Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Đề cương ôn tập HKI Hoá 8 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.54 MB, 51 trang )

Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013-2014)

MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:
A. Không tan trong nước
B. Không màu, không mùi
C. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua
D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định
Đáp án: D
Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước suối, nước sông B. Nước cất
C. Nước khoáng
D. Nước đá
Đáp án: B
Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước
B. Muối ăn với đường
C. Đường với nước
D. Nước với cát
Đáp án: D
Câu 4: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn
B. Nước với rượu
C. Cất với đường


D. Bột sắn với lưu huỳnh
Đáp án: B
Câu 5: Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:
A. Thêm đường
B. Thêm nước
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Đáp án: C
Câu 6: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: Nguyên tố A (6n; 5p; 5e), Nguyên tố B (10p; 10e;
10n), Nguyên tố C (5e; 5p; 5n), Nguyên tố D (11p; 11e; 12n). Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: B
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh
B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc
C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ
D. Vàng, megiê, clo, kali
Đáp án: B
Câu 8: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng
B. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt
D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Đáp án: D
Câu 9: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Thủy ngân
B. Nước

C. Muối ăn
D. Đá vôi
Đáp án: A
Câu 10: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
A. Nhôm
B. Đá vôi
C. Khí hiđro
D. Photpho
Đáp án: B
Câu 11: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Bay hơi
B. Chưng cất
C. Lọc
D. Tách
Đáp án: A
Câu 12: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:
A. K2O
B. Al2O3
C. Al3O2
D. FeCl3
Đáp án: C
Câu 13: Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
(3) Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC
(4) Hợp chất trên có PTK = 23*2 + 12 + 16*3 = 106 đvC
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (4)

Đáp án: D
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 1


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 14: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11
B. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca(OH)2, NaCl
C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)3, K2CO3, H2O
D. Ca(HCO3)2, CuCl2, ZnCl2, CaO, HI, NO2, Al2O3
Đáp án: D
Câu 15: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
A. CH4, H2O2, O3, Ca(OH)2, MgO, Fe3O4, Na2SO4
B. CO, Fe2O2, CuO2, Hg2O, NaCl2, Zn(OH)2, CH3
C. Al3O2, Ca2(PO4)3, NaOH, Hg(OH)2, O2, SO2, H2O
D. MgCl2, KSO4, NO2, BaSO4, Cu2(PO4)3, Cl2, KO2
Đáp án: A
Câu 16: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO4 có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4
B. Fe2SO4
C. Fe3(SO4)2
D. Fe2(SO4)3
Đáp án: D
Câu 17: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là:
A. 71; 98; 168; 315

B. 71; 98; 178; 325
C. 71; 98; 188; 342
D. 71; 98; 188; 324
Đáp án: C
Câu 18: Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi, công thức hóa học của phân tử khí ozon là:
A. 3 O
B. 3 O2
C. O3
D. 3 O3
Đáp án: C
Câu 19: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nitơ (N) và oxi (O), có phân tử khối bằng 46 đvC và tỉ số khối lượng
mN : mO = 3,5: 8. Công thức phân tử của hợp chất a là:
A. NO
B. NO2
C. N2O3
D. N2O5
Đáp án: B
Câu 20: Một hợp chất có: Phân tử khối là 160 đvC, thành phần phần trăm về khối lượng của sắt là 70 % và oxi là
30 %. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được
Đáp án: B
Câu 21: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
A. Tạo ra chất
B. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
C. Khối lượng nguyên tử
D. Trung hòa về điện
Đáp án: D

Câu 22: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 23: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc
B. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng
C. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic
D. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước
Đáp án: B
Câu 24: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là:
A. 75 đvC
B. 150 đvC
C. 120 đvC
D. 102 đvC
Đáp án: D
Câu 25: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất
B. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất
D. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất
Đáp án: B
Câu 26: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím
B. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn
C. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu
D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ
Đáp án: D

Câu 27: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa họ
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 2


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
một hay nhiều electron mang điện tích âm
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi phân tử
Đáp án: C
Câu 28: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất
ra làm mấy loại?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Đáp án: A
Câu 29: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H; Al (III) và O ; S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O
A. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O
B. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2
C. NH3, Al2O3, H2S, N2O5, CO
D. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO
Đáp án: C

Câu 30: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?
A. N2, O2, CaCO3, SO2
B. HCl, N2, O2, NH3, H2O
C. NH3, H2O, NaCl, Zn
D. N2, O2, Cl2, Zn
Đáp án: D
Câu 31: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định
công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
A. H2SO
B. H2(SO4)2
C. HSO4
D. H2SO4
Đáp án: D
Câu 32: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC; 98 đvC
B. 98 đvC; 98 đvC
C. 96 đvC; 98 đvC
D. 98 đvC; 100 đvC
Đáp án: B
Câu 33: Trong công thức Ba3(PO4)2, hoá trị của nhóm (PO4) sẽ là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Đáp án: C
Câu 34: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O3

Đáp án: B
Câu 35: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bị thối
4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước
5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng
6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 5
Đáp án: A
Câu 36: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
5/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
Đáp án: B
Câu 37: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không
khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
A. Hiện tượng vật lý
B. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
C. Hiện tượng hóa học
D. Tất cả đề sai

Đáp án: B
Câu 38: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
A. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên
B. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
C. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên
D. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 3


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Đáp án: B
Câu 39: Từ công thức hóa học K2CO3, hãy cho biết ý nào đúng.
A. Hợp chất trên do ba chất là K, C, O tạo nên
B. Hợp chất trên do ba nguyên tố là K, C, O tạo nên
C. Hợp chất trên do ba nguyên tử là K, C, O tạo nên
D. Hợp chất trên do ba phân tử là K, C, O tạo nên
Đáp án: B
Câu 40: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O3
B. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3
C. NH3, H2, NaOH, CaCO3
D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4
Đáp án: B
Câu 41: Nguyên tố hóa học là:
A. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử

B. Tập hợp các nguyên tử khác loại
C. Phần tử chính tạo nên nguyên tử
D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Đáp án: D
Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên
B. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
C. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên
D. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên
Đáp án: C
Câu 43: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý?
A. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên và chuyển thành giấm chua
B. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
C. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt
D. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắc
Đáp án: B
Câu 44: Biết S hóa trị (IV), hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây:
A. S2O2
B. S2O3
C. SO2
D. SO
Đáp án: C
Câu 45: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng.
A. Ca2O
B. CaO
C. AlO3
D. NaCl2
Đáp án: B
Câu 46: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử

B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
D. Hình dạng của phân tử
Đáp án: A
Câu 47: Những nhận xét nào sau đây đúng?
1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp
3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết
4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
Đáp án: D
Câu 48: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Tự do
B. Hỗn hợp
C. Hóa hợp
D. Tự do và hóa hợp
Đáp án: D
Câu 49: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối
là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Zn
C. Na
D. Al
Đáp án: C
Câu 50: Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
A. P5O2
B. P2O3

C. P2O5
D. PO5
Đáp án: C
Câu 51: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II),CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây?
A. N2O5
B. N2O
C. NO4
D. NO2
Đáp án: D
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 4


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 52: Công thức hóa học KHSO4 cho biết:
A. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxi
B. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC
C. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1:1:1:2
D. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC
Đáp án: B
Câu 53: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron
B. Có số hạt proton bằng số hạt electron
C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron
D. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Đáp án: B

