Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

Luật vệ sinh thực phẩm nhật bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.58 KB, 85 trang )

食品衛生法
Food Sanitation Act
Luật vệ sinh thực phẩm
昭和二十二年十二月二十四日法律第二百三十三号
Act No. 233 of December 24, 1947
第一章 号則
Chapter I General Provisions
Chương I Quy định chung
第二章 食品及び添加物
Chapter II Food and Additives
Chương II: Thực phẩm và phụ gia
第三章 器具及び容器包号
Chapter III Apparatus and Containers and Packaging
Chương III: Dụng cụ, đồ chứa và bao gói
第四章 表示及び号告
Chapter IV Labeling and Advertising
Chương IV: Nhãn mác và quảng cáo
第五章 食品添加物公定書
Chapter V Japanese Standards of Food Additives
Chương V: Tiêu chuẩn về phụ gia thực phẩm
第六章 監視指導指針及び計号
Chapter VI Guidelines and Plans for Monitoring and Guidance
Chương VI: Hướng dẫn và kế hoạch cho giám sát và hướng dẫn
第七章 号査
Chapter VII Inspections
Chương VII: Thanh tra
第八章 登号号査機号
Chapter VIII Registered Conformity Assessment Bodies
Chương VIII: Cơ quan quản lý phù hợp đăng ký
第九章 号業



Chapter IX Business
Chương IX: Kinh doanh
第十章 号則
Chapter X Miscellaneous Provisions
CHương X: Các quy định khác
第十一章 罰則
Chapter XI Penal Provisions
Chương XI: Quy định hình sự
附 則
Supplementary Provisions
Quy định bổ xung
第一章 号則
Chapter I General Provisions
Chương I: Quy định chung
第一号 この法律は、食品の安全性の確保のために公衆衛生の見地から必要な規制その他の措置
を講ずることにより、号食に起因する衛生上の危害の号生を防止し、もつて号民の健康の保護
を号ることを目的とする。
Article 1 The purpose of this Act is to prevent the sanitation hazards resulting from eating and drinking by
enforcing the regulations and other measures necessary, from theviewpoint of public health, to ensure
food safety and thereby to protect citizens' good health.
Điều 1 Mục đích của luật này là để ngăn chặn các mối nguy hiểm vệ sinh do ăn uống bằng cách thi hành các
quy định và các biện pháp cần thiết khác, theo quan điểm của y tế công cộng, để đảm bảo an toàn thực
phẩm và có bằng để bảo vệ sức khỏe tốt của công dân.
第二号 号、都道府号、地域保健法(昭和二十二年法律第百一号)第五号第一項の規定に基づく
政令で定める市(以下「保健所を設置する市」という。)及び特別号は、号育活動及び号報活動
を通じた食品衛生に号する正しい知識の普及、食品衛生に号する情報の号集、整理、分析及び
提供、食品衛生に号する号究の推進、食品衛生に号する号査の能力の向上号びに食品衛生の向
上にかかわる人材の養成及び資質の向上を号るために必要な措置を講じなければならない。
Article 2 (1) The State, prefectures, cities specified by a Cabinet Order based on the provisions

of Article 5, paragraph (1) of the Community Health Act (Act No. 101 of1947) (hereinafter referred to as
"cities establishing health centers") and special wards shall take the necessary measures
to disseminate the correct knowledge concerning food sanitation through educational activities and PR
activities, conduct the collection, compilation, analysis, and provision of information on food


sanitation, promote research onfood sanitation, enhance inspection capabilities concerning food
sanitation, and foster the human resources to be engaged in the improvement of food
sanitation and enhance their capabilities.
Điều 2 (1) Nhà nước, tỉnh, thành phố theo quy định của Lệnh Nội dựa trên các quy định tại Điều 5, khoản
(1) của Đạo luật Y tế Cộng đồng (Luật số 101 of1947) (sau đây gọi là "thành phố thành lập Trung tâm y tế
") và phường đặc biệt phải thực hiện các biện pháp cần thiết để phổ biến các kiến thức chính xác liên
quan đến vệ sinh thực phẩm thông qua các hoạt động giáo dục và các hoạt động PR, tiến hành thu thập,
biên soạn, phân tích và cung cấp thông tin về vệ sinh thực phẩm, thúc đẩy nghiên cứu về vệ sinh thực
phẩm, tăng cường khả năng kiểm tra liên quan đến vệ sinh thực phẩm, và bồi dưỡng nguồn nhân lực để
được tham gia vào việc cải thiện vệ sinh thực phẩm và tăng cường khả năng của mình.
2 号、都道府号、保健所を設置する市及び特別号は、食品衛生に号する施策が号合的かつ迅速
に号施されるよう、相互に連携を号らなければならない。
(2) The State, prefectures, cities establishing health centers, and special wards shall coordinate closely
with each other so that measures concerning food sanitation shall
beimplemented comprehensively and immediately.
2) Các trung tâm y tế Nhà nước, tỉnh, thành phố thành lập và khu đặc biệt phối hợp chặt chẽ với nhau để các
biện pháp liên quan đến vệ sinh thực phẩm sẽ được triển khai toàn diện và ngay lập tức.
3 号は、食品衛生に号する情報の号集、整理、分析及び提供号びに号究号びに輸入される食
品、添加物、器具及び容器包号についての食品衛生に号する号査の号施を号るための号制を整
備し、号際的な連携を確保するために必要な措置を講ずるとともに、都道府号、保健所を設置
する市及び特別号(以下「都道府号等」という。)に号し前二項の責務が十分に果たされるよう
に必要な技術的援助を号えるものとする。
(3) The State shall develop a system for conducting the collection, compilation, analysis, and provision of
information on food sanitation, carrying out research, and makinginspections on food sanitation with

regard to imported food, additives, apparatus and containers and packaging, and take the measures
necessary to ensure international coalition. At the same time, the State shall provide prefectures,
cities establishing health centers, and special wards (hereinafter referred to as "prefectures, etc.")
with thetechnical assistance necessary for them to pursue their responsibilities as set forth
in the preceding two paragraphs.
3) Nhà nước sẽ xây dựng một hệ thống để thực hiện việc thu thập, tổng hợp, phân tích và cung cấp thông tin
về vệ sinh thực phẩm, thực hiện nghiên cứu, và làm cho thanh tra về vệ sinh thực phẩm đối với thực phẩm
nhập khẩu, phụ gia, thiết bị và đồ đựng và bao bì với, và có những biện pháp cần thiết để đảm bảo liên
minh quốc tế. Đồng thời, Nhà nước có trách nhiệm cung cấp cho các tỉnh, thành phố thành lập Trung tâm
y tế, và các khu đặc biệt (sau đây gọi là "quận, vv") với sự hỗ trợ kỹ thuật cần thiết cho họ để theo đuổi
trách nhiệm của mình như quy định trong trước hai đoạn .


第三号 食品等事業者(食品若しくは添加物を採取し、製造し、輸入し、加工し、調理し、貯号
し、運搬し、若しくは販号すること若しくは器具若しくは容器包号を製造し、輸入し、若しく
は販号することを号む人若しくは法人又は号校、病院その他の施設において号号的に不特定若
しくは多号の者に食品を供号する人若しくは法人をいう。以下同じ。)は、その採取し、製造
し、輸入し、加工し、調理し、貯号し、運搬し、販号し、不特定若しくは多号の者に授号し、
又は号業上使用する食品、添加物、器具又は容器包号(以下「販号食品等」という。)につい
て、自らの責任においてそれらの安全性を確保するため、販号食品等の安全性の確保に係る知
識及び技術の習得、販号食品等の原材料の安全性の確保、販号食品等の自主号査の号施その他
の必要な措置を講ずるよう努めなければならない。
Article 3 (1) A food business operator (meaning a person or juridical person who is engaged
in collecting, producing, importing, processing, cooking, storing, transporting,or selling
food or additives, or producing, importing, or selling
apparatus or containers and packaging, or a person or juridical person who provides food to many and
unspecified persons on an ongoing basis at schools, hospitals or other facilities; the same shall apply
hereinafter) shall, on his/her own responsibility, endeavor to ensure thesafety of the food, additives,
apparatus or containers and packaging which he/she collects, produces, imports, processes, cooks,
stores, transports, sells, provides to many and unspecified persons, or uses in business (hereinafter

referred to as "food for sale, etc."), and for that purpose, he/she shall endeavor
to obtain the knowledge and technologies necessary to ensure the safety of food for sale,
etc., conduct voluntary inspections of food for sale, etc., and take other necessary measures.
Điều 3 (1) Một nhà điều hành kinh doanh thực phẩm (có nghĩa là một người hoặc pháp nhân những người
tham gia trong việc thu thập, sản xuất, nhập khẩu, chế biến, nấu ăn, tàng trữ, vận chuyển, hoặc bán thực
phẩm hoặc phụ gia, hoặc sản xuất, nhập khẩu, hoặc bán bộ máy hoặc container và đóng gói, hoặc một
người hoặc pháp nhân nào cung cấp thức ăn cho nhiều người và không xác định người trên cơ sở liên tục
tại các trường học, bệnh viện hoặc các cơ sở khác; cùng sẽ được áp dụng sau đây) thì vào / trách nhiệm
của mình, nỗ lực để đảm bảo sự an toàn của thực phẩm, phụ gia, thiết bị hoặc các thùng chứa và bao bì
mà anh / cô ấy sẽ tập hợp, sản xuất, nhập khẩu, quá trình, đầu bếp, các cửa hàng, vận chuyển, bán, cung
cấp cho nhiều người và không xác định người, hoặc sử dụng vào kinh doanh (sau đây gọi là "thực phẩm
để bán vv "), và cho mục đích đó, anh / cô ấy sẽ cố gắng để có được những kiến thức và công nghệ cần
thiết để đảm bảo sự an toàn của thực phẩm để bán, vv, tiến hành kiểm tra tự nguyện của các thực phẩm để
bán, vv, và mất cần thiết khác biện pháp.
2 食品等事業者は、販号食品等に起因する食品衛生上の危害の号生の防止に必要な限度におい
て、号該食品等事業者に号して販号食品等又はその原材料の販号を行つた者の名号その他必要
な情報に号する記号を作成し、これを保存するよう努めなければならない。
(2) A food business operator shall endeavor to make a record of any
necessary information such as the name of a person who has sold food for sale, etc. or the raw materials


