SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
KI THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 01 trang)
y=
- 2x + 1
x- 1
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
y = − x 3 + 3x 2 + 3(m 2 − 1) x − 3m 2 − 1
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
(1). Tìm các giá trị của tham số m để
hàm số (1) đạt cực trị tại
Câu 3 (1 điểm).
a) Cho số phức
z
x1 x2
,
thỏa mãn
3x +1 +
b) Giải phương trình
và
x1 − x2 = 2
( 1 + 2i )
2
.
z − ( 1 − i ) z = 23i
. Tìm mô đun của số phức
z
.
1
= 28
3x − 2
p
2
I =ò
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
0
sin 2 x + cos x
dx
sin x + 1
2x − y − 2z − 1 = 0
Oxyz
Câu 5 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng (P):
và điểm
M (1; −2; −3)
M
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng (P), tìm tọa độ tiếp
điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm).
2 x
2cos − 1 ÷( 2cos x − 1) − 1 = 0
2
a) Giải phương trình
12
2 2
x − ÷
x
x
b) Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
600
góc với mặt phẳng đáy, góc hợp bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
. Gọi M là trung điểm
của BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBD).
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là điểm
trên cạnh AC sao cho
AB = 3 AM .
Đường tròn tâm
I ( 1; −1)
đường kính CM cắt BM tại D. Xác định
tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết đường thẳng BC đi qua
CD : x − 3 y − 6 = 0
và điểm C có hoành độ lớn hơn 2.
Câu 9 (1 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
4
N ;0 ÷,
3
− x 2 + 4 x + 21 − 2 m + 1 = − x 2 + 3 x + 10
có nghiệm.
x2 + y2 + z 2 =
x, y , z
Câu 10 (1 điểm). Cho ba số thực dương
P = x2 + y 2 +
phương trình đường thẳng
thỏa mãn điều kiện
1
3
. Tìm giá trị nhỏ
1
1
1 1
1
1
+ 2 + y 2 + z 2 + 2 + 2 + z 2 + x2 + 2 + 2
2
y
z
z
x
x
y
nhất của biểu thức
---Hết--KI THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
(Đề gồm có 01 trang)
Câu
1
Nội Dung
D = ¡ \ { 1}
Tập xác định:
y'=
1
( x - 1)
2
Điểm
0.25
> 0, " x Î D
lim y = lim y = −2 ⇒ y = −2
x →+∞
x →−∞
tiệm cận ngang
lim y = −∞
x →1
⇒ x =1
lim y = +∞
x →1
là
0.25
+
−
là tiệm cận
đứng
Bảng biến thiên
0.25
Kết luận: Hàm số đồng biến trên
( −∞;1) ( 1; +∞ )
các khoảng
và
Đồ thị
0.25
y’ = −3x 2 +6 x + 3 ( m 2 − 1)
0.25
Hàm số (1) có hai điểm cực trị
y’ = 0
khi
có hai nghiệm phân
⇔ ∆ ' = 9m 2 > 0 ⇔ m ≠ 0.
