Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

THIẾT kế sàn sườn bê TÔNG cốt THÉP TOÀN KHỐI có bản LOẠI dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 43 trang )

Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

THIT K SN SN Bấ TễNG CT THẫP TON KHI
Cể BN LOI DM
I. S LIU TNH TON
1) S kt cu sn theo hỡnh 1.
2) Kớch thc tớnh t gia trc dm v trc tng l 1=2,3 m; l2=6m. Tng
chu lc cú chiu dy bt=0,34m. Ct bờ tụng ct thộp tit din bcxbc=0,4mx0,4m.
3) Sn nh dõn dng: cu to mt sn gm bn lp nh trờn hỡnh 1. Hot ti
tiờu chun PTC=960 kG/m2=9,7 kN/m2, h s tin cy ca hot ti n=1,2.

mặt bằng sàn (1:150)

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

4) Vt liu: bờ tụng cp bn theo cng chu nộn B15, ct thộp ca bn
v ct ai ca dm dựng nhúm CI, ct dc ca dm dựng nhúm CII. Cỏc loi cng
tớnh toỏn:
Bờ tụng cp bn B15 cú Rb=8,5MPa ; Rbt=0,75MPa ; Eb=23x103MPa.


Ct thộp CI cú Rs=225MPa ; Rsc=225MPa ; Rsw=175MPa ; Es=21x104MPa.
Ct thộp CII cú Rs=280MPa ; Rsc=280MPa ; Rsw=225MPa ; Es=21x104MPa.
II. TNH BN
1. Chn kớch thc cỏc cu kin
* Chn chiu dy ca bn:
hb =

D
1,1
. l1 = .2300=79,1 (mm)
m
32

Chn hb = 80mm

Trong ú:
l1 l nhp bn; theo s liu tớnh toỏn l1=2,3m
D l h s ph thuc ti trng tỏc dng lờn bn, D=0,8 ữ 1,4
Chn D=1,1 vỡ PTC=9,7 kN/m2 l bỡnh thng
m l h s ph thuc liờn kt ca bn
Vi bn kờ bn cnh m=35 ữ 45
Vi bn loi dm m=30 ữ 35
Vi bn cụng xụn m=10 ữ 18
Chn m=32 vỡ õy l bn loi dm v liờn tc
*Chn tit din dm ph:
1

1

hdp= m . l2= .5600=500(mm) Chn hdp=500mm, bdp=220mm.

12
dp
Trong ú:
l2 l nhp dm ph; theo s liu tớnh toỏn l2=5,6m
mdp= (12 ữ 20)

Chn mdp=12

Chn bdp=(0,3 ữ 0,5)hdp
* Chn tit din dm chớnh:

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy
1

1

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

1

hdc= m . l= m . 3l1= .3.2300=690(mm) Chn hdc=700mm, bdc=300mm.
10
dc
dc

Trong ú:
l l nhp dm chớnh; trong s sn ny l=3l1
mdc=8 ữ 12

Chn mdc= 10

Chn bdc=(0,3 ữ 0,5)hdc
2. S tớnh
l2

-Xột t s hai cnh ụ bn l = =2,635>2 , xem bn lm vic theo mt phng.
1
- Ct mt di bn rng b1=1m vuụng gúc vi dm ph v xem di bn lm
vic nh mt dm liờn tc (hỡnh 1, 2).
-Nhp tớnh toỏn ca bn:
Nhp biờn: lob=l1-

bdp bt hb
0, 22 0,34 0, 08
- + =2,3+
=2,06 (m)
2
2
2
2 2 2

Nhp gia: lo=l1-bdp=2,3-0,22=2,08 (m)
Chờnh lch gia cỏc nhp :
(2, 08 2, 06) m
x100%=0,96%<10%

2, 08m

3. Ti trng tớnh toỏn
Tnh ti c tớnh toỏn nh trong bng:
Bng 2: Xỏc nh tnh ti
Cỏc lp cu to bn
Lp gch lỏt dy 10mm, =20kN/m3
Lp va lút dy 30mm, =18kN/m3
Bn bờ tụng ct thộp dy 80mm, =25kN/m3
Lp va trỏt dy 10mm, =18kN/m3
Tng cng

Giỏ tr tiờu

H s

Giỏ tr tớnh

chun (kN/m2)
0,01.20=0,200
0,03.18=0,540
0,08.25=2,000
0,01.18=0,180
2,920

tin cy
1,1
1,3
1,1
1,3


toỏn (kN/m2)
0,220
0,702
2,2
0,234
3,356

Ly trũn gb=3,36kN/m2
Hot ti pb=n.pTC=1,2.9,7=11,64(kN/m2)
Ti trng ton phn qb=gb+pb=3,36+11,64=15 (kN/m2)
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Tớnh toỏn vi di bn b1=1m cú qb=15 kN/m2.1,0m=15 (kN/m).
4. Ni lc tớnh toỏn

Hỡnh 2: S tớnh toỏn v ni lc ca di bn
a, S tớnh toỏn; b, Biu momen; c, Biu lc ct
-Giỏ tr mụmen un ln nht nhp biờn v gi th hai ca di bn:
q b l ob2
Mnh=Mg2= 11




=


= 5,79 (kNm).

