Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề cương ôn tập HKI-Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.09 KB, 24 trang )

PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:
a. Không tan trong nước b. Không màu, không mùi
c. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua d. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định
Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
a. Nước suối, nước sông b. Nước cất c. Nước khoáng d. Nước đá
Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
a. Muối ăn với nước b. Muối ăn với đường c. Đường với nước d. Nước với cát
Câu 4: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
a. Nước với muối ăn b. Nước với rượu c. Cất với đường d. Bột sắn với lưu huỳnh
Câu 5: Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:
a. Thêm đường b. Thêm nước c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 6: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: Nguyên tố A (6n; 5p; 5e) , Nguyên tố B (10p; 10e;
10n) , Nguyên tố C (5e; 5p; 5n) , Nguyên tố D (11p; 11e; 12n). Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
a. Nhôm, đồng, lưu huỳnh b. Sắt, chì, thủy ngân, bạc
c. Oxi, cacbon, canxi, nitơ d. Vàng, megiê, clo, kali
Câu 8: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
a. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng b. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
c. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt d. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Câu 9: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
a. Thủy ngân b. Nước c. Muối ăn d. Đá vôi
Câu 10: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
a. Nhôm b. Đá vôi c. Khí hiđro d. Photpho


Câu 11: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
a. Bay hơi b. Chưng cất c. Lọc d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:
a. K
2
O b. Al
2
O
3
c. Al
3
O
2
d. FeCl
3
Câu 13: Từ công thức hóa học Na
2
CO
3
, cho biết ý nào đúng:
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên (2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
(3) Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC (4) Hợp chất trên có PTK = 23*2 + 12 + 16*3 = 106 đvC
a. (1), (2), (3) b. (2), (3), (4) c. (1), (4) d. (2), (4)
Câu 14: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
a. CH
4
, Na
2
SO
4

, Cl
2
, H
2
, NH
3
, CaCO
3
, C1
2
H
22
O
11
b. HCl, O
2
, CuSO
4
, NaOH, N
2
, Ca(OH)
2
, NaCl
c. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)
3
, K
2
CO
3
, H

2
O d. Ca(HCO
3
)
2
, CuCl
2
, ZnCl
2
, CaO, HI, NO
2
, Al
2
O
3
Câu 15: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
a. CH
4
, H
2
O
2
, O
3
, Ca(OH)
2
, MgO, Fe
3
O
4

, Na
2
SO
4
b. CO, Fe
2
O
2
, CuO
2
, Hg
2
O, NaCl
2
, Zn(OH)
2
, CH
3
c. Al
3
O
2
, Ca
2
(PO
4
)
3
, NaOH, Hg(OH)
2

, O
2
, SO
2
, H
2
O d. MgCl
2
, KSO
4
, NO
2
, BaSO
4
, Cu2(PO
4
)
3
, Cl
2
, KO
2
Câu 16: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO
4
có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết đúng?
a. FeSO
4
b. Fe
2
SO

4
c. Fe
3
(SO
4
)
2
d. Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 17: Cho các chất: Cl
2
, H
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3

. Phân tử khối lần lượt là:
a. 71; 98; 168; 315 b. 71; 98; 178; 325 c. 71; 98; 188; 342 d. 71; 98; 188; 324
Câu 18: Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi, công thức hóa học của phân tử khí ozon là:
a. 3 O b. 3 O
2
c. O
3
d. 3 O
3

Câu 19: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nitơ (N) và oxi (O), có phân tử khối bằng 46 đvC và tỉ số khối lượng
m
N
: m
O
= 3,5: 8. Công thức phân tử của hợp chất a là:
a. NO b. NO
2
c. N
2
O
3
d. N
2
O
5

PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 2
Câu 20: Một hợp chất có: Phân tử khối là 160 đvC, thành phần phần trăm về khối lượng của sắt là 70% và oxi là

