THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
I.
Số liệu tính toán:
1. Sơ đồ kết cấu sàn:
Hình 1.1- Mặt bằng sàn
2. Kích thước cấu kiện:
Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường
bt = 0, 22(m)
Tường chịu lực có bề dày
bc × bc = 0, 4 × 0, 4(m)
Cột bê tông cốt thép tiết diện
3. Cấu tạo sàn:
Sàn nhà dân dụng gồm 4 lớp
+ Lớp gạch lát dày 10(mm)
+ Lớp vữa lót dày 25(mm)
+ Bản bê tông cốt thép dày 80(mm)
+ Lớp vữa trát dày 10 (mm)
l1 = 2,5(m);l2 = 7, 0( m)
Hình 1.2- Cấu tạo sàn
4. Vật liệu:
Bê tông cấp độ bền B15, cốt thép của bản và đai của dầm dung nhóm CI, cốt thép
dọc của dầm dùng nhóm CII.
Cường độ tính toán của vật liệu:
+ Bê tông B15:
+ Cốt thép CI:
Rb = 8,5(MPa), R bt = 0,5( MPa), Eb = 23.103 ( MPa)
Rs = R sc = 225( MPa), R sw = 175(MPa ), Es = 21.10 4 ( MPa)
Rs = R sc = 280( MPa), R sw = 225( MPa), Es = 21.104 ( MPa )
+ Cốt thép CII:
II.
Tính bản:
1. Chọn kích thước các cấu kiện:
D
1,1
.l1 = .2500 = 78, 6(mm)
m
35
hb =
Chiều dày bản:
Tiết diện dầm phụ:
+ Chiều cao dầm phụ:
. Chọn
1 1
1 1
hdp = ( ÷ ) × l2 = ( ÷ ) × 7000 = 583 ÷ 438(mm)
12 16
12 16
+ Chiều rộng dầm phụ:
hb = 80(mm)
hdp = 500(mm)
. Chọn
bdp = (0,3 ÷ 0,5) × h dp = (0,3 ÷ 0,5) × 500 = 150 ÷ 250(mm)
bdp = 200( mm)
. Chọn
Tiết diện dầm chính:
+ Chiều cao dầm chính:
1 1
1 1
hdc = ( ÷ ) × 3.l1 = ( ÷ ) × 3.2500 = 750 ÷ 625( mm)
10 12
10 12
+ Chiều rộng dầm chính:
bdc = (0,3 ÷ 0,5) × h dc = (0,3 ÷ 0,5) × 700 = 210 ÷ 350( mm)
. Chọn
hdc = 700(mm)
bdp = 300( mm)
. Chọn
2. Sơ đồ tính:
l2 7, 0
=
= 2,80 > 2
l1 2,5
Xét tỷ số hai cạnh ô bản
, xem ô bản làm việc theo 1 phương.
bb = 1(m)
Cắt 1 dải bản rộng
vuông góc với dầm phụ và xem bản làm việc như 1
dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản:
l0b = l1b −
+ Nhịp biên:
bdp
2
bt hb
0, 20 0, 22 0,12
+ = 2,5 −
−
+
= 2,35(m)
2 2
2
2
2
−
l0 = l1 − bdp = 2,5 − 0, 20 = 2,3( m)
+ Nhịp giữa:
120
170
A
2230
2500
lob=2350
200
2300
2500
lo=2300
200
2300
2500
lo=2300
Hình 1.3- Nhịp tính toán bản
3. Tải trọng tính toán:
3.1.