-Giỏ tr mụmen un ln nht gia cỏc nhp trong v trờn gi bờn trong ca di bn:
q b l b2
Mnhg=Mgg= 16



=


= 4,056 (kNm).

-Giỏ tr lc ct:
*Giỏ tr lc ct ca di bn ti tit din bờn phi gi th nht:

Q1P =0,4qblob=0,4.15.2,06=12,36 (kN).
*Giỏ tr lc ct ca di bn ti tit din bờn trỏi gi th hai:

Q2T =0,6qblob=0,6.15.2,06=18,54 (kN).
* Giỏ tr lc ct ca di bn ti tit din bờn phi gi th hai,bờn trỏi v bờn phi

cỏc gi bờn trong u bng nhau:
Q2P =0,5qblo =0,5.15.2,08 = 15,6 (kN).
5. Tớnh ct thộp chu mụmen un

-Chn a=15mm cho mi tit din, chiu cao lm vic ca bn l:
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

ho = hb a = 80 15 = 65(mm).
-Ti gi biờn v nhp biờn, vi M = 5,79 kNm:
m =

M
Rb bho2 =

=0,161

Ni lc tớnh theo s hỡnh thnh khp do, nờn phi kim tra iu kin hn ch:
m =0,161 < pl=0,255

Sau khi tha món iu kin hn ch, t m , tớnh :
=

1 + 1 2 m

=


2

=0,912

Din tớch ct thộp dc chu kộo do mụmen un M gõy ra c tớnh:
M

As= R h ==4,3.10-4 (m2)= 434(mm2)
s

o

Trong ú:
As l din tớch ct thộp tớnh toỏn cho di bn rng 1m
Rs l cng chu kộo tớnh toỏn ca ct thộp
õy, ct thộp bn l thộp CI nờn Rs = 225Mpa = 225000kN/m2
As

Hm lng ct thộp dc l: à %= bh .100%=
o

.100%=0,66%

Vy à min=0,05% < à %= 0,585% <0,9% => chiu dy bn chn l hp lý.
Chn thộp cú ng kớnh 8mm, din tớch tit din ngang mt thanh l as=50,3mm2.
Khong cỏch gia cỏc ct thộp l:
b.as
s= A =
=116,9(mm)
s

Chn 8, s=110 mm.
-Ti gi gia v nhp gia, vi M = 4,056kNm:
m =

M
Rb bho2 =

=0,113< pl=0,255
Tớnh :

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy
=

1 + 1 2 m
2

=

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

=0,940

Din tớch ct thộp dc chu kộo do mụmen un M gõy ra c tớnh:
M


As= R h =
s

o

=2,95.10-4 (m2)= 295(mm2)

Hm lng ct thộp dc l:
à% =

As
.100%=
bho

.100%=0,454%

Chn thộp cú ng kớnh 6mm, din tớch tit din ngang mt thanh l a s=28,3mm2.
Khong cỏch gia cỏc ct thộp l:
b.as
s= A =
=96,79(mm)
s
Chn 6, s=90mm.
i vi nhng ụ bn c liờn kt ton khi vi dm ti c bn cnh thỡ thộp chu
lc c gim ti a 20% din tớch, cú As=292,4.0,8=236(mm2).
Hm lng ct thộp dc l:
à %=

As

.100% =
bho

.100%=0,363 %

Khong cỏch gia cỏc ct thộp l:
b.as
s= A =
=119.9(mm)
s
Chn 6, s=120 mm.
-Kim tra li chiu cao lm vic ho:
Ly lp bo v 10mm. Vi tit din dựng 8 cú ho= 80-10-0,5.8=66(mm), vi tit
din dựng 6 cú ho=80-10-0,5.6=67(mm) u xp x v nghiờng v phớa ln hn so
vi tr s ó dựng tớnh toỏn. Nh vy, tr s ó dựng tớnh toỏn ho=65mm l
thiờn v an ton.
-Ct thộp chu mụmen õm:
pb

1

vi g =
=3,64>3 nờn h s = , t ú ta cú:
3
b
thộp dc chu mụmen õm c t xen k nhau, on vn ca ct thộp di hn
Tớnh t mộp dm ph l: vlo =

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


1
.2,08 = 0,69(m)
3


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Tớnh t trc dm ph l: vlo+0,5bdp=0,69+0,5.0,22=0,8(m), on vn ca ct thộp
ngn hn tớnh t mộp dm ph l:
Tớnh t trc dm ph l:

1
1
lo= .2,08=0,35 (m)
6
6

1
lo+0,5bdp=0,35 + 0,5.0,22=0,46(m).
6

-Ct thộp chu mụmen dng:
Thộp dc chu mụmen dng c t xen k nhau,
Khong cỏch t u mỳt ca ct thộp ngn hn n mộp tng l:


