Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu Quoc gia mon toan truong Chuyen NDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.83 KB, 5 trang )

THPT CHUYÊN NĐC
---------------------Đề giới thiệu

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
---------------------------------

1 3 1 2 3
15
x − x − x+
.
6
2
2
6
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để hàm số y = mx 3 − m 2 − 10 x + m − 2 đạt cực đại tại điểm x0 = 1 .
Câu 3 (1,0 điểm).
3
5
2
a) Giải phương trình x −1 − x −1 + x −1 = 0
4
6
9
b) Biết phương trình z 2 − 6 z + 25 = 0 có hai nghiệm z1 và z 2 .Tính z1 + z 2 .
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =

(

)



2

x e
I
=
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
∫1  x  .dx
1

2

x y −1 z − 2
=
=
và mặt
1
2
2
phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0 . Chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) ; viết phương
trình mặt phẳng ( Q ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy là AB và CD với
CD = 2. AB . Biết SA vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) , tam giác ABC vuông cân tại A , AD = a 5 , và
góc tạo bởi mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 60o . Tính thể tích của khối chóp S.BCD và khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng ( SCD ) .
Câu 7 (1,0 điểm).
 3π 
 của phương trình ( sin x + cos x ) 2 + 3 cos 2 x = 3
a) Tìm tất cả các nghiệm x ∈  0;
2 


Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho dường thẳng d :

b) Lập một số có 6 chữ số khác nhau dạng a1 a 2 a3 a 4 a5 a 6 . Tính xác suất để số tạo được thoả điều kiện
a1 + a 6 = a 2 + a5 = a 3 + a 4 = 10 .
Câu 8 (1,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có
AB = AD < CD , điểm B(1; 2 ) , đường thẳng BD có phương trình y = 2 . Biết rằng đường thẳng
( d ) : 7 x − y − 25 = 0 cắt các đoạn thẳng AD, CD lần lượt tại hai điểm M , N sao cho BM vuông góc với


BC và tia BN là tia phâng giác của MBC . Tìm điểm D có hoành độ dương.

 x x2 + x + y = x x2 + x + x

Câu 9 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình: 
9
 x + x + x − 1 + y ( x − 1) = 2
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thoả mãn điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
8
2
P = ( xy + yz + 2 zx ) −
2
( x + y + z ) − xy − yz + 2
----------------Hết -------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………; Số báo danh:……………………



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
Câu
Đáp Án
Câu 1
1 3 1 2 3
15
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x − x − x +
6
2
2
6
 Tập xác định: D = R
1 2
3
/
 Đạo hàm: y = x − x −
2
2
 x = −1
1 2
3
/
 Cho y = 0 ⇔ x − x − = 0 ⇔ 
2
2
 x=3
 Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞
x → −∞

Điểm

1 điểm

x → +∞

 Bảng biến thiên :

 Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; − 1) và (3; + ∞) , nghịch biến trên khoảng
10
(-1;3).Hàm số đạt cực đại y CĐ =
tại xCĐ = −1 ; đạt cực tiểu y CT = −2 tại xCT = 3
3
2
 2
//
 y = x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = . Điểm uốn là I 1; 
3
 3
 Giao điểm với trục hoành: y = 0
15
Giao điểm với trục tung: x = 0 ⇒ y =
6
 Đồ thị hàm số: nhận điểm I làm tâm đối xứng

Câu 2

(

)

Tìm m để hàm số y = mx 3 − m 2 − 10 x + m − 2 đạt cực đại tại điểm x0 = 1 .

y = 3mx − m + 10
y // = 6mx
/

2

1 điểm

2

0,25

Hàm số đạt cực đại tại x0 khi
 y / ( x0 ) = 0
− m 2 + 3m + 10

 //

6m < 0

 y ( x0 ) < 0
Vậy m = −5

0,5

0,25


Câu 3


a) Giải phương trình
2 ( x −1)

3
4

x −1



5
6

x −1

+

2
9 x −1

=0

x −1

3
3
⇔ 3. 
− 5.  + 2 = 0
2
2

x
3
  =1
x=0
2
⇔   x
⇔
 3 
2
 x = −1
  =
3
 2 
b) Biết phương trình z 2 − 6 z + 25 = 0 có hai nghiệm z1 và z 2 .Tính z1 + z 2 .
Giải phương trình z1 = 3 − 4i , z 2 = 3 + 4i
z1 + z 2 = 3 + 4 + 3 + 4 = 10
2

Câu 4

2

2

2

0,25

0,25
0,25


2

x e
I
=
Tính tích phân
∫1  x  .dx
1

0,25

1 điểm

2

2
x

1

e
.dx
2
1 x

I=∫

0,25


2

Đặt u =

2
2
⇒ du = − 2 dx
x
x
2

1 u
eu
I = − ∫ e du =
24
2

4

0,25
2

e4 − e2
2
Chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P )
I=

Câu 5



u d .n P = 0
⇒ d // ( P )
Ta có 
M ( 0; 1; 2 ) ∈ d ⇒ M ∉ ( P )
Phương trình mặt phẳng ( Q )