Tĩnh tải:
200
B
gb = ∑ ( n × γ i ×δ i )
Trọng lượng bản thân sàn:
Lập bảng tính toán xác định tỉnh tải:
Bảng 1- Tĩnh tải sàn
Các lớp cấu tạo bản
Giá trị tiêu chuẩn
(kN / m 2 )
Hệ số độ tin cậy
Giá trị tính toán
(kN / m2 )
Lớp gạch lát 10(mm),
γ = 20(kN / m3 )
0, 01× 20 = 0, 200
1,1
0,220
Lớp vữa lót 25(mm),
γ = 18(kN / m3 )
0, 025 × 18 = 0, 45
1,3
0,585
Bảng bê tông cốt thép
dày 80(mm),
γ = 25(kN / m3 )
0, 08 × 25 = 2,000
1,1
2,200
Lớp vữa trát dày
γ = 18(kN / m3 )
20(mm),
0, 02 × 18 = 0,360
1,3
0,468
Tổng
2,920
Vậy
gb = 3, 473(kN / m 2 )
. Lấy
gb = 3, 48( kN / m 2 )
Hoạt tải:
3.2.
pb = p tc × n = 5,5 × 1, 2 = 6, 6( kN / m 2 )
Tổng tải:
3.3.
Tải trọng toàn phần:
qb = gb + pb = 3, 48 + 6, 6 = 10, 08(kN / m 2 )
bb = 1(m) qb = 10,08 ×1 = 10, 08( kN / m 2 )
Tính toán với bản
:
4. Nội lực tính toán:
• Momen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
M nh = M g 2 = ± (
•
Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
M nhg
•
qb × l02b
10,08 × 2,352
) = ±(
) = ±5, 061( kN .m)
11
11
qb × l02
10, 08 × 2,32
= M g = ±(
) = ±(
) = ±3,333( kN .m)
16
16
Giá trị lực cắt:
3,473
QA = 0, 4 × qb × l0b = 0, 4 × 10, 08 × 2,35 = 9, 475( kN )
QBt = 0, 6 × qb × l0b = 0, 6 ×10, 08 × 2,35 = 14, 213( kN )
QBp = QC = 0,5 × qb × l0 = 0,5 ×10, 08 × 2,3 = 11,592( kN )
5,061
3,333
3,333
M
3,333
3,333
5,061
11,592
11,592
9,475
Q
11,592
11,592
14,213
Hình 1.4- Nội lực của dải bản
5. Tính cốt thép chịu momen uốn:
Chọn a = 15(mm) cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h0b = hb − a = 80 − 15 = 65( mm)
•
Tại gối biên và nhịp biên: M = 5,061 (kN.m)
αm =
M
5, 061.106
=
= 0,141 < α R = 0, 447
Rb .bb .h02b 8,5 × 1000 × 652
→ζm =
. Thỏa điều kiện hạn chế.
1 + 1 − 2.α m 1 + 1 − 2.0,141
=
= 0,924
2
2
M
5, 061.106
→ As =
=
.65 = 375( mm 2 )
Rs .ζ .h0 225.0,924
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=
As .100 375.100
=
= 0,58% > µ min = 0, 05%
bb .h0b 1000.65
Chọn thép
s=
có
f s = 50,3(mm 2 )
, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là:
bb . f a 1000.50,3
=
= 134(mm)
As
375
Chọn thép
•
φ8
φ 8; s = 130( mm)
α m = 0, 085 ζ = 0,951
Tại gối giữa và nhịp giữa: M = 3,814 (kN.m),
,
,
As = 240(mm 2 )
2
φ 8 as = 50,3(mm )
Chọn thép có đường kính ,
tính được s = 209 (mm). Chọn
φ 8, s = 200(mm)
•
Kiểm tra lại chiều cao làm việc
h0b
với
c0 = 10(mm)
h = hb − a = 80 − 10 − 0,5.8 = 66( mm) > h0b = 65( mm)
t .t
0b
. Thiên về an toàn, không cần
tính lại.