Câu 54: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt electron
B. Hạt proton và hạt nơtron
C. Hạt notron và hạt electron
D. Cả ba loại hạt trên
Đáp án: B
Câu 55: Chất có phân tử khối bằng nhau?
A. O3 và N2
B. N2 và CO
C. C2H6 và CO2
D. NO2 và SO2
Đáp án: B
Câu 56: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm SO4 (II). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. Al3SO4
B. Al3(SO4)2
C. AlSO4
D. Al2(SO4)3
Đáp án: D
Câu 57: Cho các chất: O3, NO2, KOH, P, H3PO4, CuO, H2, CO2. Dãy chất gồm các hợp chất là?
A. O3, NO2, KOH, P, H3PO4
B. CuO, H2, CO2, KOH, P, H3PO4
C. NO2, KOH, H3PO4, CuO, CO2
D. KOH, P, H3PO4, CuO, H2
Đáp án: C
Câu 58: Theo khái niệm thì phân tử là hạt đại diện cho:
A. Nguyên tử
B. Nguyên tố hóa học
C. Chất
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: C

Câu 59: Hợp chất là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tử
B. Hai hay nhiều nguyên tố
C. Hai hay nhiều chất
D. Hai hay nhiều phân tử
Đáp án: B
Câu 60: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều chất
B. Hai hay nhiều nguyên tố C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tử
Đáp án: A
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 61: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân,
khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt ……………
Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20, ………………
nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 62: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung
hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử là ………………… và ……….… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ……………..… mang
điện tích dương và vỏ tạo bởi ………………… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi …………… và ……….
Câu 63: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp chất,
trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:
Nguyên tử có cấu tạo gồm ……………….… mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân gồm
hai loại hạt là …………… và ……………… Lớp vỏ gồm các hạt ……………… Số lượng hạt …………..…
trong hạt nhân bằng số hạt ………………..… ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử …………………………….
…………………...
Câu 64: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa
học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8


trang 5


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………………....còn hợp chất được tạo nên từ …………………….
Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro là những ………………….., còn nước, khí cacbonic là những …………………..
Câu 65: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên tố hóa
học, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau:

DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm
Cột (II). Hiện tượng
Trả lời
1. Hiện tượng hóa học
a) Cồn bay hơi
1b, 1c, 1f
2. Hiện tượng vật lý
b) Sắt cháy trong không khí
2a, 2d, 2e
3. Tính chất hóa học
c) Đốt lưu huỳnh tạo ra chất có mùi hắc
3b, 3f
4. Tính chất vật lý
d) Đun sôi nước tự nhiên
4d

e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
Câu 67: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II)
Cột (I). Tính chất
Cột (II). Phương pháp xác định
Trả lời
1. Nhiệt độ nóng chảy
a) Làm thí nghiệm
1b
2. Tính tan
b) Dùng nhiệt kế
2a
3. Tính dẫn điện
c) Quan sát
3d
4. Khối lượng riêng
d) Dùng ampe kế
4f
e) Nếm
f) Đo thể tích
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm
Cột (II). Hiện tượng
Trả lời
1. Cho muối ăn vào nước
a) Chất rắn cháy tạo khí
1b
2. Đốt một mẩu than
b) Chất rắn tan
2a

0
3. Đun một cốc nước đến 100 C
c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt
3e
4. Cho một mẩu vôi vào nước
d) Chất rắn không tan
4c
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
Câu 69: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm
Cột (II). Các ví dụ
Traû lôøi
1. Nguyên tử
a) Nước muối
1f
2. Hợp chất
b) Fe, O2, C
2e
3. Chất nguyên chất
c) Nước cất, muối ăn
3b, 3e, 3f
4. Hỗn hợp
d) Muối iot, nước chanh
4a, 4d
5. Phân tử
e) NaOH, NaCl, CO2
5e
f) S, Si, Cu
Câu 70: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)

Cột (I). Các khái niệm
Cột (II). Các ví dụ
Trả lời
1. Nguyên tử
a) N, Al, O2
1c
2. Đơn chất
b) H2O, O3, SO2
2d
3. Hợp chất
c) Cu, S, H
3e
4. Phân tử
d) O2, H2, Cl2
4b, 4d, 4e
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 6


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014
e) KOH, KCl, K2O
f) Zn, H2SO4, Br2

B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất
Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO3)2 = 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC
Bài tập tự giải:

Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO2, SO2, O2, CaO, FeCl2, Ca(OH)2, H2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3,
Zn(NO3)2, BaSO4, BaCl2, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2HPO4, Ca(H2PO4)2, AgNO3, Fe(OH)2, ZnCO3
DẠNG 2: Lập cơng thức hóa học của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II)
x II 2
AlxIII OyII ⇔ x × III = y × II ⇔ =
=
⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2O3
Ta có:
y III 3
Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với SO4 (II)
x II 2
III
II
=
⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2(SO4)3
Ta có: Alx ( SO4 ) y ⇔ x × III = y × II ⇔ =
y III 3
Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với O; Fe(II, III) với O; K(I) với O; Na(I) với O; Zn(II) với O; Hg(II) với O; Ag(I) với O
2/ Ca(II) với nhóm NO3(I); K(I) với nhóm NO3(I); Na(I) với nhóm NO3(I); Ba(II) với nhóm NO3(I)
3/ Ca(II) với nhóm CO3(II); K(I) với nhóm CO3(II); Na(I) với nhóm CO3(II); Ba(II) với nhóm CO3(II)
4/ Zn(II) với nhóm SO4(II); Ba(II) với nhóm SO4(II); K(I) với nhóm SO4(II); Ag(I) với nhóm SO4(II)
DẠNG 3: Tính hóa trị của ngun tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5
Giải: Gọi a là hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5 (a>0)
II × 5
a II
=V
Ta có: N 2 O5 ⇔ a × 2 = II × 5 ⇔ a =

Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N (V)
2
Bài tập mẫu: b) Tính hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO2
Giải: Gọi a là hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 (a>0)
II × 2
a II
= IV
Ta có: S O2 ⇔ a × 1 = II × 2 ⇔ a =
Vậy trong CT hợp chất SO2 thì S (IV)
1
Bài tập mẫu: c) Tính hóa trò của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2, biết nguyên tố Ca(II)
Giải: Gọi b là hóa trò của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 (b>0)
II × 3
II
b
= III Vậy trong CT hợp chất Ca3(PO4)2 thì PO4 (III)
Ta có: Ca3 ( PO4 ) 2 ⇔ II × 3 = b × 2 ⇔ b =
2
Bài tập tự giải:
1/ Tính hóa trị của ngun tố N lần lượt có trong các hợp chất NO; NO2; N2O3; N2O5
2/ Tính hóa trị của ngun tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe2O3
3/ Tính hóa trị của nhóm SO 4 trong hợp chất Na2SO4; nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3, nhóm CO3 trong hợp chất
K2CO3; nhóm PO4 trong hợp chất K3PO4; nhóm HCO3 trong hợp chất Ca(HCO3)2; nhóm H2PO4 trong hợp chất
Mg(H2PO4)2; nhóm HPO4 trong hợp chất Na2HPO4; nhóm HSO4 trong hợp chất Al(HSO4)3
DẠNG 4: Tính tốn và viết thành cơng thức hóa học
Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
Ta có: PTK của Crx(SO4)3 = 392 ⇔ Crx = 392 – 288 ⇔ x = 104 : 52 = 2
Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3
Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: (ngun tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang 42)
1/ Hợp chất Fe(OH)y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?