30%. Công thức hóa học của hợp chất là:
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Không xác định được
Câu 21: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
a. Tạo ra chất b. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
c. Khối lượng nguyên tử d. Trung hòa về điện
Câu 22: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
a. Electron b. Proton c. Nơtron d. Tất cả đều sai
Câu 23: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
a. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
b. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng.
c. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic.
d. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước.
Câu 24: Phân tử khối của nhôm oxit (Al
2
O
3
) là:
a. 75 đvC b. 150 đvC c. 120 đvC d. 102 đvC
Câu 25: Cho các công thức hóa học sau: Br
2
, AlCl
3

, Zn, P, CaO, H
2
. Trong đó:
a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất b. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
c. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đề sai
Câu 26: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?
a. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím.
b. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn.
c. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu.
d. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ.
Câu 27: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
b. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
c. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một
hay nhiều electron mang điện tích âm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất
ra làm mấy loại?
a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại
Câu 29: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H ; Al (III) và O ; S (II) và H ; N (V) và O ; C (II) và O
a. NH
3
, Al
2
0
3
, H
2
S , N

5
0
2
, C
2
O b. NH
3
, Al
3
O
2
, HS
2
, N
2
O
5
, CO
2

c. NH
3
, Al
2
O
3
, H
2
S , N
2

O
5
, CO d. N
3
H , Al
3
O
2
, H
2
S , N
2
O
5
, CO
Câu 30: Cho các chất: HCl, N
2
, O
2
, CaCO
3
, SO
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?

a. N
2
, O
2
, CaCO
3
, SO
2
b. HCl, N
2
, O
2
, NH
3
, H
2
O
c. NH
3
, H
2
O, NaCl, Zn d. N
2
, O
2
, Cl
2
, Zn
Câu 31: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO
4

có hóa trị (II). Xác định
công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
a. H
2
SO b. H
2
(SO
4
)
2
c. HSO
4
d. H
2
SO
4

Câu 32: Phân tử khối của H
2
SO
4
và H
3
PO
4
lần lượt sẽ là:
a. 94 đvC; 98 đvC b. 98 đvC; 98 đvC c. 96 đvC; 98 đvC d. 98 đvC; 100 đvC
Câu 33: Trong công thức Ba
3
(PO

4
)
2
, hoá trị của nhóm (PO
4
) sẽ là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 34: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
a. NO b. NO
2
c. N
2
O d. N
2
O
3

Câu 35: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5
PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 3
Câu 36: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn 3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên 5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
5/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
a. 1, 2, 4 b. 1, 2, 5 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
Câu 37: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không

khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
a. Hiện tượng vật lý b. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
c. Hiện tượng hóa học d. Tất cả đề sai
Câu 38: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
a. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên
b. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
c. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên
d. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Câu 39: Từ công thức hóa học K
2
CO
3
, hãy cho biết ý nào đúng.
a. Hợp chất trên do ba chất là K, C, O tạo nên b. Hợp chất trên do ba nguyên tố là K, C, O tạo nên
c. Hợp chất trên do ba nguyên tử là K, C, O tạo nên d. Hợp chất trên do ba phân tử là K, C, O tạo nên
Câu 40: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
a. H
2
SO
4
, NaCl, Cl
2
, O
3
b. HCl, Na
2
SO
4
, H
2

O, Na
2
CO
3
c. NH
3
, H
2
, NaOH, CaCO
3
d. Cl
2
, H
2
, Na
3
PO
4
, H
3
PO
4

Câu 41: Nguyên tố hóa học là:
a. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử b. Tập hợp các nguyên tử khác loại
c. Phần tử chính tạo nên nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
a. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên b. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
c. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên d. Khí hidro do nguyên tố hidro cấu tạo nên
Câu 43: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý?

a. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên và chuyển thành giấm chua
b. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
c. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt
d. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắc
Câu 44: Biết S hóa trị (IV), hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây:
a. S
2
O
2
b. S
2
O
3
c. SO
2
d. SO
Câu 45: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng.
a. Ca
2
O b. CaO c. AlO
3
d. NaCl
2