•
Cốt thép mũ chịu momen âm: Xét tỷ số
pb
6,6
=
= 1,90 < 3
gb 3, 48
trị số
λ = 0, 25
đoạn
vươn cốt thép chịu momen âm tính từ mép dầm phụ là
λ .l0 = 0, 25.2300 = 575(mm)
. Tính từ trục dầm phụ là:
λ .l0 + 0,5.b dp = 0, 25.2300 + 0,5.200 = 675(mm)
•
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu do:
t
Qbt .max
= QBt = 14, 213(kN ) < Qb min = 0,8.Rbt .bb .h0b = 0,8.0, 75.1000.65 = 39(kN )
6. Cốt thép cấu tạo:
• Cốt thép chịu momen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính và
tường:
φ 8; s = 200(mm)
Chọn
có diện tích trên mỗi mét dài cả bản dầm 251,5 (mm 2)
lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính toán tại gối tựa giữa của bản là
0,5.240 = 120(mm 2 )
dầm chính là
, sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép
1
1
.l0 = .2300 = 575( mm)
4
4
( chọn 580 (mm)). Tính từ trục dầm
1
1
.l0 + 0,5.bdc = .2300 + 0,5.300 = 725( mm)
4
4
chính là
( chọn 730 (mm))
• Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc với cốt thép chịu lực:
Chọn
φ 6; s = 250(mm)
có tiết diện trên mỗi mét dài là 113 (mm2) đảm bảo lớn
hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp ( nhịp biên
0, 2.375 = 75(mm 2 )
7. Bố trí cốt thép:
, nhịp giữa
0, 2.240 = 48(mm 2 )
).
III.
Tính toán dầm phụ:
1. Sơ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp gối lên tường và dầm chính.
bt = 220( mm)
Chiều dài tường
.
Sd = 220(mm)
Đoạn dầm gối lên tường
.
bdc = 300(mm)
Bề rộng dầm chính
.
Nhịp tính toán dầm phụ:
+ Nhịp biên:
l0b = l2 −
bdc bt Sd
300 220 220
− +
= 7000 −
−
+
= 6850(mm)
2 2 2
2
2
2
+ Nhịp giữa:
l0 = l2 − bdc = 7000 − 300 = 6700( mm)
220
6740
1
300
300
6700
3350
Hình1.5- Nhịp tính toán dầm phụ
Vì khoảng cách giữa các dầm đều nhau
3350
3
2
6850
2. Tải trọng tính toán:
6700
l1 = 2500(mm)
nên:
•
Tĩnh tải:
+ Tải trọng bản than dầm ( không kể phần bản dày 80 (mm) ):
g 0 dp = bdp .(hdp − hb ).γ .n = 0, 2.(0,5 − 0, 08).25.1,1 = 2,31(kN / m)
+ Tĩnh tải truyền từ bản:
gb .l1 = 3, 48.2,5 = 8, 7(kN / m)
+ Tĩnh tải toàn phần:
g dp = g0 dp + gb .l1 = 2,31 + 8, 7 = 11, 01( kN / m)
•
Hoạt tải truyền từ bản:
•
Tải trọng tính toán toàn phần:
pdp = pb .l1 = 6, 6.2,5 = 16,5(kN / m)
qdp = g dp + pdp = 11, 01 + 16,5 = 27,51( kN / m)
pdp
g dp
=
16,5
= 1,5
11, 01
Tỷ số:
3. Nội lực tính toán:
3.1.
Momen uốn:
• Tung độ hình bao momen nhánh dương:
+ Tại nhịp biên:
•
M + = β1.qdp .l02b = β1.27, 51.6,852 = 1209,8.β1 ( kN .m)
+ Tại nhịp giữa:
M + = β1.qdp .l02 = β1 .27, 51.6, 72 = 1234,9.β1 (kN .m)
•
Tung độ hình bao momen nhánh âm:
M − = β2 .qdp .l02 = β 2 .27,51.6, 72 = 1234,9.β 2 (kN .m)
pdp
Với tỉ số:
g dp
=
16,5
= 1,5
11, 01
tra phục lục 11 có hệ số k = 0,228 và các hệ số
β1 , β 2
trong bảng
4.
