy mầm trên nhụy hoa của các loài cây khác.
Những hiện tượng biểu hiện cho sự cách li sau hợp tử là
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 4.


Câu 24: Ở một loài côn trùng, gen A mắt đỏ gen a mắt trắng , gen B cánh dài gen b cánh
ngắn.Cho con cái dị hợp lai với con đực mắt trắng,ngắn (p) thu được Fa: 20% con cái đỏ,dài :
20% con đực đỏ,dài : 20% cái trắng,ngắn : 20% con đực trắng, ngắn : 5% con cái đỏ, ngắn : 5%
con đực đỏ,ngắn : 5% con cái trắng dài : 5% con đực trắng, dài. Con đực XY con cái XX. Cho
con cái (p) lai con đực đỏ ngắn thu được F1: có bao nhiêu phát đúng về F1:
1) ở F1 con cái đỏ, dài bằng 25%

2) Trong tổng số con cái đỏ, dài ở F1 số con di hợp hai cặp gen bằng 20%
3) Trong tổng số con đực ở F1 số con trắng ngắn bằng 40%
4) Trong tổng số con đỏ dài ở F1 con đực chiếm 50%
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 25: Tính trạng cao, đỏ, tròn là trội hoàn toàn so với thấp, trằng, dài. Lai 2 cây (p) với nhau
thu được F1:180 cao,đỏ,tròn : 180 thấp, đỏ, dài :45 cao, đỏ, dài : 45 thấp, đỏ, tròn : 60 cao, trắng
tròn : 60 thấp, trắng, dài : 15 cao, trắng, dài : 15 thấp, trắng, tròn. Nhận xét nào không phù hợp.
A. Gen quy định chiều cao thân và màu sắc phân ly độc lập.
B. Gen quy định chiều cao thân và hình dạng liên kết hoàn toàn.
C. Trong cây (p) có cây mang 3 cặp gen di hợp.
D. Trong một cây (p) có cây thấp,đỏ dài.
Câu 26: Ở người, tính trạng nhóm máu ABO do một gen có 3 alen I A, IB, IO qui định. Trong một
quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang nhóm máu
B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang
nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A. 3/4.
B. 119/144.
C. 25/144.
D. 19/24.
Câu 27: Ở một loài động vật gen A lông đen gen a lông nâu gen B mắt đỏ gen b mắt trắng.Các
alen NST thường.Cho con lông đen mắt trắng giao phối con lông nâu mắt đỏ(P) thu được F 1 có
kiểu hình đồng nhất.Cho các con F 1 giao phối với với nhau được F 2: Có 4 kiểu hình trong đó kiểu
hình lông đen mắt trắng chiếm tỷ lệ 21%.Cho hoán vị gen sảy ra ở 2 giới như nhau .Theo lý
thuyết có mấy nhận định đúng.
1) P thuần chủng
2) F1 dị hợp 2 cặp gen
3) Ở F2 số con số kiểu hình lông nâu,mắt đỏ chiếm tỷ lệ nhiều nhất.

4) Ở F2, số kiểu hình lông nâu,mắt trắng chiếm tỷ lệ 9%
5) Ở F2, các con có kiểu hình lông đen,mắt đỏ có 4 kiểu gen.
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 28: Tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen(Aa,Bb.Dd) phân ly độc lập tương tác cộng gộp,
mỗi alen trội cao thêm 5cm.Lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F 1 có chiều cao 130 cm .
Lai F1 với cây thấp nhất thu được F2. Có mấy nhận xét sau phù hợp.
1) F2 không có cây nào 130 cm
2) F2 cây cao 125 cm chiếm hơn 35%
3) Cây cao nhất có chiều cao 145 cm
4) ở F có 8 kiểu hình
5) ở F2 có 50% cây cao dưới 125 cm
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 29: Một quần thể lưỡng bội
xét 3 gen :
Gen 1: Có 3 alen, alen A1 trội so với A2 và alen A3, alen A2 trội so với alen A3
Gen 2: Có 4 alen, alen B1,B2,B3 cùng đồng trội và trội hoàn toàn với gen B4
Gen 3: có 5 alen, alen D2,D3,D4 cùng đồng trội và trội hoàn toàn so với alen D 5, alen D1 trội hoàn
toàn so với 4 gen còn lại. Gen 1 và 2 cùng nằm trên 1 NST thường. Gen 3 trên NST thường
khác.Theo lý thuyết số kiểu gen và kiểu hình là?
A.1170 kiểu gen và 168 kiểu hình
B. 900 kiểu gen và 168 kiểu hình
C. 1170 kiểu gen và 60 kiểu hình
D.900 kiểu gen và 60 kiểu hình



