Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

THUYẾT MINH CHUNG tàu hải QUAN QUẢNG NGÃI ký HIỆU THIẾT kế HQ 130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.45 KB, 22 trang )

Thuyết
minh chung
tàu hảI quan quảng ngãi
ký hiệu thiết kế
HQ -130

Công việc
Họ tên
Chữ ký

Lập TM
Mai Văn Tiếp

Kiểm tra
Lê Quang Hùng

Duyệt
Phạm Chí Linh

Viện thiết kế tàu quân sự &
Công ty ptcn tàu thuỷ (shiptech)

Tàu hải quan quảng ngãi

Thuyết minh chung
HQ-130/TM-01

Ngày lập
Quyển số

04/2012


1

Mục lục
Phần 1. Giới thiệu chung
1.01 Tính năng nhiệm vụ:
1.02 Tiêu chuẩn và phân cấp
1.03 Các thông số cơ bản
1.04 Bản vẽ bố trí chung toàn tàu

Trang 4


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Phần 2. Hình dáng và kết cấu thân tàu

Trang 6

2.01 Tuyến hình
2.02 Vật liệu, hàn và kết cấu
2.03 Kích thớc vỏ và các cơ cấu chính
2.04 Yêu cầu với nhôm vỏ và nhôm tấm của cơ cấu.
2.05 Phân khoang và chống chìm
2.06 Két
2.07 Sơn
2.08 Chống ăn mòn
2.09 Chống va
2.10 Cột đèn
phần 3. Các trang thiết bị tiện dụng


Trang 9

3.01 Khái quát:
3.02 Nội thất và vách ngăn
3.03 Cách nhiệt, cách âm và chống cháy
3.04 Thiết bị chống trơn trợt
3.05 Lan can tay vịn
3.06 Nắp miệng các khoang.
3.07 Hệ cửa
3.08 Đài lái
Phần 4. Miêu tả bố trí chung

Trang 11

4.01 Dới boong chính (từ đuôi về mũi).
4.02 Trên boong chính (từ đuôi về mũi)
4.03 Trên nóc ca bin (từ đuôi về mũi)

2


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Phần 5. Hệ động lực

Trang 13

5.01 Máy chính và hộp số
5.02 Máy phát điện
5.03 Hệ trục chân vịt

5.04 Hệ bơm
5.05 Hệ ống xả
5.06 Hệ thống thông gió
Phần 6. Hệ thống đờng ống, van và cửa thông biển

Trang 15

6.01 Đờng ống
6.02 Hệ van
6.03 Cửa thông biển
Phần 7. Hệ thống điện

Trang 17

7.01 Giới thiệu chung
7.02 Hệ thống cung cấp
7.03 Cáp điện
7.04 Bảng điện
7.05 Các loại biến áp trên tàu và thiết bị chính khác.
7.06 Trang thiết bị hàng hải, VTĐ, thông tin liên lạc và quan sát
Phần 8. Hệ láI, hệ neo, chằng buộc

Trang 20

8.01 Hệ lái
8.02 Hệ neo
8.04 Hệ chằng buộc
Phần 9. cứu sinh - phòng nạn sinh hoạt

Trang 21


9.01 Trang bị cứu sinh
9.02 Trang bị cứu nạn
9.03 Trang bị sinh hoạt
Phần 10. Điều kiện và vùng hoạt động

Trang 22

10.01 Điều kiện hoạt động
10.02 Phạm vi hoạt động

Phần 1. Giới thiệu chung
3


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

1.01 Tính năng nhiệm vụ:
Tàu HQ-130 là tàu cao tốc đợc thiết kế với mục đích đáp ứng các nhiệm vụ sau:
Tuần tra, kiểm soát chống buôn lậu trên biển (bắt giữ các vụ buôn lậu, vận chuyển trái
phép hàng hoá, ngoại tệ, vũ khí ).
Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ chủ quyền an ninh trên vùng biển và hải đảo, chống tàu
thuyền nớc ngoài xâm nhập lãnh hải trái phép.
Phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ, phối hợp với các lực lợng Bộ đội Biên
phòng, Cảnh sát biển và các lực lợng chức năng khác thực hiện công tác cứu hộ, cứu
nạn, khắc phục hậu quả thiên tai, bệnh dịch trên tuyến biển, hải đảo.
Thực hiện các chức năng khác đợc giao.

1.02 Tiêu chuẩn và phân cấp
Tàu HQ-130 đợc thiết kế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc : TCVN

6451 : 2004 của đăng kiểm Việt nam cho tàu cấp I hạn chế.
Thoả mãn tất cả các công ớc quốc tế có liên quan.

1.03 Các thông số cơ bản
Vật liệu: Thân tàu và thợng tầng là loại hợp kim nhôm chuyên dùng cho tàu thủy nhóm
5083 và 6061 & 6082. Kết cấu hàn.
Tuyến hình của tàu đợc thiết kế dựa trên các mẫu tàu của các nớc, kết hợp tính toán, rút
kinh nghiệm từ các mẫu tàu đơng đơng đã đợc thử mô hình kiểm chứng và đóng thành
công trong nớc.
Chiều dài lớn nhất::

34,70 m

Chiều rộng lớn nhất:

7,0

m

Chiều cao mạn tại sờn giữa:

4,05

m

Chiều chìm trung bình:

1.74

m


Máy chính:

2 máy MTU 16V2000M93

Công suất

2 x 2400 HP (1790 kW) , @ 2450 vg/ph

Hộp số thuỷ lực ZF- 4540

I = 3,04 : 1

Vận tốc lớn nhất:

28 - 29 hải lý/ giờ

Thời gian hoạt động liên tục trên biển

14

ngày

Cự ly hoạt động lớn nhất

1400

hải lý

Thuyền viên và cán bộ theo tàu


17

ngời

Lợng nhiên liệu dự trữ

19,5 m3

Lợng nớc ngọt dự trữ

8,8 m3

4


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

1.04 Bản vẽ bố trí chung toàn tàu

Hải quan
Quảng ngãi

3 .0 m
8

8
6

6


4

6

4

4

2

2

2

2.0 m
8

2 .0 m
8

1 .8 m

6

6

4

4


6
4
2
1 .0 m
8
6

ĐCB

Nhìn từ trên xuống

X

Bố trí trên boong

Kho

Tủ đông Tủ
lạnh
CO2

Phòng VTĐ

Bếp
X

TV

Cabin lái


L
L

Câu lạcbộ

L

Kho
WC

Kho

Khoang máy chính

2 ng ời
Phòng

Phòng
thuyềntr ởng

Khoang séctơ

Khoang máy phát

TV

ĐC

Bố trí d ới boong


Phòng
2 ng ời

Khoang xích neo
Phòng thuyềnviên
8 ng ời

Phòng
2 ng ời

Phòng
tạm giam

Khohàng

Phòng
2 ng ời

WC

ĐC

Khu
vệsinh
WC

Bố trí khoang két

Kétdầu trực nhật T

V = 1.0m 3
Kétn ớc ngọtW1
V = 2.5 m 3

Két dầu F1
V = 4.0m 3

Két n ớcđáy tàu
V = 3.2m 3

Kétdầu F2T
V = 6.75m3

Két n ớc thải

Kétdầu bẩn
V = 1.4m3
Két dầu trực nhậtP
V = 1.0m 3

Két n ớc ngọt W2
V = 6.3m 3

Kétdầu F2P
V = 6.75m3

5


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130


Phần 2. Hình dáng và kết cấu thân tàu
2.01 Tuyến hình
Tuyến hình bẻ góc dạng chữ V sâu đợc tính toán phù hợp với tốc độ, khả năng chịu
đựng sóng gió của tàu. Tính cơ động cao, ổn định tốt khi hành trình cũng nh khi làm
nhiệm vụ.

