SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU
Câu 1. (1.0 điểm)
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
x- 1
x- 2
Câu 2. (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =- x 4 + 2x2 - 2 tại
điểm có hoành độ bằng 3
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình sau trên tập số phức: z 4 − 5 z 2 − 6 = 0
b) Giải phương trình : 2 x − 23− x − 2 = 0 .
1
x
Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân I = ∫ 1− x2 dx
0 e
Câu 5. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm 2 đường thẳng cắt nhau:
x = 2 + t
d : y = −1 − 2t
z = 3 − t
,
d ':
x y z −2
= =
1 1
2
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 2 đường thẳng d và d’
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình : 3 sin x − cos x = 2
12
1
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : x 2 − ÷
x
Câu 7. (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, BA = BC = a. Góc giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) góc 600.
a/ Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a.
b/ Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BB’ và A’C
æ 9 3ö
÷
÷là
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M çççè- ; ø
2 2÷
trung điểm của cạnh AB , điểm H ( - 2; 4) và điểm I ( - 1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ
từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 ( 3x + 1) 2 x 2 − 1 = 10 x 2 + 3 x − 6
Câu 10 Cho x và y là các số thực thỏa mãn: 1 − y 2 = x( x − y ) .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
--Hết---
P=
x6 + y 6 − 1
x 3 y + xy 3
Câu
1
HƯỚNG DẨN CHẤM
Đáp án
Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
• Tập xác định: D = ¡ \ { 2} .
• Đạo hàm y ¢=
- 1
2
( x - 2)
x- 1
x- 2
< 0 , với mọi x ¹ 2 .
0.25
• Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ¥ ;2) , ( 2; +¥ )
• Giới hạn, tiệm cận
lim y = lim y = 1 . Đồ thị có tiệm cận ngang y = 1 .
- x®+¥
x®- ¥
y = +¥ ; lim y =- ¥ . Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 .
- xlim
®2+
x®2-
• Bảng biến thiên
x
y¢
y
- ¥
+¥
1
- ¥
0,25
+¥
2
||
−
1.0
−
||
1
0,25
• Đồ thị
0.25
2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =- x + 2x - 2 tại
điểm có hoành độ bằng 3
Ta có: x 0 = 3 Þ y 0 =- 65
4
y ' =- 4x + 4x Þ y '(3) =- 96
3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y =- 96x + 223
3a
z 4 − 5z 2 − 6 = 0
Đặt t = z2 , phương trình trở thành:
t 2 − 5t − 6 = 0
2
t = −1 z = −1 z = ±i
⇔
⇔ 2
⇔
t = 6
z = ± 6
z = 6
3b
Giải phương trình: 2 x − 23− x − 2 = 0
8
x
2x
x
2 x − 23− x − 2 = 0 ⇔ 2 − x − 2 = 0 ⇔ 2 − 2.2 − 8 = 0
2
x
Đặt t = 2 , t > 0
2
1,0
0.25
0.5
0.25
0,5
0.25
0.25
0,5
Câu
Đáp án
Điểm
t = 4 ( n )
t = −2 (l )
2
Phương trình trở thành: t − 2.t − 8 = 0 ⇔
0.25
t = 4 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2
4
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
1
x
Tính tích phân I = ∫ 1− x2 dx
0 e
0.25
1.0
1
2
+ Đặt t = 1 − x ⇒ dt = −2 xdx ⇔ − dt = xdx
2
+ Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 0; x = 0 ⇒ t = 1
1
Khi đó I =
1
1
2
+ Đặt t = 1 − x ⇒ dt = −2 xdx ⇔ − dt = xdx
2
5
Ta có: M 2 (0;0;2) ∈ d ' ⇒ M '∈ ( P )
Vectơ pháp tuyến của (P):
n( P ) = a , a ' = ( −3;−3;3)
6a
6b
7a
]
Vậy phương trình của (P) là: -3(x-0) – 3 (y-0) + 3(z-2) = 0
⇔ -3x – 3y + 3z -6 = 0 ⇔ x + y – z + 2 = 0
Giải phương trình : 3 sin x − cos x = 2
π
3 sin x − cos x = 2 ⇔ sin x − ÷ = 1
3
5π
⇔x=
+ k 2π
6
12
2 1
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : x − ÷
x
2 12 − k
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25
0,25
0,5
0.25
0.25
0,5
k
k
1
SHTQ: C ( x ) − ÷ = ( −1) C12k x 24−3 k
x
24 − 3k = 0 ⇔ k = 8 ⇒ SHCT : C128
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B, BA = BC = a. Góc giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng
(ABC) góc 600.
a/ Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a.