Câu 30: Ở mèo gen quy định màu lông nằm trên NST X .Gen D lông đen ,gen d lông hung, Dd
lông tam thể .Quần thể cân bằng có mèo đực lông hung chiếm 20% tổng số mèo đực.Theo lý
thuyết phát nào sau đây đúng:
1) cấu trúc di truyền quần thể là:
giới đực: 0,8XDY : 0,2XdY
giới cái: 0,64XDXD:0,32XD Xd: 0,04Xd Xd
2) Quần thể có 2000 con thì có mèo tam thể 320 con
3) Số lượng mèo đực lông đen gấp 5 lần mèo cái lông đen
4) Số lượng mèo đực lông hung băng số lượng mèo cái lông hung.
A.2
B.3
C.1
D.4
D
d
Câu 31: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX e X E đã xảy ra hoán vị gen
giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại
d
giao tử abX e được tạo ra từ cơ thể này là :
A. 2,5%
B. 5,0%
C.10,0%
D. 7,5%
Câu 32: Một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng
quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một
trong hai alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do
một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa
trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây
quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn hoa trắng : 1

cây quả dài, hoa đỏ.
Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
Ad
BD
Ad
AD
Bb
Aa
BB
Bb
A.
B.
C.
D.
aD
bd
AD
ad
Câu 33: Sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định và được thể hiện
qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết
rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình
thường và không có đột biến xảy ra.

Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh người con có nhóm máu O và không
bị bệnh trên là
1
1
1
1
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
24
36
48
64
Câu 34: Để tạo ra thể đột biến ở thực vật có kiểu gen aa kháng bệnh người ta tiến hành quy trình
sau:
1) Xử lý hạt giống bằng tia phóng xạ rồi gieo hạt mọc thành cây.
2) Chọn các cây kháng bệnh
3) Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh
4) Cho các cây con khánh bệnh tự thụ để tạo thành dòng thuần chủng
Thứ tự đúng của các bước trong quy trình là:
A.(1),(3),(2),(4). B.(1),(4),(2),(3).
C. (1),(2),(3),(4).
D.(1),(3),(4),(2).
Câu 35: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có mấy phát biểu sai về CLTN
1) CLTN quy định chiều hướng tiến hóa.
2) CLTN không loại bỏ hoàn toàn các gen lặn
3) CLTN tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể


4) Alen trội có hại bị CLTN loại bỏ nhanh ra khỏi quần thể
5) CLTN tác động trực tiếp lên từng alen
Số phát biểu đúng:

A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 36: Khi nói về bằng chứng tiến hóa phát nào đúng:
1) Bằng chứng sinh học phân tử trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
2) Bằng chứng giải phẫu trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
3) Bằng chứng hóa thạch trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
4) Bằng chứng cơ quan tương tự trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
Số phát biểu đúng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 37: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit
của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân
một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
A. A = T = 1799; G = X = 1200.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 899; G = X = 600.
D. A = T = 1199; G = X = 1800.
Câu 38: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ
bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
(1) AAaaBbbb X aaaaBBbb.
(2) AAaaBBbb X AaaaBbbb.
(3) AaaaBBBb X AAaaBbbb.
(4) AaaaBBbb X AaBb. (5) AaaaBBbb X aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb X aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu
hình?
A. 1 phép lai