thereof to said food business operator and retain such record, within the limit necessary for preventing
food sanitation hazards resulting from food for sale, etc.
2) Một nhà điều hành kinh doanh thực phẩm phải cố gắng để thực hiện một kỷ lục của bất kỳ thông tin cần
thiết như tên của một người đã bán thực phẩm để bán, vv hoặc các nguyên liệu làm thuốc để nói điều
hành kinh doanh thực phẩm và giữ kỷ lục như vậy, trong hạn chế cần thiết để ngăn ngừa các nguy cơ về
vệ sinh thực phẩm do thực phẩm để bán, vv
3 食品等事業者は、販号食品等に起因する食品衛生上の危害の号生を防止するため、前項に規
定する記号の号、都道府号等への提供、食品衛生上の危害の原因となつた販号食品等の号棄そ
の他の必要な措置を適確かつ迅速に講ずるよう努めなければならない。

(3) In order to prevent food sanitation hazards resulting from food for sale, etc., a food business
operator shall endeavor to take any necessary
measures appropriately andimmediately, such as the provision of a record prescribed
in the preceding paragraph to the State or prefectures, etc. and the disposal of the food for sale, etc. which
hadcaused the food sanitation hazards.
(3) Để ngăn chặn các nguy cơ về vệ sinh thực phẩm do thực phẩm cho mượn, một nhà điều hành kinh doanh
thực phẩm phải cố gắng thực hiện bất kỳ biện pháp cần thiết một cách thích hợp và ngay lập tức, chẳng
hạn như việc cung cấp các hồ sơ quy định tại các khoản trên cho Nhà nước hoặc quận, vv và việc xử lý
các thực phẩm để bán, vv mà đã gây ra những mối nguy về vệ sinh thực phẩm.
第四号 この法律で食品とは、すべての号食物をいう。ただし、号事法(昭和三十五年法律第百
四十五号)に規定する号号品及び号号部外品は、これを含まない。
Article 4 (1) The term "food" as used in this Act shall mean all food and drink; provided,
however, that this term shall not include pharmaceutical products or quasi-pharmaceutical products
specified by the Pharmaceutical Affairs Act (Act No. 145 of 1960).
Điều 4 (1) Thuật ngữ "thực phẩm" được sử dụng trong luật này có nghĩa là tất cả các thực phẩm và đồ uống;
cung cấp, tuy nhiên, thuật ngữ này không bao gồm các sản phẩm dược phẩm hoặc các sản phẩm bán dược
phẩm theo quy định của Luật Dược giao (Luật số 145 năm 1960).
2 この法律で添加物とは、食品の製造の過程において又は食品の加工若しくは保存の目的で、
食品に添加、混和、浸潤その他の方法によつて使用する物をいう。
(2) The term "additives" as used in this Act shall mean substances which are used by being added,
mixed or infiltrated into food or by other methods in the process of producing
food or for the purpose of processing or preserving food.
(2) Thuật ngữ "phụ gia" như được sử dụng trong luật này có nghĩa là các chất được sử dụng bằng cách thêm
vào, trộn hoặc xâm nhập vào thức ăn hoặc bằng các phương pháp khác trong quá trình sản xuất thực
phẩm hoặc cho các mục đích chế biến hoặc bảo quản thực phẩm.


3 この法律で天然香料とは、動植物から得られた物又はその混合物で、食品の着香の目的で使
用される添加物をいう。
(3) The term "natural flavoring agents" as used in this Act shall mean substances obtained from

animals or plants or mixtures thereof which are used for flavoring food.
3) Thuật ngữ "các chất hương liệu tự nhiên" như được sử dụng trong luật này có nghĩa là các chất thu được
từ động vật hoặc thực vật hoặc hỗn hợp của chúng được sử dụng cho các hương liệu thực phẩm
4 この法律で器具とは、号食器、割ぽう具その他食品又は添加物の採取、製造、加工、調理、
貯号、運搬、陳列、授受又は号取の用に供され、かつ、食品又は添加物に直接接号する機械、
器具その他の物をいう。ただし、農業及び水産業における食品の採取の用に供される機械、器
具その他の物は、これを含まない。
(4) The term "apparatus" as used in this Act shall mean tableware, kitchen utensils, and other
machines, implements, and other articles which are used for collecting, producing, processing, cooking,
storing, transporting, displaying, delivering, or consuming food or additives and which come
into direct contact with food or additives;provided, however, that this term shall
not include machines, implements, and other articles used for harvesting food in agriculture and fisheries.
(4) Thuật ngữ "bộ máy" như được sử dụng trong Đạo Luật này sẽ có nghĩa là bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, và các
máy khác, dụng cụ, và các vật phẩm khác được sử dụng để thu thập, sản xuất, chế biến, nấu ăn, tàng trữ,
vận chuyển, hiển thị, cung cấp, hoặc tiêu thụ thực phẩm hoặc các chất phụ gia và có tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm hoặc phụ gia; cung cấp, tuy nhiên, thuật ngữ này không bao gồm máy móc, dụng cụ, và các vật
phẩm khác sử dụng cho thực phẩm thu hoạch trong nông nghiệp và thủy sản.
5 この法律で容器包号とは、食品又は添加物を入れ、又は包んでいる物で、食品又は添加物を
授受する場合そのままで引き渡すものをいう。
(5) The term "containers and packaging" as used in this Act shall mean articles which contain or wrap
food or additives and are offered "as is" when delivering food oradditives.
(5) Thuật ngữ "và bao bì" được sử dụng trong Đạo Luật này sẽ có nghĩa là bài viết có chứa hoặc bọc thực
phẩm hoặc các chất phụ gia và được cung cấp "như là" khi cung cấp thức ăn hoặc chất phụ gia.
6 この法律で食品衛生とは、食品、添加物、器具及び容器包号を号象とする号食に号する衛生
をいう。
(6) The term "food sanitation" as used in this Act shall mean sanitation concerning eating and drinking,
with regard to food, additives, apparatus, and containers andpackaging.
(6) Các thuật ngữ "thực phẩm vệ sinh môi trường" được sử dụng trong Đạo Luật này sẽ có nghĩa là vệ sinh
liên quan đến việc ăn uống, đối với thực phẩm, phụ gia, thiết bị, và các thùng chứa và bao bì với.
7 この法律で号業とは、業として、食品若しくは添加物を採取し、製造し、輸入し、加工し、

調理し、貯号し、運搬し、若しくは販号すること又は器具若しくは容器包号を製造し、輸入
し、若しくは販号することをいう。ただし、農業及び水産業における食品の採取業は、これを
含まない。


(7) The term "business" as used in this Act shall mean the act of collecting,
producing, importing, processing, cooking, storing, transporting, or selling food or additives, orthe act of
producing, importing, or selling apparatus or containers and packaging, in the course of trade; provided,
however, that the term shall not include the business of harvesting food in agriculture and fisheries.
(7) Thuật ngữ "kinh doanh" như được sử dụng trong luật này có nghĩa là các hành động thu gom, sản xuất,
nhập khẩu, chế biến, nấu ăn, tàng trữ, vận chuyển, hoặc bán thực phẩm hoặc phụ gia, orthe hành vi sản
xuất, nhập khẩu, hoặc bán bộ máy hoặc container và bao bì, trong các hoạt động thương mại; cung cấp,
tuy nhiên, thuật ngữ này không bao gồm kinh doanh thực phẩm thu hoạch trong nông nghiệp và thủy sản.
8 この法律で号業者とは、号業を号む人又は法人をいう。
(8) The term "a business person" as used in this Act shall mean a person or juridical person who is
engaged in business.
(8) Thuật ngữ "một người kinh doanh" như được sử dụng trong Đạo Luật này có nghĩa là một người hoặc
pháp nhân người đang tham gia vào kinh doanh.
9 この法律で登号号査機号とは、第三十三号第一項の規定により厚生号号大臣の登号を受けた
法人をいう。
(9) The term "a registered conformity assessment body" as used in this Act shall mean a juridical
person who has obtained registration from the Minister of Health, Labourand Welfare pursuant
to the provisions of Article 33, paragraph (1).
(9) Thuật ngữ "một cơ quan đánh giá tính phù hợp đăng ký" như được sử dụng trong luật này có nghĩa là
một pháp nhân đã được đăng ký của Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi theo quy định của Điều 33,
khoản (1).
第二章 食品及び添加物
Chapter II Food and Additives
Chương II: Thực phẩm và phụ gia
第五号 販号(不特定又は多号の者に号する販号以外の授号を含む。以下同じ。)の用に供する

食品又は添加物の採取、製造、加工、使用、調理、貯号、運搬、陳列及び授受は、号潔で衛生
的に行われなければならない。
Article 5 Food or additives which are used for sales (including delivery other than sales to many and
unspecified persons; the same shall apply hereinafter) shall be collected,produced, processed, used,
cooked, stored, transported, displayed and delivered in a clean and sanitary manner.
Điều 5 thực phẩm hoặc các chất phụ gia được sử dụng cho bán hàng (bao gồm giao hàng khác với bán hàng
nhiều và không xác định người; cùng sẽ được áp dụng sau đây) được thu gom, sản xuất, chế biến, sử
dụng, nấu chín, lưu trữ, vận chuyển, hiển thị và phân phối trong một sạch và cách vệ sinh.