1
1
lob= .2,06 = 0,17(m)
12
12

Khong cỏch t u mỳt ca ct thộp ngn hn n mộp dm ph l:
1
1
lo= .2,08=0,26(m)
8
8

-Vựng bn trờn dm chớnh cng cú mụmen õm, mc dự khụng tớnh n nhng cng
phi b trớ ct thộp chu mụmen ny:
chn 6, s=160mm, din tớch ct thộp trờn mi một ca bn l khong
6.28,3(mm2) =169,8(mm2), ln hn 50% din tớch ct thộp tớnh toỏn ti gi ta gia
ca bn l: 0,5.295(mm2)=147,5(mm2). S dng cỏc thanh ct m, on vn ra
tớnh t mộp dm chớnh l:

1
1
1
lo= .2,08=0,52(m); tớnh t trc dm chớnh l:
4
4
4

lo+0,5bdc=0,52+0,5.0,3=0,67(m).
-Bn khụng b trớ ct ai, lc ct ca bn hon ton do bờ tụng chu. Kim tra kh

nng chu lc ct ca bn:
Qmax=Q2T=18,39 kN < Qb min=0,8Rbtb.ho=0,8.750.1.0,065=39kN.
6. Ct thộp cu to
- Ct thộp chu mụmen õm t theo phng vuụng gúc vi dm chớnh: chn 6 ,
s =200 cú din tớch trờn mi một ca bn l 141 mm2 ,ln hn 50% din tớch ct
thộp tớnh toỏn ti gi ta gia ca bn l 0,5x298 mm2 = 149mm2 ,s dng cỏc
thanh ct m, on vn ra tớnh t mộp dm chớnh l:
Tớnh t trc dm chớnh :

1
1
ì l0 = ì 2, 08 = 0,52m
4
4

1
ì l0 + 0,5 ì bdc = 0,52 + 0,5 ì 0,3 = 0, 67m
4

- Ct thộp phõn b c b trớ vuụng gúc ct thộp chu lc: chn 6, s = 250 cú
din tớch trờn mi một ca bn l 113 mm2 , m bo ln hn 20% din tớch
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng


ct thộp tớnh toỏn gia nhp ( nhp biờn: 0,2x390=78 mm2 , nhp gia:
0,2x268=53,6 mm2 )

phần CáC Ô BảN ĐƯợC GIảM 20% CốT THéP (1:250)

Hỡnh 4 : Mt bng sn c gim ct thộp

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Hỡnh 5. Mt ct 1-1 v khai trin ct thộp.

Hỡnh 6. Mt ct qua dm chớnh
III. TNH DM PH
1. S tớnh
Dm ph l dm liờn tc nm nhp i xng, kờ lờn cỏc gi ta l tng ngoi v
cỏc dm chớnh. Tớnh ni lc dm ph theo s bin dng do.
Xột mt na bờn trỏi ca dm.
Dm gi lờn tng mt on khụng nh hn 220mm. Trong tớnh toỏn ly
Sd=220mm, trờn thc t nờn kờ dm ph lờn ton b chiu dy tng gim ng
sut cc b t u dm truyn lờn tng. B rng dm chớnh bdc=0,3(m).
Nhp tớnh toỏn ca dm ph:

Nhp biờn: lob=l2-

bdc bt S d
0,3 0,34 0, 22
- +
= 6+
= 5,79(m)
2 2 2
2
2
2

Nhp gia: lo=l2-bdc=6-0,3 = 5,7 (m)
Chờnh lch gia cỏc nhp
2. Ti trng tớnh toỏn
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112

.100% =1,55% <10%


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

a. Tnh ti
Giỏ tr tnh ti tớnh toỏn tỏc dng lờn dm ph l:
gdp=gbl1+godp

Trong ú:
godp l ti trng bn thõn dm ph (khụng k phn bn dy 80mm):
godp=bdp(hdp-hb) n=0,22.(0,5 - 0,08).25.1,1=2,541(kN/m)
gbl1 l ti trng bn thõn cỏc lp sn:
gbl1=( i hi ni ).l1=3,36.2,3 = 7,73(kN/m)
Tnh ti ton phn:
gdp=gbl1+godp= 7,73 + 2,541 = 10,27(kN/m)
b. Hot ti
Hot ti tớnh toỏn tỏc dng lờn dm ph l:
pdp = pb.l1
Trong ú:
pb = ptc.n = 9,7.1,2 = 11,64(kN/m2)
l1 = 2,3 (m)
pdp= 11,64. 2,3 = 26,77 (kN/m)
Ti trng tớnh toỏn ton phn tỏc dng lờn dm ph l:
qdp = gdp + pdp = 10,27 + 26,77 = 37,07 (kN/m)
pdp