B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
1) Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài
mới.
2) Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập
nhau.
3) Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì
khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác
nhau.
4) Hình thành loài mới bằng con đường (cơ chế) lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ
chế cách li địa lí.
5) Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
6) Hình thành loài mới bằng con đường (cơ chế) lai xa và đa bội hoá nhanh chóng tạo nên loài
mới ở thực vật nhưng ít xảy ra ở các loài động vật.
Số phát biểu đúng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 40: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, những phát biểu nào sau đây là đúng?
1) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy
định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
2) Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
trong quần thể.
3) Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
4) quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với
môi trường.
5) Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là quần thể sinh vật

6)Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên các quần thể có các đặc điểm thích nghi với
môi trường
Số phương án đúng:A. 2
B. 3 C. 4
D. 1
Câu 41: Trong một khu rừng có diện tích rất lớn, sau khi tìm hiểu mức độ ảnh hưởng của nhiệt
độ và ẩm độ đến sự sinh trưởng và phát triển của 3 loài A, B, C, ta có bảng số liệu sau :
Nhiệt độ (oC)
Độ ẩm (%)
Loài
Giới hạn trên
Giới hạn dưới
Giới hạn dưới
Giới hạn trên


A
42
26
60
80
B
28
10
30
50
C
32
15
45

75
Nhận xét nào sau đây không đúng về mức độ cạnh tranh giữa 3 loài:
A. Loài A và B không cạnh tranh nhau
B. Loài B và C có cạnh tranh nhau
C. Loài A và C có cạnh tranh nhau
D. Giữa 3 loài đều có sự cạnh tranh qua lại
nhau.
Câu 42: Trong một ao có các quần thể thuộc các loài và các nhóm loài đang sinh sống, hãy cho
biết trong ao có mấy loại chuỗi thức ăn và cá giếc thuộc sinh vật tiêu thụ bậc nào? Câu trả lời lần
lượt là

A. 3, bậc dinh dưỡng 3,4.
B. 3, sinh vật tiêu thụ bậc 2,3.
C. 4, sinh vật tiêu thụ bậc 2,3.
D. 2, sinh vật tiêu thụ bậc 2,3.
Câu 43: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
Câu 44: Giả sửnăng lượng đồng hoá của các sinh vật dịdưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụbậc 1: 1 500 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụbậc 2: 180 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụbậc 3: 18 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụbậc 4: 1 620 Kcal.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng
cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%.
Câu 45:Khi nói vềnhững xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng
nào sau đây không đúng?

A. Ổsinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
B. Tổng sản lượng sinh vật
được tăng lên.
C. Tính đa dạng vềloài tăng. D. Lưới thức ăn trởnên phức tạp hơn.
Câu 46 Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có
vai trò
A. khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B. kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C. quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
D. quy định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ
Câu 47:Cho các ví dụsau: (1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Ong hút mật hoa. (3) Tảo giáp
nởhoa gây độc cho cá, tôm. (4) Trùng roi sống trong ruột mối. Những ví dụphản ánh mối quan
hệhỗtrợgiữa các loài trong quần xã là:
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 48:Cho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗnhỏ ưa sáng. (2) Cây bụi và cây cỏchiếm ưu thế.
(3) Cây gỗnhỏvà cây bụi. (4) Rừng lim nguyên sinh. (5) Trảng cỏ.


Sơ đồ đúng vềquá trình diễn thếthứsinh dẫn đến quần xã bịsuy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh
Lạng Sơn là
A. (5) →(3) →(1) →(2) →(4).
B. (2) →(3) →(1) →(5) →(4).
C. (4) →(1) →(3) →(2) →(5).
D. (4) →(5) →(1) →(3) →(2).
Câu 49: Mối quan hệquan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là
quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. dinh dưỡng. D. sinh sản.
Câu 50: Cho phép lai P: AaBbDdeeFF x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá
trình phát sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3

alen trội ở thế hệ con (F1) là:
A. 21/128
B. 1/128
C. 27/64
D. 5/16



×