2/ Hợp chất Cu(OH)y có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
3/ Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8

trang 7


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

4/ Hợp chất KxSO4 có phân tử khối là 174 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
5/ Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 8


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 1, 1
B. 1, 2

C. 1, 3
D. 2, 1
Đáp án: B
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?
A. 1, 1, 1, 2
B. 2, 1, 1, 1
C. 2, 1, 2,1
D. 1, 2, 1, 1
Đáp án: B
Câu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng
B. Tốc độ phản ứng
C. Chất mới sinh ra
D. Tất cả đều sai
Đáp án: C
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử trong mỗi chất
D. Số nguyên tố tạo ra chất
Đáp án: A
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)3 + y H2SO4 → Alx(SO4)y + 6 H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x ≠ y)
A. x = 2; y = 1
B. x = 3; y = 4
C. x = 2; y = 3
D. x = 4; y = 3
Đáp án: C
Câu 6: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo

2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số
nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
A. 2, 4
B. 2, 3
C. 2
D. 1, 4
Đáp án: B
Câu 7: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Đáp án: C
Câu 8: Than cháy theo phản ứng hóa học
Cacbon + khí Oxi → khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg
B. 16,5 kg
C. 17 kg
D. 20 kg
Đáp án: C
Câu 9: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
A. 50 kg
B. 56 kg
C. 60 kg
D. 66 kg
Đáp án: B

Câu 10: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống là?
A. 25 kg
B. 250 kg
C. 300 kg
D. 30 kg
Đáp án: D
Câu 11: Than cháy theo phản ứng hóa học
Cacbon + khí Oxi → khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng khí oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 18,5 kg
B. 10,5 kg
C. 11 kg
D. 12 kg
Đáp án: A

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 9


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 12: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất
hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng:
A. Hóa học
B. Hòa tan
C. Vật lý

D. Bay hơi
Đáp án: C
Câu 13: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxit
B. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ
D. Nước đá tan thành nước lỏng
Đáp án: A
Câu 14: Từ nào trong số các từ sau là khác loại?
A. Sự bay hơi
B. Sự cháy
C. Sự chưng cất
D. Sự chiết
Đáp án: B
Câu 15: Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hiện tượng vật lý
B. Hiện tượng hóa học
C. Hiện tượng bay hơi
D. Hóa trị
Đáp án: D
Câu 16: Trong những chất dùng làm phân đạm sau đây, chất nào có tỉ lệ % về khối lượng nitơ cao nhất ?
A. (NH4)2SO4
B. KNO3
C. NH4NO3
D. CO(NH2)2
Đáp án: C
Câu 17: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra muối magie clorua (MgCl2) và khí
hiđro (H2). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên?
A. Mg + HCl → MgCl2 + H2 ↑
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑

C. 2Mg + 3HCl → 2MgCl3 + 3H2 ↑
D. Mg + 4HCl → MgCl4 + 2H2 ↑
Đáp án: B
Câu 18: Cho phương trình phản ứng x Al + y HCl → z AlCl3 + t H2 ↑ . Các hệ số x, y, z, t nhận giá trị lần lượt:
A. 2, 6, 2, 3
B. 2, 6, 3, 2
C. 2, 6, 3, 3
D. 6, 2, 2, 3
Đáp án: A
Câu 19: Khi đốt nến (làm bằng parafin), các quá trình xảy ra bao gồm : Nến chảy lỏng thấm vào bấc, sau đó nến
lỏng bay hơi. Hới nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và nước.
A. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lý
B. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hóa học
C. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng vật lý, quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học
D. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng hóa học, quá trình thứ ba là hiện tượng vật lý
Đáp án: C
Câu 20: Cho phương trình hóa học BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của
BaCl2 tham gia phản ứng là :
A. 20,8gam
B. 2,08gam
C. 208gam
D. 10,4gam
Đáp án: A
Câu 21: Khi cho khí hiđro đi qua bột sắt III oxit (Fe 2O3) nung nóng đỏ, người ta thu được sắt (Fe) theo phương
to
trình phản ứng 3 H2 + Fe2O3 →
2 Fe + 3 H2O . Nếu sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe thì
khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là :
A. 160 gam

B. 16 gam
C. 32 gam
D. 320 gam
Đáp án: B
Câu 22: Có điểm nào chung cho các lượng chất : 9,8g H2SO4; 4g NaOH; 8g CuO; 1,8g H2O
A. Đều là hỗn hợp
B. Đều là hợp chất
C. Đều có cùng số mol
D. Đều có hiđro
Đáp án: C
Câu 23: Vôi sống (CaO) tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H2O → Ca(OH)2
Nếu lượng CaO đã dùng là 28gam và lượng nước tham gia phản ứng là 9 gam, thì khối lượng của vôi tôi Ca(OH)2:
A. 37gam
B. 38gam
C. 39gam
D. 40gam
Đáp án: A
Câu 24: Than cháy trong không khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ than trước
khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 10


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

A. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.
B. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với than

C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn
B. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn
C. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi
D. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn
Đáp án: A
Câu 26: Trong số các chất sau, chất nào không cùng loại với ba chất còn lại :
A. Oxi (O2)
B. Lưu huỳnh (S)
C. Hiđro (H2)
D. Sắt (Fe)
Đáp án: D
to
Câu 27: Cho phương trình hóa học 4 Al + 3 O2 →
2 Al2O3
Biết khối lượng của nhôm (Al) tham gia phản ứng là 13,5 gam, lượng oxi (O 2) đã phản ứng là 12,0 gam.
Lượng nhôm oxit (Al2O3) thu được là bao nhiêu?
A. 23,5gam
B. 25,5gam
C. 24,5gam
D. 26,5gam
Đáp án: B
Câu 28: Cho các chất: K2MnO4; KMnO4; KClO3; KClO4. Chất có hàm lượng oxi cao nhất là:
A. K2MnO4
B. KMnO4
C. KClO3
D. KClO4

Đáp án: D
Câu 29: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2 → z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1
B. 3, 2, 2
C. 3, 3, 3
D. 1, 2, 3
Đáp án: A
Câu 30: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị (IV) của nitơ trong các chất sau:
A. N2O3
B. NO
C. NO2
D. N2O5
Đáp án: C
Câu 31: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe 2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng
trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau:
A. FeSO4
B. Fe2SO4
C. Fe3(SO4)2
D. Fe2(SO4)3
Đáp án: D
Câu 32: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là: XO;
YH3 (X; Y là những nguyên tố nào đó). Công thức hóa học đúng cho hợp chất X với Y là:
A. XY3
B. X2Y3
C. X3Y2
D. XY
Đáp án: C
Câu 33: Phương trình hóa học nào đã được viết và cân bằng hoàn chỉnh
to
to

A. H2 + O2 →
H2O
B. N2 + 3 H2 →
2 NH3
o
o
t
t
C. 2 Zn + O2 →
2 ZnO
d. Mg2 + O2 →
2 MgO
Đáp án: B
Câu 34: Phương trình hóa học nào không được cân bằng đúng:
to
to
A. 2 Na + Cl2 →
2 NaCl
B. 2 H2O →
H2 + O2
o
o
t
t
C. CuO + H2 →
Cu + H2O
D. CaCO3 →
CaO + CO2
Đáp án: B
to

Câu 35: Có phương trình hóa học với khối lượng chất tham gia và sản phẩn như sau: 2 Mg + O2 →
2 MgO
2,4 g ? g
4,0 g
Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằng
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 2,0 gam
D. 3,2 gam
Đáp án: B
Câu 36: Chọn từ khác loại về chất hóa học trong số các chất sau:
A. Nước đá
B. Tuyết
C. Băng
D. Nước đá khô
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 11


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Đáp án: D
Câu 37: Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị (IV) của lưu huỳnh?
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. Al2S3