Bảng 4: Số liệu tính toán hình bao momen của dầm phụ
Nhịp
Nhịp biên
Tiết diện
β1
Gối A
0
0
1
0,065
83,902
2
0,090
116,172
0,425.l
0,091
117,463
3
0,075
92,938
β2
M+
M−
4
0,020
Gối B – 5
Nhịp 2
-0,0715
-88,295
6
0,018
-0,026
23,234
-32,107
7
0,058
-0,003
74,866
-3,705
0,5.l
0,0625
8
0,058
0
74,866
0
9
0,018
-0,02
23,234
-24,698
Gối C - 10
Nhịp giữa
25,816
80,675
-0,0625
-77,181
11
0,018
-0,019
23,234
-23,463
12
0,058
-0,004
74,866
-4,940
0,5.l
0,0625
-0,004
80,675
-4,940
Tiết diện có momen âm bằng 0 cách bên trái gối B một đoạn:
x = k .l0b = 0, 228.6850 = 1562(mm)
Tiết diện có momen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+ Tại nhịp biên:
+ Tại nhịp giữa:
0,15.l0b = 0,15.6850 = 1028(mm)
0,15.l0 = 0,15.6700 = 1005(mm)
Lực cắt:
QA = 0, 4.q dp .l0b = 0, 4.27,51.6,85 = 75,377(kN)
QBt = 0, 6.qdp .l0b = 0, 6.27, 51.6,85 = 113, 066( kN )
QBp = QC = 0, 5.qdp .l0 = 0, 5.27, 51.6, 7 = 92,159( kN )
92,159
80,675
77,181
4,940
23,234
92,159
113,066
75,377
6700
77,181
23,234
23,463
74,866
74,866
80,675
23,234
25,816
74,866
88,295
88,295
24,698
3,705
92,159
92,938
117,463
116,172
83,902
32,107
300
6400
300
3200
Hình 1.6- Nội lực dầm phụ
4. Tính cốt thép dọc:
Bê tông cấp độ bền B15 có
Rb = 8,5( MPa), Rbt = 0, 75( MPa)
Rs = 280(MPa ), Rsc = 280( MPa )
; cốt đai nhóm CI có
; cốt thép nhóm CII có
Rsw = 175(MPa)
.
Tại tiết diện ở gối:
4.1.
Tương ứng với trị momen âm, bản cách chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
bdp × hdp = 200 × 500( mm), a gt = 35( mm)
nhật
Tại gối B với
αm =
ζ =
M = 88, 295(kN .m)
M
88, 295.106
=
= 0, 240 < α R = 0, 439
Rb .b.h02 8,5.200.4652
1 + 1 − 2.α m 1 + 1 − 2.0, 240
=
= 0,861
2
2
As =
M
88, 295.106
=
= 788(mm2 )
Rs .ζ .h0 280.0,861.465
µ% =
Kiểm tra
As
788
=
.100 = 0,85%
bdp .h0 200.465
2
M = 77,181(kN .m) α m = 0, 210 ζ = 0,881 As = 673(mm ) µ = 0, 72%
Tại gối C, với
,
,
,
,
Tại tiết diện ở nhịp:
4.2.
Tương ứng với trị số momen dương, cách chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
h f = 80(mm) agt = 35(mm)
chữ T có
.
Độ vươn của cánh:
+
+
1
.6700 = 1117(mm)
6
0,5.l0 = 0,5.2,3 = 1,15(m)
h f > 0,1.h
( do
với
h = 500(mm)
và khoảng cách giữa các
dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc.
→
s f = min(1,117;1,15) = 1,117( m)
Độ vươn của cánh:
s f = 1110( mm)
. Chọn
b f = b + 2.s f = 220 + 2.1110 = 2420(mm)
Bề rộng cánh
Tính
M f = Rb .b f .h f .(h0 − 0,5.h f ) = 8,5.2420.80.(465 − 0,5.80) = 699,38(kN .m)
117, 463(kN .m) < M f = 699,38(kN .m)
Ta có:
, trục trung hòa đi qua cánh. Tính cốt
b = b f = 2420(mm), h = 500(mm), agt = 35(mm).
