BÀI TẬP EXCEL CHƯƠNG 6
1. Nhập và định dạng bảng tính như sau:
Toán A2
9:25
12:30
Toán A1
15:05
Nghỉ
17:45
Nghỉ
Nghỉ
Triết
Tin ĐC
(LT)
Thể dục
Nghỉ
Thực
hành
BẢY
6:50
SÁU
BA
CSTH1
(LT)
Gi
ờ
NĂM
HAI
Thứ
TƯ
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ I
Nghỉ
AV1
Thực hành
KTCT
Vật Lý A1
Nghỉ
Nghỉ
Nghỉ
Thực hành
2. Bài tập về các hàm số học, logic:
Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ
A
1
2
3
4
5
6
7
8
x
B
-9
-7
-5
-3
-1
1
3
5
y
9
125
32
29
5
48
18
12
a
47
58
12
35
b
23
58
49
75
TÍNH
A2
C2
A 2 + B2
(x + y)2
x2 + 2xy +
y2
x/y
3xy
a>b
a
a>=b
a<=b
C
∆ = B2 4AC
1
2.5
4
5.5
7
8.5
10
11.5
1
x
y
7
13
15
8
2
-4
66
8
a
b
4
2
24
24
5
12
14
24
Mod(x,y)
Int(x/y)
Sqrt(x+y
)
Round(x/y,2)
Power(x,4)
Product(x,y)
c
m=a>b
n=b>c
And(m,n)
Or(m,n)
And(m,Or(m,n))
14
32
16
16
3. Bài tập các hàm về ngày tháng thời gian:
Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
Ngày
(2)
Serial
Tháng
(3)
Năm
(4)
STT
ngày
trong
tuần
Tạo lại ngày
tháng
từ (2), (3), (4)
10/7/2013
5/5/2011
10/10/2010
7/6/2014
4. Bài tập các hàm về chuỗi:
Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
Mặt
hàng
Kaki 2
Jean 1
Jean 2
Kaki 1
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mã
Mã
STT
Đơn
Số
Giảm
HĐ
loại
HĐ
giá
lượng
giá
K1252
80000
15
J2011
200000
24
J0982
150000
12
K5801
120000
30
Thành
tiền
Yêu cầu:
Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại.
Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
Tính cột giảm giá sao cho:
o nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
o nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
• Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá
•
•
•
2
5. Các hàm thống kê cơ bản:
Tính các giá trị thống kê của bảng dữ liệu sau:
14
28
36
d
2
b
43
57
85
19
35
study
compare
13
23
56
14
10
computer
some
49
28
53
comman
65
8
52
24
d
66
51
38
Learn
Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ô chứa giá trị
Số ô chứa giá trị chuỗi
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ "com"
6. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày:
9/24/2013
S
T
T
1
2
3
4
5
6
7
TÊN
HÀNG
Video
Ghế
Giường
Tủ
Nệm
Tivi
Bàn
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH TIỀN
THUẾ
CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ
CỘNG
100
4,000,000
50
150,000
58
1,200,000
79
850,000
92
200,000
220
2,500,000
199
600,000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
Đánh số thứ tự cho cột STT.
Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Thuế = Thành tiền * 5%
Cước chuyên chở = Số lượng * 1500
Cộng = Thành tiền + Thuế + Cước chuyên chở
Hãy tính tổng cộng các cột THÀNH TIỀN, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và TỔNG CỘNG
Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày hiện tại
•
•
•
•
•
•
•
•
3
7. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
LOẠI
SD
KD
NN
CN
TT
KD
NN
CHỈ
SỐ
ĐẦU
400
58
150
90
34
50
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tháng:
CHỈ
THÀNH
SỐ
HỆ SỐ
TIỀN
CUỐI
1500
400
700
150
87
90
PHỤ
TRỘI
CỘNG
Yêu cầu:
Cột Hệ số được tính như sau:
o Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
o Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
o Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
o Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
• Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
• Tính Phụ trội như sau:
o Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
o Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
o Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
• Cộng = Phụ trội + Thành tiền
• Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng
• Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
•
8. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
Tỉ giá:
STT
4
8
3
6
7
2
9
10
1
5
MÃ
HÀNG
MDT
MDT
ML
ML
MPT
MPT
TL
TL
TV
TV
TÊN
HÀNG
NGÀY
SX
1/12/2013
1/28/2013
1/3/2013
1/6/2013
1/20/2013
1/2/2013
1/17/2013
1/20/2013
1/18/2013
1/5/2013
NHẬP
XUẤT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21,000
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
(USD)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)
KHUYẾN
MÃI
45
15
25
10
50
30
30
8
50
15
4
Tổng cộng:
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD)
Mã
hàng
Tên hàng
BẢNG THỐNG KÊ:
Nhập
Xuất
Mã
hàng
Tổng SL nhập
Tổng SL
xuất
TV
Ti vi
200
220
TV
50
15
ML
Máy lạnh
250
270
ML
25
10
MPT
Máy photo
450
480
MPT
50
30
TL
MD
T
Tủ lạnh
280
300
TL
30
8
Máy điện thoại
150
180
MDT
45
15
Yêu cầu:
• Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
• Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
• Thành tiền (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong
ngày 20/01/2013 thì giảm 5% Đơn giá.
• Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là "Có khuyến
mãi", ngược lại để trống.
• Dòng Tổng cộng: Tính tổng số lượng, tổng thành tiền, số lượng mặt hàng khuyến mãi.
• Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số
lượng.
• Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2013.
• Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
• Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập của các
loại mặt hàng.
9. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
Mã
số
T001
T002
D003
T004
D005
K006
K007
T008
Họ và tên
Nguyễn Hoàng Phương
Nguyễn Duy Dương
Hoàng Quốc Bảo
Võ Quốc Việt
Hoàng Bảo Trị
Bùi Đăng Khoa
Vũ Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Kim Loan
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Window
Word
Excel
s
7
7
9
8
8
6
8
7
10
8
5
4
10
7
9
8
6
9
6
5
6
2
7
6
ĐT
B
6.5
8.75
6.5
6.25
7.5
3.25
7.75
7.25
Điểm
thêm
Kết
quả
Xếp
loại
5
Bảng Điểm Thêm
Mã
số
Số thí sinh đậu
Điểm Cộng Thêm
T
0.5
D
1
K
2
Số thí sinh rớt
Số thí sinh có
điểm trung bình
>8
Điểm trung
bình thấp nhất
Người có điểm
trung bình cao
nhất
Yêu cầu:
• Tính điểm trung bình biết rằng môn Excel được tính hệ số 2.
• Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm. Thêm điểm dựa vào kí tự
vào kí tự đầu của Mã số trong bảng Điểm Thêm.
• Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm.
• Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá", nếu
6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu".
• Thêm cột “Xếp hạng” và xếp hạng điểm trung bình của các học viên.
10. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2012
Số
Tên hàng
Khu vực
Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng
lượng
1
Ghế đệm
345
235
1
Bàn gỗ
232
165
1
Bàn bureau
123
112
1
Ghế salon
120
196
1 Total
2
Ghế đôn
234
118
2
Ghế mây
321
229
2
Bàn mica
232
200
2 Total
3
Ghế đẩu
145
220
3
Bàn tròn
244
245
3 Total
4
Bàn dài
250
283
4
Bàn cắt
244
237
4 Total
Grand Total
BẢNG THUẾ SUẤT
6
Khu vực
1
Thuế suất
8%
2
5%
3
4
3%
2%
BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰC
Khu vực Trị giá Thuế Tổng cộng
156,65
1
1 12,532
169,200
147,52
2
1 7,376
154,900
3 91,680 2,750
94,500
128,57
4
8 2,572
131,200
Yêu cầu:
• Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết:
o Trị giá = Số lượng * Đơn giá
o Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể
trong bảng thuế suất.
o Tổng cộng = Trị giá + Thuế
• Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.
• Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn.
Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
• Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.
• Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
11. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
Số
Thứ
Tự
Mã
Nhân Viên
A01
B01
A02
C02
A03
B02
C01
B03
A04
B06
BẢNG TRA PHỤ
CẤP
GĐ
500,000
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2013
Họ Tên
Phòng
Chức Phụ Cấp
Nhân
Ban
Vụ
Chức Vụ
Viên
Nguyên
GĐ
Lê
PGĐ
My
TP
Hoàng
NV
Thanh
TP
Hạnh
PP
Chi
NV
Hiền
NV
Trâm
NV
Tùng
NV
Tổng Cộng
Lương
Thực
Lãnh
3,550,000
3,450,000
3,430,000
2,300,000
3,450,000
3,350,000
2,300,000
2,330,000
2,320,000
2,310,000
BẢNG TRA PHÒNG BAN
Mã Phòng Ban
A
B
C
7
PGĐ
400,000
TP
PP
NV
300,000
200,000
100,000
Tên Phòng Ban
Kế
Hoạch
Hành
Chính
Kế Toán
Yêu cầu:
• Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự.
• Đối với Cột chức vụ, yêu cầu sinh viên sử dụng Data Validation để chọn từ danh sách với giá trị
tương ứng trong bảng trên.
• Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN, hãy điền
tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
• Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ
cho mỗi nhân viên.
• Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương.
• Tính Tổng Cộng cho cột Thực Lãnh
• Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
• Rút trích các nhân viên có phụ cấp chức vụ từ 300.000 đến 500.000 và thuộc phòng Kế hoạch.
• Vẽ biểu đồ hình tròn phân bố tỷ lệ mức lương theo từng phòng ban.
12. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
BẢNG GIÁ NGOẠI TỆ NGÀY 24/09/2013
Ký
hiệu
AUD
GBP
EUR
HKD
JPY
SGD
USD
Ngoại tệ
Mua vào
Đô la Úc
Bảng Anh
Euro
Đô la Hongkong
Yên Nhật
Đô la Singapore
Đô la Mỹ
19,547
33,321
28,155
2,500
210
10,000
21,080
Bán ra
19,950
33,940
28,648
2,600
215
10,150
21,140
GIAO DỊCH TRONG NGÀY 24/09/2013
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên khách hàng
Lê Văn Bình
Trần Thị Cơ
Lý Thị Loan
Trần Hoàng Thái
Trần Thị Yến
Nguyễn Đồng
Đoàn Văn Hà
Giao dịch
M
B
M
M
B
M
B
Ngoại
tệ
AUD
GBP
EUR
HKD
JPY
SGD
USD
Số tiền
Đơn giá
Thành tiền
VNĐ
100,000
50,000
1,500
450
7,500
2,100
1,500
8
8
9
10
11
12
13
14
15
Lê Hải Nam
Hồ Bá Tâm
Trần Văn Thịnh
Nguyễn Văn
Lê Nguyễn Nam
Hồ Tấn Trường
Lê Hải Triều
Nguyễn Trần Thanh
M
M
B
B
M
B
B
M
AUD
GBP
EUR
HKD
JPY
SGD
USD
USD
10,000
250
452
562
300
1,800
2,500
5,000
TỔNG KẾT CUỐI NGÀY
Ký
hiệu
AUD
GBP
EUR
HKD
JPY
SGD
USD
Ngoại tệ
Mua vào
Bán ra
Thu VNĐ
Chi VND
Đô la Úc
Bảng Anh
Euro
Đô la Hongkong
Yên Nhật
Đô la Singapore
Đô la Mỹ
Yêu cầu:
• Trong bảng “Giao dịch trong ngày 24/09/2013”, yêu cầu sinh viên sử dụng Data Validation để
chọn mã ngoại tệ từ danh sách.
• Trong bảng “Giao dịch trong ngày 24/09/2013”, tính đơn giá và thành tiền VNĐ dựa trên giao
dịch tỷ giá mua vào (M) hoặc bán ra (B).
• Rút trích danh sách khách hàng đã mua hoặc bán USD trong ngày với số lượng từ 2000 USD
trở lên.
• Trong bảng Tổng kết cuối ngày, tính các giá trị Mua vào, Bán ra, Thu VNĐ, Chi VNĐ.