Đáp án: A
Câu 38: Chọn công thức khác loại về thành phần hóa học trong số các công thức hóa học sau:
A. H2O
B. CaO
C. H2
D. MgO
Đáp án: C
Câu 39: Chọn điều khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học
B. Trong phân tử nước có một phân tử hiđro
C. Không khí là một hỗn hợp khí
D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim
Đáp án: B
Câu 40: Khái niệm nào sau đây không cùng loại với những khái niệm khác?
A. Đơn chất
B. Hợp chất
C. Hỗn hợp
D. Chất tinh khiết
Đáp án: C
Câu 41: Công thức hóa học có ý nghĩa cho biết:
A. Nguyên tố hóa học nào tạo nên chất
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. Phân tử khối của chất
D. Cả A, B, C, đều đúng
Đáp án: D
Câu 42: Những từ cho dưới đây, từ nào khác loại?
A. Thau đồng
B. Nồi đồng
C. Chuông đông
D. Đồng kim loại

Đáp án: D
Câu 43: Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon?
A. Than chì
B. Chì
C. Kim cương
D. Than đá
Đáp án: B
Câu 44: Chất nào không có công thức hóa học Ca(OH)2 trong số các chất sau:
A. Vôi sống
B. Vôi tôi
C. Nước vôi trong
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Câu 45: Cho các hợp chất: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A. FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4
B. FeO; Fe3O4; FeSO4; Fe2O3
C. FeO; FeSO4; Fe2O3; Fe3O4
D. FeO; Fe2O3; FeSO4; Fe3O4
Đáp án: C
Câu 46: Hóa trị của nguyên tố đồng (Cu) trong các hợp chất CuO và Cu2O lần lượt là:
A. II và I
B. I và II
C. I và III
D. III và I
Đáp án: A
Câu 47: Hóa trị của nguyên tố sắt (Fe) trong các hợp chất FeO và Fe2O3 lần lượt là:
A. II và I
B. I và II
C. I và III
D. II và III

Đáp án: D
Câu 48: Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N2O5 lần lượt là:
A. II và III
B. III và II
C. II và V
D. II và IV
Đáp án: C
Câu 49: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:
A. III và II
B. IV và V
C. IV và VI
D. II và III
Đáp án: C
Câu 50: Hóa trị của nguyên tố cacbon (C) trong các hợp chất CO2 và CO lần lượt là:
A. IV và II
B. II và I
C. IV và I
D. I và II
Đáp án: A
Câu 51: Đốt cháy hết 4,8 gam magie (Mg) trong khí oxi thì thu được 8,0 gam magie oxit (MgO), thứ tự thực hiện:
to
A. Phương trình hóa học 2 Mg + O2 →
2 MgO B. Lượng oxi đã tham gia phản ứng là 3,2 gam
C. Tỉ lệ cố mol của Mg và O2 là 2:1
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 52: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit và 3,6
gam nước. Giá trị m là:
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8


trang 12


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

A. 1,8 gam
B. 1,7 gam
C. 1,6 gam
D. 1,5 gam
Đáp án: C
Câu 53: Trong số các tính chất sau của khí nitơ, tính chất nào không thuộc về tính chất vật lý?
A. Nhiệt độ sôi ở áp suất 1atm là -1960C
B. Chất khí không màu
C. Chất khí tác dụng với hiđro tạo ra amoniac
D. Chất khí ít tan trong nước
Đáp án: C
Câu 54: Khi thả một cục vôi sống (CaO) vào cốc nước nó hóa hợp với nước (H 2O) tạo thành canxi hiđroxit
[Ca(OH)2]. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 → CaO + H2O
C. CaO → Ca(OH)2
D. Ca(OH)2 → CaO
Đáp án: A
Câu 55: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lý
B. Hiện tượng hóa học
C. Phương trình hóa học
D. Phản ứng hóa học

Đáp án: D
Câu 56: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?
A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau
B. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác
C. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó (tùy pư)
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 57: Các bước lập phương trình hóa học là:
A. Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và chất sản phẩm
B. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
C. Viết phương trình hóa học
D. Lần lượt thực hiện cả A, B, C
Đáp án: D
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng P2O5 + H2O → H3PO4. Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
A. 1:1:1
B. 1:3:2
C. 3:2:1
D. 1:2:3
Đáp án: B
Câu 59: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit sunfuric (H 2SO4) tao ra magie sunfat và khí hiđro.
Phương trình hóa học viết đúng là:
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ↑
B. Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2
C. 2Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Đáp án: A

D. 2 Mg + H2SO4 → 2 MgSO4 + H2 ↑

DẠNG 2: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 60: Trước khi cháy chất parafin ở thể (1)………., còn khi cháy ở thể (2)……….Các (3)………parafin phản

ứng với các (4)………khí oxi
A. Rắn
B. Lỏng
C. Hơi
D. Phân tử
E. Nguyên tử
Câu 61: Trong phản ứng hóa học chỉ có (1)………giữa các (2)……….thay đổi làm cho (3)……….này biến đổi
thành (4)………khác
A. Nguyên tử
B. Liên kết
C. Phân tử
D. Chất
E. Hợp chất
Câu 62: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn (1)………..và cho biết tỉ lệ về số (2)………, số (3)………..giữa
các (4)………..
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Chất
D. Hợp chất
E. Phản ứng hóa học
Câu 63: Trong một phản ứng hóa học, (1)…….khối lượng của các chất (2)……..phản ứng bằng tổng (3)……..của
các chất (4)…….sau phản ứng.
A. Tổng
B. Tạo thành
C. Tham gia
D. Thể tích
E. Khối lượng
Câu 64: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi (1)………này thành chất khác. Phản ứng xảy ra được khi các chất
tham gia (2)………với nhau, có trường hợp cần (3)………, có trường hợp cần chất (4)…………
A. Chất

B. Đun nóng
C. Xúc tác
D. Tiếp xúc
E. Liên kết
Câu 65: Từ phương trình hóa học ta rút ra được tỉ lệ số (1)………, số (2)………giữa các chất trong phản ứng, (3)
………này bằng tỉ lệ số đặt trước (4)……….hóa học mỗi chất.
A. Phân tử
B. Nguyên tử
C. Công thức
D. Tỉ lệ
E. Phản ứng

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 13


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Hiện tượng
1. Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ a) hiên tượng hóa học
nguyên là chất ban đầu được gọi là
2. Hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất b) một trong các hiện tượng vật lý
khác được gọi là
3. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất c) hiện tượng vật lý

khác được gọi là
4. Hiện tượng nước bay hơi là
d) phản ứng hóa học
e) một trong các hiện tượng hóa học
Câu 67: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với ý nghĩa ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Ý nghĩa
1. Trong phản ứng hóa học
a) phân tử không bị biến đổi
2. Trong hiện tượng vật lý
b) là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành lỏng
3. Hiện tượng nóng chảy
c) là sự chuyển đổi trạng thái từ lỏng thành hơi
4. Hiện tượng bay hơi
d) là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành hơi
e) chỉ phân tử bị biến đổi
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với ý nghĩa ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Ý nghĩa
1. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng a) biểu diễn ngắn gọn phản
của các sản phẩm
ứng hóa học
2. Hòa tan một lượng nhỏ kali pecmanganat với b. hiện tượng hóa học
một ít nước thì dung dịch có màu tím, đó là
3. Phương trình hóa học
c) bằng tổng khối lượng các
chất tham gia phản ứng
4. Nung một lượng nhỏ kali pecmanganat, khi tàn d) chỉ có phân tử bị biến đổi
đóm để thử không bùng cháy nữa thì ngừng đun.
Để nguội rồi cho nước vào để hòa tan thì dung

dịch có màu xanh đen, đó là
e) hiện tượng vật lý

Trả lời
1c
2a
3d
4b

Trả lời
1e
2a
3b
4c

Trả lời
1c
2e
3a
4b

Câu 69: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Yếu tố
1. Nước tự nhiên
a) là nước ở trạng thái rắn
2. Nước cất
b) là một chất tinh khiết
3. Nước đá
c) là một hợp chất