T s g =
=2,685
dp
3. Ni lc tớnh toỏn
a. Mụmen un
Tung hỡnh bao mụmen (nhỏnh dng):
+Ti nhp biờn M+ = 1 qdp lob2 = 1 .37,04.5,792= 1 .1241 (kN.m)
+Ti nhp gia M+= 1 qdp lo2 = 1 .37,04.5,72= 1 .1203,43 (kN.m)
Tung hỡnh bao mụmen (nhỏnh õm):
M- = 2 qdp lo2 = 2 .37,04.5,72= 2 .1203,43 (kN.m)

Sinh Viên: V MINH QUÂN

Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

p

dp
Tra ph lc 11, vi t s g = 2,685 cú h s k = 0,275 v cỏc h s 1 , 2 .
dp

Kt qu tớnh toỏn c trỡnh by trong bng.
Bng3: Tớnh toỏn hỡnh bao mụmen ca dm ph
Nhp, tit din

1

Giỏ tr

2

Tung M (kN.m)
M+
M-

Nhp biờn

Gi 1
0
0
1
0,065
80,7
2
0,090
111,75
0,425xl
0,091
113
3
0,075
93,14
4
0,020
24,83
Gi 2-Td.5
-0,0715
-86,04
Nhp 2
6
0,018
-0,0336
21,66
-40,43
7
0,058
-0,0133

69,8
-16
0,5xl
0,0625
75,2
8
0,058
-0,0106
69,8
-12,75
9
0,018
-0,0276
21,66
-33,2
Gi 3-Td.10
-0,0625
-75,21
Nhp 3
11
0,018
-0,0259
21,66
-31,17
12
0,058
-0,0073
69,8
-8,75
0,5xl

0,0625
75,2
Tit din cú mụmen õm bng 0 cỏch bờn trỏi gi th hai mt on l:
x = klob= 0,275.5,79 = 1,6 (m)
Tit din cú mụmen dng bng 0 cỏch gi ta mt on l:
+Ti nhp biờn: 0,15lob=0,15.5,79= 0,87(m)
+Ti nhp gia: 0,15lo =0,15.5,7 = 0,86(m)
b. Lc ct
Tung biu bao lc ct ca dm ph c xỏc nh nh sau:
Q1P = 0,4qdplob = 0,4. 37,04.5,79 = 85,78 (kN)
Q2T = 0,6qdplob = 0,6. 37,04.5,79 = 128,67 (kN)

Q2P = 0,5qdplo = 0,5. 37,04.5,7 = 105,56 (kN)

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

sơ đồ tính dầm phụ (1:40)

S tớnh dm ph
Hỡnh 6. S tớnh toỏn v ni lc trong dm ph.
a)S tớnh; b)Biu bao mụmen; c)Biu bao lc ct.
4. Tớnh ct thộp dc

Bờ tụng cp bn B15 cú Rb=8,5MPa ; Rbt=0,75MPa ; Eb=23x103MPa.
Ct thộp CI cú Rs=225MPa ; Rsc=225MPa ; Rsw=175MPa ; Es=21x104MPa.
Ct thộp CII cú Rs=280MPa ; Rsc=280MPa ; Rsw=225MPa ; Es=21x104MPa.
a. Vi mụmen õm
Tớnh theo tit din ch nht b=220mm, h=500mm.
Gi thit a = 35mm, ho = 500-35=465(mm).
Ti gi 2, vi M = 86,04kNm:
m =
=

M
Rb bho2 =

1 + 1 2 m
2

=0,213< pl=0,255
=

=0,88

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy
M

As= Rs ho =


TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

=0,751

Kim tra
à %=

As
bdp ho .100%=

.100%=0,73%

Ti gi 3, vi M = 74,6 kNm:
m =
=

M
=
Rb bho2

1 + 1 2 m
2

=0,186< pl=0,255

=

M

As= R h =
s
o

=0,99
= 583 mm2

Kim tra
à %=

As
.100%=
bdp ho

.100%=0,57 %

b. Vi mụmen dng
Tớnh theo tit din ch T, cú cỏnh nm trong vựng nộn, b dy cỏnh hf = 80mm.
Gi thit a = 35mm, ho=500- 35=465(mm).
vn ca cỏnh Sf ly khụng ln hn giỏ tr bộ nht trong cỏc tr s sau:
*

1
1
ld= .5,7=0,95(m)
6
6

* do h b = 0,08m > 0,1.hdp=0,1.0,5 =0,05 m v khong cỏch gia cỏc dm
ngang ln hn khong cỏch gia cỏc dm dc 6m > 2,3 m nờn cú mt na khong

cỏch thụng thy gia hai dm ph cnh nhau l: 0,5lo= 0,5.2,08 = 1,04 (m)
Vy Sf min(0,95; 1,04)m
Chn Sf = 0,95 m.
B rng cỏnh bf = b+2Sf = 0,22 + 2.0,95= 2,12(m).
Gi thit trc trung hũa i qua mộp di cỏnh.
Tớnh Mf = Rb.bf.hf(ho-0,5hf) = 8500.2,12.0,08.(0,500 - 0,5.0,08) = 612,7(kN.m)
M+max = 113 kN.m < Mf = 612,68 kN.m Trc trung hũa i qua cỏnh.
Tớnh theo tit din ch nht b = bf =2,12m; h=0,5m; a = 0,035m; ho=0,465m.
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Ti nhp biờn, vi M=113 kN.m:
m =