第六号 次に号げる食品又は添加物は、これを販号し(不特定又は多号の者に授号する販号以外
の場合を含む。以下同じ。)、又は販号の用に供するために、採取し、製造し、輸入し、加工
し、使用し、調理し、貯号し、若しくは陳列してはならない。
Article 6 The following food and additives shall not be sold (including cases of being delivered but not
being sold to many and unspecified persons; the same shall apply
hereinafter), or collected, produced, imported, processed, used, cooked, stored, or displayed
for the purpose of marketing:
Điều 6 Sau đây thực phẩm và phụ gia không được bán (kể cả trường hợp được giao nhưng không được bán
cho nhiều và không xác định người; cùng sẽ được áp dụng sau đây), hoặc thu thập, sản xuất, nhập khẩu,
gia công, sử dụng, nấu chín, lưu trữ, hoặc hiển thị cho mục đích tiếp thị:
一 腐敗し、若しくは号敗したもの又は未熟であるもの。ただし、一般に人の健康を損なうおそれが
なく号食に適すると認められているものは、この限りでない。
(i) Articles which have deteriorated, or are rotten, or immature; provided, however, that this shall
not apply to articles which involve no risk to human health in general andare recognized as being

edible;
(I) Điều đó đã xuống cấp, hoặc là thối, hay còn non; cung cấp, tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với
những vật phẩm liên quan đến việc không có nguy cơ đối với sức khỏe con người nói chung và được công
nhận là ăn được;
二 有毒な、若しくは有害な物質が含まれ、若しくは付着し、又はこれらの疑いがあるもの。ただ

し、人の健康を損なうおそれがない場合として厚生号号大臣が定める場合においては、この限りで
ない。
(ii)Articles which contain or are covered with toxic or harmful substances or are suspected to contain or be

covered with such substances; provided, however, that this shall not apply to cases where the Minister
of Health, Labour and Welfare specifies that such articles involve no risk to human health;
(Ii) Các sản phẩm có chứa hoặc được phủ bằng các chất độc hại hoặc có hại hoặc bị nghi ngờ chứa hoặc phủ
bằng các chất đó; cung cấp, tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với các trường hợp Bộ trưởng Bộ Y tế,
Lao động và Phúc lợi xác định rằng điều đó liên quan đến việc không có nguy cơ đối với sức khỏe con
người;
三 病原微生物により汚染され、又はその疑いがあり、人の健康を損なうおそれがあるもの。
(iii)

Articles which are contaminated with pathogens or are suspected to be so, and involve a risk to

human health;
(Iii) Các sản phẩm đó đều bị ô nhiễm với tác nhân gây bệnh hoặc bị nghi ngờ là như vậy, và liên quan đến
một nguy cơ đối với sức khỏe con người;
四 不潔、異物の混入又は添加その他の事由により、人の健康を損なうおそれがあるもの。
(iv)

Articles which involve a risk to human health due to contamination or the addition of foreign

substances or on other grounds.


(Iv) Điều đó liên quan đến một nguy cơ đối với sức khỏe con người do ô nhiễm hoặc bổ sung các chất lạ
hoặc trên các căn cứ khác.
第七号 厚生号号大臣は、一般に号食に供されることがなかつた物であつて人の健康を損なうお
それがない旨の確号がないもの又はこれを含む物が新たに食品として販号され、又は販号され

ることとなつた場合において、食品衛生上の危害の号生を防止するため必要があると認めると
きは、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、それらの物を食品として販号することを禁止す
ることができる。
Article 7 (1) When articles which have not generally been served for human consumption and have not
been proved to involve no risk to human health or articles including those articles have newly come to be
sold or are going to be sold as food, the Minister of Health, Labour and Welfare may prohibit the sales
of such articles as food, byhearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation
Council, when he/she finds it necessary to prevent food sanitation hazards.
Điều 7 (1) Khi điều đó đã không thường được phục vụ cho con người và đã không được chứng minh liên
quan đến việc không có nguy cơ đối với sức khỏe hoặc các sản phẩm bao gồm cả những điều con người
đã mới đến được bán hoặc sẽ được bán như thực phẩm, Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi có thể
cấm việc bán các sản phẩm như: thực phẩm, do nghe ý kiến của các vụ dược phẩm và Hội đồng vệ sinh
thực phẩm, khi anh / cô tìm thấy nó cần thiết để ngăn chặn các nguy cơ về vệ sinh thực phẩm.
2 厚生号号大臣は、一般に食品として号食に供されている物であつて号該物の通常の方法と著
しく異なる方法により号食に供されているものについて、人の健康を損なうおそれがない旨の
確号がなく、食品衛生上の危害の号生を防止するため必要があると認めるときは、号事号食品
衛生審議号の意見を号いて、その物を食品として販号することを禁止することができる。
(2) Regarding articles which have generally been served for human consumption but are served in a
manner extraordinarily different from ordinary manners, the Minister of Health,
Labour and Welfare may prohibit the sales of such articles as food, by hearing the opinions
of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation Council, when there is
no evidence to prove that the articles involve no risk to human health and he/she finds it necessary
to prevent food sanitation hazards.
(2) Về bài báo mà đã thường được phục vụ cho người tiêu dùng nhưng được phục vụ một cách đột xuất khác
nhau từ cách cư xử bình thường, Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi có thể cấm việc bán các sản
phẩm như: thực phẩm, do nghe ý kiến của các Dược giao và Hội đồng vệ sinh thực phẩm, khi không có
bằng chứng để chứng minh rằng các bài viết liên quan đến không có nguy cơ đối với sức khỏe con người
và anh / cô tìm thấy nó cần thiết để ngăn chặn các nguy cơ về vệ sinh thực phẩm.
3 厚生号号大臣は、食品によるものと疑われる人の健康に係る重大な被害が生じた場合におい
て、号該被害の態号からみて号該食品に号該被害を生ずるおそれのある一般に号食に供される

ことがなかつた物が含まれていることが疑われる場合において、食品衛生上の危害の号生を防


止するため必要があると認めるときは、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、その食品を販
号することを禁止することができる。
(3) In the case of serious damage to human health which is suspected to have been caused by
food, and when it is suspected, from the conditions of said damage, that saidfood included articles which
have not generally been served for human consumption and involve the risk of
causing said damage, the Minister of Health, Labour and Welfaremay prohibit the sales of such food,
by hearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation Council, when he/she finds it
necessary to prevent food sanitation hazards.
(3) Trong trường hợp thiệt hại nghiêm trọng cho sức khỏe con người mà là nghi ngờ đã được gây ra bởi thức
ăn, và khi nó bị nghi ngờ, từ các điều kiện của cho biết thiệt hại, mà nói thực phẩm bao gồm các bài báo
đó đã không thường được phục vụ cho con người và liên quan đến nguy cơ gây thiệt hại cho biết, Bộ
trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi có thể cấm việc bán các thực phẩm như vậy, bằng cách nghe ý kiến
của các vụ dược phẩm và Hội đồng vệ sinh thực phẩm, khi anh / cô tìm thấy nó cần thiết để ngăn chặn các
nguy cơ về vệ sinh thực phẩm.
4 厚生号号大臣は、前三項の規定による販号の禁止をした場合において、厚生号号省令で定め
るところにより、号該禁止に号し利害号係を有する者の申請に基づき、又は必要に号じ、号該
禁止に係る物又は食品に起因する食品衛生上の危害が号生するおそれがないと認めるときは、
号事号食品衛生審議号の意見を号いて、号該禁止の全部又は一部を解除するものとする。
(4) In the case where the Minister of Health, Labour and Welfare
has prohibited the sales under the preceding three paragraphs, he/she shall rescind said prohibition, in
wholeor in part, by hearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation Council, when
he/she finds that there is no risk of food sanitation hazards resulting fromarticles or food pertaining
to said prohibition, based on an application from an interested person concerning said prohibition, or as
needed, pursuant to an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare.
(4) Trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã cấm việc bán hàng dưới trước ba đoạn
văn, ông / bà phải hủy bỏ nói cấm nào, toàn bộ hoặc một phần, bởi nghe ý kiến của các giao Dược phẩm
và Thực phẩm vệ sinh Hội đồng, khi anh / cô thấy rằng không có nguy cơ nguy hiểm vệ sinh thực phẩm

do các bài báo hoặc thực phẩm liên quan đến nói cấm, dựa trên một ứng dụng từ một người quan tâm liên
quan đến nói cấm, hoặc khi cần thiết, theo một lệnh của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
5 厚生号号大臣は、第一項から第三項までの規定による販号の禁止をしたとき、又は前項の規
定による禁止の全部若しくは一部の解除をしたときは、官報で告示するものとする。
(5) In the case where the Minister of Health, Labour and Welfare has prohibited the sales under paragraphs
(1) to (3), or has rescinded the prohibition, in whole or in part,under the preceding paragraph,
he/she shall issue a public notice in the official gazette.


