Bộ Y Tế
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
NGUYỄN THỊ GIANG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NHIỄM KHUẨN
HUYẾT TẠI BỆNH VIỆN TRẺ EM HẢI PHÒNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ ĐA KHOA
HỆ CHÍNH QUY KHÓA 31 (2009- 2015)
Người hướng dẫn: PGS. TS ĐINH VĂN THỨC
Tháng 6- 2015
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
NKH là sự có mặt của VK sống trong máu được xác minh bởi cấy máu dương tính, có thể kèm
triệu chứng hoặc không có triệu chứng gọi là vãng khuẩn huyết.
NKH vẫn là 1 trong 10 ngnhân thường gặp nhất khiến BN nhập viện
Ngnhân gây tử vong thường gặp nhất ở phòng HSCC
Bất cứ VK nào cũng có thể gây NKH
Cđịnh KS không phù hợp với bệnh + Quản lí KS =>VK kháng KS
2
MỤC TIÊU
1. Mô tả đặc điểm dịch tễ lâm sàng, cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh Viện Trẻ Em
Hải Phòng trong 5 năm 2010-2014.
2. Nhận xét kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Trẻ Em Hải Phòng trong 5 năm
2010-2014.
3
ĐỐI TƯỢNG
VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng
Tất cả những hồ sơ bệnh án đáp ứng được các tiêu
Địa điểm nghiên cứu:
chuẩn sau:
Bệnh viện Trẻ Em Hải Phòng
- Tuổi: 0-15 tuổi.
Thời gian nghiên cứu: từ 1/1/2010 –
- Chẩn đoán xác định là NKH.
31/12/2014
- Cấy máu ít nhất 1 lần dương tính.
5
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.
Thiết kế nghiên cứu: nghiên cứu hồi cứu
mô tả.
2.
Cỡ mẫu và cách chọn mẫu: Cỡ mẫu: 133
Thuận tiện
3.
1.
Xử lí các số liệu: Epi Info 7.Các thuật toán: tính
tần suất, tỷ lệ phần trăm, tính p.
2.
Đạo đức trong nghiên cứu
Công cụ thu thập số liệu: Phiếu nghiên cứu
6
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1. Đặc điểm dịch tễ LS, CLS của NKH ở trẻ em
1. Đặc điểm dịch tễ:Tỷ lệ mắc NKH theo năm,tuổi, giới,
tháng
2. Đặc điểm lâm sàng: trước và trong khi điều trị, theo
tuổi, VK
3. Đặc điểm cận lâm sàng: Cấy máu, BC, CRP
4. Sự nhạy cảm với KS của một số VK thường gặp trên
2. Kết quả điều trị NKH ở trẻ em
1. Kết quả ĐT theo tuổi
2. Kết quả ĐT theo VK
3. Phân bố kết quả ĐT theo loại KS ĐT
KSĐ
7
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ BÀN LUẬN
8
1.Đặc điểm dịch tễ lâm sàng, cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết ở trẻ em
Bảng 3.1. Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết theo các năm
Năm
Số bệnh nhân điều trị
Số bệnh nhân NKH
Tỷ lệ %
nội trú
Năm 2010
24532
31
0,12
Năm 2011
23163