M
Rb bho2 =

=0,03 < pl=0,255
=

1 + 1 2 m
2


M
As= R h =
s
o

=

1 + 1 2.0,033
= 0,985
2

= 881mm2

Kim tra
à %=

As
=
bdp ho

.100%=.100% =0,862%

Ti nhp 2, vi M = 75,21 kN.m:
m =

M
Rb bho2 =

=0,193 < pl=0,255
=


1 + 1 2 m
2

=0,989

M

As= R h = 654 mm2
s

o

Kim tra
à %=

As
.100%= 0,64%
bdp ho

5. Chn v b trớ ct thộp dc
Bng 4: B trớ ct thộp dc cho cỏc tit din chớnh ca dm
Tit din
As tớnh toỏn

Nhp biờn
881 mm2

Ct thộp


2 20+1 18

Din tớch

883mm2

Gi 2
751 mm2
1 18+2 1
8
763 mm2

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112

Nhp 2
654 mm2

Gi 3
583mm2

Nhp gia
654mm2

2 16+20

2 16 +1 18

2 16+1 16


716 mm2

657 mm2

716 mm2


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Hỡnh 7. B trớ ct thộp chu lc trong cỏc tit din chớnh ca dm ph
6. Tớnh ct thộp ngang
Cỏc giỏ tr lc ct trờn dm:
Q1P = 0,4qdplob = 0,4. 37,04.5,79 = 85,78 (kN)
Q2T = 0,6qdplob = 0,6. 37,04.5,79 = 128,67(kN)

Q2P = 0,5qdplo = 0,5. 37,04.5,3 = 107,23 (kN)

Ly lc ct ln nht bờn trỏi gi 2, Qmax = 128,67 kN tớnh ct ai, cú: a = 2,9cm
(Do a = c +

max
1,8
= 2+ = 2,9 cm ta li cú c ( max ; co); Trong dm cú chiu cao h
2
2


> 250mm thỡ co = 20mm (25mm) )
nờn ho = 500 2,9 = 47,1(cm).
Xỏc nh :
Qbmin= b3Rbtbho=0,6.750.0,22.0,471 = 46,63(kN)
Nh vy Qmax > Qbmin nờn cn phi tớnh toỏn ct ai.
Kim tra iu kin m bo bn trờn di nghiờng gia cỏc vt nt xiờn:
T
Qmax = Q2 < 0,3 w1 b1Rbbho

Vi bờ tụng nng dựng ct liu bộ, cp bn khụng ln hn B25, t ct ai tha
món iu kin hn ch theo yờu cu cu to thỡ w1. b1 1,0
Vy ta tớnh c:
0,3 w1 b1Rbbho= 0,3.1.8500.0,22.0,471= 264,2 (kN) > Qmax
Tớnh q1 = gdp + 0,5pdp = 10,27 + 0,5.26,77 = 23,655 (kN/m)
Tớnh Mb= b2Rbtb ho2 (1+ f + n)
f = 0 vỡ tit din l ch nht
n = 0 vỡ khụng cú lc dc trong dm

b2 = 2,0

Mb= 2.750.0,22.0,4712.1 = 73,2 (kN.m)
Qb1=2 M b q 1 =

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112

= 83,22 (kN)


Trờng đại học hàng hảI việt nam

Khoa: công trình thủy
Qb1
=83,22:0,6=138,7 (kN)
0,6
Mb
+Qb1=
ho

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

+863,22 =238,63 (kN)

Nh vy xy ra trng hp:
Qb1
=138,7(kN) > Qmax= 128,67 (kN)
0,6

Xỏc nh qsw theo cụng thc:
qsw=

Qm2ax Qb21
4.M b

=

=32,9 (kN/m)

Kim tra:
Qmax Q

b1 =
2ho

=48,24 (kN/m) > qsw = 32,9(kN/m)

Kim tra:
Q
b min =
2ho

=49,5 (kN/m) > qsw= 32,9(kN/m)

Ly qsw = 49,4(kN/m) tớnh tip.
Chn ng kớnh ct thộp ai 6 cú asw=28,3mm2, hai nhỏnh.
Asw= n.asw=2.28,3=56,6(mm2).

Khong cỏch tớnh toỏn gia cỏc ct ai:
stt=

Rsw Asw 175.56,6
=
= 200,1(mm).
q sw
49,5

Vi dm cao h = 500mm thỡ khong cỏch cu to gia cỏc ct ai:
h
3

sct = min ( ; 500)mm = min(


; 150)mm =150(mm).