2.02 Vật liệu, hàn và kết cấu
Tàu đợc kết cấu theo hệ thống hốn hợp cơ cấu dọc và ngang
Khoảng sờn ngang 750 mm
Toàn bộ vỏ tàu đợc làm bằng nhôm hợp kim, kết cấu hàn
Hợp kim nhôm tấm là loại 5083 H112 hoặc 5083 H116
Hợp kim nhôm hình là toại 6061 hoặc 6082 T6
Công nghệ hàn TIG, MIG

2.03 Kích thớc vỏ và các cơ cấu chính
1. Phần mạn
Sờn mạn:

Bản thành 220x6, bản cánh 80x8

Sống dọc mạn:

Bản thành 220x6, bản cánh 80x8

Nẹp dọc mạn:

Mỏ 76

Nhôm mạn:


d6

Nhôm bẻ góc

d8

2. Phần boong
Xà ngang boong

Bản thành 200x6, bản cánh 80x8

Sống dọc boong khoẻ

Bản thành 250x8, bản cánh 100x10

Sống dọc boong thờng

Bản thành 200x6, bản cánh 80x8

Nẹp dọc boong:

Mỏ 76

Nhôm boong

d6

3. Phần đáy
Sống chính giữa đáy


Bản thành > 300x8, bản cánh > 100x10

Sống phụ đáy

Bản thành d6, bản cánh 80x8

Nẹp dọc đáy

Mỏ 85

Đà ngang đáy tối thiểu

Bản thành 260x6, bản cánh 80x6

Bản cánh đà máy vùng bệ máy

d20

Bản cánh đà máy vùng khác

d16

Cơ cấu ngang đáy gia cờng

d6

Sống đáy mũi

d32


Nhôm đáy

d10

4. Vách ngang
Sống đứng khoẻ vách ngang

Bản thành 250x8, bản cánh 100x10

Sống nằm và sống đứng khác

Bản thành 220x6, bản cánh 80x6

6


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Nẹp vách ngang

Mỏ 76

Nhôm vách đuôi

d8

Nhôm các vách kín nớc khác

d6


5. Cơ cấu vách két
Nhôm vách két:

d6

Xà ngang nóc két

Bản thành 160x6, bản cánh 80x8

Sờn mạn két

Bản thành 160x6, bản cánh 80x8

Nẹp vách két

Mỏ 76

6. Cơ cấu ca bin, sàn
Xà ngang, sờn mạn ca bin

Bản thành 140x4, bản cánh 80x6

Sống dọc ca bin sau

Bản thành 140x5, bản cánh 80x8

Sống dọc, xà ngang ca bin lái

Bản thành d5, bản cánh 80x8


Xà ngang, sống dọc sàn cabin lái

Bản thành 140x4, bản cánh 80x6

Nẹp ca bin

Mỏ 60

Nhôm mạn, nóc, sàn ca bin

d5

Nhôm vách trớc, vách sau

d5

Nhôm vách trong cabin

d4

2.04 Yêu cầu với nhôm vỏ và nhôm tấm của cơ cấu.
Nhôm tấm trớc khi hàn phải đợc làm sạch theo quy định
Hàn cơ cấu, tấm vỏ theo quy cách tính chọn mối hàn
Hình thức và quy cách kết cấu đợc thể hịên cụ thể trong hồ sơ bản vẽ

2.05 Phân khoang
Thân tàu đợc chia làm 08 khoang kín nớc giúp tăng cờng độ cứng vững cho kết cấu thân
tàu đồng thời đảm bảo nguy cơ tàu bị chìm khi một hoặc một số khoang kề nhau bị
thủng (kiểm tra tính chống chìm theo quy phạm). Vách ngang kín nớc gồm (#3, #6, #16,

#22, #30, #36, #38).

2.06 Két
Két nớc ngọt, két dầu dự trữ, két dầu nhờn và két nớc đáy tàu đợc làm liền vỏ. Két dầu
trực nhật đợc làm rời, có cơ cấu gia cờng vững chắc treo trên vách. Bố trí từ đuôi tàu về
mũi nh sau:
Từ vách đuôi đến sờn #2 giữa tàu là két nớc ngọt dự trữ W1, có dung tích 2,5m3.
Từ sờn #4 đến sờn #7 giữa tàu là két dầu dự trữ F1, có dung tích 4m3 (3,4 tấn).
Từ sờn #10 đến sờn #13 giữa tàu là két nớc đáy tàu, có dung tích 3,2m3.
Từ sờn #13 đến sờn #14 giữa tàu là két dầu bẩn, có dung tích 1,4m3.
Từ sờn #16 đến sờn #22 bên trái tâm tàu là két dầu dự trữ F2.T, có dung tích 6,75m 3
(5,67 tấn).
Từ sờn #16 đến sờn #22 bên phải tâm tàu là két dầu dự trữ F2.P, có dung tích 6,75m 3
(5,67 tấn).

7


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Từ giữa khoảng sờn #23- #24 bố trí két nớc thải ( két rời, dới sàn).
Từ sờn #24 đến sờn #28 giữa tàu là két nớc ngọt dự trữ W2, có dung tích 6,3 m3.
Tất cả các két đợc hàn liên tục hai phía và phải thử áp lực theo quy định của quy phạm.
Tất cả các két dầu, két nớc đều đợc lắp cảm biến để chỉ báo trên mặt đồng hồ mức chất
lỏng trong két. Trên mặt đài lái có chuyển mạch, đóng mạch từng vị trí cảm biến.

2.07 Hệ sơn
Tàu đợc sơn theo quy trình và công nghệ sơn áp dụng cho tàu biển vỏ hợp kim nhôm
theo tiêu chuẩn, quy định của đăng kiểm và nhà sản xuất.


2.08 Chống ăn mòn
Cực chống ăn mòn vỏ tàu là loại cực chuyên dùng cho tàu vỏ hợp kim nhôm, đợc bố trí
lắp đặt tại các vị trí thích hợp.
Các cực chống ăn mòn tốt nhất đợc thay thế trong vòng ít nhất là 06 tháng một lần.
Các nhà máy đóng tàu, nơi sửa chữa và ngời sử dụng cần quan sát sự gặm mòn của
các cực chống ăn mòn để đa ra thời gian thích hợp cho việc thay thế để phù hợp với
môi trờng thực tế và thời gian hoạt động của tàu.