Câu 46: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử b. Kích thước của phân tử
c. Số lượng nguyên tử trong phân tử d. Hình dạng của phân tử
Câu 47: Những nhận xét nào sau đây đúng?
1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp

3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết
4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
a. 1, 2, 3 b. 2, 3, 4 c. 1, 3, 4 d. 1, 2, 4
Câu 48: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
a. Tự do b. Hỗn hợp c. Hóa hợp d. Tự do và hóa hợp
Câu 49: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là
62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
a. Fe b. Zn c. Na d. Al
Câu 50: Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:
a. P
5
O
2
b. P
2
O
3
c. P
2
O
5
d. PO
5

Câu 51: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II),CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây?
a. N
2
O
5
b. N

2
O c. NO
4
d. NO
2

PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 4
Câu 52: Công thức hóa học KHSO
4
cho biết:
a. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxi
b. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC
c. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1:1:1:2
d. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC
Câu 53: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
a. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron b. Có số hạt proton bằng số hạt electron
c. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron d. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 54: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
a. Hạt proton và hạt electron b. Hạt proton và hạt nơtron
c. Hạt notron và hạt electron d. Cả ba loại hạt trên
Câu 55: Chất có phân tử khối bằng nhau?
a. O
3
và N
2
b. N
2
và CO c. C
2

H
6
và CO
2
d. NO
2
và SO
2
Câu 56: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm SO
4
(II). Công thức hóa học đúng của chất là?
a. Al
3
SO
4
b. Al
3
(SO
4
)
2
c. AlSO
4
d. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 57: Cho các chất: O

3
, NO
2
, KOH, P, H
3
PO
4
, CuO, H
2
, CO
2
. Dãy chất gồm các hợp chất là?
a. O
3
, NO
2
, KOH, P, H
3
PO
4
b. CuO, H
2
, CO
2
, KOH, P, H
3
PO
4

c. NO

2
, KOH, H
3
PO
4
, CuO, CO
2
d. KOH, P, H
3
PO
4
, CuO, H
2

Câu 58: Theo khái niệm thì phân tử là hạt đại diện cho:
a. Nguyên tử b. Nguyên tố hóa học c. Chất d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 59: Hợp chất là chất được tạo nên từ:
a. Hai hay nhiều nguyên tử b. Hai hay nhiều nguyên tố
c. Hai hay nhiều chất d. Hai hay nhiều phân tử
Câu 60: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:
a. Hai hay nhiều chất b. Hai hay nhiều nguyên tố c. Hai hay nhiều nguyên tử d. Hai hay nhiều phân tử
DẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 61: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối
lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt ……………
Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20, ………………
nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 62: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung
hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử là ………………… và ……….… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ……………..… mang

điện tích dương và vỏ tạo bởi ………………… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi …………… và ……….
Câu 63: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp chất,
trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:
Nguyên tử có cấu tạo gồm ……………….… mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân gồm hai
loại hạt là …………… và ……………… Lớp vỏ gồm các hạt ……………… Số lượng hạt …………..… trong hạt
nhân bằng số hạt ………………..… ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử …………………………….…………………...
Câu 64: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa
học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………………....còn hợp chất được tạo nên từ …………………….
Kim loại đồng, khí oxi, khí hidro là những ………………….., còn nước, khí cacbonic là những …………………..
Câu 65: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên tố hóa
học, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau:
PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 5
DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp
Câu 66: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Hiện tượng hóa học a) Cồn bay hơi 1b, 1c, 1f
2. Hiện tượng vật lý b) Sắt cháy trong không khí 2a, 2d, 2e
3. Tính chất hóa học c) Đốt lưu huỳnh tạo ra chất có mùi hắc 3b, 3f
4. Tính chất vật lý d) Đun sôi nước tự nhiên 4d
e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
Câu 67: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II)
Cột (I). Tính chất Cột (II). Phương pháp xác định Trả lời
1. Nhiệt độ nóng chảy a) Làm thí nghiệm 1b
2. Tính tan b) Dùng nhiệt kế 2a
3. Tính dẫn điện c) Quan sát 3d
4. Khối lượng riêng d) Dùng ampe kế 4f
e) Nếm

