Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu Quoc gia mon toan truong Nguyen van khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.17 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN VĂN KHẢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ ĐỀ XUẤT

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = − x 3 + 3mx + 1

(1).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O
(với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm).
sin 2 x + 3sinx .cosx − 2
a) Tính giá trị của biểu thức A =
, biết tan x = 2 .
cos 2 x + 5sinx .cosx + 4
b) Tìm phần thực, phần ảo của z biết: ( 1 + i ) z + ( 6 − 5i ) = 8 − 4i
2

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫
0

x 2 dx
.
2 + 2 x3



Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: 4.9 x + 12 x − 3.16 x = 0 .
b) Trong đợt ứng phó virut Zika, sở y tế Thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung
tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung
tâm y tế cơ sở được chọn.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

(d) :

x −1 y +1 z
=
= và hai điểm A ( 1; −1; 2 ) , B ( 2; −1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
2
−1 1

qua A và vuông góc (d). Xác định tọa độ điểm M thuộc (d) sao cho tam giác AMB vuông tại
M.

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =
a 3 , SD= a 7 và SA ⊥ (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A ( 1; 4 ) , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
của góc ADB có phương trình x − y + 2 = 0 , điểm M ( −4;1) thuộc cạnh AC . Viết phương
trình đường thẳng AB .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình


 x + 3 xy + x − y 2 − y = 5 y + 4

 4 y 2 − x − 2 + y − 1 = x − 1

Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:

P=

bc
3a + bc

+

ca
3b + ca

+

ab
3c + ab

.

…….Hết……….


ĐÁP ÁN
Câu
1


Nội dung
a. (1,0 điểm)
Với m=1 hàm số trở thành: y = − x3 + 3x + 1
TXĐ: D = R
y ' = −3 x 2 + 3 , y ' = 0 ⇔ x = ± 1

Điểm
0.25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) , đồng biến trên khoảng ( −1;1)
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 , yCD = 3 , đạt cực tiểu tại x = −1 , yCT = −1
lim y = −∞ , lim y = +∞

0.25

* Bảng biến thiên
x
–∞
y’
+∞
y

0.25

x →+∞

x →−∞

+


-1
0

+∞

1
0
3



+
-∞

-1

Đồ thị:

4

0.25

2

2

4

b. (1,0 điểm)


y ' = −3 x 2 + 3m = −3 ( x 2 − m )

0.25

y ' = 0 ⇔ x − m = 0 ( *)
2

Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị ⇔ PT (*) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0 ( **)

(

)

Khi đó 2 điểm cực trị A − m ;1 − 2m m , B

(

m ;1 + 2m m

)

uuu
r uuu
r
1
3
Tam giác OAB vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ 4m + m − 1 = 0 ⇔ m = ( TM (**) )
2
1

Vậy m =
2

0.25
0.25

0,25


2

(1,0 điểm)
sin 2 x + 3sinx .cosx − 2
a) A =
cos 2 x + 5sinx .cosx + 4
Vì tan x = 2 ⇒ cos x ≠ 0 . Khi đó:
A=
=

tan 2 x + 3 tanx − 2(1 + tan 2 x)
1 + 5 tanx + 4(1 + tan 2 x)

0.25

22 + 3.2 − 2(1 + 22 )
=0
1 + 5.2 + 4(1 + 22 )

0.25


b) ( 1 + i ) z + ( 6 − 5i ) = 8 − 4i

( 1 + i ) z + ( 6 − 5i ) = 8 − 4i ⇔ ( 1 + i ) z = 2 + i ⇔ z =



2 + i ( 2 + i) ( 1− i) 3 − i 3 1
=
=
= − i
1+ i ( 1+ i) ( 1− i)
2
2 2
3 1
• Suy ra z = + i
2 2
3
1
Số phức z có phần thực là a = , phần ảo là b =
2
2

2+i
1+ i

z=



0. 25

0.25

(1,0 điểm)
2

2

x 2 dx
1 x 2 dx
=
a) I = ∫
2 + 2 x 3 2 ∫0 1 + x 3
0
3




Đặt t = 1 + x3 Þ dt = 3x2dx
x=2
t=9
Þ
Đổi cận:
x=0
t =1

9
ln3
1 dt ln t 9 1
ln3

I
=
=
= ( ln9 - ln1) =
Do đó:
Vậy I =
ò
3
61 t
6 1 6
3

4

0.25
0.25
0.25
0.25

(1,0 điểm)
a,(0,5điểm)
4.9 x + 12 x − 3.16 x = 0
x

2x

4
4
⇔ 4 +  ÷ − 3 ÷ = 0
3

3
x

4
Đặt t =   > 0
3
Phương trình trở thành: 3t 2 − t − 4 = 0

t = −1 ( L)
⇔ 4
t = ( N )
 3

0.25

x

4 4
4
t = ⇒  ÷ = ⇒ x =1
3 3
3

0.25


Vậy: x=1.