k
12
0.25
1
1 1
1
1
e −1
dt = ∫ e −t dt = − e −t =
t
∫
20e
20
2
2e
0
[
0.25
0.25
0.25
0,5
Cõu
ỏp ỏn
im
B'
C'
ã ' BA = 60
Ta cú AA ' ( ABC ) A
A'
60 0
B
C
A
1
2
Din tớch ỏy: SABC = a 2
0.25
Chiu cao ca lng tr: AA ' = a.t an600 = a 3
Th tớch: V = SABC .AA ' =
7b
a3 3
2
0,25
b/ Tớnh khong cỏch gia 2 ng thng BB v AC
BB '/ /( ACC ' A ') A ' C
d ( BB ', A ' C ) = d ( BB ', ( ACC ' A ' ) ) = d ( B, ( ACC ' A ' ) )
a3 3
2
3
a 3
a3 3
a 2
d ( B, ( ACC ' A ') ) =
=
=
2S ACC ' A ' 2a 2.a 3
4
Trong mt phng vi h ta Oxy , cho tam giỏc ABC cú im
0.25
V = S ACC ' A ' .d ( B, ( ACC ' A ' ) ) =
8
ổ 9 3ử
Mỗ
- ; ữ
ữ
ỗ
ữl trung im ca cnh AB , im H ( - 2; 4) v im
ỗ
ố 2 2ứ
I ( - 1;1) ln lt l chõn ng cao k t B v tõm ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC . Tỡm ta im C .
0.25
1,0
i
uuu
r ổ 7 1ử
ã IM = ỗ
- ; ữ
ữ
ỗ
ữ. Ta cú M ẻ AB v AB ^ IM nờn ng thng AB
ỗ
ố 2 2ứ
cú phng trỡnh 7 x - y + 33 = 0
ã A ẻ AB ị A ( a;7a + 33) . Do M l trung im ca AB nờn
B ( - a - 9; - 7 a - 30)
uuur uuu
r
ộa =- 4
2
Ta cú AH ^ HB ị AH .HB = 0 ị a + 9a + 20 = 0 ị ờ
ờ
ởa =- 5
ã Vi a =- 4 ị A ( - 4;5) , B ( - 5; - 2) . Ta cú BH ^ AC nờn ng
0,25
0,25
Câu
Đáp án
Điểm
thẳng AC có phương trình x + 2 y - 6 = 0
éc = 1
ëc = 5
2
2
Do đó C ( 6 - 2c; c) . Từ IC = IA Þ ( 7 - 2c) +( c - 1) = 25 Þ ê
ê
Do C khác A , suy ra C ( 4;1)
· Với a =- 5 Þ A ( - 5; - 2) , B ( - 4;5) . Ta có BH ^ AC nên đường
thẳng AC có phương trình 2 x - y + 8 = 0
ét =- 1
2
2
Do đó C ( t ; 2 t + 8) . Từ IC = IA Þ ( t +1) +( 2t + 7) = 25 Þ ê
ê
ëc =- 5
0,25
Do C khác A , suy ra C ( - 1;6) .
9
Giải phương trình: 2 ( 3x + 1) 2 x 2 − 1 = 10 x 2 + 3 x − 6 (1)
2
x ≥
2
2
Điều kiện: 2 x − 1 ≥ 0 ⇔
2
x ≤ −
2
(1) ⇒
0.25
0,25
0,25
Thử lại các kết quả trên vào phương trình ta được 3 nghiệm
−1 + 6
2 ± 2 15
x=
; x=
2
7
10
0,25
Cho x và y là các số thực thỏa mãn: 1 − y = x( x − y ) .
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P =
x6 + y 6 − 1
x 3 y + xy 3
1,0
• Từ giả thiết ta có:
1 = x 2 + y 2 − xy ≥ 2 xy − xy ⇔ xy ≤ 1 .
−1
.
3
6
6
2
2
2
2 2
2 2
• Ta có x 2 + y 2 = 1 + xy nên x + y = ( x + y ) ( x + y ) − 3x y
0,25
1
• Đặt t = xy với t ∈ − 3 ;1 \ { 0} . Khi đó ta được P
0,25
1 = x 2 + y 2 − xy = ( x + y ) 2 − 3xy ≥ −3 xy ⇔ xy ≥
=
(1 + t ) (1 + t ) 2 − 3t 3 − 1
t (1 + t )
Câu
Đáp án
−2t + 3
= f (t )
t +1
1
• Hàm số f (t ) trên − 3 ;1 \ { 0}
2
−2t − 4t − 3
1
< 0 ∀t ∈ − ;1 \ { 0}
• Ta có f '(t ) =
2
(t + 1)
3
1
• Vậy MinP = P(1) = ⇔ t = 1 ⇔ x = y = ±1
2
1 25
1
1
MaxP = P (− ) =
⇔ t = − ⇔ x = −y = ±
3
6
3
3
• Hay P =
Điểm
2
0,25
0,25