biệt
+
2
0.25
x1 − x2 = 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 4
2
0.25
Trong đó:
x1 + x2 = 2; x1 x2 = 1 − m 2
Nên
x1 − x2 = 2 ⇔ 1 − m 2 = 0 ⇔ m = ±1
m = ±1
(TMĐK). Vậy
Z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ )
Đặt
. Khi
đó ta có
2
( 1 + 2i ) ( x + yi ) − ( 1 − i ) ( x − yi ) = 23i
3a
0.25
0.25
⇔ ( −4 x − 3 y ) + ( 5x − 2 y ) i = 23i
−4 x − 3 y = 0
x = 3
⇔
⇔
⇒ z =5
5 x − 2 y = 23
y = −4
3b
t = 3x
Đặt
trình
0.25
( t > 0)
. Phương
đã cho trở thành
1
3t 3 − 28t + 9 = 0 ⇔ t = 9 ∨ t =
3
0.25
t =9⇒ x=2
0.25
Với
,
với
t=
1
⇒ x = −1
3
p
2
I =ò
0
( 2sin x + 1) cos x
sin 2 x + cos x
dx = ò
dx
sin x + 1
sin
x
+
1
0
t = sin x + 1 Þ dt = cos xdx
Đặt
Đổi
4
p
2
,
cận
x = 0 Þ t = 1; x =
0.25
p
Þ t=2
2
2
2t − 1
1
dt = ∫ 2 − ÷dt
t
t
1
1
2
I =∫
= ( 2t − ln t )
=
2
1
3 − ln 2
R = d ( M ,( P) ) = 3
Ta có
Phương trình mặt cầu (S):
2
2
2
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
5
6a
0.25
Gọi d là đường thẳng đi qua M và
vuông góc với mặt phẳng (P)
Phương trình đường thẳng d:
x = 1 + 2t
y = −2 − t ( t ∈ ¡ )
z = −3 − 2t
Tọa độ giao điểm H của mặt cầu
(S) và mặt phẳng (P) chính là
giao điểm của d và (P)
H ( −1; −1; −1)
Suy ra
2 x
2cos − 1 ÷( 2cos x − 1) − 1 = 0
2
⇔ cos x ( 2cos x − 1) − 1 = 0
⇔ 2cos 2 x − cos x − 1 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
x = k 2π
cos x = 1
3π
⇔
⇔ x =
+ k 2π ( k ∈ ¢
1
cos x = −
2
2
3π
x = −
+ k 2π
2
6b
)
0.25
Công thức tính số hạng tổng quát
k
2
k 24 −3 k
k n −k k
k 2(12 − k )
k
0.25
Tk +1 = Cn a b = C12 x
− ÷ = C12 ( −2 ) x
x
Do tìm hệ số của số hạng không
x ⇒ 24 − 3k = 0 ⇔ k = 8
chứa
Vậy số hạng không chứa
C128 28
.
x
là
0.25
7
Ta có AC là hình chiếu vuông
góc của SC lên mặt phẳng
(ABCD)
·
= 600
(·SC; ( ABCD ) ) = (·SC; AC ) = SCA
Diện tích
S ABCD = 2a 2
hình
chữ
0.25
nhật
AC = a 5
;
SA = AC.tan 600 = a 15
VS . ABCD =
0.25
3
2a 15
3
(đvtt)
Gọi O là giao điểm của AC và
BD, I là giao điểm của AM và
BO. Suy ra I là trọng tâm của tam
0.25
IA = 2 IM
giác ABC nên
.
Mặt khác AM cắt (SBC) tại I suy
d ( A, ( SBD ) ) = 2d ( M , ( SBD ) )
ra
.
Gọi K là hình chiếu vuông góc
của A lên BD, H là hình chiếu
vuông góc của A lên SK. Suy ra
AH ⊥ ( SBD ) ⇒ d ( A, ( SBD ) ) = AH
AK =
Tính
a 5
2
d ( M , ( SBD ) )
AH = a
,
1 15
= a
2 13
15
13
0.25
8
∆ABM
S
∆DCM (g − g) ⇒
AB DC
=
=3
AM DM
Xét tam giác CMD ta có:
CM 2 = DM 2 + CD 2 ⇔ 4CI 2 = 10 DM 2
DM = 2d (I,d) =
Mà
4
10
0.25
nên
CI 2 = 4
Gọi
I ( 3 y + 6; y )
3 11
⇒ C − ;− ÷
5 5
(thỏa mãn)
I là trung
Ta có
(loại) hoặc C(3; -1)
điểm
của
CM
0.25
⇒ M ( −1; −1) ⇒
đường
( C ) : ( x − 1)
phương
tròn
tâm
2
+ ( y + 1) = 4
trình
I
là
2
D là giao điểm của CD và (C)
3 11
⇒ D − ; − ÷.
5 5
Phương trình đường thẳng BM:
3x + y + 4 = 0
Phương trình đường thẳng BC:
3x + 5 y − 4 = 0.