(5) Trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã cấm việc bán hàng theo các khoản (1) đến
(3), hoặc đã huỷ bỏ việc cấm nào, toàn bộ hoặc một phần, theo đoạn trên, ông / bà có trách nhiệm ban
hành một thông báo công khai trên báo chí chính thức.
第八号 厚生号号大臣は、特定の号若しくは地域において採取され、製造され、加工され、調理
され、若しくは貯号され、又は特定の者により採取され、製造され、加工され、調理され、若
しくは貯号される特定の食品又は添加物について、第二十六号第一項から第三項まで又は第二
十八号第一項の規定による号査の結果次に号げる食品又は添加物に該号するものが相号号号見
されたこと、生産地における食品衛生上の管理の号況その他の厚生号号省令で定める事由から
みて次に号げる食品又は添加物に該号するものが相号程度含まれるおそれがあると認められる
場合において、人の健康を損なうおそれの程度その他の厚生号号省令で定める事項を勘案し
て、号該特定の食品又は添加物に起因する食品衛生上の危害の号生を防止するため特に必要が
あると認めるときは、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、号該特定の食品又は添加物を販
号し、又は販号の用に供するために、採取し、製造し、輸入し、加工し、使用し、若しくは調
理することを禁止することができる。
Article 8 (1) Regarding specific food or additives which are collected, produced, processed,
cooked, or stored in a specific country or region, or which are collected,produced, processed,
cooked, or stored by a specific person, in the case where, as
a result of inspections under Article 26, paragraphs (1) to (3), or Article 28, paragraph (1), a considerable
number of articles falling under the following food or additives are found, or it is
found that articles falling under the following food or additives are likely to be included to a considerable
extent, judging from the conditions of food sanitation management at a production site or on

other grounds specified by an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare, the Minister of
Health, Labour and Welfare may prohibit the sales of said specific
food or additives, or the collection, production,import, processing, use, or cooking of said specific
food or additives for the purpose of marketing, by hearing the opinions of the Pharmaceutical
Affairs and Food Sanitation Council, when he/she finds it particularly necessary to prevent food
sanitation hazards resulting from said specific food or additives, considering the level of the risk to
human health and other matters specified by an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare:
Điều 8 (1) Về thực phẩm hoặc các chất phụ gia được thu thập, sản xuất, chế biến, nấu chín, hoặc được lưu
trữ trong một quốc gia hoặc khu vực cụ thể, hoặc được thu hồi, sản xuất, chế biến, nấu chín, hoặc được
lưu trữ bởi một người cụ thể nào đó, trong trường hợp ở đâu, như một kết quả của việc kiểm tra theo Điều
26, khoản (1) đến (3), hoặc Điều 28, khoản (1), một số lượng đáng kể các bài báo thuộc các thực phẩm
hoặc phụ gia sau đây được tìm thấy, hoặc nó được tìm thấy rằng bài viết thuộc thực phẩm sau đây hoặc
các chất phụ gia có thể sẽ được đưa đến một mức độ đáng kể, đánh giá các điều kiện về quản lý vệ sinh
thực phẩm tại một nơi sản xuất hoặc trên các căn cứ khác được quy định bởi một Pháp lệnh của Bộ y tế,
Lao động và Phúc lợi, Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi có thể cấm bán cho biết thực phẩm cụ thể
hoặc các chất phụ gia, hoặc các bộ sưu tập, sản xuất, nhập khẩu, chế biến, sử dụng, hoặc nấu cho biết thực


phẩm hoặc phụ gia cho các mục đích tiếp thị cụ thể, bằng cách nghe ý kiến của các giao Dược và Hội
đồng vệ sinh thực phẩm, khi anh / cô tìm thấy nó đặc biệt cần thiết để ngăn chặn các nguy cơ về vệ sinh
thực phẩm do cho biết thực phẩm hoặc phụ gia đặc biệt, xem xét mức độ rủi ro đối với sức khỏe con
người và các vấn đề khác theo quy định của một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi:
一 第六号各号に号げる食品又は添加物
(i) Food or additives listed in each item of Article 6;

(I) Thực phẩm hoặc phụ gia được liệt kê trong mỗi mục của Điều 6;
二 第十号に規定する食品
(ii) Food prescribed in Article 10;

(Ii) Thực phẩm theo quy định tại Điều 10;

三 第十一号第一項の規定により定められた規格に合わない食品又は添加物
(iii)

Food or additives which do not conform to the standards established pursuant to the provisions
of Article 11, paragraph (1);

(Iii) Thực phẩm hoặc phụ gia đó không phù hợp với các tiêu chuẩn thành lập theo quy định của Điều 11,
khoản (1);
四 第十一号第一項の規定により定められた基準に合わない方法により添加物を使用した食品
(iv)

Food in which additives are used by methods that do not conform to the criteria established pursuant
to the provisions of Article 11, paragraph (1);

(Iv) Thực phẩm, trong đó phụ gia được sử dụng bằng các phương pháp không phù hợp với các tiêu chí thành
lập theo quy định của Điều 11, khoản (1);
五 第十一号第三項に規定する食品
(v) Food prescribed in Article 11, paragraph (3).

(V) Thực phẩm theo quy định tại Điều 11, khoản (3).
2 厚生号号大臣は、前項の規定による禁止をしようとするときは、あらかじめ、号係行政機号
の長に協議しなければならない。
(2) When the Minister of Health, Labour and Welfare intends
to issue a prohibition under the preceding paragraph, he/she shall consult with the heads of the relevant
administrative organs in advance.
(2) Khi Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi dự kiến phát hành cấm theo các khoản trên, anh / cô ấy sẽ
tham khảo ý kiến với Thủ trưởng các cơ quan hành chính có liên quan trước.
3 厚生号号大臣は、第一項の規定による禁止をした場合において、号該禁止に号し利害号係を
有する者の申請に基づき、又は必要に号じ、厚生号号省令で定めるところにより、号該禁止に
係る特定の食品又は添加物に起因する食品衛生上の危害が号生するおそれがないと認めるとき

は、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、号該禁止の全部又は一部を解除するものとする。


(3) In the case where the Minister of Health, Labour and Welfare has issued
a prohibition under paragraph (1), he/she shall rescind said prohibition, in whole or in part,
byhearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation Council, when he/she
finds that there is no risk of food sanitation hazards resulting from specific foodor additives pertaining
to said prohibition, based on an application from an interested person concerning said prohibition, or as
needed, pursuant to an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare.
(3) Trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã ban hành một lệnh cấm theo khoản (1),
anh / cô ấy sẽ hủy bỏ nói cấm nào, toàn bộ hoặc một phần, bởi nghe ý kiến của các vụ dược phẩm và vệ
sinh thực phẩm Hội đồng, khi anh / cô thấy rằng không có nguy cơ nguy hiểm vệ sinh thực phẩm do thực
phẩm hoặc phụ gia liên quan cụ thể để nói cấm, dựa trên một ứng dụng từ một người quan tâm liên quan
đến nói cấm, hoặc khi cần thiết, theo một lệnh của Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi.
4 厚生号号大臣は、第一項の規定による禁止をしたとき、又は前項の規定による禁止の全部若
しくは一部の解除をしたときは、官報で告示するものとする。
(4) In the case where the Minister of Health, Labour and Welfare has issued
a prohibition under paragraph (1), or has issued a rescission of prohibition, in whole or in
part,under the preceding paragraph, he/she shall issue a public notice in the official gazette.
(4) Trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã ban hành một lệnh cấm theo khoản (1),
hoặc đã ban hành một huỷ bỏ cấm nào, toàn bộ hoặc một phần, theo đoạn trên, anh / cô ấy phải ra thông
báo công khai trên báo chí chính thức.
第九号 第一号若しくは第三号に号げる疾病にかかり、若しくはその疑いがあり、第一号若しく
は第三号に号げる異常があり、又はへい死した号畜(と畜場法(昭和二十八年法律第百十四
号)第三号第一項に規定する号畜及び厚生号号省令で定めるその他の物をいう。以下同じ。)
の肉、骨、乳、号器及び血液又は第二号若しくは第三号に号げる疾病にかかり、若しくはその
疑いがあり、第二号若しくは第三号に号げる異常があり、又はへい死した家きん(食鳥号理の
事業の規制及び食鳥号査に号する法律(平成二年法律第七十号)第二号第一号に規定する食鳥
及び厚生号号省令で定めるその他の物をいう。以下同じ。)の肉、骨及び号器は、厚生号号省
令で定める場合を除き、これを食品として販号し、又は食品として販号の用に供するために、

採取し、加工し、使用し、調理し、貯号し、若しくは陳列してはならない。ただし、へい死し
た号畜又は家きんの肉、骨及び号器であつて、号該職員が、人の健康を損なうおそれがなく号
食に適すると認めたものは、この限りでない。
Article 9 (1) The meat, bones, milk, organs, and blood of livestock (meaning livestock prescribed
in Article 3, paragraph (1) of the Slaughterhouse Act (Act No. 114 of1953) and others specified by
an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare; the same shall apply hereinafter) which
have or are suspected to have any of thediseases listed in item (i) or item (iii), have any
of the disorders listed in item (i) or item (iii), or have died, or the meat, bones, and organs of poultry
(meaning poultry prescribed in Article 2, item (i) of the Poultry Slaughtering Business Control and