2.09 Chống va
Tàu đợc trang bị chống va vòng quanh mạn bằng cao su đúc phía trên và con trạch
nhôm ở phía dới.
Ngoài ra tàu còn đợc trang bị các quả chống va cao su đúc di động D400 để sẵn trên
boong.

2.10 Cột đèn hàng hải
Cột đèn đợc kết cấu hàn bằng hợp kim nhôm tấm và hợp kim nhôm ống thành dạng
khung giàn.
Chân cột đèn đợc liên kết chắc chắn với tàu bởi các bu lông và hệ bản lề để có thể hạ
xuồng dễ dàng khi cần thiết.
Trên cột đèn bố trí các hệ thống đèn, ra đa, các thiết bị điện, ăng ten theo quy định đăng
kiểm và đặc thù chuyên ngành.
Xem chi tiết thiết bị lắp trên cột đèn ở phần điện.

2.12 Giá bảo vệ phía sau
Tàu đợc bố trí 01 giá bảo vệ phía sau vách đuôi, kết hợp làm nối lên xuống tàu và chống
va khi cần.

8



Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Phần 3. Các trang thiết bị tiện dụng
3.01 Khái quát:
Tàu đợc trang bị các thiết bị phục vụ sịnh hoạt, thao tác ở mức cao cấp và hiện đại.

3.02 Nội thất và vách ngăn
Tàu đợc trang bị nội thất đầy đủ và tiện nghi.
Vách nội thất sử dụng là các loại vật liệu nhẹ chuyên dùng (dày 50/25mm) đảm bảo bền
đẹp, chắc chắn.

3.03 Cách nhiệt, cách âm và chống cháy
Các vách ngăn, vách bao, trần ca bin và mặt boong sinh hoạt đợc bọc vật liệu cách
nhiệt, cách âm chuyên dụng.
Vách buồng máy, trần buồng máy, nhà bếp và khu vực hộp quạt thông gió đợc bọc
chống cháy cấp A60.
Tất cả vật liệu sử dụng trên tàu là vật liệu không cháy hoặc không dẫn cháy.
Hệ xả đợc bọc cách nhiệt, cách âm bởi các vật liệu đặc biệt cùng với hệ thống làm mát
cỡng bức giúp giảm thiếu tiếng ồn và nhiệt toả ra.

3.04 Thiết bị chống trơn trợt
Mặt boong đợc sơn chống trợt.
Sàn các buồng, hành lang đợc trải thảm cao su đúc vú chịu dầu , giúp cho thuyền viên,
cán bộ không bị trơn trợt khi di chuyển.
Sàn la canh các buồng máy đợc làm bằng tấm nhôm chống trợt, có tay vịn giúp di
chuyển thuận lợi, dễ dàng.

3.05 Lan can tay vịn
Xung quanh boong tàu đợc bố trí hệ thống lan can dây cáp bọc nhựa lõi thép, các cột đỡ
cáp đợc thiết kế có thể hạ xuống nhanh chóng khi cần thiết; đợc bố trí hợp lý giúp cho

các thao tác thuận tiện cả khi cập bến và khi hành trình làm nhiệm vụ.
Mạn ca bin, hành lang, lối đi đều đợc bố trí các tay vịn đảm bảo di chuyển thuận lợi, an
toàn.

3.06 Nắp miệng các khoang.
Tất cả các nắp miệng khoang đều kín nớc hoặc kín thời tiết.
Nắp miệng giếng máy (miệng cẩu máy) là loại nắp chìm mở đợc bởi các bulông, thuận
tiện cho việc lắp đặt, sửa chữa.
Nắp miệng các két là các nắp chìm, kín nớc, kín dầu và đợc bắt cố định bởi các bu lông
không gỉ.
Nắp miệng lên xuống các khoang tay khoá mở đợc từ hai phía.

9


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

3.07 Hệ cửa
Toàn bộ cửa ra vào ca bin là loại cửa nhôm kín thời tiết, tay khoá mở từ hai phía và có
cửa quan sát phía trên.
Cửa vách ngăn kín nớc là cửa kín nớc lắp thiết bị tự đóng và có chỉ báo .
Cửa sổ cabin có khung bằng nhôm đúc, kính cửa sổ là loại trong, cứng, an toàn.
Cửa phía trớc ca bin đợc lắp thiết bị gạt ma li tâm và dạng cần, có hệ phun nớc rửa kính
khi cần.
Các cửa huplô mở đợc vào phía trong.
Các cửa sổ chữ nhật mạn cabin có thể mở đợc để lấy gió tự nhiên khi cần.

3.08 Đài lái
Tàu đợc bố trí 01 đài lái ở trong ca bin lái và một đài quan sát trên nóc cabin. Mặt đài lái
làm bằng nhôm hoặc vật liệu composite.

Trên đài lái bố trí tất cả các thiết bị điều khiển, các bảng đồng hồ, màn hình hiển thị,
bảng điện điều khiển, hệ thông thoại, hệ tuyền thanh chỉ huy, các máy thu phát, trung
tâm báo cháy và xử lý cháy, v.v.
Trong ca bin lái bố trí các tủ đựng tài liệu, bàn tác nghiệp hải đồ

10


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Phần 4. Miêu tả bố trí chung
4.01 Dới boong chính (từ đuôi về mũi).
Giá bảo vệ phía sau vách đuôi kết hợp làm lối lên xuống và chống va đập khi cần.
Tàu đợc lái bởi 02 bánh lái treo, điều khiển bởi hệ thống máy lái điện thủy lực và có lái
cơ thủy lực sự cố dự phòng.
02 hệ trục chân vịt bớc cố định đợc treo chắc chắn bằng giá chữ V.
Trong khoang séc tơ (từ vách đuôi đến sờn 2) : Bố trí các thiết bị chính nh: Tổ bơm điện
máy lái, séc tơ lái, máy lái tay thuỷ lực sự cố, két dầu thuỷ lực v.v . Khoang séc tơ có 01
cửa lên boong chính cùng với cầu thang đỉa lên xuống.
Trong buồng máy phát (từ sờn #2 đến sờn #7) : Bố trí các thiết bị chính nh sau; 02 máy
phát điện chính 3 pha 380/220V đối xứng qua tâm tàu; 01 máy phát điện dự phòng 3
pha 380/220V ở giữa, cùng tủ điện chính, tủ điện phụ, biến áp điều hoà, biến áp nạp, tổ
ắc quy khởi động máy phát , bình cứu hoả xách tay CO2. Phía trên boong bố trí quạt hút
& đẩy thông gió buồng máy phát. Tại vách #7 có cửa kín nớc sang khoang máy chính.
Trong buồng máychính (từ sờn #7 đến sờn #16) : Bố trí các thiết bị chính nh sau; 02 máy
chính MTU diezen lai hệ chân vịt đẩy tàu từ sờn #10 - #15 ( đối xứng qua mặt phẳng tâm
tàu), máy nén khí, bơm tự hút khô - chống chìm, bơm cứu hoả dự phòng, bơm ly tâm,
máy phân ly nớc đáy tàu, bơm làm mát, bơm cấp nghiên liệu, bơm dầu cặn, ắc quy khởi
động máy chính, hệ cứu hoả buồng máy CO2, hệ thống van ống v.v. Tại khoang này
cũng bố trí các két dầu trực nhật, két dầu nhờn, két dầu bẩn và két nớc đáy tàu. Phía