f) Đo thể tích
Câu 68: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm Cột (II). Hiện tượng Trả lời
1. Cho muối ăn vào nước a) Chất rắn cháy tạo khí 1b
2. Đốt một mẩu than b) Chất rắn tan 2a
3. Đun một cốc nước đến 100
0
C c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt 3e
4. Cho một mẩu vôi vào nước d) Chất rắn không tan 4c
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
Câu 69: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm Cột (II). Các ví dụ
Traû lôøi
1. Nguyên tử a) Nước muối 1f
2. Hợp chất b) Fe, O
2
, C 2e
3. Chất nguyên chất c) Nước cất, muối ăn 3b, 3e, 3f
4. Hỗn hợp d) Muối iot, nước chanh 4a, 4d
5. Phân tử e) NaOH, NaCl, CO
2
5e
f) S, Si, Cu
Câu 70: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm Cột (II). Các ví dụ Trả lời
1. Nguyên tử a) N, Al, O
2
1c
2. Đơn chất b) H

2
O, O
3
, SO
2
2d
3. Hợp chất c) Cu, S, H 3e
4. Phân tử d) O
2
, H
2
, Cl
2
4b, 4d, 4e
e) KOH, KCl, K
2
O
f) Zn, H
2
SO
4
, Br
2
PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 6
B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất
Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO
3
)

2
= 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC
Bài tập tự giải:
Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO
2
, SO
2
, O
2
, CaO, FeCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)

3
,
Zn(NO
3
)
2
, BaSO
4
, BaCl
2
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
HPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, AgNO
3
, Fe(OH)
2

, ZnCO
3
DẠNG 2: Lập cơng thức hóa học của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II)
Ta có:
3
2
==⇔×=×⇔
III
II
y
x
IIyIIIxOAl
II
y
III
x


x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al
2
O
3

Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với SO
4
(II)
Ta có:
3
2

)(
4
==⇔×=×⇔
III
II
y
x
IIyIIIxSOAl
II
y
III
x


x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al
2
(SO
4
)
3

Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với O ; Fe(II, III) với O ; K(I) với O ; Na(I) với O ; Zn(II) với O ; Hg(II) với O ; Ag(I) với O
2/ Ca(II) với nhóm NO
3
(I) ; K(I) với nhóm NO
3
(I) ; Na(I) với nhóm NO
3
(I) ; Ba(II) với nhóm NO

3
(I)
3/ Ca(II) với nhóm CO
3
(II) ; K(I) với nhóm CO
3
(II) ; Na(I) với nhóm CO
3
(II) ; Ba(II) với nhóm CO
3
(II)
4/ Zn(II) với nhóm SO
4
(II) ; Ba(II) với nhóm SO
4
(II) ; K(I) với nhóm SO
4
(II) ; Ag(I) với nhóm SO
4
(II)
DẠNG 3: Tính hóa trị của ngun tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N
2
O
5

Giải: Gọi a là hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N
2
O
5

(a>0)
Ta có:
V
II
aIIaON
IIa
=
×
=⇔×=×⇔
2
5
52
52
Vậy trong CT hợp chất N
2
O
5
thì N (V)
Bài tập mẫu: b) Tính hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO
2

Giải: Gọi a là hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO
2
(a>0)
Ta có:
IV
II
aIIaOS
IIa
=

×
=⇔×=×⇔
1
2
21
2
Vậy trong CT hợp chất SO
2
thì S (IV)
Bài tập mẫu: c) Tính hóa trò của nhóm PO
4
trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
, biết nguyên tố Ca(II)
Giải: Gọi b là hóa trò của nhóm PO
4
trong hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
(b>0)
Ta có:
III
II

bbIIPOCa
bII
=
×
=⇔×=×⇔
2
3
23)(
243
Vậy trong CT hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2
thì PO
4
(III)
Bài tập tự giải:
1/ Tính hóa trị của ngun tố N lần lượt có trong các hợp chất NO ; NO
2
; N
2
O
3
; N
2
O
5
2/ Tính hóa trị của ngun tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO ; Fe