25
0,11
Năm 2012
29900
30
0,10
Năm 2013
30534
25
0,08
Năm 2014
30900
22
0,07
Võ Công Đồng,NĐ2: 0,19%
Vũ Bích Ngọc: 0,28%
9
Phân bố bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết theo nhóm tuổi và giới
0.03 0.02
0.11
0.85
< 1 tháng
1- 12 tháng
1-5 tuổi
5-15 tuổi
0.38
0.62
Nam
Hình 3.1: Phân bố BN NKH theo nhóm tuổi
Nữ
Hình 3.2. Phân bố BN NKH theo giới
Nam/nữ =1,6/1
Võ Công Đồng và CS (2000-2003) NĐ2 :ss (81,10%)
Vũ Bích Ngọc: 1,4/1
Ngô Thị Thi: 1,5/1
10
Phân bố bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết theo tháng trong năm
Tỷ lệ %
20
18.8
15
12.03
10
9.02
9.02
5
0
1
10.03
9.77
8.27
6.77
3.76
2.26
2
3
4
5
6
7
8
9
10
5.26 4.51
11
12
Hình 3.3. Phân bố BN NKH theo tháng trong năm
41,35%
Bùi Quốc Thắng(2008-2009):6,7,8
Vũ Bích Ngọc (4-6)-40,6%
11
Bảng 3.2. Phân bố bệnh nhân theo thời gian trước khi đến viện
Thời gian trước khi đến viện
<7 ngày
7 ngày – 14 ngày
Tổng
Gram dương
Gram âm
N
%
N
%
105
95,45
22
95,65
5
4,55
1
4,35
110
100
23
100
Vũ Bích Ngọc: 66,04% và 50%
12
Bảng 3.3. Triệu chứng lâm sàng trước khi tới viện
Triệu chứng
Gram dương
Gram âm
N
%
N
%
Sốt cao
98
89,09
19
82,61
Triệu chứng hô hấp
74
67,27
15
65,21
-Ho
33
4
-Khó thở
13
3
Triệu chứng tiêu hóa
31
-Ỉa lỏng
12
2
-Nôn
7
2
-Bụng chướng
4
1
-Táo bón
2
0
Triệu chứng thần kinh
35
-Li bì
7
3
-Co giật
5
0
-Bỏ bú
11
3
Triệu chứng ở da
33
-Mụn nhọt ngoài da
7
0
-Xuất huyết
5
1
-Vàng da
16
3
-Cơ xương khớp
4
0
28,18
31,81
30,00
8
9
5
34,78
39,13
21,74
13
Bảng 3.4. Triệu chứng lâm sàng trong khi điều trị tại bệnh viện theo 2 nhóm căn
nguyên
Gram dương
Triệu chứng
N
Gram âm
%
N
%
Sốt cao
29
26,36
16
69,57
Sốc
5
4,55
3
13,04
Rối loạn ý thức
26
23,64
10
43,48
Suy hô hấp
9
8,18
4
17,39
Bụng chướng
16
14,55
6
26,09
ỉa lỏng
23
20,91
3
13,04
Gan to
5
4,55
2
8,70
Lách to
1
0,91
0
0,00
Vũ Bích Ngọc
14
Phân bố bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết theo vi khuẩn
40
36.09
35
0.17
30
25.56
25
20
13.53
15
6.77
10
0.83
5
1
2
3
4
0
6.77
7 8 9 10
5 6 3.78
3 3
0.75
0.75
Gram âm Gram dương
Hình 3.4. Phân bố BN NKH
theo 2 nhóm căn
Hình 3.5. Phân bố BN NKH theo VK
nguyên
Vũ Bích Ngọc
Vũ Bích Ngọc: Kleb (7,24%)
Võ Công Đồng:gr(-)
S.coag.nega, S. aureus
15
Sự biến đổi của bạch cầu và CRP theo vi khuẩn
Bảng 3.5. Sự biến đổi của BC theo VK
Bạch cầu
Gram dương
N
Gram âm
%
N
%
< 4000/mm³
6
5,45
3
13,04
> 10000/mm³
70
63,64
17
73,91
Vũ Bích Ngọc:75%
Bảng 3.6. Sự biến đổi của CRP theo VK