5


b,(0,5điểm)
3
Số phần tử không gian mẫu n ( Ω ) = C25 = 2300
Gọi biến cố A: “ Có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn”.
3
n( A) = C202 .C51 + C20
= 2090
2090 209
=
Vậy: p ( A) =
2300 230
(1,0 điểm)

x −1 y +1 z
=
= , A ( 1; −1; 2 )
2
−1 r 1 r
Vì ( P ) ⊥ (d) ⇒ n( P ) = u (d) = (2; −1;1)

0.25

0.25

(d) :

0.25

r


Vậy: Phương trình mặt phẳng (P) qua A ( 1; −1; 2 ) và n( P ) = (2; −1;1) là:
( P ) : 2( x − 1) − ( y + 1) + ( z − 2) = 0
⇔ 2x − y + z − 5 = 0
Do M ∈ d nên M ( 1 + 2t ; −1 − t ; t )
uuuu
r
uuur
Ta có: AM = ( 2t;- t;t - 2) , BM = ( - 1 + 2t;- t;t )
uuuu
r uuur
Tam giác AMB vuông tại M Û AM .BM = 0
t =0
2
Û 6t - 4t = 0 Û
2
t=
3
7 5 2
Vậy: M ( 1; −1; 0 ) , M  ; − ; ÷
3 3 3
6

0.25

0.25

0.25

(1,0 điểm)
0.25


SA ⊥ (ABCD) nên SA là chiều cao của hình chop
SA = SD 2 − AD 2 = 2a

0.25

S ABCD = a2 3
1
2 3a3
Vậy: VS . ABCD = .2a.a2 3 =
3
3
Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).

0.25


 AB ⊥ SA
 AB ⊥ AD ⇒ AB ⊥ (SAD ), MN / / AB ⇒ MN ⊥ (SAD )

⇒ ( MND ) ⊥ (SAD ), ( MND ) ∩ (SAD ) = DM , SH ⊥ DM ⇒ SH ⊥ ( MND )
⇒ d (S ,( MND )) = SH
SA
AD a 3
SA = SD − AD = 7a − 3a = 4a ⇒ MA =
= a ⇒ tan SMH =
=
= 3
2
AM

a
⇒ g( AMH ) = 60 0
2

2

2

2

2

2

∆SHM vuông tại H: SH = SM .sin SMH =

Vậy: d (S ,( MND )) = SH =

7

0.25

a 3
2

a 3
2

0.25


(1,0 điểm)
·
Gọi AI là phan giác trong của BAC
·
Ta có : ·AID = ·ABC + BAI

A

M'

E
K
M
C

I

B

D

0,25

·
·
·
IAD
= CAD
+ CAI
·

·
·
·
Mà BAI
, ·ABC = CAD
nên ·AID = IAD
= CAI
⇒ ∆DAI cân tại D ⇒ DE ⊥ AI

PT đường thẳng AI là : x + y − 5 = 0

0,25

Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI ⇒ PT đường thẳng MM’ : x − y + 5 = 0
Gọi K = AI ∩ MM ' ⇒ K(0;5) ⇒ M’(4;9)
uuuuu
r
r
VTCP của đường thẳng AB là AM ' = ( 3;5 ) ⇒ VTPT của đường thẳng AB là n = ( 5; −3)
Vậy PT đường thẳng AB là: 5 ( x − 1) − 3 ( y − 4 ) = 0 ⇔ 5 x − 3 y + 7 = 0
8
(1,0 điểm).

0,25
0,25

 x + 3 xy + x − y 2 − y = 5 y + 4(1)

 4 y 2 − x − 2 + y − 1 = x − 1(2)


 xy + x − y 2 − y ≥ 0
 2
Đk:  4 y − x − 2 ≥ 0
 y −1 ≥ 0

Ta có (1) ⇔ x − y + 3

( x − y ) ( y + 1) − 4( y + 1) = 0

Đặt u = x − y , v = y + 1 ( u ≥ 0, v ≥ 0 )

0.25


u = v
Khi đó (1) trở thành : u 2 + 3uv − 4v 2 = 0 ⇔ 
u = −4v (vn)
Với u = v ta có x = 2 y + 1 , thay vào (2) ta được :
⇔ 4 y 2 − 2 y − 3 − ( 2 y − 1) +
2 ( y − 2)
4 y2 − 2 y − 3 + 2 y −1
⇔ y = 2 ( vì ⇔

+

(

4 y2 − 2 y − 3 + y −1 = 2 y

0.25


)

y −1 −1 = 0


y−2
2
= 0 ⇔ ( y − 2) 
+
2
 4 y − 2 y − 3 + 2 y −1
y −1 +1

2

4 y2 − 2 y − 3 + 2 y −1


1
÷= 0
y −1 +1 ÷


1
> 0∀y ≥ 1 )
y −1 +1

+


0.25

0.25

Với y = 2 thì x = 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là ( 5; 2 )

9

(1,0 điểm) .

bc
bc
bc
bc  1
1 
=
=
≤ 
+
÷
3a + bc
a (a + b + c) + bc
(a + b)(a + c )
2  a +b a+c 
1
1
2
+

Vì theo BĐT Cô-Si:

, dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c
a+b a+c
(a + b)(a + c)
Vì a + b + c = 3 ta có

Tương tự

Suy ra P ≤

ca
ca  1
1 
≤ 
+
÷ và
2 b+a b+c 
3b + ca

ab
ab  1
1 

+

÷
2  c + a c +b 
3c + ab

bc + ca ab + bc ab + ca a + b + c 3
+

+
=
= ,
2(a + b) 2(c + a ) 2(b + c)
2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

----Hết----

0,25

0,25

0,25
3
khi a = b = c = 1.
2

0,25



×