• Lập biểu đồ cột biểu diễn doanh số mua vào và bán ra của các loại ngoại tệ.
9
13. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên KH
David
Kim
Dũng
Nam
Hùng
Minh
John
Yoo
Lee
Peter
Quốc tịch
Pháp
Korea
Việt Nam
Korea
Việt Nam
Việt Nam
Mỹ
Korea
Korea
Anh
Mã PH
L1A-F1
L1A-F1
L1A-F3
L1B-F2
L1C-F1
L2A-F2
L2A-F2
L2A-F3
L2B-F1
L2B-F2
Ngày đến
Ngày đi
9/11/2012
9/1/2012
9/21/2012
9/10/2012
9/2/2012
9/12/2012
9/1/2012
9/21/2012
9/10/2012
9/6/2012
9/15/2012
9/5/2012
9/30/2012
9/15/2012
9/5/2012
9/20/2012
9/6/2012
9/25/2012
9/14/2012
9/9/2012
Số
ngày
ở
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG
Loại phòng
A
B
Tiền
phòng
Tiền
ăn
BẢNG GIÁ ĂN
Loại
phòng
F1
Giá
15
C
Lầu
L1
L2
40
30
35
25
30
20
L3
20
15
10
Tiền
PV
Tổng
cộng
F2
10
F3
5
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
Loại
phòng
A
B
C
L1
L2
Mô tả:
• 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu nào.
• Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
• Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1
• Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để
lấy giá trị.
• Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000)
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý
• Tiền PV: Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0, ngược lại thì Tiền PV = Số
ngày ở * 2 (USD/ngày).
• Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV
• Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
10
•
•
Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày
đầu của tháng 09/2012.
Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
14. Nhập, định dạng và tính toán bảng tính theo các yêu cầu sau:
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Mã
Hàng
YC
YD
YS
YT
YV
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tên Hàng
Sữa Chua Dừa
Sữa Chua Chanh
Sữa Chua Dâu
Sữa Tươi TT
Sữa Chua Vải
Ngày Xuất
5/7/2013
5/10/2013
5/15/2013
5/22/2013
5/29/2013
6/1/2013
6/3/2013
6/9/2013
6/14/2013
6/20/2013
6/7/2013
5/10/2013
5/15/2013
5/22/2013
5/29/2013
6/1/2013
6/3/2013
6/9/2013
6/14/2013
6/20/2013
Đơn
Giá Sĩ
2000
2400
2200
2600
2300
Mã
Hóa
Đơn
YC08A
YD09D
YS10D
YC11B
YC13E
YV14A
YS15A
YT16E
YT17B
YV18E
YC08A
YC09D
YS10D
YC1B
YC13E
YV14A
YS15A
YT16E
YT17B
YV18E
Đơn Giá
Lẻ
PHÍ VẬN CHUYỂN
Khu
Vực
2300
A
2700
B
2500
C
3000
D
2500
E
BÁO CÁO DOANH THU
QUÍ 2/2013
Tồng
Số
Số hộp
Tên Hàng
số
thùng
lẻ
hộp
128
325
456
2130
1345
976
159
1259
532
450
152
349
480
2154
1369
1000
183
1283
556
474
Chi Phí Chuyển
2.0%
0.5%
1.0%
3.0%
2.5%
Thành
tiền
Chi phí vận
chuyển
Tổng
Cộng
Yêu cầu:
• Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn (Ở bảng tên hàng và đơn giá).
• Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.
• Tính cột thành tiền: thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻ.
11
•
•
•
Tính cột Phí vận chuyển: Phí vận chuyển=thành tiền*chi phí chuyển (Khu vực dựa vào kí tự
bên phải của Mã hóa đơn).
Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chi phí vận chuyển
Tạo Pivot talbe thống kê Tổng cộng theo tháng xuất hàng, tên hàng.
15. Sinh viên tham khảo giáo trình Tin học đại cương (Trường đại học Ngân hàng Tp.HCM) để thực
hiện lại các ví dụ minh họa về Subtotal, Consolidate, Pivot table report (từ trang 216 đến trang 234).
12