4. Muối ăn (NaCl)
d) là một hỗn hợp
e) là đơn chất

Trả lời
1d
2b
3a
4c

Câu 70: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Yếu tố
1. Đường saccarozơ (C12H22O11)
a) có màu đen
2. Muối ăn (NaCl)
b) có vị chua
3. Giấm ăn (C2H4O2)
c) có vị đắng
4. Than (C)
d) có vị mặn
e) có vị ngọt

Trả lời
1e
2d
3b
4a

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8


trang 14


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 4: Tính theo công thức hóa học (bài mẫu cho dạng 6 chương 3)
1/ Tính số mol của 5,1 gam Al2O3 2/ Tính số mol của 5,1 gam Al(OH)3 3/ Tính số mol của 6,72 lít khí SO2 đktc
m 5,1
Ta có: n
=
= 0 , 05 mol
Al2O3 =
M 102

m 39
Ta có: n
= = 0 , 5 mol
Al ( OH )3 =
M

78

Ta có: n SO = v = 6 , 72 = 0 ,3 mol

2
22 , 4 22 , 4

Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng số mol chất
B. Chúng có cùng khối lượng
C. Chúng có cùng số phân tử
D. Câu A và C đúng
Đáp án: D
Câu 2: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Khối lượng mol của chất khí
B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí
C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí
D. Khối lượng riêng của chất khí
Đáp án: B
Câu 3: Có những chất khí sau: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H2) là:
A. Tất cả các khí đã cho B. N2, O2, Cl2
C. Cl2, CO2, SO2
D. O2, Cl2, CO2
Đáp án: A
Câu 4: Có những chất khí sau: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là:
A. Tất cả các khí đã cho B. O2,Cl2,CO2, SO2
C. N2, O2, Cl2, CO2
D. O2, CO2, SO2
Đáp án: B
Câu 5: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:
A. NH3, N2

B. CO, CO2
C. CO2, N2
D. CO, N2
Đáp án: D
Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là:
A. 3 . 1023
B. 3 . 1022
C. 6 . 1023
D. 6 . 1022
Đáp án: A
Câu 7: Số mol phân tử có trong 0,2 gam khí hiđro (H 2) có kí hiệu là n và số mol phân tử có trong 8 gam khí oxi
(O2) có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m
B. n > m
C. n < m
D. Không xác định được
Đáp án: C
Câu 8: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 11,2 lít
Đáp án: D
Câu 9: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol
B. 0,6 mol
C. 3 mol
D. 0,3 mol
Đáp án: B
Câu 10: Thứ tự tăng dần về khối lượng mol của các chất NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2 là:

A. NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2
B. CO2, O2, H2O, Fe3O4, NH3
C. NH3, H2O, O2, CO2, Fe3O4
D. Fe3O4, CO2, O2, H2O, NH3
Đáp án: C
Câu 11: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là:
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. > 22,4 lít
D. < 22,4 lít
Đáp án: A
Câu 12: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là:
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol
B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol
D. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 15


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Đáp án: C
Câu 13: So sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của thể tích các khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn : 1 gam khí H2 (1);
8 gam khí O2 (2); 2,1 gam khí N2 (3); 2,2 gam khí CO2 (4)
A. 1 < 2 < 3 < 4
b. 4 < 2 < 3 < 1

C. 1 < 3 < 2 < 4
D. 4 < 3 < 2 < 1
Đáp án: D
Câu 14: Có những khí sau: H2, Cl2, SO2, N2, O2. Thứ tự nào sau đây là phù hợp với chiều tăng dần về khối lượng
mol phân tử.
A. H2, Cl2, SO2, N2, O2 B. Cl2, SO2, N2, H2, O2
C. H2, N2, O2, SO2, Cl2
D. N2, O2, H2, Cl2, SO2
Đáp án: C
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro
B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khí
D. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđro
Đáp án: D
Câu 16: Các khí oxi (O2), khí sunfurơ (SO2), khí mêtan (CH4), và khí hêli (He) có khối lượng mol phân tử lần lượt
là: 32 gam, 64 gam, 16 gam và 4 gam. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tỉ khối của khí oxi so với khí hêli là 16
B. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí hêli là 16
C. Tỉ khối của khí oxi so với khí mêtan là 4
D. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí oxi là 4
Đáp án: B
Câu 17: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?
A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g
B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g
C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g
D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g
Đáp án: A
Câu 18: Số mol và thể tích (ở đktc) của một hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam CO2, 0,32 gam O2, 0,03 gam H2 là:
A. 0,03 mol và 0,672 lít

B. 0,03 mol và 0,224 lít
C. 0,035 mol và 0,896 lít
D. 0,035 mol và 0,784 lít
Đáp án: D
Câu 19: Các hợp chất của sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeSO4
Đáp án: A
Câu 20: Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố Na là 39,32%, còn lại là
thành phần % của Na. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của hợp chất là?
A. NaCl2
B. NaCl3
C. NaCl
D. Na2Cl
Đáp án: C
Câu 21: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là d A/H = 17, thành
phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:
A. HS
B. H2S
C. HS2
D. H2S3
Đáp án: B
Câu 22: Thành phần phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:
A. 50%, 50% và 30%, 70%
B. 50%, 50% và 70%, 30%
C. 50%, 50% và 40%, 60%
D. 50%, 50% và 60%, 40%
Đáp án: C

to
Câu 23: Lưu huỳnh cháy trong không khí thep phương trình S + O2 →
SO2 ↑
2

Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần thiết ở đktc để đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh?
A. 13,44 lít
C. 22,4 lít
C. 5,6 lít
D. 11,2 lít
Đáp án: D
to
Câu 24: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 →
CaO + CO2 ↑
Biết khối lượng mol của Ca = 40gam; C = 12gam; O = 16gam. Lương vôi sống (CaO) thu được là bao nhiêu khi
nung 100 tấn đá vôi (CaCO3)?
A. 46 tấn
B. 56 tấn
C. 50 tấn
D. 60 tấn
Đáp án: B
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 16


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014


Câu 25: Cho 0,1 mol nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) theo 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 3,36 lít
Đáp án: D
Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn một mol chất X cần 2 mol khí oxi (O 2), thu được 1 mol khí cacbonic (CO 2) và 2
mol nước (H2O). Công thức phân tử của chất X là:
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C2H6
Đáp án: A
Câu 27: Ở đktc, số phân tử khí cacbonic là 6 . 1023phân tử. Vậy 2,24 lít thì có số phân tử là bao nhiêu?
A. 6 . 1023phân tử
B. 3 . 1023phân tử
C. 0,6 . 1023phân tử
D. 9 . 1023phân tử
Đáp án: C
Câu 28: Tính khối lượng của 2 . 1023phân tử khí nitơ oxit (NO). Biết rằng nguyên tử khối của N = 14; của O = 16
A. 7 gam
B. 8 gam
C. 9 gam
D. 10 gam
Đáp án: D
Câu 29: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là:
A. 60 %
B. 70 %
C. 80 %

D. 90 %
Đáp án: B
Câu 30: Biết nguyên tử khối của cacbon (C) là 12đvC. Số mol của cacbon có trong 30gam sẽ là:
A. 2,5 mol
B. 3,0 mol
C. 3,5 mol
D. 4,0 mol
Đáp án: A
Câu 31: Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng cacbon (C) lớn nhất là:
A. CaCO3
B. CO
C. CH4
D. CO2
Đáp án: C
to
Câu 32: Nung đá vôi theo phương trình CaCO 3 →
CaO + CO2 ↑ . Nếu thể tích cacbon đioxit thu được ở
đktc là 44,8 lít, thì lượng đá vôi (CaCO3) đã nung là:
A. 100 gam
B. 200 gam
Đáp án: B