2
O
3
3/ Tính hóa trị của nhóm SO
4
trong hợp chất Na
2
SO
4
; nhóm NO
3
trong hợp chất NaNO
3
, nhóm CO
3
trong hợp chất
K
2
CO
3
; nhóm PO
4
trong hợp chất K
3
PO
4
; nhóm HCO
3
trong hợp chất Ca(HCO
3

)
2
; nhóm H
2
PO
4
trong hợp chất
Mg(H
2
PO
4
)
2
; nhóm HPO
4
trong hợp chất Na
2
HPO
4
; nhóm HSO
4
trong hợp chất Al(HSO
4
)
3
DẠNG 4: Tính tốn và viết thành cơng thức hóa học
Bài tập mẫu: Hợp chất Cr
x
(SO
4

)
3
có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
Ta có: PTK của Cr
x
(SO
4
)
3
= 392

Cr
x
= 392 – 288

x = 104 : 52 = 2
Vậy CTHH của hợp chất là Cr
2
(SO
4
)
3

Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: (ngun tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang 42)
1/ Hợp chất Fe(OH)
y
có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
2/ Hợp chất Cu(OH)
y
có phân tử khối là 188 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?

3/ Hợp chất Ca(NO
3
)
y
có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
4/ Hợp chất K
x
SO
4
có phân tử khối là 174 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
5/ Hợp chất Al
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO
3
+ HCl

CaCl
2
+ CO
2


+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử CaCO
3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?
a. 1 , 1 , 1 , 2 b. 2 , 1 , 1 , 1 c. 2 , 1 , 2 ,1 d. 1 , 2 , 1 , 1
Câu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
a. Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng c. Chất mới sinh ra d. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. Số phân tử của mỗi chất
c. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)
3

+ y H
2
SO
4


Al
x
(SO
4
)
y
+ 6 H
2
O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x

y)
a. x = 2; y = 1 b. x = 3; y = 4 c. x = 2; y = 3 d. x = 4; y = 3
Câu 6: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số
nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 7: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
a. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
b. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
c. Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng

d. Không phát biểu nào đúng
Câu 8: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi

khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg
Câu 9: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat

Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
a. 50 kg b. 56 kg c. 60 kg d. 66 kg
Câu 10: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat

Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống là?
a. 25 kg b. 250 kg c. 300 kg d. 30 kg
Câu 11: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi

khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng khí oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
a. 18,5 kg b. 10,5 kg c. 11 kg d. 12 kg
Câu 12: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện.
Quá trình này được gọi là hiện tượng :
a. Hóa học b. Hòa tan c. Vật lý d. Bay hơi
Câu 13: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?
a. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxit b. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi
c. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ d. Nước đá tan thành nước lỏng
Câu 14: Từ nào trong số các từ sau là khác loại?
a. Sự bay hơi b. Sự cháy c. Sự chưng cất d. Sự chiết
Câu 15: Khái niệm nào sau đây là khác loại ?

a. Hiện tượng vật lý b. Hiện tượng hóa học c. Hiện tượng bay hơi d. Hóa trị
Câu 16: Trong những chất dùng làm phân đạm sau đây, chất nào có tỉ lệ % về khối lượng nitơ cao nhất ?
a. (NH
4
)
2
SO
4
b. KNO
3
c. NH
4
NO
3
d. CO(NH
2
)
2
PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 8
Câu 1 7 : Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra muối magie clorua (MgCl
2
) và khí
hiđro (H
2
). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên ?
a. Mg + HCl