trên bố trí quạt thông gió buồng máy. Buồng máy có cửa kín nớc tại vách #16 thông
sang khoang phía trớc.
Từ sờn #16 đến sờn #36 là khu vực sinh hoạt thuyền viên, cán bộ và hành lang chung,
câu thang lên boong chinh: Trong đó đợc bố trí cụ thể nh sau:
Từ sờn #16- #18 : Bên phải bố trí phòng tạm giam, bênủtái là kho vật dụng. Sờn #18 là
vách nội thất có của thông sang hành lanh phía trớc giảm ồn cho khu vực sinh hoạt.
Từ sờn #18 - #22 : Hành lang rộng 1m giữa tàu, bên trái bố trí phòng thuyền trởng, bên
phải là phòng 2 ngời ; trong phòng bố trí giờng, tủ, bàn ghế làm việc. Tại vách #22 có
cửa kín nớc sang khu vực sinh hoạt phía trớc.
Từ sờn #22- #30 : Hành lang chung ở giữa tàu ( sờn #22 - #24 bên trái là cầu thang lên
cabin trên boong chính), bên trái bố trí 2 phòng ngủ (mỗi phòng 2 ngời); bên phải từ sờn
#22- #26 là khu vực vệ sinh chung, từ sờn #26 - #30 là buồng 2 ngời; trong phòng bố trí
giờng, tủ, bàn ghế làm việc. Tại vách #30 có cửa kín nớc sang khu vực sinh hoạt phía trớc.
Từ sờn #30- #36 : Là khu vực phòng ngủ sinh hoạt chung cho 8 ngời, trong phòng bố trí
giờng, tủ, bàn ghế làm việc. Lệch bên trái tại sờn 35 có cửa thoát hiểm lên boong chính.
Từ sờn #36 đến sờn #38 : Bố trí kho hàng tạp vật.
Từ sờn #38 về mũi : Là khoang mũi, trong bố trí thùng đựng xích neo. Khoang có 1 cửa
xuống bằng cầu thang đỉa từ boong chính.

11


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

4.02 Trên boong chính (từ đuôi về mũi)
Trên boong chính có các cửa giếng máy, cửa thoát nạn và cửa lên xuống các khoang
phía dới.
Trên boong chính bố trí các hộp và quạt thông gió cỡng bức, các ống thông hơi các két,
và thông gió các buồng. Trên khu vực này cũng bố trí các thiết bị khác nh hệ chằng
buộc, ru lô quấn dây, quả chống va v.v.

Phía boong bên trái từ sờn #3- #11: Bố trí hệ xuồng và cẩu xuồng công tác.
Từ sờn #13 - #30 : Là khu vực cabin; trong cabin bố trí cụ thể nh sau:
Vách sau cabin ở 2 bên sát mạn là 2 hộp quạt đẩy thông gió buồng máy, bên phải là cầu
thang lên nóc cabin. Từ sờn #14 - #20 bên trái bố trí kho CO2, bếp (trong bếp trang bị
bếp điện, máy hút mùi, tủ đông, các vật dụng khác); bên phải là bộ salon sinh hoạt
chung. Tại vách sau cabin có cửa kín thời tiết ra vào cabin và phòng CO2, vách #30 có
cửa sang hành lanh phía trớc và cửa phòng bếp.
Từ sờn #20- #24 : Tại 2 mạn cabin trong khoảng sờn ( 20&21) là cửa ra vào cabin; cầu
thang phía bên trái từ sờn #22 - #24 là xuống dới boong, bên phải là cầu thang lên cabin
lái có cửa kín khói ( có thiết bị tự đóng). Phía bên trái sát mạn cabin từ #21 - #24 là
phòng VTD, bên phải là nhà vệ sinh.
Từ sờn #24- #30 : Là khu vực cabin lái, trong đó bố trí đài lái và tất cả các thiết bị điều
khiển, thông tin liên lạc v.v trình bày trong mục 3.08. Trong ca bin lái bố trí 03 ghế lái
chuyên dụng và 01 bàn hải đồ. Tại vách #24 bên phải có cầu thang lên đài quan sát
trên nóc cabin. Dới sàn cabin la kho đựng đồ, có cửa ở phía vách trớc cabin.

4.03 Trên nóc ca bin (từ đuôi về mũi)

Sát 2 mạn nóc cabin (#16 - #18) bố trí 02 phao bè cứu sinh tự thổi loại 20 ngời ( đặt trên
giá kê), lan can xung quanh treo các phao tròn cứu sinh cá nhân. Trên nóc tại sờn #19 #20 là cột đèn hàng hải ( trên đó bố trí các đèn hàng hải, ăng ten rađa, thiết bị đo gió
vv)

Từ sờn #22 - #25 :

Bố trí đài quan sát, có ghế băng bằng composite và dàn bạt che

nắng phía trên.

Từ sờn #25 trớc :


Bố trí đèn pha, còi, loa, ăng ten, và đèn mạn.

12


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Phần 5. Hệ động lực
5.01 Máy chính và hộp số
Tàu đợc lắp 2 máy chính: MTU Model 16V2000M93 đối xứng 2 bên mặt phẳng tâm tàu
lai 02 hệ trục chân vịt , thông số chính nh sau:
Công suất định mức:

Ne = 2400 BHP (1790 kW)

Vòng quay :

n

= 2450 vòng/phút

Đờng kính xy lanh:

D

= 135 mm

Hành trình pistong:

H


= 156 mm

Tổng dung tích buồng đốt:

V

= 35,68 lít

Số xy lanh

16

Suất tiêu hao dầu đốt:

ge

= 209 g/KW.h

Lợng tiêu hao dầu đốt (chế độ toàn tải)

Ge

= 450,7 lít/h

Trọng lợng khô máy (tính cả hộp số): G

= 4117 kg

Kích thớc phủ bì (tính cả hộp số): L x B x H = 3040 x 1530 x 1690

Hộp số kiểu thuỷ lực ký hiệu ZF-4540 (mua đồng bộ theo máy chính)
Tỷ số truyền:

i = 3,040 : 1

5.02 Máy phát điện
Tàu đợc trang bị 02 máy phát điện chính Kohler 50EFOZD , 3 pha 230/400V /50Hz công
suất 50kW đủ khả năng hoà đồng bộ 2 máy.
Động cơ lai :
Công suất động cơ

74 HP

Vòng quay tại công suất lớn nhất

1500 vòng/phút

Số xy lanh

4

Thứ tự nổ

1-3-4-2

Dung tích xylanh

4,5 lít

Đờng kính xylanh


106 mm

Hành trình piston

127 mm

Khởi động

12V hoặc 24 V (65 amp hoặc 40amp)

01 máy phát điện phụ Kohler 28EFOZD , 3 pha 230/400V/ 50Hz, công suất 28 kW.
Động cơ lai :
Công suất động cơ

46,7 HP

Vòng quay tại công suất lớn nhất

1500 vòng/phút

Số xy lanh

4

Thứ tự nổ

1-3-4-2

Dung tích xylanh


3,319 lít

Đờng kính xylanh

98 mm

Hành trình piston

110 mm

Khởi động

12V hoặc 24 V

Các tổ máy phát điện thuỷ làm mát 2 vòng tuần hoàn bằng nớc ngoài tàu.