thép theo tiết diện hình chữ nhật với
Tại nhịp biên, với
αm =
ζ =
M + = 117, 463(kN .m)
M
117, 463.106
=
= 0, 026 < α R = 0, 439
Rb .b f .h02 8,5.2420.4652
1 + 1 − 2.α m 1 + 1 − 2.0, 026
=
= 0,987
2
2
As =
M
117, 463.106
=
= 914(mm 2 )
Rs .ζ .h0 280.0,987.465
µ% =
Kiểm tra:
As
914
=
.100 = 0,98%
bdp .h0 200.465
2
M + = 80, 675(kN .m) α m = 0, 018 ζ = 0,991 As = 625(mm )
Tại nhịp 2, giữa với
,
,
,
5. Chọn và bố trí cốt thép dọc:
Bảng 4- Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện
Nhịp biên
As tính toán
( mm2 )
Cốt thép
Diện tích
mm2 )
Gối B
Nhịp 2
Gối C
Nhịp giữa
914
788
625
673
625
2φ 20 + 1φ 20
2φ18 + 1φ 20
2φ 20
2φ18 + 1φ14
2φ 20
942
823
628
663
628
(
6. Tính toán cốt thép ngang:
Các giá trị lực cắt trên dầm:
QA = 75,377(kN ), QBt = 113, 066( kN ), QBp = QC = 92,159( kN )
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B,
Qmax = 113,066(kN )
để tính cốt đai, có
h0 = 470(mm)
Qb min = ϕb 3 .Rbt .b.h = 0, 6.0, 75.200.470 = 42,3( kN )
Như vậy
Qmax
QA > Qb min
nên cần phải tính cốt đai.
= Q = 113, 066(kN ) < 0,3.ϕω1.ϕb1.Rb .b.h0 = 0,3.1.8,5.200.470 = 239, 7(kN )
t
B
→
độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên đảm bảo không cần đặt cốt xiên.
Tính :
q1 = g dp + 0,5. pdp = 11, 01 + 0,5.16,5 = 19, 26(kN / m)
M b = ϕb 2 .Rbt .b.h02 = 2.0, 75.200.4702 = 66, 27(kN .m)
Qb1 = 2. M b .q1 = 2. 66, 27.19, 26 = 71, 452(kN )
Qb1 71, 452
=
= 119, 087(kN ) > Q max = 113, 066(k N )
0, 6
0, 6
,
Mb
66, 27
+ Qb1 =
+ 71, 452 = 212, 452(N)
h0
0, 47
→ qsw =
2
Qmax
− Qb21
4.M b
=
113, 0662 − 71, 4522
= 28,967(kN / m)
4.66, 27
Kiểm tra:
Qmax − Qb1 113, 066 − 71, 452
=
= 44, 27(kN / m) > qsw = 28,967( kN / m)
2.h0
2.0, 47
Kiểm tra:
Qb min
42,3
=
= 45( kN / m) > qsw = 28,967( kN / m)
2.h0
2.0, 47
Lấy
qsw = 45( kN / m)
Chọn cốt đai
stt =
φ6
để tính tiếp
hai nhánh; khoảng cách giữa các đai:
Rsw . Asw 175.2.28,3
=
= 220(mm)
qsw
45
hdp = 500(mm) > 450(mm)
Với dầm cao
, khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai
h
500
sd ≤ min( ,500) = min(
,500) = 166( mm)
3
3
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
ϕb 4 .Rbt .b.h02 1,5.0, 75.200.4702
smax =
Qmax
=
113066
= 440( mm)
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai:
s ≤ min( stt , sct , smax ) = min(166, 220, 440) = 166(mm)
. Chọn s = 160 (mm)
Do lực cắt ở giữa nhịp dầm nhỏ hơn lực cắt ở gối dầm. Cốt đai ở giữa nhịp bố trí
thưa hơn ở gối
s > 160(mm)
Chọn: - Khu vực gần gối tựa
- Khu vực giữa dầm
φ6
φ6
hai nhánh
hai nhánh
s1 = 160( mm)
s2 = 200(mm)
Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng:
Trong đoạn l = 1,7 tính từ gối, bố trí
φ 6a160
, ta có
Asw = 2.28,3 = 56, 6(mm 2 )
Es 21.104
Asw
56, 6
α
=
=
= 9,13
µω =
=
= 0, 001769
Eb 23.103
b.s 200.160
,
ϕω 1 = 1 + 5.α .µω = 1 + 5.9,13.0, 001769 = 1, 0808 < 1,3
ϕb1 = 1 − β .Rb = 1 − 0, 01.8,5 = 0,915
Xét tích số
Vậy
ϕω 1.ϕ b1 = 1, 0808.0,989 = 0,989 ≈ 1
Qbt = 0,3.ϕω 1.ϕ b1.Rb .b.h0 = 0,3.0,89.8,5.200.470 = 237063(N) = 237, 063(kN)
Như vậy