[

Câu 6

0,25

]

0,25
1 điểm
0,5

nQ = u d , nQ = ( − 6; 6; − 3) // ( 2; − 2;1)

0,25

( P ) : 2 x − 2( y − 1) + 1( z − 2) = 0 ⇔ 2 x − 2 y + z = 0

0,25

Tính thể tích của khối chóp
S.BCD
.Gọi I là hình chiếu của S lên BC



 SI ⊥ BC



SBC
,
ABCD
=
SIA
= 60 0 . Đặt



AI

BC



AB = x ( x > 0) ⇒ AD = 2 AB = 2 x ; AC = x
.Tam giác ADC có : AC 2 + CD 2 = AD 2 ⇒ x = a
1
1 1
1
2
6 a3
.a
=
. VSBCD = S BCD .SA = . CD.CB. sin 135 0.SA = 2a.a 2

3
3 2
6
2
2
6
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
3.VSBCD a 15
d ( B, ( SCD) ) =
=
S SCD
5

1 điểm

0,25
0,25

0,5


Câu 7

 3π 
 của phương trình
a) Tìm tất cả các nghiệm x ∈  0;
2 

( sin x + cos x ) 2 + 3 cos 2 x = 3
⇔ sin 2 x + 3 cos 2 x = 2


π
π

⇔ sin  2 x +  = 1 ⇔ x =
+ kπ
3
12

π
13π
Có 2 nghiệm thoả là x =
và x =
12
12

0,25

0,25

b) Lập một số có 4 chữ số khác nhau dạng a1 a 2 a3 a 4 . Tính xác suất để số tạo được
thoả điều kiện a1 + a 4 = a 2 + a3 = 10 .
Có 4 bộ có tổng bằng 10 là : (1; 9 ) , ( 2; 8) , ( 3; 7 ) , ( 4; 6 ) . Vậy số thoả điều kiện là
C 42 .2!.2!
C 42 .2!.2!
A104 − A93
Tìm điểm D có hoành độ dương.
Xác suất P =
Câu 8


0,25
1 điểm




Kẻ BH ⊥ CD ⇒ ABHD là hình vuông ⇒ CBH = MBA ⇒ ∆CBH = ∆MBA
Từ dó suy ra CB = MB ⇒ ∆CBN = ∆MBN
4 2
⇒ BD = 4
Khi đó d ( B, CD ) = d ( B, MN ) =
2
Vậy D = ( BD ) ∩ ( C ) có tâm B, R = BD = 4
y=2


2
2
( x − 1) + ( y − 2 ) = 16
Vậy D( 5; 2 )
Câu 9

0,25
0,25

0,25
0,25

 x x2 + x + y = x x2 + x + x


Giải hệ phương trình: 
9
 x + x + x − 1 + y ( x − 1) = 2
Điều kiện x ≥ 1, y ≥ 0

(1) ⇔ x(

0,25

1 điểm

)

x2 + x − x2 + y = x − y



x
⇔ ( x − y )
+ 1 = 0
 x2 + x + x2 + y



⇔x= y
Thay y = x vào phương trình ( 2 ) ta được
9
x + x + x − 1 + x( x − 1) =
2




(

)

2

(

)

0,25

0,25

x + x −1 + 2 x + x −1 − 8 = 0
x + x −1 = 2

Giải phương trình ta được x =

25
16

 25 25 

Vậy hệ phương trình có một nghiệm  ;
 16 16 

0,25

0,25


Câu 10

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( xy + yz + 2 zx ) −
2

Từ giả thiết ta có P = ( xy + yz + 2 zx ) −
2

( x + y + z)

8
xy + yz + 2 zx + 3

8
2

− xy − yz + 2

1 điểm

0,25

Đặt t = xy + yz + 2 zx
Ta có 0 ≤ ( x + y + z ) 2 = 1 + 2( xy + yz + zx )
1
1 x2 + z2
y2

⇒ xy + yz + 2 zx ≥ − + xz ≥ − −
≥ −1 +
≥ −1
2
2
2
2
Đẳng thức xãy ra khi y = 0, x = − z = ±

0,25

2
2

Vậy t ≥ −1
2
Xét hàm f ( t ) = t −
/
Ta có f ( t ) = 2t +

8
với t ≥ −1
t +3
8

( t + 3) 2

2( t + 1) ( t + 4 )

0,25


2

=

( t + 3) 2

≥ 0 với t ≥ −1

Suy ra min P = min f ( t ) = f ( − 1) = 3 khi y = 0, x = − z = ±

2
2

0,25



×