Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu Quoc gia mon toan truong Tran van nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.29 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ XUẤT

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG

(

)

2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = ( x − m ) x − 2 x − m − 1

( m là tham số thực)

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m = 1 .
b) Tìm m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu đồng thời giá trị tuyệt đối của tích hai hoành độ cực trị bằng 1.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Tìm môđun của số phức z = 1-

3i +

i
3+ i

b) Giải bất phương trình log 2 ( x + 3) ³ 1 + log 2 ( x - 1) .
π


2

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I = cos x 1 − sin xdx .

0

Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0.
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình 1 + 2cosx + cos2 x = 0 .
b) Một hộp đựng 10 cây viết xanh và 5 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 6 cây viết. Tính xác suất sao cho có đúng ba
cây viết đỏ.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, mặt phẳng (SBC) hợp với đáy một góc 600. Gọi D là trung điểm cạnh AB. Tính thể tích khối chóp
S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD.
Câu 7 (1,0 điểm). Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường phân giác
trong qua đỉnh A, C lần lượt là (d1): 3 x − 4 y + 27 = 0 và (d2): x + 2 y − 5 = 0
 x + 1 + y − 1 = 4
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 x + 6 + y + 4 = 6

Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
1
1
1
+
+
≤1
x + y +1 y + z +1 z + x +1


------------------HẾT-----------------


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
1
(2,0 điểm)

Đáp án
a.(1,0 điểm). Cho hàm số y = ( x − m ) x − 2 x − m − 1

(

Điểm

)

2

( m là tham số thực)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m = 1 .
Ta có: y = x 3 − 3 x 2 + 2
♥ Tập xác định: D = ¡
♥ Sự biến thiên:
x = 0
2
2
ᅳ Chiều biến thiên: y ′ = 3 x − 6 x; y′ = 0 ⇒ 3 x − 6 x = 0 ⇔ 
x = 2
+ Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ ) ;


0.25

0.25

+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 0; 2 ) .
ᅳ Cực trị:
= y ( 0) = 2
+ Hàm số đạt cực đại tại x = 0 ; yCĐ

+ Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 ; yCT = y ( 2 ) = −2 ,
ᅳ Giới hạn: lim y = +∞; lim y = −∞
x →+∞

x →−∞

ᅳ Bảng biến thiên:
x
y'
y

0.25

- ¥
+

0
0

-


2
0

+



2

- ¥



- 2

♥ Đồ thị:

0.25

b.(1,0 điểm). Tìm m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu đồng thời giá trị tuyệt đối của tích hai
hoành độ cực trị bằng 1
3
2
2
0.25
♥ Ta có: y = x − ( m + 2 ) x + ( m − 1) x + m + m
y′ = 3x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m − 1
2
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x − 2 ( m + 2 ) x + m − 1 = 0 (1)

♥ Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi phương trình (1) có hai ghiệm phân biệt
⇔ ∆′ > 0 ⇔ m 2 + m + 7 > 0, ∀m
♥ Gọi x1 , x2 là hoành độ của hai điểm cực trị ( x1 , x2 là nghiệm của (1), x1 ≠ x2 ) theo đề

0.25
0.25


x1 x2 = 1

bi ta cú:

m 1
=1
3

m = 4

m = 2
Vy m = 4 v m = -2
2
(1,0 im)

0.25

a. (0,5 im). Tỡm mụun ca s phc z = 1 Ta cú: z = 1-

3i +

3i +


i
3+ i
0.25

1
3
+
i
2
2

3
3
= i
2 2
0.25

2

2
ổử
3ữ ổ
3ử





Do ú z = ỗ ữ

+
= 3







2
2

ố ứ ố


b. (0,5 im). Gii bt phng trỡnh log 2 ( x + 3) 1 + log 2 ( x - 1)
iu kin: x >1
Ta cú: ( 1) log2 ( x + 3) log2 2 ( x - 1)
(2)

(1)

0.25

x + 3 2 ( x - 1)



0.25


xÊ 5
Vy tp nghim ca bt phng trỡnh l S = ( 1;5ự

3
(1,0 im)


2

Tớnh tớch phõn I = cos x 1 sin xdx .