13


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

5.03 Hệ trục chân vịt
02 hệ trục bằng thép không rỉ SUS 316.
Bạc đỡ trục là loại THORDON SXL chuyên dụng có khả năng chịu lực và bôi trơn tốt
Càng chữ V đỡ hệ trục chân vịt đợc hàn bằng thép cờng độ cao.
Trục chân vịt đợc gối trên 02 gối đỡ.
Chân vịt HUNGSHEN (Đài loan) cao tốc hiệu suất cao.

5.04 Hệ bơm và trang bị khác

Hệ bơm bao gồm các tổ bơm:
Bơm hút khô: số lợng 02 chiếc, là bơm ly tâm tự hút (xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông
số sau: Q = 21,6-35 m3/h; H = 18-21,4 m cột nớc; P = 3 kW; 3 pha/ 380 V; 50
Hz/2900v/ph. 02 bơm là bơm hút khô chính; 01 bơm là bơm hút khô dự phòng và chữa
cháy dự phòng.
Bơm cứu hoả: số lợng 01 chiếc, là bơm trục đứng (xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông số
sau: Q = 22 m3/h; H = 30 m cột nớc; P = 5,5 KW; 3 pha/ 380 V; 50 Hz và bơm hút khô đã
nêu ở trên làm bơm chữa cháy dự phòng.
Bơm tay hút khô kiểu pittông ( xuất xứ Trung Quốc hoặc tơng đơng) có các thông số
sau : Q = 3 m3/h; H = 0,245 MPa, số lợng 03 chiếc.
Bơm nớc ngọt + nớc biển sinh hoạt ( xuất xứ G7/Châu Âu ) có các thông sô sau Q = 0,8
1,4 m3/h; H = 28 - 11 m cột nớc; 3 pha/ 380V; 50Hz; P = 0,35 kW. Số lợng 04 chiếc.
Bơm nớc thải : lợng 01 chiếc ( xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông số sau : Q = 10 m3/h; H
= 20 m cột nớc; P = 2,5 kW; 3 pha/ 380 V.
Bơm trục đứng ly tâm làm mát điều hoà ( xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông số sau Q =
20 m3/h; H = 25 m cột nớc; 3 pha/ 380V; 50Hz; P = 4 kW. Số lợng: 02 chiếc.
Bơm nớc ngọt tự động 24 VDC 3,2A 3,4 gal/h ( xuất xứ Nhật/ hàn Quốc). Số lợng :
01 chiếc.
Bơm dầu cặn (xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông số sau Q = 2m 3/h; H = 30 m cột nớc;
3pha/ 380V; P = 1,1kW. Số lợng 01 chiếc.
Bơm dầu đốt : số lợng 01 chiếc ( xuất xứ G7/Châu Âu) có các thông số sau : Q = 4,6
m3/h; H = 35 m cột nớc; P = 2,5 kW; 3 pha/ 380 V.
Trang thiết bị khác
Máy phân ly nớc đáy tàu , model XYF0,1 ( xuất xứ Trung Quốc) có các thông số sau Q =
0,1 m3/h; 3 pha/ 50Hz; P = 0,18kW. Số lợng 01 chiếc.
Máy lọc nhiên liệu, có các thông số sau : Q = 1,668 m3/h; 3 pha/ 50Hz; P = 0,55kW. Số lợng 01 chiếc ( kèm theo máy chính).
Bộ máy nén khí + bình khí nén để thông tác các cửa thông biển, cho còi hơi tàu thuỷ
( xuất xứ Hàn Quốc) có thông số sau: H = 7Kg/cm2; 1 pha P = 1kW.

14



Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

5.05 Hệ ống xả
ống xả máy chính, máy phát đợc làm bằng thép không gỉ và đợc lắp qua ống giãn nở.
ống xả đợc bọc cách nhiệt toàn bộ bằng các vật liệu chuyên dụng, và đợc quấn quanh
bảo vệ bằng lới inox.
Hệ xả của tàu là xả ớt và xả ra mạn. Đầu ống xả có cửa chống tràn nớc vào.

5.06 Hệ thống điều hoà, thông gió
Thông gió các khoang séc tơ, buồng máy phát, máy chính bằng các quạt thông gió cỡng
bức. Cụ thể các khoang nh sau.
+ Thông gió khoang séc tơ : 01 quạt đẩy, 01 quạt hút hớng trục ( xuất xứ Châu Âu/ Hàn
Quốc) , có thông số sau Q = 2880 m 3/h; H = 250 Pa; P = 0,55 kW/ 3 pha/ 50 Hz; 2900
vòng/phút.
+ Thông gió khoang máy phát :01 quạt đẩy, 01 quạt hút hớng trục ( xuất xứ Châu Âu/
Hàn Quốc) , có thông số sau Q = 6840 m 3/h; H = 350 Pa; P = 2,2 kW/ 3 pha/ 50 Hz;
1450 vòng/phút.
+ Thông gió khoang máy chính :
1. 02 quạt đẩy hớng trục : ( xuất xứ Châu Âu/ Hàn Quốc) , có thông số sau Q =
19800m3/h; H = 360 Pa; P = 5,5 kW/ 3 pha/ 50 Hz; 1450 vòng/phút.
2. 02 quạt hút hớng trục : ( xuất xứ Châu Âu/ Hàn Quốc) , có thông số sau Q =
9020m3/h; H = 230 Pa; P = 1,5 kW/ 3 pha/ 50 Hz; 1450 vòng/phút.
Các buồng sinh hoạt, bếp, nhà vệ sinh, hành lang chung đợc thông gió nhờ hệ thống
điều hoà, máy hút mùi, quạt thông gió, cụ thể bao gồm:
+ 07 máy điều hoà thủy công suất 16000 BTU, 3pha 220V ( xuất xứ Mỹ Châu Âu) cho
buồng thuyền viên và phòng sinh hoạt câu lạc bộ, cabin lái .
+ 01 máy hút mùi cho nhà bếp : Hiệu FS301 70cm-MatSS/02 motor 240W ( xuất xứ Hàn
Quốc) .