Chn Sct=150mm.
Khong cỏch ln nht gia cỏc ct ai:
b4 R bt bh 02
smax=
=
=426,7 (mm).
Q max
Vy chn khong cỏch gia cỏc ct ai:

s min(Stt, Sct, max)= min(200,1; 150; 426,7)mm = 150mm
Chn 6, s=150mm.
Ti cỏc gi ta khỏc do cú lc ct bộ hn nờn tớnh c s tt ln hn, nhng
theo iu kin cu to vn chn s = 150mm; khu vc gia dm ly s=250mm.
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Tớnh chiu di khu vc gn gi ta:
Rsw . Asw

=


175.56,6
= 66,03 (N/mm)
150

qsw2= s
=
nhi . p

175.56,6
= 39,62 (N/mm)
250

qsw1= s
gụ'i

Rsw . Asw

qsw1-qsw2 = 66,03 39,62 = 26,41(N/mm) < q1=23,655(N/mm)
Tớnh l1 theo cụng thc:
Qmax (Qb min + qsw2co1 )
l 1=
q1
Mb
58, 49.106
=
=1052,9(mm)
qsw1
66,03
117,93 (41,68 + 39,62 ì 0,9412)

thay s ta cú: l1=
=1,89(m)
23, 22
Kt lun: Chn ai 6 hai nhỏnh vi khong cỏch s=150mm trờn on 1,7m gn
gi ta. Phn cũn li gia dm dựng ai 6 hai nhỏnh vi s=250mm.
* Kim tra iu kin cng trờn tit din nghiờng:
Trờn on l1=1,68m tớnh t gi, b trớ 6a150, ta cú Asw=2x28,3=56,6(mm2)
A
56,6
à = sw =
=0,00172
bS 220.150
4
E
= S = 21.103 =9,13
Eb 23.10
1 =1+5 à =1+5.9,13.0,00172=1,079<1,3
b1=1- Rb=1-0,01x8,5=0,915
Xột tớch: w1 ì b1 = 1, 079 ì 0,915 = 0,9873
Qbt=0,3 w1 b1Rbbho=0,3.0,9873.8500.0,22.0,471=260,9 (kN)
Nh vy: Qbt >Qmax=128,67(kN)
- H s f xột n nh hng ca cỏnh chu nộn trong tit din ch T, do trong on
l1=1,7m tớnh t gi, cỏnh nm trong vựng kộo, nờn f =0.
- Do dm khụng chu nộn nờn n=0
Do vy (1+ f + n)=1
Xỏc nh Mb=58,49 kN.m
R ì Asw 175 ì 56,6
Tớnh qsw= sw
=
=66,03(N/mm)

s
150
0,56 qsw=0,56x66,03=36,977(N/mm)
Nh vy ti trng di hn: q1=23,655(kN/m) <0,56 qsw=36,977(kN/m)
Trong ú: co1=

C=

Mb
q =

b 2
2,0
=1,76(m)> ho= 0,6 0,471=1,57(m)
b3

C= 1,57(m)
M
Qb= b =73,2:1,57=46,63 (kN)=Qbmin=46,63(kN)
C
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy
Mb
Tớnh Co= q =
sw


TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

=1,05(m)>2ho=0,942(m)

Co=0,942(m)
Qsw=qswCo=66,03.0,942=62,2(kN)
Kh nng chu lc trờn tit din nghiờng:
Qu=Qb+Qsw=46,63+62,2=108,83(kN)
Lc ct xut hin trờn tit din nghiờng nguy him:
Q*=Qmax-q1C=128,67-23,655.1,57=90,86(kN)Vy iu kin cng trờn tit din nghiờng c m bo.

.
7. Tớnh, v hỡnh bao vt liu
a. Tớnh kh nng chu lc
Tớnh nhp biờn, mụmen dng, tit din ch T cú cỏnh nm trong vựng nộn, b
rng cỏnh b=bf =1,987m; b trớ ct thộp 2 20+1 18, din tớch As=882,8m m2.
Ly lp bờtụng bo v l 20mm,
a = 20 +

20
= 30(mm) < agt = 35(mm)
2

ho= h a =500 - 30=470(mm)
=

Rs As
Rbb f ho =


=0,03

x = ho =0,03.470 =14,1(mm) < hf = 80(mm) trc trung hũa i qua cỏnh.

= 1 0,5 = 1- 0,5.0,03=0,985

Mtd=RsAs ho=280.883.0,983.470=114,46.106(N.mm) = 114,46(kN.m)
Ti gi 2, mụmen õm, tit din ch nht b.h = 220.500mm, b trớ ct thộp 1 18+2
18, din tớch As= 763 mm2.