Gram dương
Vũ Bích Ngọc:
81,13% và
Gram âm
CRP
68,75%
N
%
N
%
Bình thường
57
51,82
7
30,43
Tăng
53
48,18
16
69,57
16
Sự nhạy cảm với KS của một số VK thường gặp trên kháng sinh đồ
Bảng 3.7. Tính nhạy cảm với kháng sinh của S. albus ( N=48)
KS
S
I
R
Amoxicilin
29
4
0
Amikacin
28
2
0
Gentamycin
20
6
7
Cefotaxim
26
8
1
Cefuroxim
15
9
0
Ceftriaxon
18
15
1
Oxacilin
17
2
6
Vancomycin
23
8
4
Chloramphenicol
1
0
1
17
Bảng 3.9. Tính nhạy cảm với kháng sinh của S. aureus (N=9)
KS
S
I
R
Amikacin
6
0
0
Cefotaxim
5
1
1
Gentamycin
4
0
1
Cefuroxim
4
1
0
Ceftriaxon
4
1
1
Amoxicilin
3
3
1
Vancomycin
3
3
0
Oxacilin
1
3
0
Chloramphenicol
1
1
2
18
Bảng 3.10. Tính nhạy cảm với kháng sinh của Acinetobacter (N=9)
KS
Vũ Bích Ngọc
S
I
R
Ceftriaxon
2
1
1
Ceftazidime
1
0
1
Ciproploxacin
4
1
1
Amikacin
8
0
0
Imipenem
3
0
0
Gentamycin
5
1
2
Cefotaxim
2
1
4
Chloramphenicol
5
0
2
19
2.KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Bảng 3.11. Kết quả điều trị theo tuổi
Kết quả điều trị
< 1 tháng
1-12 tháng
1-5 tuổi
5-15 tuổi
Tổng
Khỏi
99
6
1
0
106
Nặng xin về
5
2
0
0
7
Chuyển
6
4
3
1
14
Tử vong
3
2
0
1
6
Tổng
113
14
4
2
133
Vũ Bích Ngọc: TV<5t, khỏi:tg đg nhau
Khỏi:<1t
20
Bảng 3.12. Kết quả điều trị theo vi khuẩn
Gram dương
Kết quả điều trị
N
Gram âm
%
N
%
Khỏi
90
81,81
16
69,57
Nặng xin về
6
5,45
1
4,35
Chuyển
10
9,09
4
17,38
Tử vong
4
3,64
2
8,70
Vũ Bích Ngọc
Khỏi,TV: gr(-)>gr (+)
21
Bảng 3.13. Phân bố kết quả điều trị theo loại kháng sinh điều trị
Kết quả ĐT
Cefo
Ceftri
Ami
Genta
Vanco
Ampi + Sul
Cipro
Khỏi
82
27
33
79
2
7
2
Nặng xin về
4
1
2
7
1
0
1
Chuyển
3
7
3
4
3
0
3
Tử vong
2
2
2
1
2
0
1
Tổng
91
37
40
91
8
7
7
22
KẾT LUẬN
1. Đặc điểm dịch tễ lâm sàng, cận lâm sàng của nhiễm khuẩn huyết ở trẻ em
*Dịch tễ
Tỷ lệ mắc theo từng năm giảm dần
Tỷ lệ nghịch theo nhóm tuổi (<1 tháng)
Nam> nữ,nam/nữ=1,6/1.
Tháng 4, 5 và 7.
*Đặc điểm lâm sàng
Đường vào: VK gram (+): hô hấp, da.
VK gr (-): thần kinh, tiêu hóa.
LS: sốt cao,RL ý thức, sốc, SHH, bụng chướng:gr(-)>gr(+)
23
KẾT LUẬN
*Đặc điểm cận lâm sàng
VK gr(+) > VK gr(-). S. albus(36,09%).
CRP : gr (-)>gr(+).
Tình hình nhạy cảm với KS (KSĐ):
S. albus : S (Ami, Amox, Cefo),
R(Oxa,Vanco).
S. aureus:S (Genta, Cefu, Cefo),
I (Oxa, Vanco)
Acinetobacter:S (Imipenem, Ami),
R (Ceftri, cefta, Cipro)
24
2. Kết quả điều trị
Tỷ lệ khỏi: Gram dương >Gram âm.
Tỷ lệ tử vong: Gram dương < Gram âm
Lâm sàng đáp ứng tốt với: Ceftri, Cefo
Genta,
Ami.
25