+ Ngoài ra các buồng sinh hoạt, vệ sinh, hành lang còn đợc thông gió bởi các quạt 1
chiều qua ống thông gió ra ngoài tàu.
Các khoang khác, các két, đợc thông gió tự nhiên; đầu ống có thiết bị tự đóng.

5.07 Hệ thống chữa cháy trên tàu
Hệ chữa cháy trên tàu gồm 2 hệ:


Hệ chữa cháy bằng nớc :

Sử dụng bơm chữa cháy đã nêu ở trên có các thông số sau: Q = 22 m 3/h; H = 30 m cột
nớc; P = 5,5 KW; 3 pha/ 380 V; 50 Hz bơm nớc qua các lăng phun nớc để đập cháy.
Sử dụng 01 bơm hút khô đã nêu ở trên, có thông số Q = 21,6-35 m3/h; H = 18-21,4 m cột
nớc; P = 3 kW; 3 pha/ 380 V; 50 Hz/@2900v/ph làm bơm chữa cháy dự phòng.
Trang bị 06 van chữa cháy và hộp cứu hoả chứa lăng và súng phun.


Hệ chữa cháy bằng khí CO2 cho các khoang buồng máy : Bao gồm các thiết bị đồng bộ
sau;

15


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Hệ rơle, chuông báo động, các công tác nút ấn, hệ thống thiết bị báo động khí xả, còi
báo động, đèn báo chỉ thị, hệ bình CO2, hệ thống ống đồng và vòi phun vv...


Ngoài ra, trong các buồng máy còn đợc trang bị thêm các bình bọt và bình CO2 chữa

cháy xách tay loại 9 lít/bình.



Tại ca bin lái và tại tất cả các phòng, các buồng đều đợc trang bị các bình bọt chữa cháy
xách tay phù hợp với Quy phạm.

Trang bị cứu hoả khác:
Chăn sợi chữa cháy ( Vịêt nam). Số lợng 6 cái.
Vải bạt 2m x 2m ( Việt nam). Số lợng 4 cái.
Xô tôn (Việt nam). Số lợng 12 cái.
Xẻng (Việt nam). Số lợng 06 cái.
Móc cứu hoả (Việt nam). Số lợng 04 cái.
Thắt lng có móc an toàn (Việt nam). Số lợng 04 bộ.
ống vải cứu hoả kèm khớp nối (Việt nam). Số lợng 150m.
Mặt nạ phòng độc K8 , Số lợng 04 bộ.
Quần áo liền mũ chống cháy (Trung quốc). Số lợng 04 bộ.
ủng chống cháy (Tung quốc). Số lợng 04 đôi.

Phần 6.
Hệ thống đờng ống, van và cửa thông biển
6.01 Đờng ống
Bố trí hệ đờng ống đợc thiết kế thuận tiện cho sử dụng, bảo dỡng và sửa chữa.
Vật liệu làm ống và đầu nối, đầu chia là ống thép nhúng kẽm . Các hệ đờng ống đợc sơn
màu khác nhau theo quy định và đánh dấu bằng các thẻ ghi tên.
Hệ thống đờng ống bao gồm:
Hệ đờng ống hút khô các khoang, cứu hoả
Hệ đờng ống dẫn nớc hoạt, làm mát
Hệ đờng ống dẫn nhiên liệu.


6.02 Hệ van
Van đợc lựa chọn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật, theo các hệ đờng ống, bằng vật liệu
không bị ăn mòn.
Tất cả các van đều đợc ghi tên bao gồm:
Van xả
Van đóng nhanh
Van tự động điều chỉnh
Van tự động áp lực
Van nhánh
Van tổng

16


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Van chặn
Van chữa cháy
Van điều khiển điện
Xem chi tiết trong bản vẽ hệ đờng ống

6.03 Cửa thông biển
Vật liệu làm của thông biển bằng INOX
Tất cả hệ thống hút nớc biển đều có cửa thông biển độc lập.
Cửa thông biển dùng cho máy chính nối với nhau và có van chặn độc lập thờng mở . Xem chi
tiết trong bản vẽ cửa thông biển.

Phần 7. Hệ thống điện
7.01 Giới thiệu chung
Hệ thống điện đợc thiết kế, chế tạo, lắp đặt và thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn của

Qui phạm áp dụng cho loại tàu này.
Hệ thống điện trên tàu luôn đảm bảo cung cấp điện liên tục trong mọi trờng hợp.

8.02 Hệ thống cung cấp
Hệ thống điện trên tàu đợc cung cấp bởi 03 hệ thống, bao gồm:
Nguồn chính - nguồn điện xoay chiều: 02 máy phát điện chính 3 pha 230/400V /50Hz
công suất 50kW ( có thiết bị hoà đồng bộ 2 máy) đảm bảo các phụ tải đợc cấp nguồn
liên tục, không bị sụp áp quá sai số điện áp định mức cho các phụ tải khi khởi động các
máy trên tàu có công suất lớn.
01 máy phát điện dự phòng 3 pha 220/380V/ 50Hz, công suất 28 kW : đảm bảo cấp điện
đủ cho các thiết bị điện quan trọng trên tàu khi các máy phát chính bị sự cố, hoặc không
cần phải sử dụng công suất lớn.
Nguồn điện một chiều: Đợc cung cấp bởi các loại ắc quy và qua tủ nạp.
ắc quy : ắc quy chia ra 3 công dụng:
+ Dùng khởi động các máy chính, máy phụ gồm; 12bình: 12V-200Ah
+ Dùng cấp nguồn cho các thiết bị điện 1 chiều chính và dự phòng ; 12bình:12V-200Ah
+ Dùng cấp nguồn chiếu sáng sự cố 4bình: 12V-200Ah.
Chỉnh lu :
Trang bị 01 bộ chỉnh lu. Y/y 380/24V 3,5 KW và 04 bộ nạp ắcquy tự động 24/30-3. Điện
áp nắn 24VDC dùng để nạp điện bổ xung thờng xuyên cho tất cả các loại ắc quy. Cấp
nguồn cho một số thiết bị điện 1chiều 24VDC.
Nguồn điện bờ khi về bến: Khi tàu đậu bến tại nơi có lới điện công nghiệp trên bờ loại
xoay chiều 3 pha 380/220V 50Hz có thể xin cấp để dùng cho các phụ tải trên tàu.

7.03. Cáp điện
17


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130




Cáp điện sử dụng trên tàu là loại cáp chuyên dụng cho tàu biển, theo tiêu chuẩn
IEC 6009-2 QCVN21 : 2010/BGTVT .



Tất cả cáp điện đợc lựa chọn phù hợp với hệ thống và phù hợp với Quy phạm, đợc đỡ bằng các máng cáp có đai giữ chắc chắn.



Các cáp đều đợc bọc và đánh số ở các đầu. Tất cả các đờng cáp qua vách kín nớc hoặc chui qua boong đều có đầu nối kín nớc theo quy định của Quy phạm.