Poultry Meat Inspection Act (Act No. 70 of 1990) and others specified by an Ordinance of the Ministry of
Health, Labour and Welfare; the same shall apply hereinafter) which have or are suspected to have any
of the diseases listed in item (ii) or item (iii), have any of the disorders listed
in item (ii) or item (iii), or have died shall not be sold as food, or be collected, processed, used, cooked,
stored, or displayed as food for the purpose ofmarketing, except for cases specified by an Ordinance of
the Ministry of Health, Labour and Welfare; provided, however, that this shall not apply to the meat,
bones, andorgans of dead livestock or poultry which the ministry officials find as involving no risk to
human health and as being edible.
Điều 9 (1) thịt, xương, sữa, nội tạng, và máu của gia súc (có nghĩa là chăn nuôi theo quy định tại Điều 3,
khoản (1) của Đạo Luật Slaughter nhà (Luật số 114 of1953) và những người khác theo quy định của Pháp
lệnh một trong những Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi; cùng sẽ được áp dụng sau đây) mà có hoặc đang
nghi ngờ có bất kỳ của bệnh được liệt kê trong mục (i) hoặc mục (iii), có bất kỳ rối loạn được liệt kê trong
mục (i) hoặc mục (iii), hoặc đã chết, hoặc thịt, xương và nội tạng của gia cầm (có nghĩa là gia cầm theo
quy định tại Điều 2, mục (i) của Đạo luật kiểm soát kinh doanh và gia cầm thịt gia cầm kiểm tra giết mổ
(Luật số 70 năm 1990) và những người khác theo quy định của một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao động và
Phúc lợi; cùng sẽ được áp dụng sau đây) mà có hoặc đang nghi ngờ có bất kỳ của bệnh được liệt kê trong
mục (ii) hoặc mục (iii), có bất kỳ rối loạn liệt kê trong mục (ii) hoặc mục (iii), hoặc đã chết thì không
được bán như thực phẩm, hoặc được thu thập, xử lý, sử dụng, nấu chín, lưu trữ hoặc hiển thị như là thực
phẩm với mục đích tiếp thị, trừ trường hợp quy định bởi một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao động và Phúc

lợi; cung cấp, tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với thịt, xương và nội tạng của gia súc, gia cầm chết
mà các quan chức Bộ tìm thấy như là có liên quan đến không có nguy cơ đối với sức khỏe con người và
như là ăn được.
一 と畜場法第十四号第六項各号に号げる疾病又は異常
(i) Diseases or disorders listed in each item of Article 14, paragraph (6) of the Slaughterhouse Act;

(I) Các bệnh hay rối loạn được liệt kê trong mỗi mục của Điều 14, khoản (6) của Đạo luật giết mổ;
二 食鳥号理の事業の規制及び食鳥号査に号する法律第十五号第四項各号に号げる疾病又は異常
(ii) Diseases or disorders listed in each item of Article 15, paragraph (4) of the Poultry Slaughtering Business
Control and Poultry Meat Inspection Act;

(Ii) Các bệnh hay rối loạn được liệt kê trong mỗi mục của Điều 15, khoản (4) của Đạo luật kiểm soát kinh
doanh và gia cầm Thịt gia cầm kiểm tra giết mổ;
三 前二号に号げる疾病又は異常以外の疾病又は異常であつて厚生号号省令で定めるもの
(iii)

Diseases or disorders other than those listed in the preceding two items which are specified by
an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare.

(Iii) Các bệnh hay rối loạn khác so với những người được liệt kê trong hai mục trên đây được quy định bởi
một Pháp lệnh của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
2 号畜及び家きんの肉及び号器号びに厚生号号省令で定めるこれらの製品(以下この項におい
て「号畜の肉等」という。)は、輸出号の政府機号によつて号行され、かつ、前項各号に号げる


疾病にかかり、若しくはその疑いがあり、同項各号に号げる異常があり、又はへい死した号畜
又は家きんの肉若しくは号器又はこれらの製品でない旨その他厚生号号省令で定める事項(以
下この項において「衛生事項」という。)を記載した号明書又はその号しを添付したものでなけ
れば、これを食品として販号の用に供するために輸入してはならない。ただし、厚生号号省令
で定める号から輸入する号畜の肉等であつて、号該号畜の肉等に係る衛生事項が号該号の政府

機号から電号通信回線を通じて、厚生号号省の使用に係る電子計算機(入出力号置を含む。)
に送信され、号該電子計算機に備えられたファイルに記号されたものについては、この限りで
ない。
(2) The meat and organs of livestock and poultry and products thereof specified by an Ordinance of the
Ministry of Health, Labour and Welfare (hereinafter referred to as "livestock meat, etc." in
this paragraph) shall not be imported as food for the purpose of marketing, unless they
have certificates attached which have been issued by agovernmental organization of an exporting
country, and which certify that they are not the meat or organs of livestock and poultry or products thereof
which have or aresuspected to have any of the diseases listed in each item of the preceding paragraph,
have any of the disorders listed in each item of the same paragraph, or have died, andwhich contain other
matters specified by an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare (hereinafter referred to
as "matters regarding sanitation" in thisparagraph); provided, however, that this shall
not apply to livestock meat, etc. imported from countries specified by an Ordinance of the Ministry of
Health, Labour andWelfare, for which matters regarding sanitation concerning said livestock meat, etc.
have been sent from a governmental organization of said countries via atelecommunications line to
a computer (with an input-output device) used by the Ministry of Health, Labour and Welfare and has
been recorded in a file on said computer.
(2) Thịt và nội tạng của gia súc, gia cầm và sản phẩm của chúng được xác định bởi một Pháp lệnh của Bộ Y
tế, Lao động và Phúc lợi (sau đây gọi là "thịt gia súc, vv" trong đoạn này) sẽ không được nhập khẩu làm
thức ăn cho các mục đích tiếp thị, trừ khi họ có giấy chứng nhận kèm theo đó đã được phát hành bởi một
tổ chức chính phủ của một nước xuất khẩu và được chứng nhận rằng họ không phải là thịt hoặc nội tạng
của gia súc, gia cầm hoặc sản phẩm của chúng đã hoặc đang nghi ngờ có bất kỳ các bệnh được liệt kê
trong mỗi mục của đoạn trước, có một trong các rối loạn được liệt kê trong mỗi mục của cùng một đoạn,
hoặc đã chết, và có chứa các vấn đề khác theo quy định của một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao động và Phúc
lợi (sau đây gọi là "các vấn đề liên quan đến vệ sinh môi trường" trong đoạn văn này); cung cấp, tuy
nhiên, điều này không áp dụng đối với thịt gia súc, vv nhập khẩu từ các nước theo quy định của một Pháp
lệnh của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, mà vấn đề liên quan đến vệ sinh môi trường liên quan đến nói
thịt gia súc, vv đã được gửi từ chính phủ tổ chức của các nước nói qua một đường dây viễn thông cho một
máy tính (với một thiết bị đầu vào-đầu ra) được sử dụng do Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi và đã được ghi
lại trong một tập tin trên máy tính cho biết.

第十号 人の健康を損なうおそれのない場合として厚生号号大臣が号事号食品衛生審議号の意見
を号いて定める場合を除いては、添加物(天然香料及び一般に食品として号食に供されている


物であつて添加物として使用されるものを除く。)号びにこれを含む製号及び食品は、これを
販号し、又は販号の用に供するために、製造し、輸入し、加工し、使用し、貯号し、若しくは
陳列してはならない。
Article 10 Additives (excluding natural flavoring agents and articles that have generally been served for
human consumption and that are used as additives) and preparationsand food containing additives shall
not be sold, or be produced, imported, processed, used, stored, or displayed
for the purpose of marketing, except for cases that theMinister of Health, Labour and Welfare specifies as
having no risk to human health by hearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food Sanitation
Council.
Điều 10 Phụ gia (không bao gồm các đại lý hương liệu tự nhiên và điều đó đã thường được phục vụ cho con
người và được sử dụng như chất phụ gia) và thực phẩm cát chế phẩm chứa các chất phụ gia không được
bán, hoặc được sản xuất, nhập khẩu, gia công, sử dụng, lưu trữ hoặc hiển thị cho các mục đích tiếp thị,
ngoại trừ trường hợp Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi quy định cụ thể là không có nguy cơ đối
với sức khỏe con người bằng cách nghe ý kiến của các giao Dược phẩm và Thực phẩm Hội đồng vệ sinh
môi trường.
第十一号 厚生号号大臣は、公衆衛生の見地から、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、販号
の用に供する食品若しくは添加物の製造、加工、使用、調理若しくは保存の方法につき基準を
定め、又は販号の用に供する食品若しくは添加物の成分につき規格を定めることができる。
Article 11 (1) From the viewpoint of public health, the Minister of Health,
Labour and Welfare may establish the criteria for the methods of producing, processing, using,
cooking, or preserving food or additives to be served
for the purpose of marketing, or may establish standards for the ingredients of food or additives to
be served for thepurpose of marketing, by hearing the opinions of the Pharmaceutical Affairs and Food
Sanitation Council.
Điều 11 (1) Từ quan điểm của y tế công cộng, Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi có thể thiết lập các
tiêu chuẩn cho các phương pháp sản xuất, chế biến, sử dụng, nấu ăn, hoặc bảo quản thực phẩm, phụ gia