Ly lp bờtụng bo v l 20mm,
a = 20 +

18
= 29(mm) < agt = 35(mm)
2

ho= h a =450 - 29=471(mm)
=

Rs As
=
=0,243< pl = 0,3
Rbb.ho
= 1 0,5 =1-0,5.0,243=0,8785

Mtd=RsAs ho=280.763.0,865.471=88,4.106(N.mm)=88,4(kN.m)

Sinh Viên: V MINH QUÂN

Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Kt qu tớnh toỏn kh nng chu lc ghi trong bng, mi tit din u c
tớnh toỏn theo trng hp tit din t ct thộp n (vi tit din chu mụmen
dng thay b bng bf)
=

Rs As
; = 1 0,5 ; Mtd=RsAs ho
Rbbho

Bng 5: Kh nng chu lc ca cỏc tit din




Mtd
(kN.m)
114,46
74,3

Tit din


S lng v din tớch ct thộp (mm2)

Gia nhp biờn
Cnh nhp biờn

2 20+1 18- As=883
Un 1 18 cũn 2 20 - As=628

470
470

0,03
0,02

0,985
0,9

Trờn gi 2

471

0,243

0,8785

Cnh gi 2

1 18+2 18 - As=763
Un 1 18 cũn 2 18 - As=509


471

0,16

0,92

61,75

Gia nhp 2
Cnh nhp 2
Trờn gi 3
Cnh gi 3
Gia nhp gia
Cnh nhp gia

2 16+1 16 - As=603
Ct 1 16 cũn 2 16 - As=402
2 16+1 18 - As=657
Ct 1 18 cũn 2 16 - As=402
2 16+1 16 - As=603
Ct 1 16 cũn 2 16 - As=402

472
472
471
472
472
472

0,02

0,0128
0,21
0,128
0,02
0,0128

0,99
0,936
0,895
0,936
0,99
0,936

78,7
49,6
77,5
49,6
78,7
49,6

ho (mm)

b. Xỏc nh mt ct lý thuyt ca cỏc thanh
+ Ct thộp s 2 (u bờn phi): sau khi ct ct thộp s 2, tit din gn gi 2,
nhp th hai cũn li ct thộp s 3 (2 20) kh nng chu lc th trờn l 61,75kNm.
Biu bao vt liu ct biu bao mụmen im H, õy l mt ct lý thuyt ca
ct thộp s 2. Bng quan h hỡnh hc gia cỏc tam giỏc ng dng, xỏc nh c
khong cỏch t im H n mộp gi 2 l 560mm (hỡnh 8).

Sinh Viên: V MINH QUÂN

Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112

88,4


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Hỡnh 8: S tớnh mt ct lý thuyt cho ct thộp s 2.
Xỏc nh on kộo di W2: bng quan h hỡnh hc gia cỏc tam giỏc ng
dng, xỏc nh lc ct tng ng ti im H l Q =89,3 kN. Ti khu vc ny ct
ai c b trớ l 6a150, tớnh :
qsw=

Rsw . Asw 175.28,3.2
=
=66,033(N/mm) = 66,033 (kN/m)
s
150

Do ti khu vc ct ct thộp s 2 khụng b trớ ct xiờn nờn Qs,inc=0.
Ta cú W2=

Q Qs ,inc
+5 =
2 q sw


+5.0,018=0,61 (m)>20 =20.0,018=0,36(m)

Chn W2=610mm. im ct thc t cỏch mộp gi 2 mt on500+610= 1110(mm),
cỏch trc nh v mt on 1110+150=1260(mm).
Tin hnh tng t cho cỏc ct thộp khỏc, kt qu nh trong bng.
Bng 6: Mt ct lý thuyt ca cỏc ct thộp
Ct thộp

Mt ct lý thuyt

on kộo di

Ct thộp s 2 (u bờn phi)

cỏch mộp phi gi 2 l 560mm

W2p =610mm

Ct thộp s 3 (u bờn trỏi)

cỏch mộp phi gi 2 l 1483mm

W2t =640mm

Ct thộp s 3 (u bờn phi)

cỏch mộp trỏi gi 2 l 917 mm

W3p =540mm


Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Ct thộp s 5(u bờn trỏi)

cỏch mộp trỏi gi 2 l 1668mm

W5t =410mm

Ct thộp s 5 (u bờn phi)

cỏch mộp phi gi 3 l 1668mm

W5P =410mm

Ct thộp s 7 (u bờn trỏi)

cỏch mộp trỏi gi 3 l 656mm

W7T =710mm

Ct thộp s 7 (u bờn phi) cỏch mộp trỏi gi 3 l 656mm
c. Kim tra v un ct thộp


W7P =710mm

-Ct thộp s 2 c s dng kt hp va chu mụmen dng nhp biờn, va
chu mụmen õm ti gi 2, nú c un t trờn gi xung, im bt u un cỏch
mộp trỏi gi 2 l 429mm, im cú M td = M cỏch mộp trỏi gi 2 l 379mm, im kt
thỳc un cỏch mộp trỏi gi 2 mt on 429+380=809(mm).
d. Kim tra v neo ct thộp
- Ct thộp phớa di sau khi c un, ct, s cũn li khi neo vo gi u
phi m bo ln hn

1
din tớch ct thộp gia nhp.Nhp biờn 1 18+2 20 un
3

1 18 cũn 2 20, din tớch cũn 71,17% khi vo gi;
Nhp gia 2 16+1 16 ct 1 16 cũn 2 16, din tớch cũn 66,67% khi vo gi.
iu kin ti gi: Qmax

b 4 Rbt bho2 1,5.0,75.220.4212
=
=65208(N)= 65,20kN.
c
842

Ti gi 1: Qmax =78,63 KN, nh vy la=15 =15.18=270mm.
e. Ct thộp cu to
Ct thộp s 8 (2 12): Ct thộp ny c s dng lm ct giỏ nhp biờn, trong
on khụng cú mụmen õm.
Din tớch ct thộp l 226mm2, khụng nh hn 0,1%bho=0,1%.220.421 = 93mm2.