Hệ cáp điện sử dụng trên tàu xuất xứ Hàn Quốc

7.04. Bảng điện
Tàu đợc trang bị 01 bảng điện chính đặt trong khoang máy phát. Tủ có 4 khoang chia
thành 8 ngăn:
+ 4 ngăn trên bố trí các thiết bị đo lờng điện và chuyển mạch điều khiển
+ 4 ngăn dới bố bố trí các áp tô mát cấp nguồn cho các phụ tải chính 3 pha, và các bảng
điện phụ.
Ngoài ra tàu còn đợc trang bị các bảng điện phụ và bảng điện chiếu sáng ở các vị trí cần
thiết trên tàu.

7.05. Các loại biến áp trên tàu và thiết bị chính khác.
Biến áp chiếu sáng, thông số 380/220V 32KVA : số lợng 02 (01 cho dự phòng) cấp
điện 220V cho toàn bộ các phụ tải chiếu sáng, sinh hoạt trên tàu. Số lợng 02 , đặt tại
buồng máy phụ.

Biến áp điều hoà, thông số 380/220V 22,5 KVA, điện áp ra của biến thế Y 220V cấp
điện 220V cho 7 máy điều hoà. Số lợng 01, đặt tại góc phải vách trớc buồng máy chính.
Biến áp thấp áp, thông số 220/24VDC 2kW, điện áp ra 24VAC của biến áp đa đến các
ổ cắm thấp áp. Số lợng 01, đặt tại buồng máy phụ.
Biến áp máy lái, thông số 220/110V-500VA. Số lợng 01, đạt tại khoang séc tơ lái.
Biến áp nguồn máy chính 220V/24V-900VA (E31) (xuất xứ Nga). Số lợng 02.
Biến áp nạp 380/26V-3,5kW cho ắc quy phía trên, đặt trong kho dới sàn cabin lái ( mạn
phải ). Số lợng 01.
Bộ nạp tự động Chargemaster 24/30-3 (xuất xứ Châu âu), đặt tại buồng máy chính. Số lợng 04.
Hệ trung tâm báo cháy tự động SALWICO 220VAC/24VDC (xuất xứ Châu Âu), đặt tại
cabin lái. Số lợng 01 hệ, thiết kế trang bị các đầu báo khói và nhiệt ở các vị trí trên bản
vẽ; báo động bằng loa, còi, đèn chớp, đèn EXIT ở cửa thoát nạn.

7.06. Trang thiết bị hàng hải, VTĐ, thông tin liên lạc và quan sát.
Trang thiết bị bao gồm:
Hệ thống Radar hàng hải 72nm hiển thị trên màn hình màu độ nét cao, model RA1048D
hãng Raymarine (xuất xứ Anh/G7). Số lợng 01 bộ.

18


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Thiết bị phát đáp Radar SART II, Series Sailor hãng Thrane&Thrane (xuất xứ Đan
Mạch/G7). Số lợng 01 bộ.
Hệ thống la bàn từ đáp ứng các chức năng từ lái và từ chuẩn, model MK2000S hãng
Lilley&Gillie (xuất xứ Anh/G7). Số lợng 01 bộ.
Thiết bị đo sâu, model E95 hãng Raymarine (xuất xứ Anh/G7). Số lợng 01 bộ.
Thiết bị định vị vệ tinh GPS, model E7D hãng Raymarine (xuất xứ Anh/G7). Số lợng 01
bộ.

Hệ thống máy thu phát MF/HF SSB DSC, Series SAILOR 6300 hãng Thrane&Thrane
(xuất xứ Đan Mạch/G7). Số lợng 02 bộ; mỗi bộ đã bao gồm :
o

Máy thu phát MF/HF SSB DSC 150W : (01 khối thu phát 150W; 01 khối điều
khiển kèm ống nghe; 01 khối điều khiển hớng ăngten; 01 khối nguồn; 01 ăng ten
thu phát kèm giá đỡ; 01 ăngten trực canh DSC kèm giá đỡ; 01 cáp ăngten RG213
60m; 01 bộ nạp ắc quy cho hệ GMDSS).

o

VHF DSC : (01 khối điều khiển chính; 01 ống nghe và giá đỡ; 01 hộp nối cho ống
nghe điều khiển từ xa; 01 ống nghe điều khiển từ xa kèm giá đỡ; 01 khối nguồn;
01 ăngten thu phát kèm giá đỡ; 01 cáp ăng ten RG213 30m).

Thiết bị GMDSS VHF cầm tay, Series Sailor SP3500 hãng Thrane&Thrane (xuất xứ Đan
Mạch/G7). Số lợng 03 bộ.
Thiết bị VHF DSC, Sailor RT5022, số lợng: 01 bộ.
Hệ thống truyền thanh chỉ huy (tăng âm, catset, loa) PA-150/CH ( Việt nam). Số lợng 01
bộ.
Hệ thống thông thoại nội bộ TT-8/CH (Việt nam). Số lợng 01 bộ.
Thiết bị thu cảnh báo hàng hải Navtex NT2000 hãng JMC ( xuất xứ Nhật/G7). Số lợng
01 bộ.
Phao vô tuyến chỉ báo sự cố EPIRB (GMDSS), Series Sailor 406 hãng Thrane&Thrane
(xuất xứ Đan Mạch/G7). Số lợng 01 bộ.
Thiết bị đo gió 2050 MK2 hãng Walker (xuất xứ Anh/G7). Số lợng 01 bộ.
ống nhòm quang học cần tay (xuất xứ Trung quốc). Số lợng 01 cái
Máy ảnh tự động PENTAX ( xuất xứ Nhật). Số lợng 01 cái.
Máy ghi âm cầm tay PANASONIC ( xuất xứ Nhật). Số lợng 01 cái.
Máy ghi hình SONY ( xuất xứ Nhật). Số lợng 01 cái.

ống nhòm nhìn đêm cầm tay (Xuất xứ Châu âu/G7). Số lợng 01 cái.
Ngoài ra còn trang bị thêm phụ tùng dự trữ gồm ( vật t, linh kiện điện tử hàng hải, bộ
thông tin liên lạc vv) xuất xứ ( G7/Châu âu/ Hàn quốc/ Trung quốc/ Việt nam). Số l ợng
01 hệ.
Trang thiết bị thiết bị khác bao gồm:
Phụ kiện vật t lắp đặt thiết bị thông tin, định vị . Số lợng 01 hệ.
Đồng hồ điện tử ( xuất xứ Trung quốc). Số lợng 01 cái.
Đồng hồ bấm giây (xuất xứ Trung quốc/ Hàn quốc). Số lợng 02 cái.
Thớc đo nghiêng (Việt nam). Số lợng 02 cái.
Dụng cụ tác nghiệp hải đồ ( xuất xứ Trung quốc). Số lợng 01 cái.