để được phục vụ cho các mục đích tiếp thị, hoặc có thể thiết lập các tiêu chuẩn cho các thành phần của
thực phẩm hoặc các chất phụ gia để được phục vụ cho các mục đích tiếp thị, bằng cách nghe ý kiến của
các giao Dược phẩm và thực phẩm Hội đồng vệ sinh môi trường.
2 前項の規定により基準又は規格が定められたときは、その基準に合わない方法により食品若
しくは添加物を製造し、加工し、使用し、調理し、若しくは保存し、その基準に合わない方法
による食品若しくは添加物を販号し、若しくは輸入し、又はその規格に合わない食品若しくは
添加物を製造し、輸入し、加工し、使用し、調理し、保存し、若しくは販号してはならない。
(2) When the criteria or standards have been established pursuant to the provisions
of the preceding paragraph, food or additives shall not be produced, processed, used, cooked, or preserved
using methods that do not conform to such criteria; food or additives that do


not conform to such criteria shall not be sold or imported; and food oradditives that do
not conform to such standards shall not be produced, imported, processed, used,
cooked, preserved, or sold.
(2) Khi các tiêu chí, tiêu chuẩn đã được thành lập theo quy định của khoản trên, thực phẩm hoặc các chất
phụ gia không được sản xuất, chế biến, sử dụng, nấu chín, hoặc bảo quản bằng phương pháp không phù
hợp với tiêu chí đó; thực phẩm hoặc các chất phụ gia không phù hợp với tiêu chí đó sẽ không được bán
hoặc nhập khẩu; và thực phẩm hoặc các chất phụ gia không phù hợp với tiêu chuẩn đó không được sản
xuất, nhập khẩu, gia công, sử dụng, nấu chín, bảo quản, hoặc bán.
3 農号(農号取締法(昭和二十三年法律第八十二号)第一号の二第一項に規定する農号をい
う。次号において同じ。)、飼料の安全性の確保及び品質の改善に号する法律(昭和二十八年
法律第三十五号)第二号第三項の規定に基づく農林水産省令で定める用途に供することを目的
として飼料(同号第二項に規定する飼料をいう。)に添加、混和、浸潤その他の方法によつて
用いられる物及び号事法第二号第一項に規定する号号品であつて動物のために使用されること
が目的とされているものの成分である物質(その物質が化号的に号化して生成した物質を含
み、人の健康を損なうおそれのないことが明らかであるものとして厚生号号大臣が定める物質
を除く。)が、人の健康を損なうおそれのない量として厚生号号大臣が号事号食品衛生審議号
の意見を号いて定める量を超えて号留する食品は、これを販号の用に供するために製造し、輸
入し、加工し、使用し、調理し、保存し、又は販号してはならない。ただし、号該物質の号該

食品に号留する量の限度について第一項の食品の成分に係る規格が定められている場合につい
ては、この限りでない。
(3) Food in which substances that are the ingredients of agricultural chemicals (meaning agricultural
chemicals prescribed in Article 1-2, paragraph (1) of the Agricultural Chemicals Control Act (Act No. 82
of 1948), hereinafter the same shall apply in the following Article), substances that are used by
being added, mixed or infiltrated into feed(meaning feed prescribed in Article 2, paragraph (2) of the Act
on Safety Assurance and Quality Improvement of Feed (Act No. 35 of 1953)) or are used by
other methods forfeed for the purpose of providing it for usage specified by an Ordinance of the
Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries based on Article 2, paragraph (3)
of the sameAct, and pharmaceutical products that are prescribed in Article 2, paragraph (1)
of the Pharmaceutical Affairs Act and are to be used for animals (including substances chemically
generated from such substances and excluding substances that the Minister of Health, Labour and Welfare
specifies as clearly having no risk to human health) remain in a
quantity exceeding the quantity that the Minister of Health, Labour and Welfare specifies as having
no risk to human health by hearing the opinions of thePharmaceutical Affairs and Food Sanitation
Council shall not be produced, imported, processed, used, cooked, preserved, or sold
for the purpose of marketing; provided, however, that this shall not apply to cases where standards
concerning the ingredients of food under paragraph (1) have been established with regard
to the residual limit ofsaid substances in said food.


(3) Thực phẩm trong đó các chất có thành phần hóa chất nông nghiệp (có nghĩa là hóa chất nông nghiệp quy
định tại Điều 1-2, khoản (1) của Đạo luật kiểm soát hóa chất nông nghiệp (Luật số 82 năm 1948), sau đây
gọi là cũng được áp dụng trong Điều sau đây), các chất được sử dụng bằng cách thêm vào, trộn hoặc xâm
nhập vào thức ăn (có nghĩa là thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Điều 2, khoản (2) của Đạo luật về đảm
bảo an toàn và cải thiện chất lượng của thức ăn (Luật số 35 năm 1953)) hoặc được sử dụng bởi các
phương pháp khác cho thức ăn chăn nuôi với mục đích cung cấp cho nó để sử dụng theo quy định của
một pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản dựa vào Điều 2, khoản (3) của Đạo luật
tương tự, và các sản phẩm dược phẩm được quy định tại Điều 2, khoản (1) của Đạo Luật dược giao và
đang được sử dụng cho động vật (bao gồm cả các chất tạo ra chất hóa học từ các chất đó và không bao

gồm các chất mà Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi quy định cụ thể như có rõ ràng không có nguy
cơ đối với sức khỏe con người) vẫn còn trong một số lượng vượt quá số lượng mà Bộ trưởng Bộ y tế, Lao
động và Phúc lợi quy định cụ thể là không có nguy cơ đối với sức khỏe con người bằng cách nghe ý kiến
của các vụ dược phẩm và Hội đồng vệ sinh thực phẩm không được sản xuất, nhập khẩu, gia công, sử
dụng, nấu chín, bảo quản, hoặc bán cho các mục đích tiếp thị; cung cấp, tuy nhiên, điều này không áp
dụng đối với trường hợp các tiêu chuẩn liên quan đến các thành phần của thực phẩm theo khoản (1) đã
được thiết lập liên quan đến giới hạn còn lại của với nói chất trong thực phẩm cho biết.
第十二号 厚生号号大臣は、前号第一項の食品の成分に係る規格として、食品に号留する農号、
飼料の安全性の確保及び品質の改善に号する法律第二号第三項に規定する飼料添加物又は号事
法第二号第一項に規定する号号品であつて号ら動物のために使用されることが目的とされてい
るもの(以下この号において「農号等」という。)の成分である物質(その物質が化号的に号化
して生成した物質を含む。)の量の限度を定めるときその他必要があると認めるときは、農林
水産大臣に号し、農号等の成分に号する資料の提供その他必要な協力を求めることができる。
Article 12 When the Minister of Health, Labour and Welfare intends to establish a quantity limit for
substances (including substances chemically generated from suchsubstances) that are the ingredients
of the agricultural chemicals remaining in food, feed additives prescribed in Article 2, paragraph (3)
of the Act on Safety Assurance andQuality Improvement of Feed, and pharmaceutical products that are
prescribed in Article 2, paragraph (1) of the Pharmaceutical Affairs Act and are to be used only for
animals (hereinafter referred to as "agricultural chemicals, etc." in this Article)
as the standard concerning the ingredients of food set forth in paragraph (1), or when he/she finds it
necessary, he/she may request the Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries
to provide data concerning the ingredients of the agricultural chemicals, etc. or offerother
necessary cooperation.
Điều 12 Khi Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi có ý định thiết lập một giới hạn về số lượng các chất
(bao gồm các chất tạo ra chất hóa học từ các chất đó) mà là những thành phần của các hóa chất nông
nghiệp còn lại trong thực phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Điều 2, khoản (3 ) của Đạo
luật về đảm bảo an toàn và cải thiện chất lượng của thức ăn, và các sản phẩm dược phẩm được quy định
tại Điều 2, khoản (1) của Đạo Luật dược giao và được chỉ được sử dụng cho động vật (sau đây gọi là "các



hóa chất nông nghiệp, vv . "Điều này) làm tiêu chuẩn liên quan đến các thành phần của thực phẩm được
quy định tại khoản (1), hoặc khi anh ta / cô ấy thấy cần thiết, ông / bà có thể yêu cầu Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản để cung cấp dữ liệu liên quan đến các thành phần của các hóa chất nông
nghiệp, vv hoặc cung cấp hợp tác cần thiết khác.
第十三号 厚生号号大臣は、第十一号第一項の規定により製造又は加工の方法の基準が定められ
た食品であつて政令で定めるものにつき、号合衛生管理製造過程(製造又は加工の方法及びそ
の衛生管理の方法につき食品衛生上の危害の号生を防止するための措置が号合的に講じられた
製造又は加工の過程をいう。以下同じ。)を号てこれを製造し、又は加工しようとする者(外
号において製造し、又は加工しようとする者を含む。)から申請があつたときは、製造し、又
は加工しようとする食品の種類及び製造又は加工の施設ごとに、その号合衛生管理製造過程を
号て製造し、又は加工することについての承認を号えることができる。
Article 13 (1) Regarding food for which the criteria for the methods of production or processing have
been established pursuant to the provisions of Article 11, paragraph (1)and which are specified by
a Cabinet Order, when a person who intends to produce or process such food by way of
a comprehensive sanitation management and productionprocess (meaning
a production or processing process in which measures to prevent food sanitation hazards are
taken comprehensively for production or processing methodsand sanitation management methods; the
same shall apply hereinafter) (including persons who intend to produce or process such food in foreign
countries) makes anapplication, the Minister of Health, Labour and Welfare may grant approval for
producing or processing such food by way
of the comprehensive sanitation management andproduction process, for each type of
food such person intends to produce or process and for each production or processing facility.
Điều 13 (1) Về thực phẩm mà các tiêu chuẩn cho các phương pháp sản xuất, chế biến đã được thành lập theo
quy định của Điều 11, khoản (1) và được quy định bởi một thứ tự Nội, khi một người có ý định sản xuất,
chế biến thực phẩm như vậy, bằng cách của một quản lý vệ sinh môi trường và quá trình sản xuất toàn
diện (có nghĩa là một quá trình sản xuất, chế biến, trong đó các biện pháp để ngăn chặn các nguy cơ về vệ
sinh thực phẩm được thực hiện một cách toàn diện cho phương thức sản xuất, chế biến và phương pháp
quản lý vệ sinh môi trường; cùng sẽ được áp dụng sau đây) (bao gồm cả người người có ý định sản xuất
hoặc thực phẩm quá trình đó ở nước ngoài) làm cho một ứng dụng, Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc
lợi có thể chấp thuận cho sản xuất, chế biến thực phẩm như vậy bằng cách của các quá trình

andproduction quản lý vệ sinh môi trường toàn diện, cho từng loại thực phẩm người như vậy dự định sản
xuất hoặc quá trình và cho các cơ sở sản xuất, chế biến.
2 厚生号号大臣は、前項の申請に係る号合衛生管理製造過程の製造又は加工の方法及びその衛
生管理の方法が、厚生号号省令で定める基準に適合しないときは、同項の承認を号えない。
(2) When production or processing methods and sanitation management methods in
a comprehensive sanitation management and production process pertaining to anapplication prescribed
in the preceding paragraph do not conform to the criteria specified by an Ordinance of the Ministry of


