BÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ SÁCH TẠI NHÀ SÁCH TRẦN
PHÚ HẢI PHÒNG
CHƯƠNG 1
LÝ THUYẾT VỀ PHÂN TÍCH THIẾT
KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
1.1. Khái niệm
1.2. Phân tích hệ thống về chức
năng (xử lý, tiến trình, quá
trình)
1.3 Phân tích hệ thống về
dữ liệu
1.4 Ngôn ngữ lập trình
CHƯƠNG II: KHẢO SÁT HIỆN
TRẠNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
BÁN HÀNG CHO CỬA HÀNG
SÁCH TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG
2.1 Khảo sát hệ thống
2.2. Mô tả hoạt động của công
ty.
2.3 Những ưu nhược điểm của
hệ thống cũ.
2.4. Yêu cầu của một hệ thống
mới.
2.5 Một số loại loại biểu mẫu
2.5.1 Biểu mẫu Hóa Đơn Bán Hàng
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Đơn vị :.............................
Bộ phận :..........................
Mã đơn vị SDSN:............
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mã số : HV0001/SJC.2012
(Ban hành theo QD số 19/2006/QD- BTC
Ngày 30/3/2006 của BộTrưởng Bộ Tài Chính)
- Họ, tên khách hàng:........................................................................................
- Địa chỉ:............................................................................................................
- Điện Thoại:.....................................................................................................
Tên sản
phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Cộng thành tiền (viết bằng
chữ):..................................................................................
Xuất, ngày .......Tháng.........Năm 2014
Thủ trưởng đơn vị Người bán hàng
Người mua hàng
kho
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên )
tên)
Thành tiền
Thủ
( Ký,họ
2.5.2 Biểu mẫu Hóa Đơn Nhập Hàng
Đơn vị:.............................
Mã số:HV0001/SJC.2012
Bộ phận:..........................
(Ban hành theo QD số 19/2006/QD- BTC
Mã đơn vị SDNS :.......... Ngày 30/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính)
HOÁ ĐƠN NHẬP HÀNG
- Tên nhà cung cấp:................................................................................
- Địa chỉ:.................................................................................................
-Số điện thoại:.........................................................................................
STT
•
•
•
Tên sản
phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nhập, ngày .......Tháng.........Năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Người nhập hàng
Người giao hàng
Thủ kho
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên )
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
2.5.3 Biểu mẫu Phiếu thu:
Mã số:HV001/SJC.2012
• Đơn vị:...................................
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
• Bộ phận:…………………...
Ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
• Mã đơn vị SDNS:………….
PHIẾU THU
Quyển số:……
•
Ngày …….tháng …….năm ………
Số:………….
•
Họ, tên người nộp tiền:……………………………………
Nợ:………….
•
Địa chỉ:……………………………………………………
Có:…………..
•
Lý do nộp:………………………………………………………………………
•
Số tiền:…………………………(viết bằng chữ) ………………………………
•
Kèm theo:…………………………………………………….chứng từ kế toán.
•
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập
•
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
•
•
• Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………..
Ngày …tháng……năm…..
•
Thủ quỹ
•
(Ký, họ tên)
•
2.5.3 Biểu mẫu Phiếu chi:
Mã số:HV001/SJC.2012
• Đơn vị:...................................
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
• Bộ phận:…………………...
Ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
• Mã đơn vị SDNS:………….
PHIẾU CHI
Quyển số:……
•
Ngày …….tháng …….năm ………
Số:………….
•
Họ, tên người nộp tiền:……………………………………
Nợ:………….
•
Địa chỉ:……………………………………………………
Có:…………..
•
Lý do nộp:………………………………………………………………………
•
Số tiền:…………………………(viết bằng chữ) ………………………………
•
Kèm theo:…………………………………………………….chứng từ kế toán.
•
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập
•
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
•
•
• Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………..
Ngày …tháng……năm…..
•
Thủ quỹ
•
(Ký, họ tên)
•
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Đơn vị :............................
Mã số: HV001/SJC.2012
Bộ phận: .........................
(Ban hành theo QD số 19/2006/QD-BTCMã
đơn vị SDNS: ...........
Ngày30/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính )
THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO
Tên hàng
Số lượng
nhập
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họtên)
Đơn giá
Tổng tiền
SL.Xuất
SL.Tồn
Thủ kho
(ký, họ tên
CHƯƠNG III : PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG
CHO CỬA HÀNG SÁCH TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG.
3.1 Chức năng của bài toán quản lý:
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
1. Cập nhật thông tin.
Cập nhật khách hàng.