MgCl
2

+ H
2

b. Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2

c. 2Mg + 6HCl

2MgCl
3
+ 3H
2

d. Mg + 4HCl

MgCl
4
+ 2H
2

Câu 18: Cho phương trình phản ứng x Al + y HCl

z AlCl
3
+ t H
2


. Các hệ số x, y, z, t nhận giá trị lần lượt:
a. 2, 6, 2, 3 b. 2, 6, 3, 2 c. 2, 6, 3, 3 d. 6, 2, 2, 3
Câu 19: Khi đốt nến (làm bằng parafin), các quá trình xảy ra bao gồm : Nến chảy lỏng thấm vào bấc, sau đó nến
lỏng bay hơi. Hới nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và nước.
a. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lý
b. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hóa học
c. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng vật lý, quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học.
d. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng hóa học, quá trình thứ ba là hiện tượng vật lý.
Câu 20: Cho phương trình hóa học BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na
2
SO
4
là 14,2g ; của BaSO
4
là 23,3g ; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của
BaCl
2

tham gia phản ứng là :
a. 20,8gam b. 2,08gam c. 208gam d. 10,4gam
Câu 21: Khi cho khí hiđro đi qua bột sắt III oxit (Fe
2
O
3
) nung nóng đỏ, người ta thu được sắt (Fe) theo phương trình
phản ứng 3 H
2
+ Fe
2
O
3

 →
o
t
2 Fe + 3 H
2
O . Nếu sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe thì khối lượng
Fe
2
O
3
đã tham gia phản ứng là :
a. 160gam b. 16gam c. 32gam d. 320gam
Câu 22: Có điểm nào chung cho các lượng chất : 9,8g H
2
SO
4

; 4g NaOH ; 8g CuO ; 1,8g H
2
O
a. Đều là hỗn hợp b. Đều là hợp chất c. Đều có cùng số mol d. Đều có hiđro
Câu 23: Vôi sống (CaO) tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H
2
O

Ca(OH)
2

Nếu lượng CaO đã dùng là 28gam và lượng nước tham gia phản ứng là 9 gam, thì khối lượng của vôi tôi Ca(OH)
2
:
a. 37gam b. 38gam c. 39gam d. 40gam
Câu 24: Than cháy trong không khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ than trước khi
đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :
a. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.
b. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với than
c. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
d. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn.
b. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn.
c. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi.
d. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn.
Câu 26: Trong số các chất sau, chất nào không cùng loại với ba chất còn lại :
a. Oxi (O
2
) b. Lưu huỳnh (S) c. Hiđro (H

2
) d. Sắt (Fe)
Câu 27: Cho phương trình hóa học 4 Al + 3 O
2

 →
o
t
2 Al
2
O
3

Biết khối lượng của nhôm (Al) tham gia phản ứng là 13,5 gam, lượng oxi (O
2
) đã phản ứng là 12,0 gam.
Lượng nhôm oxit (Al
2
O
3
) thu được là bao nhiêu?
a. 23,5gam b. 25,5gam c. 24,5gam d. 26,5gam
Câu 28: Cho các chất: K
2
MnO
4
; KMnO
4
; KClO
3

; KClO
4
. Chất có hàm lượng oxi cao nhất là:
a. K
2
MnO
4
b. KMnO
4
c. KClO
3
d. KClO
4
Câu 29: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O
2


z Fe
3
O
4
. Các hệ số x, y, z lần lượt là:
a. 3, 2, 1 b. 3, 2, 2 c. 3, 3, 3 d. 1, 2, 3
Câu 30: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị (IV) của nitơ trong các chất sau:
a. N
2
O
3
b. NO c. NO
2

d. N
2
O
5
Câu 31: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe
2
O
3
, hãy chọn công thức hóa học đúng trong
số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO
4
) sau:
a. FeSO
4
b. Fe
2
SO
4
c. Fe
3
(SO
4
)
2
d. Fe
2
(SO
4
)
3


PGD&ĐT Trảng Bom – Trường THCS Võ Thị Sáu Biên soạn: Phan Mến
Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8 (năm học 2010-2011) trang 9
Câu 32: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là: XO;
YH
3
(X; Y là những nguyên tố nào đó). Công thức hóa học đúng cho hợp chất X với Y là:
a. XY
3
b. X
2
Y
3
c. X
3
Y
2
d. XY
Câu 33: Phương trình hóa học nào đã được viết và cân bằng hoàn chỉnh
a. H
2
+ O
2