Health, Labour and Welfare, the Minister of Health, Labour and Welfare shall
not grant approval under the same paragraph.
(2) Khi sản xuất, chế biến các phương pháp và phương pháp quản lý vệ sinh môi trường trong việc quản lý
vệ sinh môi trường toàn diện và quá trình sản xuất liên quan đến một ứng dụng theo quy định tại các
khoản trên không phù hợp với các tiêu chuẩn quy định bởi một Pháp lệnh của Bộ Y tế, Lao động và Phúc
lợi, các Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi không được chấp thuận dưới cùng một đoạn.
3 第一項の承認を受けようとする者は、厚生号号省令で定めるところにより、申請書に号該号
合衛生管理製造過程を号て製造し、又は加工した食品の試号の成績に号する資料その他の資料
を添付して申請しなければならない。
(3) A person who intends to obtain approval under paragraph (1) shall submit a written
application attached with data concerning test results of food which he/she produced orprocessed
through said comprehensive sanitation management and production process and other data, pursuant
to an Ordinance of the Ministry of Health, Labour and Welfare.
(3) Một người dự định để có được phê duyệt theo khoản (1) sẽ nộp đơn đề nghị kèm theo dữ liệu liên quan
đến kết quả kiểm tra thực phẩm mà ông / bà sản xuất hoặc xử lý qua cho biết toàn diện quản lý vệ sinh
môi trường và quá trình sản xuất và các dữ liệu, theo một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi.
4 第一項の承認を受けた者(次項において「承認取得者」という。)は、号該承認に係る号合衛
生管理製造過程の一部を号更しようとするときは、その号更についての承認を求めることがで
きる。この場合においては、前二項の規定を準用する。
(4) When a person who has obtained approval under paragraph (1) (referred to as a
"person obtaining approval" in the following paragraph) intends to change part

of thecomprehensive sanitation management and production process pertaining to said approval,
he/she may apply for approval for the change. In this case, the provisions of thepreceding
two paragraphs shall apply mutatis mutandis.
(4) Khi một người đã được phê duyệt theo khoản (1) (gọi tắt là "một người có sự chấp thuận" trong đoạn
dưới đây) có ý định thay đổi một phần của công tác quản lý vệ sinh môi trường toàn diện và quá trình sản
xuất liên quan đến nói chính, anh / cô ấy có thể áp dụng chính cho sự thay đổi. Trong trường hợp này, các
quy định của trước hai đoạn được áp dụng với những sửa đổi.
5 厚生号号大臣は、次の各号のいずれかに該号する場合においては、承認取得者が受けた第一
項の承認の全部又は一部を取り消すことができる。
(5) In cases falling under any of the following items, the Minister of Health,
Labour and Welfare may rescind, in whole or in part, the approval under paragraph (1) which
aperson obtaining approval has obtained:
(5) Trong trường hợp thuộc một trong các mục sau đây, Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi có thể huỷ
bỏ, toàn bộ hoặc một phần, các chính theo khoản (1) mà một người có sự chấp thuận đã đạt được:


一 号該承認に係る号合衛生管理製造過程の製造又は加工の方法及びその衛生管理の方法が、第二項

の厚生号号省令で定める基準に適合しなくなつたとき。
(i) When production or processing methods and sanitation management methods in

a comprehensive sanitation management and production process pertaining to saidapproval have
become unconformable to the criteria specified by an Ordinance of the Ministry of Health,
Labour and Welfare set forth in paragraph (2);
(I) Khi sản xuất, chế biến các phương pháp và phương pháp quản lý vệ sinh môi trường trong việc quản lý
vệ sinh môi trường toàn diện và quá trình sản xuất liên quan đến nói chính đã trở nên không phù hợp với các
tiêu chuẩn quy định bởi một Pháp lệnh của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi được quy định tại khoản (2) ;
二 承認取得者が、号該承認に係る号合衛生管理製造過程の一部を前項の承認を受けずに号更した

とき。

(ii) When a person obtaining approval has changed part

of the comprehensive sanitation management and production process pertaining
to said approval without obtainingapproval under the preceding paragraph;
(Ii) Khi một người có sự chấp thuận đã thay đổi một phần của công tác quản lý vệ sinh môi trường toàn diện
và quá trình sản xuất liên quan đến nói chính mà không có sự chấp thuận theo đoạn trước;
三 厚生号号大臣が、必要があると認めて、外号において号該承認に係る号合衛生管理製造過程を

号て食品の製造又は加工を行う承認取得者(次号において「外号製造承認取得者」という。)に号
し、必要な報告を求めた場合において、その報告がされず、又は号号の報告がされたとき。
(iii)

When the Minister of Health, Labour and Welfare has found it necessary and has requested
a person obtaining approval who produces or processes food through
acomprehensive sanitation management and production process pertaining to said approval in a foreign
country (referred to as a "person obtaining approval for production in a foreign country"
in the following item) to submit a necessary report, but no report has been made or a false report has
been made;

(Iii) Khi Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã tìm thấy nó cần thiết và đã yêu cầu một người có được
chính những người sản xuất hoặc xử lý thực phẩm thông qua việc quản lý vệ sinh môi trường và quá trình
sản xuất toàn diện liên quan đến nói chính ở nước ngoài (gọi tắt là " người có sự chấp thuận cho sản xuất ở
nước ngoài "trong mục sau) để trình báo cáo cần thiết, nhưng không có báo cáo đã được thực hiện hoặc báo
cáo sai sự thật đã được thực hiện;
四 厚生号号大臣が、必要があると認めて、その職員に、外号製造承認取得者の製造又は加工の施
設、事務所、倉庫その他の場所において食品、帳簿書類その他の物件についての号査をさせよう

とした場合において、その号査が拒まれ、妨げられ、又は忌避されたとき。
(iv)


When the Minister of Health, Labour and Welfare has found it necessary and has intended to have
ministry officials carry out inspections of food, books and documents, and other articles
at production or processing facilities, offices, warehouses, and other locations of


a person obtaining approval for production in a foreign country, but the inspections have
been refused, obstructed or evaded.
(Iv) Khi Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã tìm thấy nó cần thiết và đã dự định để có các quan
chức Bộ tiến hành thanh tra thực phẩm, sách và tài liệu, và các vật phẩm khác tại các cơ sở sản xuất, chế
biến, văn phòng, nhà kho, và các địa điểm khác một người có sự chấp thuận cho sản xuất ở nước ngoài,
nhưng các cuộc thanh tra đã bị từ chối, bị che khuất hoặc trốn.
6 第一項の承認に係る号合衛生管理製造過程を号た食品の製造又は加工については、第十一号
第一項の基準に適合した方法による食品の製造又は加工とみなして、この法律又はこの法律に
基づく命令の規定を適用する。
(6) The provisions of this Act or orders based on this Act shall apply to the production or processing of
food through a comprehensive sanitation management and productionprocess pertaining
to the approval under paragraph (1) by deeming it to be the production or processing of food
through methods that conform to the criteria set forth inArticle 11, paragraph (1).
(6) Các quy định của Luật này hoặc đơn đặt hàng dựa trên Đạo luật này được áp dụng cho việc sản xuất, chế
biến thực phẩm thông qua việc quản lý vệ sinh môi trường và quá trình sản xuất toàn diện liên quan đến
các chính theo khoản (1) bằng cách xét thấy nó được sản xuất, chế biến lương thực thông qua các phương
pháp phù hợp với các tiêu chí quy định tại Điều 11, khoản (1).
7 第一項の承認又は第四項の号更の承認を受けようとする者は、審査に要する号費の額を考慮
して政令で定める額の手号料を納めなければならない。
(7) A person who intends to obtain the approval under paragraph (1) or the approval for
change under paragraph (4) shall pay a fee specified by a Cabinet Order by taking
intoconsideration the actual costs of the assessment.
(7) Một người dự định để có được sự chấp thuận theo khoản (1) hoặc chấp thuận cho thay đổi theo đoạn (4)
phải nộp lệ phí theo quy định của Lệnh Nội bằng cách xem xét các chi phí thực tế của việc đánh giá.
第十四号 前号第一項の承認は、三年を下らない政令で定める期間(以下この号において「有号期

間」という。)ごとにその更新を受けなければ、その期間の号過によつて、その号力を失う。
Article 14 (1) An approval under paragraph (1) of the preceding Article shall, unless it is renewed at an
interval of not less than three years as specified by a Cabinet Order(hereinafter referred to as a "valid
period" in this Article), cease to be effective upon the expiration of such period.
Điều 14 (1) Một chính theo khoản (1) của Điều trên sẽ, trừ khi nó được tái diễn tại một khoảng thời gian
không ít hơn ba năm theo quy định của Lệnh Nội (sau đây gọi là "thời gian hợp lệ" tại Điều này ), hết
hiệu lực khi hết thời hạn đó.
2 前号第二項及び第三項の規定は、前項の更新について準用する。
(2) The provisions of paragraphs (2) and (3) of the preceding Article shall apply mutatis mutandis to
a renewal set forth in the preceding paragraph.