Cập nhật danh mục hàng.
Cập nhật nhà cung cấp.
Cập nhật nhân viên.
Cập nhật nhóm hàng.
2. Tìm kiếm.
Tìm kiếm khách mua hàng.
Tìm kiếm nhà cung cấp hàng.
Tìm kiếm theo sản phẩm
3. Báo cáo.
Báo cáo thống kê hàng nhập.
Báo cáo thống kê doanh thu.
Báo cáo thống kê khách nợ tiền.
Báo cáo thống kê hàng tồn
4. Lập hoá đơn.
Lập hoá đơn nhập.
Lập phiếu thu.
Lập phiếu chi.
1.Biểu đồ phân cấp chức năng.
QUẢN LÝ BÁN HÀNG
Cập nhật thông tin
Cập nhật
khách hàng
Cập nhật nhóm
hàng
Cập nhật nhà
cung cấp
Cập nhật nhân
viên
Cập nhật danh
mục hng
Lập hoá đơn
Lập hoá đơn xuất
Lập hoá đơn
nhập
Báo cáo
Báo cáo thống kê
hàng nhập
Báo cáo thống kê
doanh thu
Tìm kiếm
Báo cáo thống kê
hàng nhập
Báo cáo thống kê
hàng nhập
Lập phiếu thu
Báo cáo thống kê
khách nợ tiền
Tìm kiếm theo nhà
cung cấp
Lập phiếu chi
Báo cáo thống kê
hàng tồn
3.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu.
3.2.1.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức
khung cảnh (Context DFD).
NHÂN VIÊN
Cập
nhật
thông
tin
KHÁCH
HÀNG
Y/c
thông
tin
Mua hàng
Y/c cung cấp hàng
Đơn giá
Y/c thông tin hàng
HỆ THỐNG
QUẢN LÍ BÁN
HÀNG
Thông tin hàng
Thanh toán
Y/c thanh toán
Phiếu thu
Y/c thanh toán
Báo giá
Phiếu chi
Yêu
cầu
báo
cáo
Báo
cáo
CÁN BỘ QUẢN
LÍ
NHÀ CUNG
CẤP
3.2.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh (Top Level DFD).
3.2.1.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Levelling DFD).
3.2.1.3.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh của chức năng cập nhật thông tin.
Nhà cung cấp
Thông tin
NCC
Nhóm hàng
Cập nhật danh mục hàng
Cập nhật nhóm hàng
Cập nhật
NCC
cập
nhật
DMH
Yêu
cầu
cập
Danh mục hàng nhật
Yêu cầu
cập nhật
Cập nhật nhà cung cấp
Yêu
cầu
cập
nhật
Nhân Viên
Cập
nhật
nhóm
hàng
Nhân Viên
Cập
nhật NV
Yêu
cầu
cập
nhật
Nhà Cung cấp
Cập
nhật KH
Yêu
Thông tin
cầu
NV
cập
nhật
Cập nhật nhân viên
Cập nhật khách hàng
Nhóm hàng
Khách hàng
Thông tin
Yêu
KH
cầu
thông tin Khách hàng
KH
Nhân viên
3.2.1.3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh của chức năng tìm kiếm.
3.2.1.3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức
dưới đỉnh của chức năng tìm kiếm.
Khách Hàng
Hoá đơn nhập
Nhà Cung Cấp
Phiếu chi
Phiếu thu
Báo cáo thống
kê khách nợ
tiền
Thống kê
khách nợ
Báo
cáo
Báo cáo thống kê
nợ tiền nhà cung
cấp
Báo
cáo
Thống
kê nợ
nhà
cc
Danh mục hàng
Hoá đơn bán
Báo cáoThống kê
hàng bán
Báo cáo thống
kê hàng tồn
Danh mục
hàng
Cán Bộ Quản Lý
Báo cáo
Báo cáo thống
kê hàng nhập
Hoá đơn nhập
3.2.1.3.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh của chức
năng báo cáo.
•
•
•
•
•
•
•
3.2.2 Mô hình thực thể liên kết.
3.2.2.1 Xác định các thực thể liên kết.
1. Nhà cung cấp.
6. Hoá đơn nhập
2. Nhân viên.
7. Hoá đơn xuất.
3. Khách hàng.
8. Phiếu thu.
4. Nhóm hàng.
9. Phiếu chi.
5. Danh mục hàng.
• CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH
• 4.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.1.1 Bảng nhân viên ( nhanvien) 22
4.1.2 Bảng khách hàng( khách hàng)
4.1.3 Bảng nhà cung cấp (Nhacungcap)