C. 300 gam

D. 400 gam

Câu 33: Cho phương trình hóa học Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
Cho biết các chất tham gia phản ứng vùa đủ, lượng chất kết tủa CaCO 3 ↓ thu được là 10 gam. Khối lượng Na 2CO3
đã dùng là:
A. 10,8 gam

B. 10,7 gam
C. 10,6 gam
D. 10,5 gam
Đáp án: C
Câu 34: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí đktc gồm: 0,44 gam CO2; 0,64 gam O2; 0,02 gam H2 và 0,17 gam NH3
A. 0,02 mol và 0,448 lít B. 0,03 mol và 0,672 lít
C. 0,04 mol và 0,896 lít
D. 0,05 mol và 1,12 lít
Đáp án: D
Câu 35: Số mol của: 28 gam Fe; 6,4 gam Cu; 5,4 gam Al; 19,5 gam Zn lần lượt là:
A. 0,5 mol; 0,1 mol; 0,2 mol; 0,3 mol
B. 0,3 mol; 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol
C. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol; 0,3 mol
D. 0,5 mol; 0,3 mol; 0,1 mol; 0,2 mol
Đáp án: A
Câu 36: Khối lượng của những lượng chất: 0,5 mol nguyên tử N và 0,5 mol phân tử N 2; 0,1 mol nguyên tử Cl và
0,1 mol phân tử Cl2; 1,5 mol nguyên tử O và 1,5 mol phân tử O2 lần lượt là:
A. 3,55g và 7,1g; 7g và 14g; 24g và 48g
B. 3,55g và 7,1g; 24g và 48g; 7g và 14g
C. 24g và 48g; 7g và 14g; 3,55g và 7,1g
D. 7g và 14g; 3,55g và 7,1g; 24g và 48g
Đáp án: D
Câu 37: Phân tử khối của các chất: H2CO3 và H3PO4 lần lượt là:
A. 69 đvC và 98 đvC
B. 62 đvC và 98 đvC
C. 89 đvC và 96 đvC
B. 72 đvC và 98 đvC
Đáp án: B
Câu 38: Khí A có khối lượng mol là 44 gam, có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Công thức hóa học của khí A là:
A. CO2

B. SO2
C. NO2
D. O2
Đáp án: A

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 17


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 39: Một loại đồng oxit màu đen và có khối lượng mol là 80 gam. Oxit này có thành phần là 80%Cu và 20%O.
Công thức hóa học của oxit này là?
A. Cu2O
B. CuO2
C. CuO
D. Cu2O3
Đáp án: C
Câu 40: Khí B có khối lượng mol là 64 gam, có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Công thức hóa học của khí B là
A. CO2
B. SO2
C. NO2
D. O2
Đáp án: B
Câu 41: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO3 lần lượt là:
A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%O
B. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%O

C. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%O
D. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%O
Đáp án: D
Câu 42: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Nếu có 2,8 gam sắt (Fe) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (H2) thu được sẽ là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Đáp án: C
Câu 43: Kẽm tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
Nếu có 13 gam sắt (Zn) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (H2) thu được sẽ là:
A. 4,48 lít
B. 11,2 lít
C. 67,2 lít
D. 44,8 lít
Đáp án: A
Câu 44: Khí oxi (O2) nặng hơn khí hiđro (H2) bao nhiêu lần?
A. 13 lần
B. 14 lần
C. 15 lần
D. 16 lần
Đáp án: D
Câu 45: Khí clo (Cl2) nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,45 lần
B. 2,45 lần
C. 3,45 lần
D. 4,45 lần
Đáp án: B
Câu 46: Khối lượng mol lần lượt của: khí H 2 = 2 gam; khí N2 = 28 gam; khí CO2 = 44 gam; khí SO2 = 64 gam. Ở

đktc thì thể tích của những khí này là:
A. Không bằng nhau
B. Đều chiếm 22,4 lít
C. Nhỏ hơn 22,4 lít
D. Lớn hơn 22,4 lít
Đáp án: B
to
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (CH4) ở đktc theo phương trình CH4 + 2O2 →
CO2 ↑ + 2H2O
Thể tích khí CO2 thu được ở đktc sẽ là:
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 33,6 lít
D. 3,36 lít
Đáp án: A
Câu 48: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công thức
hóa học của hợp chất này là:
A. FeSO
B. Fe2SO
C. FeSO4
D. Fe2SO4
Đáp án: C
to
Câu 49: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong khí oxi theo phương trình S + O 2 →
SO2 ↑ . Thể tích khí oxi cần dùng
cho phản ứng và thể tích khí sunfurơ thu được sau phản ứng ở đktc lần lượt là:
A. 2,24 lít và 22,4 lít
B. 11,2 lít và 22,4 lít
C. 22,4 lít và 2,24 lít
Đáp án: D

Câu 50: Mol là gì?
A. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tử
B. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro
C. Mol là lượng chất có chứa 6 . 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đó
Đáp án: C
Câu 51: Khối lượng mol là gì?
A. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối
B. Khối lượng mol là khối lượng của phân tử khối
C. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối hoặc của phân tử khối
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 18

D. 2,24 lít và 2,24 lít


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Đáp án: D
to
Câu 52: Cho phương trình hóa học CaCO3 + 2HCl →
CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Khi cho 10gam canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng, thì khối lượng canxi clorua thu được là:
A. 11,1 gam
B. 111 gam
C. 1,11 gam

D. 21,1 gam
Đáp án: A
to
Câu 53: Dùng 67,2 lít khí oxi ở đktc để đốt cháy mẩu nhôm theo phương trình 2Al + 3O2 →
2Al2O3
Khối lượng của nhôm oxit (Al2O3) thu được sau phản ứng là:
A. 106 gam
B. 206 gam
C. 306 gam
D. 406 gam
Đáp án: C
Câu 54: Số mol của 171 gam đường (C12H22O11) là:
A. 1,0 mol
B. 0,5 mol
C. 0,75 mol
d. 1,5 mol
Đáp án: B
Câu 55: Khối lượng của 1,5 mol muối ăn (NaCl) là:
A. 8,875 gam
B. 87,75 gam
C. 88,75 gam
D. 78,75 gam
Đáp án: B
Câu 56: Số mol của 6,72 lít khí H2 ở đktc là n; số mol của 3,36 lít khí CO2 ở đktc là m. So sánh n với m?
A. n = m
B. n < m
C. n > m
d. Không xác định được
Đáp án: C
Câu 57: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu; 20%S; 40%O và khối lượng mol là 160 gam. Công

thức hóa học của hợp chất đó là:
A. CuSO4
B. CuSO
C. Cu2SO4
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 58: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là:
A. NO2
B. CO2
C. O2
D. SO2
Đáp án: D
Câu 59: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. Công thức hóa học của chất khí B (làm tròn số) là:
A. H2
B. H2S
C. CH4
D. CO
Đáp án: B
Câu 60: Số mol của 8,96 lít khí O2 ở đktc là
A. 0,4 mol
B. 0,5 mol
C. 0,75 mol
D. 0,25 mol
Đáp án: A
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 61: Mol là lượng chất có chứa (1)…….. nguyên tử hoặc phân tử của (2)…….. đó. Con số 6 . 1023 được gọi là
số (3)………và được kí hiệu là (4)……….
A. N
B. 6 . 1023
C. chất

