Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuyen de hinh hoc 11 toan tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.52 KB, 4 trang )

N«ng Träng D©n ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trêng THPT Léc Thµnh
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 11 CỎ BẢN
(các dạng bài tập chính)
IPHÉP TỊNH TIẾN
1) tóm tắt lí thuyết uuur r
a) Tvr ( A ) = A ' ⇔ AA ' = v

r uuuuuur
Tvr ( M ) = M ' uuuu
⇒ MN = M ' N '
b) 
Tvr ( N ) = N '
r
 x ' = x + x0
c) Biểu thức thọa độ: Với v = ( x0 ; y0 ) , M = ( x; y ) , Tvr ( M ) = M ' ( x '; y ') thì 
 y ' = y + y0

2) Dạng bài tập
r
a) dạng 1: Cho điểm A ( x; y ) tìm ảnh A ' ( x '; y ' ) là ảnh của A qua phép Tvr với v = ( x0 ; y0 )
CÁCH GIẢI:

 x ' = x + x0
 y ' = y + y0

ta có: 

Vậy A ' ( x + x0 ; y + y0 ) .

r


b) Dạng 2 :Cho đường thẳng d : ax + by + c = 0 tìm ảnh của d qua phép Tvr với v = ( x0 ; y0 )
CÁCH GIẢI :
r
Gọi d ' là ảnh của d qua phép Tvr với v = ( x0 ; y0 )
Cách 1 :
Với M = ( x; y ) ∈ d ta có Tvr ( M ) = M ' ( x '; y ') ∈ d ' . Áp dụng biểu thức tọa độ của phép Tvr :

 x ' = x + x0
 x = x '− x0
⇔

 y ' = y + y0
 y = y '− y0
Khi đó ta có

d ' : a ( x '− x0 ) + b ( y '− y0 ) + c = 0 ⇔ ax '+ by '− ax0 − by0 + c = 0
Vậy pt của d’ là : ax + by − ax0 − by0 + c = 0
Cách 2 ;
r
Ta có d và d’ song song hoặc trùng nhau, vậy d’ có một vec tơ pháp tuyến là n = ( a; b ) . Ta tìm 1
điểm thuộc d’.




c
b

Ta có M  0; − ÷∈ d , ảnh M ' ( x '; y ' ) ∈ d ' , ta có


 x ' = 0 + x0 = x0


c
 y ' = − b + y0

Phương trình của d’ là

c


a ( x − x0 ) + b  y + − y0 ÷ = 0 ⇔ ax + by − ax0 − by0 + c = 0
b



II -

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (Xét đx trục Ox, đx trục Oy tương tự)
năm học 2010 – 2011
==================================================

1


N«ng Träng D©n ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trêng THPT Léc Thµnh
1) tóm tắt lí thuyết
a) D d ( M ) = M ' ⇔ d lµ trung trùc cña MM'

® d ( M ) = M '

⇒ M ' N ' = MN
®
N
=
N
'
(
)
 d

b) 

c) Biểu thức tọa độ của phép đx trục Ox

x ' = x

y' = −y
d) Biểu thức thọa độ của phép đx trục Oy

x ' = −x

y' = y
2) Bài tập
a) dạng 1: Cho điểm A ( x; y ) tìm ảnh A ' ( x '; y ' ) là ảnh của A qua phép ®Ox
CÁCH GIẢI :

x ' = x
vậy A ' ( x; − y )
y' = −y
b) Dạng 2: Cho đường thẳng d : ax + by + c = 0 tìm ảnh của d qua phép ®Ox

Ta có : 

CÁCH GIẢI :
+) Gọi d’ là ảnh của d, ta cần tìm pt của d’.
Cách 1 :
Với M = ( x; y ) ∈ d ta có ®Ox ( M ) = M ' ( x '; y ' ) ∈ d ' , Áp dụng biểu thức tọa độ của phép ®Ox

x ' = x

y' = −y

Khi đó ta có ax '− by '+ c = 0
Vậy pt của d’ là ax − by + c = 0
Cách 2 :




c
b

 c
 a




Ta có 2 điểm M  0; − ÷, N  − ;0 ÷∈ d , Gọi ảnh của chúng lần lượt là

 c

 c 
M '  0; ÷, N '  − ;0 ÷∈ d '
 b
 a 
Phương trình của d’ là

c
y−
x−0
c
c
c2
b
=
⇔ − x+ y−
= 0 ⇔ ax − by + c = 0
c
c
b
a
ab
− −0 0−
a
b
III - PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
1) tóm tắt lí thuyết
uuur
uuuu
r
a) ® I ( M ) = M ⇔ IM = − IM '


uuuuuur
uuuu
r
® I ( M ) = M
⇒ M ' N ' = − MN ⇒ M ' N ' = MN
® I ( N ) = N '

b) 