 →
o
t
H
2
O b. 2 N

2
+ 6 H
2

 →
o
t
4 NH
3
c. 2 Zn + O
2

 →
o
t
2 ZnO d. Mg
2
+ O
2

 →
o
t
2 MgO
Câu 34: Phương trình hóa học nào không được cân bằng đúng:
a. 2 Na + Cl
2

 →
o

t
2 NaCl b. 2 H
2
O
 →
o
t
H
2
+ O
2

c. CuO + H
2

 →
o
t
Cu + H
2
O d. CaCO
3

 →
o
t
CaO + CO
2
Câu 35: Có phương trình hóa học với khối lượng chất tham gia và sản phẩn như sau: 2 Mg + O
2


 →
o
t
2 MgO
2,4 g ? g 4,0 g
Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằng
a. 6,4 gam b. 1,6 gam c. 2,0 gam d. 3,2 gam
Câu 36: Chọn từ khác loại về chất hóa học trong số các chất sau:
a. Nước đá b. Tuyết c. Băng d. Nước đá khô
Câu 37: Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị (IV) của lưu huỳnh?
a. SO
2
b. H
2
S c. SO
3
d. Al
2
S
3

Câu 38: Chọn công thức khác loại về thành phần hóa học trong số các công thức hóa học sau:
a. H
2
O b. CaO c. H
2
d. MgO
Câu 39: Chọn điều khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
a. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học b. Trong phân tử nước có một phân tử hiđro

c. Không khí là một hỗn hợp khí d. Khí nitơ (N
2
) là một đơn chất phi kim
Câu 40: Khái niệm nào sau đây không cùng loại với những khái niệm khác?
a. Đơn chất b. Hợp chất c. Hỗn hợp d. Chất tinh khiết
Câu 41: Công thức hóa học có ý nghĩa cho biết:
a. Nguyên tố hóa học nào tạo nên chất
b. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
c. Phân tử khối của chất d. Cả a, b, c, đều đúng
Câu 42: Những từ cho dưới đây, từ nào khác loại?
a. Thau đồng b. Nồi đồng c. Chuông đông d. Đồng kim loại
Câu 43: Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon?
a. Than chì b. Chì c. Kim cương d. Than đá
Câu 44: Chất nào không có công thức hóa học Ca(OH)
2
trong số các chất sau:
a. Vôi sống b. Vôi tôi c. Nước vôi trong d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 45: Cho các hợp chất: FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO
4
. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
a. FeO; Fe
2

O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO
4
b. FeO; Fe
3
O
4
; FeSO
4
; Fe
2
O
3

c. FeO; FeSO
4
; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
d. FeO; Fe

2
O
3
; FeSO
4
; Fe
3
O
4

Câu 46: Hóa trị của nguyên tố đồng (Cu) trong các hợp chất CuO và Cu
2
O lần lượt là:
a. II và I b. I và II c. I và III d. III và I
Câu 47: Hóa trị của nguyên tố sắt (Fe) trong các hợp chất FeO và Fe
2
O
3
lần lượt là:
a. II và I b. I và II c. I và III d. II và III
Câu 48: Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N
2
O
5
lần lượt là:
a. II và III b. III và II c. II và V d. II và IV
Câu 49: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO
2
và SO
3

lần lượt là:
a. III và II b. IV và V c. IV và VI d. II và III
Câu 50: Hóa trị của nguyên tố cacbon (C) trong các hợp chất CO
2
và CO lần lượt là:
a. IV và II b. II và I c. IV và I d. I và II
Câu 51: Đốt cháy hết 4,8 gam magie (Mg) trong khí oxi thì thu được 8,0 gam magie oxit (MgO), thứ tự thực hiện:
a. Phương trình hóa học 2 Mg + O
2

 →
o
t
2 MgO
b. Lượng oxi đã tham gia phản ứng là 3,2 gam
c. Tỉ lệ cố mol của Mg và O
2
là 2:1 d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 52: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit và 3,6 gam
nước. Giá trị m là:

×