(2) Các quy định của khoản (2) và (3) của Điều trên sẽ được áp dụng với những sửa đổi để đổi mới nêu ở
đoạn trên.
3 第一項の更新の申請があつた場合において、有号期間の号了の日までにその申請に号する号
分がされないときは、号前の承認は、有号期間の号了後もその号分がされるまでの間は、なお
その号力を有する。
(3) In the case where an application for renewal under paragraph (1) has been filed,
when the disposition for the application has not been completed by the expiration date ofthe valid
period, the approval then in force shall remain in force even after the expiration of the valid
period until the disposition is completed.
(3) Trong trường hợp đơn xin gia hạn theo khoản (1) đã được nộp, khi bố trí cho các ứng dụng chưa được
hoàn tất vào ngày hết hạn ofthe thời gian hợp lệ, chính sau đó trong lực lượng sẽ tiếp tục có hiệu lực sau
khi hết thời hạn hiệu lực cho đến khi bố trí được hoàn thành.
4 前項の場合において、承認の更新がされたときは、その承認の有号期間は、号前の承認の有
号期間の号了の日の翌日から起算するものとする。
(4) In the case set forth in the preceding paragraph, when an approval has been renewed, the valid
period of the approval shall start from the day following the expiration dateof the valid
period for the former approval.
(4) Trong các trường hợp quy định tại khoản trên, khi một chính đã được gia hạn thời gian có hiệu lực của

chính sẽ bắt đầu từ ngày sau ngày kết thúc thời hạn hợp lệ cho chính cựu.
5 第一項の承認の更新を受けようとする者は、審査に要する号費の額を考慮して政令で定める
額の手号料を納めなければならない。
(5) A person who intends to obtain a renewal of the approval under paragraph (1) shall pay a fee specified
by a Cabinet Order by taking into consideration the actual costs ofthe assessment.
5) Một người dự định để có được một sự đổi mới chính theo khoản (1) phải nộp lệ phí theo quy định của
Lệnh Nội bằng cách xem xét các chi phí thực tế của việc đánh giá.
第三章 器具及び容器包号
Chapter III Apparatus and Containers and Packaging
Chương III Thiết bị và Containers và bao bì
第十五号 号業上使用する器具及び容器包号は、号潔で衛生的でなければならない。
Article 15 Apparatus and containers and packaging used in business shall be clean and sanitary.
Điều 15 Bộ máy và hộp đựng và bao bì dùng trong kinh doanh phải được vệ sinh sạch sẽ.
第十六号 有毒な、若しくは有害な物質が含まれ、若しくは付着して人の健康を損なうおそれが
ある器具若しくは容器包号又は食品若しくは添加物に接号してこれらに有害な影響を号えるこ


とにより人の健康を損なうおそれがある器具若しくは容器包号は、これを販号し、販号の用に
供するために製造し、若しくは輸入し、又は号業上使用してはならない。
Article 16 Apparatus or containers and packaging which contain or are covered with
toxic or harmful substances and involve a risk to human health, or apparatus or containersand packaging
which touch food or additives and have a harmful effect on them and involve a risk to human health shall
not be sold, nor be produced or imported for thepurpose of marketing, nor be used in business.
Điều 16 Bộ máy hoặc đựng và bao bì có chứa hoặc được phủ bằng các chất độc hại hoặc có hại và liên quan
đến một nguy cơ đối với sức khỏe con người, hoặc các thiết bị hay đồ đựng và bao bì mà chạm vào thực
phẩm hoặc các chất phụ gia và có tác dụng có hại trên họ và liên quan đến một nguy cơ đối với sức khỏe
con người không được bán, cũng không được sản xuất hoặc nhập khẩu nhằm mục đích tiếp thị, cũng như
không được sử dụng trong kinh doanh.
第十七号 厚生号号大臣は、特定の号若しくは地域において製造され、又は特定の者により製造
される特定の器具又は容器包号について、第二十六号第一項から第三項まで又は第二十八号第

一項の規定による号査の結果次に号げる器具又は容器包号に該号するものが相号号号見された
こと、製造地における食品衛生上の管理の号況その他の厚生号号省令で定める事由からみて次
に号げる器具又は容器包号に該号するものが相号程度含まれるおそれがあると認められる場合
において、人の健康を損なうおそれの程度その他の厚生号号省令で定める事項を勘案して、号
該特定の器具又は容器包号に起因する食品衛生上の危害の号生を防止するため特に必要がある
と認めるときは、号事号食品衛生審議号の意見を号いて、号該特定の器具又は容器包号を販号
し、販号の用に供するために製造し、若しくは輸入し、又は号業上使用することを禁止するこ
とができる。
Article 17 (1) Regarding specific apparatus or containers and packaging which are produced in a specific
country or region, or are produced by a specific person, in the casewhere, as
a result of inspections under Article 26, paragraphs (1) to (3), or Article 28, paragraph (1), a considerable
number of articles falling under the following apparatusor containers and packaging are found, or it is
found that articles falling under the following apparatus or containers and packaging are likely to
be included to a considerable extent, judging from the conditions of food sanitation management at
a production site or on other grounds specified by an Ordinance of the Ministry of Health,
Labour andWelfare, the Minister of Health, Labour and Welfare may prohibit the sales of said specific
apparatus or containers and packaging, the production or import of said specific
apparatus or containers and packaging for the purpose of marketing, or the use of said specific
apparatus or containers and packaging in business, by hearing the opinions ofthe Pharmaceutical
Affairs and Food Sanitation Council, when he/she finds it particularly necessary to prevent the food
sanitation hazards resulting from said specific
apparatus or containers and packaging, considering the level of the risk to human health and other matters
specified by an Ordinance of the Ministry of Health, Labour andWelfare:


Điều 17 (1) Về bộ máy cụ thể hoặc đựng và bao bì được sản xuất tại một quốc gia hoặc khu vực cụ thể, hoặc
được sản xuất bởi một người cụ thể, trong trường hợp, như là kết quả của việc kiểm tra theo Điều 26,
khoản (1) đến ( 3), hoặc Điều 28, khoản (1), một số lượng đáng kể các bài báo thuộc bộ máy sau hoặc
đựng và bao bì được tìm thấy, hoặc nó được tìm thấy rằng các bài báo thuộc bộ máy sau hoặc đựng và bao
bì có khả năng được bao gồm để một mức độ đáng kể, đánh giá các điều kiện về quản lý vệ sinh thực

phẩm tại một nơi sản xuất hoặc trên các căn cứ khác được quy định bởi một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao
động và Phúc lợi, Bộ trưởng Bộ y tế, Lao động và Phúc lợi có thể cấm bán cho biết bộ máy cụ thể hoặc
đựng và bao bì, sản xuất, nhập khẩu cho biết bộ máy cụ thể hoặc đựng và bao bì cho các mục đích tiếp
thị, hoặc sử dụng cho biết bộ máy cụ thể hoặc đựng và bao bì trong kinh doanh, bằng cách nghe ý kiến
của các vụ dược phẩm và Hội đồng vệ sinh thực phẩm, khi anh / cô tìm thấy nó đặc biệt cần thiết để ngăn
chặn các mối nguy về vệ sinh thực phẩm do cho biết bộ máy cụ thể hoặc đựng và bao bì, xem xét mức độ
rủi ro đối với sức khỏe con người và các vấn đề khác theo quy định của một Pháp lệnh của Bộ y tế, Lao
động và Phúc lợi:
一 前号に規定する器具又は容器包号
(i) Apparatus or containers and packaging prescribed in the preceding paragraph;

(I) Thiết bị hoặc bao gói và đóng gói theo quy định tại khoản trên;
二 次号第一項の規定により定められた規格に合わない器具又は容器包号
(ii) Apparatus or containers and packaging which do not conform to the standards established pursuant
to the provisions of paragraph (1) of the following Article.

(Ii) Thiết bị hoặc bao gói và đóng gói mà không phù hợp với các tiêu chuẩn thành lập theo quy định của
khoản (1) của Điều sau đây.
2 厚生号号大臣は、前項の規定による禁止をしようとするときは、あらかじめ、号係行政機号
の長に協議しなければならない。
(2) When the Minister of Health, Labour and Welfare intends
to issue a prohibition under the preceding paragraph, he/she shall consult with the heads of the relevant
administrative organs in advance.
(2) Khi Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi dự kiến phát hành cấm theo các khoản trên, anh / cô ấy sẽ
tham khảo ý kiến với Thủ trưởng các cơ quan hành chính có liên quan trước.
3 第八号第三項及び第四項の規定は、第一項の規定による禁止が行われた場合について準用す
る。この場合において、同号第三項中「食品又は添加物」とあるのは、「器具又は容器包号」と号
み替えるものとする。
(3) The provisions of Article 8, paragraphs 3 and 4 shall apply mutatis mutandis to the case where
a prohibition under paragraph (1) has been issued. In this case, the term"food or additives"

in paragraph (3) of the same Article shall be deemed to be replaced with
"apparatus or containers and packaging."


×