Hỡnh 9: Hỡnh bao vt liu dm ph.

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

biểu đồ bao vật liệu dầm phụ (1:40)

Hỡnh 10: Mt ct dc dm ph.
Hỡnh 11: Khai trin ct thộp dm ph.

Hỡnh 12: Cỏc mt ct ngang dm ph.

IV. TNH DM CHNH
Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng


1. S tớnh
Dm chớnh l dm liờn tc bn nhp, kớch thc tit din dm h dc=700mm,
bdc=300mm, b rng ct bc=400mm, on dm kờ lờn tng bng chiu dy tng
bt=340mm. Nhp tớnh toỏn nhp biờn v nhp gia u bng l=6,9m. S tớnh
toỏn trờn hỡnh13.

2. Ti trng tớnh toỏn
Trng lng bn thõn dm quy v cỏc lc tp trung:
Go=bdc(hdc-hb) n1l1=0,3.(0,7-0,08).25.1,1.2,3 = 11,77(kN).
Tnh ti do dm ph truyn vo: G1=gdpl2=10,27.5.6 = 61,62(kN).
Tnh ti tỏc dng tp trung: G = Go+G1 = 11,77+61,62 = 73,39(kN).
Hot ti tỏc dng tp trung truyn vo t dm ph:
P = pdpl2 = 26,77.6 = 160,62(kN).
3. Ni lc tớnh toỏn
a. Xỏc nh biu bao mụmen
Tỡm cỏc trng hp ti trng tỏc dng gõy bt li cho dm (hỡnh 15).
Xỏc nh biu mụmen un do tnh ti G:
Tra bng ph lc 12, c h s , ta cú:
MG= Gl= .73,39.6,9= .506,4(kNm)
Xỏc nh cỏc biu mụmen un do cỏc hot ti Pi tỏc dng:
Xột sỏu trng hp bt li ca hot ti, xem cỏc hỡnh 15.c, d, e, f, g, h.
Ta cú MP= Pl= .160,62.6,9= .1108,28(kNm).
Trong s MP3 = cũn thiu tớnh mụmen ti cỏc tit din 1, 2, 3, 4.
tớnh toỏn tin hnh ct ri cỏc nhp AB, BC. Nhp 1 v 2 cú ti trng tớnh, tớnh M o
ca dm n gin kờ lờn hai gi t do Mo= Pl1= 160,62.2,3 = 369,426(kNm). Dựng

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112



Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

phng phỏp treo biu , kt hp cỏc quan h tam giỏc ng dng (hỡnh 14), xỏc
nh c giỏ tr mụmen:
1
= 250,84(kNm);
3
2
M2= 369,426 355,76. = 132,25(kNm);
3
2
M3=369,426- (355,76 53,2). - 53,2= 114,52(kNm);
3
1
M4=369,426- (355,76 53,2). - 53,2=215,4(kNm).
3

M1=369,426 355,576.

Kt qu tớnh toỏn ghi trong bng 7.

Hỡnh 14: S tớnh b tr mụmen ti mt s tit din
Bng 7: Tớnh toỏn v t hp mụmen
Mụmen (kNm)

MG

M

MP1
M

MP2
M

MP3
M

MP4
M

MP5
M

MP6
M
Mmax
Mmin

1
0,238
150,52
0,286
316,7
-0,048
-53,2


2
0,143
72,42
0,238
263,8
-0,095
-105,29

250,84

132,25

-0,031
-34,357

-0,063
-69,8

299,235

229,9

13,3
467,22
97,32

26,6
,32
-32,87


Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112

B
-0,286
-144,83
-0,143
-158,5
-0,143
-158,5
-0,321
-355,76
-0,095
-105,29
-0,190
-194,552
0,036
39,9
-104,93
-473,251

3
0,079
40
-0,127
-140,48
0,206
228,3

4

0,111
56,2
-0,111
-123
0,222
246,04

114,52

215,4

193,576

123

-105,29

0

-26,6
268,3
-100,8

-92,35
302,24
-66,8

C
-0,190
-96,216

-0,095
-105,29
-0,095
-105,29
-0,048
-53,2
-0,286
-317
0,095
105,29
-0,143
-158,48
9,074
-381,477


Trờng đại học hàng hảI việt nam
Khoa: công trình thủy

TKMH: BTCT1
GVHD: nguyễn Thanh Tùng

Hỡnh 15: S tớnh mụmen trong dm
Biu bao mụmen:

Sinh Viên: V MINH QUÂN
Lớp: XDD54- ĐH2 MSV: 51112



×