0.25
B là giao điểm của
⇒ B ( −2;2 )
BM và BC
Phương trình đường thẳng AB đi
qua B và vuông góc với AC
⇒ AB : x + 2 = 0
. A là giao điểm của
⇒ A ( −2; −1)
0.25
AB và AC
Vậy tọa độ các đỉnh tam giác ABC
là:
9
A ( −2; −1) , B ( −2;2 ) , C ( 3; −1)
− x 2 + 4 x + 21 − 2m + 1 = − x 2 + 3x + 10
⇔ − x 2 + 4 x + 21 − − x 2 + 3x + 10 = 2m + 1
Đặt
f ( x) = − x 2 + 4 x + 21 − − x 2 + 3x + 10
Điều
kiện
xác
định:
2
−3 ≤ x ≤ 7
− x + 4 x + 21 ≥ 0
⇔
⇔ −2 ≤ x ≤ 5
2
− x + 3x + 10 ≥ 0
−2 ≤ x ≤ 5
⇒
TXĐ:
D = [ −2;5]
f ( x)
Xét hàm số
f ( x)
liên tục.
f '( x) = −
trên
x−2
− x 2 + 4 x + 21
[ −2;5]
+
.
2x − 3
2 − x 2 + 3 x + 10
0.25
2x − 3
f '( x) = 0 ⇔
x−2
=
2 − x 2 + 3x + 10
− x 2 + 4 x + 21
4 x 2 − 12 x + 9
x2 − 4x + 4
⇒
=
4 ( − x 2 + 3 x + 10 ) − x 2 + 4 x + 21
(
⇒ ( 4 x 2 − 12 x + 9 ) ( − x 2 + 4 x + 21) = ( x 2 − 4 x + 4 ) 4 ( − x 2 + 3 x + 10 )
1
29
⇔ 51x 2 − 104 x + 29 = 0 ⇔ x = ∨ x =
3
27
x=
Thử lại ta thấy
của phương trình
Ta
)
0.25
1
3
là nghiệm
f '( x) = 0
có
1
0.25 f ( x ) = 4
f (−2) = 3; f (5) = 4; f ÷ = 2 ⇒ min f ( x ) = 2;max
D
D
3
f ( x)
[ −2;5]
Do hàm số
liên tục
nên
phương
trình
f ( x ) = 2m + 1
có
nghiệm
1
15
⇔ 2 ≤ 2m + 1 ≤ 4 ⇔ ≤ m ≤
2
2
10
0.25
Ta
có
2
( x + y + z ) ≤ 3( x2 + y 2 + z 2 ) = 1
0.25
Sử dụng bất dẳng thức CauchySchwarz ta có
1
1
1 1
2P = 2 ( x 2 + y 2 ) + 2 2 + 2 ÷ + 2 ( y 2 + z 2 ) + 2 2 + 2 ÷ + 2 ( z 2 + x 2
z
x
z
y
0.25
2
1 1
≥ ( x + y) + + ÷ +
y z
2
(
2
1 1
y + z) + + ÷ +
z x
2
Đặt
0.25
r
1 1 r
1 1 r
1 1
a = x + y; + ÷, b = y + z; + ÷, c = z + x; + ÷
y z
z x
x y
Ta
có
r r r
1 1 1
a + b + c = 2 ( x + y + z ) ;2 + + ÷÷
x y z
2
1 1
( z + x) + + ÷
x y
2
r r r r r r
a + b + c ≥ a+b+c
và
⇒ 2P ≥ 4 ( x + y + z )
Đặt
t = ( x + y + z)
2
2
2
1 1 1
+ 4 + + ÷ = 2
x y z
( x + y + z)
( 0 ≤ t ≤ 1)
f ( t) = t +
81
t
Xét hàm số
t ∈ ( 0;1]
.
Ta
81
f ' ( t ) = 1 − 2 < 0, ∀t ∈ ( 0;1]
t
với
có
0.25
f ( t)
Suy ra
nghịch biến trên
( 0;1] ⇒ f ( t ) ≥ f ( 1) = 82 ⇒ 2 P ≥ 2 82 ⇒ P ≥ 2 41
⇔x= y=z=
Dấu bằng xảy ra
MinP = 2 41
. Vậy
1
3
2
+
81
( x + y + z)
2