D. Avogađro
E. M
Câu 62: Thể tích mol của chất khí là (1)…….. chiếm bởi (2)………. Phân tử của (3)………. Dó. Ở điều kiện tiêu
chuẩn, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng (4)……….
A. N
B. 6 . 1023
C. chất
D. 22,4 lít
E. thể tích
Câu 63: Hóa trị là có số biểu thị khả năng (1)………của nguyên tử nguyên tố này với (2)…….. nguyên tố khác.
Hóa trị được xác định theo (3) ……….của hiđro được chọn là một đơn vị và (4)………. của oxi là hai đơn vị
A. hóa trị
B. liên kết
C. nguyên tử
D. khả năng
E. phân tử
Câu 64: Trong công thức hóa học của hợp chất gồm (1)……….. nguyên tố A và B, tích của (2)………. và hóa trị
của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và (3)………. của nguyên tố kia. Qui tắc này đúng ngay cả khi B là một (4)
………nguyên tử
A. chỉ số
B. hóa trị
C. hai
D. nhóm
E. một
Câu 65: Nguyên tử là hạt rất nhỏ và (1)………..về điện, gồm hạt nhân mang điện tích (2)……….(p+) và vỏ tạo
bởi một hay nhiều (3)……….mang điện tích âm (e-), với số p bằng số e. Khối lượng của (4)……….được coi là
khối lượng của nguyên tử.
A. hạt nhân
B. electron
C. trung hòa

D. dương
E. âm

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 19


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 20


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014
DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp

Câu 66: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với kết quả ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Kết quả
1. Thể tích của 2 gam khí H2 ở đktc là
a) 11,2 lít
2. Thể tích của 8 gam khí O2 ở đktc là
b) 22,4 lít
3. Thể tích của 2,8 gam khí N2 ở đktc là

c) 5,6 lít
4. Thể tích của 22 gam khí CO2 ở đktc là
d) 2,24 lít
e) 1,12 lít
Câu 67: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Hiện tượng
1. Thêm 1 ml dung dịch natri hiđroxit vào ống a) các bọt khí thoát ra
nghiệm chứa 1 ml dung dịch đồng sunfat màu xanh
thì xuất hiện
2. Thêm 1 ml dung dịch axit clohiđric vào ống b) chất không tan lắng xuống
nghiệm chứa 1 chiếc đinh sắt nhỏ thì xuất hiện
thành chất kết tủa xanh
3. Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm c) có khí mùi hắc sinh ra
chứa 5 ml dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện
4. Đốt lưu huỳnh trong không khí
d) hiện tượng vẩn đục, do có
kết tủa trắng xuất hiện
e) có vị ngọt
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) cho phù hợp với yếu tố ở cột (II)
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Yếu tố
1. Máy bay
a) là vật thể tự nhiên
2. Thiên thạch
b) là vật thể nhân tạo
3. Tuyết
c) là đơn chất
4. Khí cacbonic (CO2)
d) là nước ở trạng thái rắn

e) là một hợp chất

Trả lời
1b
2c
3d
4a

Trả lời
1b
2a
3d
4c

Trả lời
1b
2a
3d
4e

B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất (cách thực hiện như chương 1)
DẠNG 4: Chọn hệ số và cân bằng PTHH
1/ Na + O2 
→ Na2O
2/ Na + H2O 
→ NaOH + H2 ↑
3/ P2O5 + H2O 

→ H3PO4
4/ Al2O3 + HCl 
→ AlCl3 + H2O
5/ Al + H2SO4 
→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6/ Zn + HCl 
→ ZnCl2 + H2 ↑
7/ Na2CO3 + HCl 
→ NaCl + CO2 ↑ + H2O
8/ Na2SO3 + H2SO4 
→ Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
9/ CuSO4 + NaOH 
→ Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
10/ FeCl3 + KOH 
→ Fe(OH)3 ↓ + KCl
11/ BaCl2 + H2SO4 
→ BaSO4 ↓ + HCl
O
t
12/ C12H22O11 →
C + H2O
O
t
13/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

14/
15/
16/
17/
18/

19/
20/
21/
22/
23/
24/
25/
26/

CaCO3 + HCl 
→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
O
t
CH4 + O2 →
CO2 + H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 
→ NaOH + CaCO3 ↓
CaO + HNO3 
→ Ca(NO3)2 + H2O
Al + HCl 
→ AlCl3 + H2 ↑
Al + CuSO4 
→ Al2(SO4)3 + Cu
FeO + HCl 
→ FeCl2 + H2O
Ca(OH)2 + FeCl2 
→ CaCl2 + Fe(OH)2 ↓
Al + NaOH + H2O 
→ NaAlO2 + H2 ↑
Zn + NaOH 

→ Na2ZnO2 + H2 ↑
Al + Ba(OH)2 + H2O 
→ Ba(AlO2)2 + H2 ↑
đpnc
Al2O3 
→ Al + O2 ↑
MgCl2 + NaOH 
→ Mg(OH)2 ↓ + NaCl

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 21


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

27/ ZnCl2 + H2O + NH3 
→ NH4Cl + Zn(OH)2
28/ CaCl2 + K3PO4 
→ Ca3(PO4)2 + KCl
DẠNG 5: Tính tốn theo phương trình hóa học
Bài 1: Cho 14,2 gam natri sunfat (Na2SO4) phản ứng
với bari clorua (BaCl2), sau phản ứng thu được 23,3
gam bari sunfat (BaSO4) và 11,7 gam natri clorua
(NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl2) đã
phản ứng?
Giải:
ta có PT Na2SO4 + BaCl2 

→ BaSO4+ 2NaCl
Theo định luật BTKL
mNa 2 SO4 + mBaCl2 = mBaSO4 + mNaCl
⇔ mBaCl2 = (mBaSO4 + mNaCl ) − mNa 2 SO4

⇔ mBaCl = (23,3 + 11,7) − 14,2 = 20,8 (gam)

29/ (NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2 ↑ + H2O
30/ (NH4)3PO4 + H2SO4 
→ (NH4)2SO4 + H3PO4
c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản
ứng
Giải:
t0
a. PTHH 4Al
+ 3O2
2Al2O3
→
4*27g
3*22,4lít
2*102g
2,7g
?V
?m
2,7 × 3 × 22,4
= 1,68 (lít)
b. Vậy VO2 =
4 × 27
2,7 × 2 × 102
= 5,1 (gam)

c. Vậy mAl 2 O3 =
4 × 27

2

Bài 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg)
trong khơng khí, thu được 15 gam hợp chất magie
oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản
ứng với khí oxi (O2) trong khơng khí.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra
c. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Giải:
t0
a. PTHH 2Mg + O2 →
2MgO
b. Cơng thức về khối lượng mMg + mO2 = mMgO
c. Theo dịnh luật BTKL ta có
mO2 = mMgO − mMg = 15 − 9 = 6 (gam)
Bài 3: Cho 3,1 gam photpho (P) tác dụng với khí oxi
(O2) tạo ra hợp chất điphotpho pentaoxit (P2O5)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản
ứng
Giải:
t0
a. PTHH 4P
+ 5O2
2P2O5

→
4*31g
5*22,4lít
2*142g
3,1g
?V
?m
3,1 × 5 × 22,4
= 2,8 (lít)
b. Vậy VO2 =
4 × 31
3,1 × 2 × 142
= 7,1 (gam)
c. Vậy mP2O5 =
4 × 31
Bài 4: Cho 2,7 gam nhơm (Al) tác dụng với khí oxi
(O2) tạo ra hợp chất nhơm oxit (Al2O3)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?