0

0.25

t t = 1 sin x t 2 = 1 sin x
2tdt = cos xdx
i cn: x = 0 t = 1

x= t =0
2

0.25

0.25

1

I = ũ 2t 2 dt
0


0.25

1

2
2
= t3 =
3 0 3
4
(1,0 im)

Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho im M(1;1;0) v mt phng (P): x + y 2z + 3 = 0.
Vit phng trỡnh mt cu tõm M v tip xỳc vi mt phng (P). Tỡm ta tip im.
0.25
Mt cu ( S ) tip xỳc vi mt phng (P) nờn:

(

)

R = d M ;( P ) =

1.1 + 1.1- 2.0 + 3
12 + 12 + ( - 2)

2

=


5
3

25
9
Gi d l ng thng i qua M v vuụng gúc vi ( P ) . Gi N = d ầ ( P ) , suy ra N
r
l tip im ca ( P ) v ( S ) . Vỡ d ^ ( P ) nờn VTPT n = ( 2;2; - 1) ca ( P ) l
2
Phng trỡnh mt cu ( S ) : ( x 1) + ( y 1) + z =
2

2

ỡù x = 1 + t
ùù
mt VTCP ca d . Phng trỡnh tham s ca d : ùớ y = 1 + t
ùù
ùùợ z = - 2t
Ta N l nghim ca h phng trỡnh:

0.25
0.25

0.25


ỡù x = 1 + t
ùù
ù y = 1+ t

d : ùớ
ùù z = - 2t
ùù
ùùợ x + y - 2 z + 3 = 0
ổ1 1 5 ử
5
1
1
5

. Vy N ỗ
ỗ ; ;- ữ
, x = ,y = ,z =ữ


ố6 6 3 ứ
6
6
6
3
a. (0,5 im). Gii phng trỡnh 1 + 2cosx + cos2 x = 0
(1)
2
Ta cú: ( 1) 2cos x + 2cosx = 0
Gii h ta c t = -

5
(1,0 im)

0.25


ộcosx = 0

ờcosx = - 1

0.25
ộ p
ờx = + kp
ờ 2
( k ẻ Z)


ởx = p + k 2p
b. (0,5 im). Mt hp ng 10 cõy vit xanh v 5 cõy vit . Ly ngu nhiờn 6 cõy vit. Tớnh
xỏc sut sao cho cú ỳng 3 cõy vit .
6
0.25
S phn t ca khụng gian mu l: W = C15 = 5005
Gi A l bin c: Ly 6 cõy vit trong ú cú ỳng 3 cõy vit
0.25
3
3
WA = C5 .C10 = 1200
Vy xỏc sut cn tớnh l P ( A ) =
6
(1,0 im)

WA
W


=

240
.
1001

Cho chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng ti C, AC = a, BC = 2a. Cnh bờn SA vuụng gúc
vi ỏy, mt phng (SBC) hp vi ỏy mt gúc 600. Gi D l trung im cnh AB. Tớnh th tớch
khi chúp S.ABC v khong cỏch gia hai ng thng BC v SD.
S

H
l

D

A

B

0.25

M
C

Vỡ BC ^ AC v BC ^ SA ị BC ^ ( SAB)
Suy ra SC ^ BC v AB ^ BC
ã
ã
ị ộ

= 60 0 ;
(ởSBC ) ;( ABC ) ựỳỷ= (ãSC; AC ) = ACS


1
1
AC .BC = a.2a = a 2
2
2
0
SA = AC.tan 60 = a 3
S ABC =

1
1
a3 3
VS . ABC = S ABC .SA = .a 2 .a 3 =
3
3
3
K DM // BC v M thuc AC. Ta cú BC // (SDM) do ú:

0.25


d ( SD; BC ) = d ( BC ;( SMD ) ) = d ( C ;( SMD ) )
Kẻ AI ⊥ SM , CH ⊥ SM , H và I thuộc SM.
Ta có: CH ⊥ SM , CH ⊥ DM (do BC ⊥ ( SAC ) ⊃ CH , DM / / BC )
⇒ CH ⊥ ( SMD ) ⇒ d ( C ;( SMD) ) = CH
♥ Do S ∆SAM = S ∆SCM nên AI = CH


7
(1,0 điểm)

1
1
1
SA2 . AM 2
a 39
= 2+
⇒ AI =
=
2
2
2
2
0.25
AI
SA
AM
SA + AM
13
a 39
Vậy d ( SD; BC ) =
13
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường phân giác trong
qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y – 5 = 0
♥ Lập phương trình đường thẳng BC qua B vuông góc với d1.
0.25
Suy ra BC: 4 x + 3 y − 5 = 0

4 x + 3 y − 5 = 0
⇒ C ( −1;3)
Khi đó C = BC ∩ d 2 . Tọa độ đỉnh C là nghiệm hệ: 
x + 2 y − 5 = 0
0.25
♥ Gọi B′ là điểm đối xứng qua d2. B′ ∈ AC .

BB
:
2
x

y

5
=
0

Lập phương trình BB qua B vuông với d2. Suy ra
2 x − y − 5 = 0
⇒ H ( 3;1)
Gọi H = BB′ ∩ d 2 . Tọa độ đỉnh C là nghiệm hệ: 
x + 2 y − 5 = 0
0.25
♥ H là trung điểm của BB′ . Suy ra B′ ( 4;3)
Đường thẳng AC qua C và B′ có phương trình: y − 3 = 0
0.25
♥ Tọa độ A = d1 Ç AC . Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
y −3 = 0
⇒ A ( −5;3)


3 x − 4 y + 27 = 0
Phương trình đường thẳng AB: 4 x + 7 y − 1 = 0

8
(1,0 điểm)

 x + 1 + y − 1 = 4
Giải hệ phương trình 
 x + 6 + y + 4 = 6
♥ Điều kiện: x ≥ -1, y ≥ 1
Cộng vế theo vế, trừ vế theo vế ta có hệ:
 x+1 + x+6 + y −1 + y+ 4 = 10

 x+6 − x+1 + y + 4 − y−1 = 2

0.25

♥ Đặt u = x + 1 + x + 6 và v =

0.25



9
(1,0 điểm)

y − 1 + y + 4 ta có hệ:



 u + v=10
5 5
 + =2
u v
u = 5
⇔
v = 5

0.25

x = 3
♥ Thay u, v ta được nghiệm của hệ là: 
y = 5
Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
1
1
1
+
+
≤1
x + y +1 y + z +1 z + x +1
♥ Đặt x = a 3 , y = b3 , z = c 3 thì x, y, z >0 với abc = 1 . Ta có

0.25

3
3
2
2
♥ a + b = ( a + b ) a + b − ab ≥ ( a + b ) ab, do a + b > 0 và a 2 + b 2 − ab ≥ ab


0.25

(

)

⇒ a 3 + b3 + 1 ≥ ( a + b ) ab + abc = ab ( a + b + c ) > 0

0.25


1
1
⇒ 3

3
a + b + 1 ab ( a + b + c )
Tương tự ta có:
1
1

3
3
b + c + 1 bc ( a + b + c )

0.25

1
1


3
c + a + 1 ca ( a + b + c )
3

Cộng vế theo vế ta có:
1
1
1
1
1
1
+
+
= 3
+ 3
+ 3
3
3
x + y +1 y + z +1 z + x +1 a + b +1 b + c +1 c + a3 +1
1
1
1 
 1

+ + ÷

( a + b + c )  ab bc ca 
1
( c + a + b) = 1

( a + b + c)
Dấu “=” xãy ra khi: x = y = z = 1
=

0.25



×