19


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Khí áp kế kiểu hộp (xuất xứ Nga). Số lợng 01.
ẩm kế Oguytsto ( Trung quốc). Số lợng 01 cái.
Nhiệt kế ( Trung quốc). Số lợng 02 cái.
Đồng hồ đo nghiêng tàu thuỷ loại thuỷ ngân hãng VESTUS ( Hà lan). Số lợng 01 bộ.
Đồng hồ tàu thuỷ ( xuất xứ Hàn quốc). Số lợng 01 bộ.
Bộ ăng ten radio, tivi ( Hàn quốc). Số lợng 01 bộ.
Thớc đo độ cỡ lớn ( Trung quốc). Số lợng 01 cái.
Thớc song song ( Trung quốc). Số lợng 01 cái.
Ê-ke loại lớn ( cân, vuông) (Trung quốc). Số lợng 02 bộ.
Bộ compa đo trong ngoài (Trung quốc). Số lợng 01 bộ.
Kính lúp100 (Trung quốc). Số lợng 01 cái.
Quốc kỳ Vịêt nam , số lợng 02 cái.
Bộ cờ hàng hảI quốc tế : Số lợng 01 bộ
Xem chi tiết trong thuyết minh điện.


7.07. Hệ thống chiếu sáng, công tắc, ổ cắm.
Chiếu sáng chính: Hệ thống chiếu sáng chính đảm bảo đủ độ sáng để duy trì mọi hoạt
động trên tàu. Ngoài các đèn chiếu sáng, công tắc bật, tắt, tàu còn đợc trang bị các ổ
cắm điện ở các vị trí thuận tiện cho ngời sử dụng.
Chiếu sáng sự cố: Hệ thống chiếu sáng sự cố đợc cấp nguồn từ ắcquy sự cố. Khi nguồn
điện chính mất hệ thống này sẽ tự động cấp nguồn 24VDC cho các vị trí thiết yếu.

Phần 8. hệ láI, neo, chằng buộc
8.01 Hệ lái
Tàu đợc lái bởi 02 bánh lái treo, điều khiển bởi hệ thống máy lái điện thủy lực và có lái
cơ thủy lực sự cố dự phòng.
1. Máy lái điện thuỷ lực có mômen lái 1,75 Tm + 02 tổ bơm điện + két thuỷ lực( 01
cho dự phòng ) (xuất xứ Hàn quốc) . Điều khiển trên đài lái.
2. 01 Máy lái tay thuỷ lực sự cố ( Hàn quốc), đặt tại khoang séc tơ lái.

8.02 Hệ neo
Phía mũi tàu bố trí 01 hệ tời neo điện kiểu nằm 4kW ( kèm bộ điều khiển 2 tốc độ) ,
máng thả neo, bộ hãm + neo (01 neo chính 150kg và 01 neo dự phòng 150kg Neo là
loại neo nhẹ có độ bám cao).
Hệ xích neo mạ có ngáng d14 cấp II dài 110m. Số lợng 02 sợi ( 01 dự phòng).

8.03 Hệ chằng buộc
20


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130

Dây chằng buộc là loại Polypropylene, chiều dài và kích thớc nh sau :
+ Loại 8 (Việt nam) : Số lợng 200m

+ Loại 14 (Việt nam) : Số lợng 200m
+ Loại 20 (Việt nam) : Số lợng 100m
+ Loại 24 (Việt nam) : Số lợng 330m
+ Loại 50 (Hàn quốc) : Số lợng 100m
Quả ném + dây mồi ( Việt nam) : Số lợng 02 bộ.
Xà beng ( Việt nam) : Số lợng 01 cái.
Rìu chặt cáp : Số lợng 01 cái
01 Ru lô quấn cáp phía đuôi tàu.

Phần 9. Cứu sinh - phòng nạn sinh hoạt
9.01 Thiết bị cứu sinh
Tàu đợc trang bị những thiết bị cứu sinh cần thiết theo Quy phạm, SOLAS và theo nhiệm vụ
cứu nạn yêu cầu , bao gồm:
Phao tự thổi loại 20 ngời (Trung quốc). Số lợng 02 bộ.
Phao tròn (có dây ném, mìn khói) ( Trung quốc). Số lợng 02 cái
Phao tròn (có đèn tự sáng) ( Trung quốc). Số lợng 02 cái
Phao tròn ( Trung quốc). Số lợng 02 cái.
Phao cá nhân có còi và tấm phản quang). Số lợng 20 cái.
Súng tín hiệu + 8 viên đạn màu đỏ : 01 bộ
Pháo dù màu đỏ ( Trung quốc). Số lợng 08 quả
Pháo hiệu cầm tay màu đỏ ( đuốc cầm tay) (Trung quốc). Số lợng 06 quả.
Pháo hiệu dài (Trung quốc). Số lợng 06 quả.
Đạn tín hiệu dài 26mm (Trung quốc). Số lợng10 viên
Mìn khói tự nổi màu da cam (pháo khói) (trung quốc). Số lợng 6 quả
Hình nón màu đen. Số lợng 02 cái
Hình cầu màu đen. Số lợng 03 cái.
Chuông tay (đồng). Số lợng 01 cái.
Tủ thuốc cấp cứu. Số lợng 01
01 thiết bị phóng dây có 2 đầu phóng và 2 dây


9.02 Trang bị phòng nạn theo quy phạm
Xi măng mau khô

:100 kg

Bột làm mau cứng

: 5 kg

Thanh gỗ thông chúng thủng 50 x 200 x 2000

: 3 kg

Thanh gỗ thông chúng thủng 20 x 20 x 200

: 4 kg

Nút côn chống thủng các loại

: 40 cái

Dụng cụ bịt thủng kim loại (3 kích F62 x 1500)

: 1 bộ

21


Thuyết minh chung hảI quan Quảng Ngãi HQ-130


Bộ đồ nghề thợ mộc( ca, dùi, đục)

: 1 bộ

Búa đinh các loại ( 0,3kg; 0,5 kg)

: 2 cái

Rìu thợ mộc

: 1 cái

Đinh các loại

: 6 kg

Ca L = 600 mm

: 1 cái

Đèn chống nổ

: 1 cái

Thớc cuộn 2 m

: 1 cái

Đục b = 20mm; l = 200mm


: 2 cái

Bộ đồ cơ khí (mũi khoan, kẹp, đột)

: 1 cái

Thảm bịt thủng có đệm sơ 2,2m

: 1 tấm

Cao su tấm d5

: 2 m2

Mỡ kỹ thuật

: 1 kg

Sợi đay tẩm hắc ín

: 5 kg

Dây thép ít các bon mạ kẽm 3

: 50 m

Dây cáp chằng boong

: 2 sợi


Dây cáp chằng đáy d10

: 2 sợi

Dây kiểm tra

: 1 sợi

Phần 10. Điều kiện và vùng hoạt động
10.01 Điều kiện hoạt động
Hoạt động trong điều kiện sóng cấp 7 - cấp 8 beaufort
Nhiệt độ môi trờng lớn nhất: 450C
Nhiệt độ nớc biển lớn nhất:

320C

áp lực khí quyển: 1000 mBar
Mớn nớc tối thiểu vùng hoạt động: 3,0 m

10.02 Phạm vi hoạt động
1400 hải lý ở vận tốc kinh tế.

22



×