Bài 5: Phân hủy 50 gam canxi cacbonat (CaCO 3) thì
thu được canxi oxit (CaO) và khí cacbon đioxit
(CO2).
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng của canxi oxit thu được?
Giải:
t0
a. PTHH CaCO3 →
CaO + CO2 ↑

100g
50g

56g
?m

50 × 56
= 28 (gam)
100
50 × 22,4
=
= 11,2 (lít)
100

22,4lít
?V

b. Vậy mCaO =
c. Vậy VCO2

DẠNG 6: Tính theo cơng thức hóa học
Bài 1: Hãy tính thể tích ở đktc của:
a. 1,5 mol CO2; 0,5 mol NH3; 0,75 mol N2; 0,25 mol
O2 ; 0,125 mol SO2 ; 1,5 mol CH4 ; 0,075 mol C2H4
b. 2,5 mol SO2; 1,5 mol H2; 1,25 mol Cl2; 1,75 mol
H2S; 1,25 mol C2H2 ; 0,05 mol CO
Bài 2: Hãy tính số mol của:
a. 13g Zn; 5,4g Al; 4,8g Mg; 64g S; 3,6g C; 3,1g P
b. 4,9g H2SO4; 20g NaOH; 40g CuSO4; 51g Al2O3
c. 3,7g Ca(OH)2; 45g Fe(OH)2; 171g Al2(SO4)3

d. Ở đktc của: 2,24 lít O2; 3,36 lít CO2; 67,2 lít SO2;
5,6 lít NO2; 13,44 lít NH3; 8,96 lít CH4; 33,6 lít H2;
11,2 lít H2S; 6,72 lít Cl2; 44,8 lít CO; 89,6 lít NO

Chúc các em có kết quả tốt trong học tập

Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8

trang 22


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014
Chương 4: OXI-KHÔNG KHÍ

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong nước
C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước
D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước
Đáp án: C
Câu 2: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do:
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn
B. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lương oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí
Đáp án: D
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do:

A. Oxi nặng hơn nước
B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C. Oxi nhẹ hơn nước
D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Đáp án: B
Câu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho (P) trong một chuông thủy tinh kín đựng không khí úp trong chậu nước.
Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong chuông. Chất còn lại trong chuông thủy tinh là:
A. Oxi
B. Nitơ
C. Oxi và nitơ
D. Hơi nước
Đáp án: B
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A.Oxi và kim loại
B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác
D. Một kim loại và một phi kim
Đáp án: C
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
Đáp án: D
Câu 7: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi
B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi
D. Không xác định được
Đáp án: A

Câu 8: Lưu huỳnh cháy trong không khí là do:
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit
B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với nitơ
D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi
Đáp án: D
Câu 9: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm:
A. Nitơ, oxi và cacbon đioxit
B. Nitơ, oxi và một số chất khí khác
C. Chỉ có nitơ và oxi
D. Tất cả các chất khí
Đáp án: C
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:
A. 69,57%; 50,0%; 72,73%
B. 72,73%; 69,57%; 50,0%
C. 69,57%; 72,73%; 50,0%
D. 50,0%; 69,57%; 72,73%
Đáp án: B
Câu 11: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
A. S (lưu huỳnh)
B. C (cacbon)
C. N (nitơ)
D. Si (silic)
Đáp án: A
Câu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2
B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2
D. Cung cấp thêm khí H2
Đáp án: B

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 23


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 13: Theo khái niệm thì không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một đơn chất
C. Một hỗn hợp
D. Một chất tinh khiết
Đáp án: C
Câu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1 lít khí O2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O2
B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O2
C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1 lít khí O2
D. Không xác định được
Đáp án: A
Câu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
A. Chỉ làm đẹp
B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá
C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá
D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá
Đáp án: C
Câu 16: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO
B. NO2

C. SO2
D. CO2
Đáp án: D
Câu 17: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là:
A. 3,2 gam
B. 6,4 gam
C. 4,6 gam
D. 2,3 gam
Đáp án: B
Câu 18: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây?
A. Cu (đồng)
B. Al (nhôm)
C. Zn (kẽm)
D. Fe (Sắt)
Đáp án: C
Câu 19: Nếu coi không khí chỉ chứa N2 và O2 có tỉ lệ tương ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít không
khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam?
A. 29 gam
B. 29,5 gam
C. 28 gam
D. 28,5 gam
Đáp án: A
Câu 20: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?
A. Chất khí không màu, không mùi, năng hơn không khí
B. Ít tan trong nước
C. Hóa lỏng ở -1830C
D. Cả A,B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 21: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về khí oxi?
A. Oxi là một phi kim, tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim

B. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với kim loại
C. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với phi kim
D. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh
Đáp án: B
Câu 22: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng oxi là:
A. 10,0 gam
B. 8,6 gam
C. 9,8 gam
D. 9,6 gam
Đáp án: D
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO 2 ở đktc. Thành phần %
theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là:
A. 98 %
B. 90 %
C. 96 %
D. 88 %
Đáp án: C
Câu 24: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Giá trị
đúng của m là bao nhiêu?
A. 1,8 gam
B. 1,6 gam
C. 2,8 gam
D. 2,4 gam
Đáp án: B
Câu 25: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 8,96 lít
D. 13,44 lít
Đáp án: A

Câu 26: Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C là bao nhiêu?
A. 8,96 lít
B. 13,44 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
Đáp án: D
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 24


Tên HS:

Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014

Câu 27: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?
A. SO3
B. P2O5
C. CO2
D. Fe3O4
Đáp án: C
Câu 28: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?
A. FeO
B. K2O
C. Na2O
D. CaO
Đáp án: B
Câu 29: Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:
A. 31,6 gam
B. 36,1 gam

C. 31,2 gam
D. 32,1 gam
Đáp án: A
Câu 30: Khi phân hủy 1 mol kali pecmanganat (KMnO 4) thu được V1 lít khí oxi, phân hủy 1mol kali clorat
(KClO3) thu được V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:
A. V1 = V2
B. V1 > V2
C. V1 < V2
D. Không xác định được
Đáp án: C
Câu 31: Trồng nhiều cây xanh làm trong lành không khí là do cây xanh có khả năng:
A. Hút CO2
B. Nhả O2
C. Hút CO2, nhả N2 và O2 D. Hút CO2 và nhả O2
Đáp án: D
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol cacbon (C) thì cần V 1 lít khí oxi, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol lưu huỳnh (S)
thì cần V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:
A. V1 = V2
B. V1 > V2
C. V1 < V2
D. Không xác định được
Đáp án: A
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam cacbon (C) thì cần V 1 lít khí oxi, đốt cháy hoàn toàn 1 gam lưu huỳnh (S) thì
cần V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:
A. V1 = V2
B. V1 > V2
C. V1 < V2
D. Không xác định được
Đáp án: B
Câu 34: Vì sao càng lên cao tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí càng giảm?

A. Do lực hút của Trái Đất
B. Càng lên cao không khí càng loãng
C. Khí oxi nặng hơn không khí
D. Câu A và C đúng
Đáp án: D
Câu 35: Đốt cháy 12 gam cacbon (C) trong bình kín chứa 11,2 lít khí oxi ở đktc. Chất còn dư sau phản ứng là
cacbon (C), có khối lượng m gam. Giá trị m là:
A. 6,0 gam
B. 5,0 gam
C. 0,6 gam
D. 0,5 gam
Đáp án: A
Câu 36: Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm là?
A. Fe3O4; KClO3; H2O
B. KMnO4; CaCO3; H2O
C. CaCO3; H2O; không khí D. KClO3; KMnO4
Đáp án: D
Câu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Đáp án: B
Câu 38: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt
B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Đáp án: C

Câu 39: Điều kiện phát sinh của sự cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Chất cháy không cần đến oxi
C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy
D. Câu A và C đúng
Đáp án: D
Câu 40: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
B. Sự tự bốc cháy
C. Sự oxi hóa mà không phát sáng
D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt
Đáp án: A
Câu 41: Biện pháp nào sau đây để dập tắt sự cháy?
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8

trang 25


×