x ' = −x
,
y' = −y

c) Biểu thức tọa độ của phép đx tâm O(0 ;0) 

năm học 2010 – 2011
==================================================

2


N«ng Träng D©n ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trêng THPT Léc Thµnh
2) Bài tập
a) dạng 1: Cho điểm A ( x; y ) tìm ảnh A ' ( x '; y ' ) là ảnh của A qua phép ®O
CÁCH GIẢI :

x ' = −x
y' = −y


Ta có : 

b) Dạng 2 : Cho đường thẳng d : ax + by + c = 0 tìm ảnh của d qua phép ®O
CÁCH GIẢI :
+) Gọi d’ là ảnh của d, ta cần tìm pt của d’.
Cách 1 :
Với M = ( x; y ) ∈ d ta có ®O ( M ) = M ' ( x '; y ' ) ∈ d ' , Áp dụng biểu thức tọa độ của phép ®O

x ' = −x

y' = −y

Khi đó ta có − ax '− by '+ c = 0
Vậy pt của d’ là ax + by − c = 0
Cách 2 :
r
Ta có d và d’ song song hoặc trùng nhau, vậy d’ có một vec tơ pháp tuyến là n = ( a; b ) . Ta tìm 1
điểm thuộc d’.




c
b

Ta có M  0; − ÷∈ d , ảnh M ' ( x '; y ' ) ∈ d ' , ta có

x ' = 0



c
 y ' = b
c

Vậy d’ có phương trình là : a ( x − 0 ) + b  y − ÷ = 0 ⇔ ax + by − c = 0
b


IV - PHÉP QUAY
1) lí thuyết :

OM = OM '
( OM '; OM ) = α

a) Q( O ;α ) ( M ) = M ' ⇔ 

Q( O ;α ) ( M ) = M '
⇒ M ' N ' = MN
Q
N
=
N
'
(
)
 ( O ;α )

b) 

2) Bài tập :

a) Dạng 1 : Cho điểm A ' ( a '; b ' ) CM nó là ảnh của điểm A ( a; b ) qua phép quay tâm O góc quay α ,
với α = ±900 , ±600 .
CÁCH GIẢI:
+) Nếu α = ±900 ta có:

OA ' = OA
Q O ;±900 ( A ) = A ' ⇔ 
0
(
)
( OA '; OA ) = ±90
uuur uuu
r
Để CM OA ' = OA ta CM OA ' = OA ⇔ a '2 + b '2 = a 2 + b 2
năm học 2010 – 2011
==================================================

3


N«ng Träng D©n ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trêng THPT Léc Thµnh
uuur uuu
r
0
Để CM ( OA '; OA ) = ±90 đầu tiên ta CM OA ' ⊥ OA ⇔ OA '.OA = 0 ⇔ a ' a + b ' b = 0

0
NX trên hệ trục tọa độ chiều quay từ A đến A’ là dương hay âm, từ đó suy ra ( OA '; OA ) = 90 hoặc

( OA '; OA) = −900 tùy theo đề bài.


+) Nếu α = ±600 cách giải tương tự, để CM ( OA '; OA ) = ±60 ta có thể CM tam giác OAA’ đều,
rồi NX trên hệ trục tọa độ.
b) Dạng 2 : Cho đường thẳng d : ax + by + c = 0 tìm ảnh của d qua phép Q( O ;α ) . với α = ±900 , ±600
CÁCH GIẢI:
Ta tìm tọa độ của 2 điểm A’,B’ lần lượt là ảnh của 2 điểm A,B thuộc đường thẳng d qua Q( O ;α ) . Nên
chọn A,B lần lượt là giao của d với các trục tọa độ. Khi đó ảnh của d là đường thẳng A’B’.
0

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. trên mp tọa độ Oxy cho 2 điểm A ( 1;2 ) , B ( 2;0 ) . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
AB.
r
a) Tìm ảnh của A,B,d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 1;1)

r

b) Tìm phương trình của đường thẳng d1 sao cho phép tịnh tiến theo vec tơ v = ( 1;1) biến d1 thành
d.
Bài 2. Trên mp tọa độ Oxy cho điểm A ( 1; −1) , đường thẳng d đi qua A và vuông góc với đường
thẳng d1 : 2 x + y + 1 = 0 .
a) tìm ảnh của A và d qua phép đx trục Ox.
b)* Tìm ảnh của A qua phép đối xứng trục d1

Bài 3. Trên mp tọa độ Oxy cho điểm A ( 0;2 ) , đường thẳng d : x + y + 1 = 0 .
a) Tìm ảnh của A va d qua phép đối xứng tâm O.
b)* Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm A.
Bài 4. Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4 (Như hình vẽ)
a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng AC qua phép quay tâm O góc quay 900.
b) Xác định góc giữa AB và d’

y

A

B

O

năm học 2010 – 2011
==================================================

C

x

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×