Qmax = 113, 066 < Qbt
ϕf
-
Hệ số
xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, do trong đoạn
ϕf = 0
l1 = 1,7(m)
-
tính từ gối, cánh nằm trong vùng kéo nên
ϕn = 0
Do dầm không chịu nén nên
(1 + ϕ f + ϕn ) = 1
Do vậy
Xác định
M b = 2.1.0,75.200.4702 = 66270000( N .mm) = 66, 27(kN.m)
qsw =
Tính
Rsw . Asw 175.56, 6
=
= 61,906( N / mm) = 61,906(kN/ m)
s
160
0,56.qsw = 0,56.61, 906 = 34, 667( kN / m)
Như vậy tải trọng dài hạn
q1 = 19, 26(kN / m) < 0,56.qsw
→C =
Qb =
Mb
ϕ
66, 27
2, 0
=
= 1,854 > b 2 .h0 =
.0, 47 = 1,567( m)
q1
19, 26
ϕb 3
0, 6
M b 66, 27
=
= 42, 291( kN ) < Qb min = 42,3(kN )
C
1,567
→ Qb = Qb min = 42,3(kN )
C0 =
Tính
Mb
66, 27
=
= 1, 035 > 2.h0 = 0,94(m)
qsw
61,906
Qsw = qsw .C0 = 61,906.0, 94 = 58,192( kN )
Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:
Q = Qb + Qsw = 42,30 + 58,192 = 100, 492( kN )
Lực cắt xuất hiện trên tiết diện nghiêng nguy hiểm:
Q* = Qmax .q1.C = 113, 066.19, 26.1,567 = 82,886( kN ) < Q = 100, 492( kN )
Vậy điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng được đảm bảo.
7. Tính và vẽ hình bao vật liệu:
a. Khả năng chịu lực của tiết diện:
Tại nhịp biên, momen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh
b = b f = 2420( mm)
, bố trí cốt thép
2φ 20 + 1φ 20
diện tích
As = 942(mm 2 )
.
a = 20 + 0,5.20 = 30( mm) h0 = 500 − 30 = 470(mm)
Lấy lớp bê tông bảo vệ là 20(mm),
,
ξ=
Rs . As
280.942
=
= 0, 027
Rs .b f .h0 8,5.2420.470
x = ξ .h0 = 0, 027.470 = 12, 69(mm) < h f = 80(mm)
trục trung hòa đi qua cánh
ζ = 1 − 0,5.ξ = 1 − 0,5.0, 027 = 0,946
M td = Rs . As .ζ .h0 = 280.942.0,946.470 = 117, 273.106 ( N .mm) = 117, 273(kN.m)
Tại gối B, momen âm, tiết diện chữ nhật
tích
b × h = 200 × 500
, bố trí cốt thép
2φ18 + 1φ 20
, diện
As = 823( mm 2 )
a = 20 + 0,5.20 = 30( mm) h0 = 500 − 30 = 470(mm)
Lấy lớp bê tông bảo vệ là 20(mm),
,
ξ=
Rs . As
280.823
=
= 0, 288 < ξ R = 0, 650
Rs .b.h0 8,5.200.470
ζ = 1 − 0,5.ξ = 1 − 0,5.0, 288 = 0,856
M td = Rs . As .ζ .h0 = 280.823.0,856.470 = 92, 711.106 (N.mm) = 92, 711(kN.m)
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi tỏng bảng 5, mọi tiết diện đều được tính toán
theo trường hợp đặt cốt đơn
ξ=
Rs .A s
Rb .b.h0 ζ = 1 − 0,5.ξ M td = Rs .A s .ζ .h0
,
,
Bảng 5: Khả năng chịu lực của tiết diện dầm phụ
Tiết diện
Cốt thép
2φ 20 + 1φ 20
Giữa nhịp biên
Cạnh nhịp biên
Cắt
1φ 20
còn
2φ 20
Gối B
2φ18 + 1φ 20
Cạnh gối B
1φ 20
Cắt
còn
2φ18
ξ
ζ
As
h0
M td
(mm)
(mm)
942
470
0,02
7
0,94
6
117,27
3
628
470
0,01
8
0,99
1
81,901
823
470
0,28
8
0,85
6
92,711
509
471
0,17
8
0,91
1
61,153
(kN .m)
2φ 20
628
470
0,01
8
0,99
1
81,901
Gối C
2φ18 + 1φ14
663
471
0,23
2
0,88
4
77,294
Cạnh gối C
1φ14
509
471
0,17
8
0,91
1
61,153
628
470
0,01
8
0,99
1
81,901
Giữa nhịp 2
Cắt
còn
2φ18
2φ 20
Giữa nhịp giữa
b. Xác định mặt cắt lý thuyết các thanh:
+ Cốt thép số 2 ( đầu bên phải): Sauk hi cắt cốt thép số 2, tiết diện gần gối B, nhịp thứ 2
còn lại cốt thép số 3
(2φ18)
ở phía trên, khả năng chịu lực ở thớ trên là 61,153 (kN.m).
Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao momen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số
2. Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định được khoảng cách từ
điểm H tới mép gối B là 645 (mm)
92,711 (2Ø18+1Ø20)
645
1562
61,153 (2Ø18)
61,153
88,295
61,153
61,153 (2Ø18)
88,295
300
32,107
1340
300
1340
GoiB
3,705
M
74,415
92,159
1562
3350
300
42,057
113,066
Hình 2.3- Mặt cắt lý thuyết cho cốt thép số 2
+ Xác định đoạn kéo dài
w2
: Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác
định được lực cắt tương ứng tại điểm H là Q = 74,415 (kN).
Tại khu vực này cốt đai được bố trí là
qsw =
φ 6, a160(mm)
Rsw .Asw 175.56, 6
=
= 61,906(kN / m)
s
160
.
Tại khu vực cắt cốt thép số 4 không bố trí cốt xiên nên
w4 =
Ta có:
Chọn
Qsin c = 0
Q − Qsin c
74, 415 − 0
+ 0,5.φ =
+ 0,5.0, 02 = 701( mm) > 20.20 = 400( mm)
2.qsw
2.61,906
w 2 = 700(mm)
. Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn 645 + 700 = 1345 (mm)
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như trong bảng.
Cốt thép
Mặt cắt lý thuyết
Đoạn kéo dày (mm)
Cốt thép số 2 đầu bên phải gối
B
Cách mép phải gối B 645 (mm)
w 2 = 700(mm)
Cốt thép số 2 đầu bên trái gối B
Cách mép trái gối B 645 (mm)
w 2 = 700(mm)
Cốt thép số 1 đầu bên trái gối B
Cách mép trái gối B 2515 (mm)
w1 = 460(mm)
Cốt thép số 1 đầu bên phải gối
A
Cách mép phải gối C 410 (mm)
w1 = 410(mm)
Cốt thép số 3 đầu bên phải gối C Cách mép trái gối C 410 (mm)
w 3 = 730(mm)
Cốt thép số 3 đầu bên trái gối C
w 3 = 730(mm)
Cách mép gối A 1337 (mm)
8. Kiểm tra về neo cốt thép:
Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn, cắt, số còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm
bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp.
Nhịp biên:
Tại gối A:
2φ 20 + 1φ 20
cắt
1φ 20
còn
2φ 22
, diện tích còn 66,7% khi vào gối.
Qmax = 75,377( kN ) > Q b min = 42,3 → lα = 15.φ = 15.20 = 300(mm)
. Chọn
lα = 310(mm)
9. Cốt thép cấu tạo:
Cốt thép số 8
momen âm.
(2φ12)
: cốt này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên trong đoạn có
Diện tích cốt thép là 226 (mm2) không nhỏ hơn
0,1%.b.h 0 = 0,1%.200.470 = 94(mm 2 )
IV.
Dầm chính:
1. Sơ đồ tính:
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, kích thước tiết diện dầm:
bdc = 300(mm)
, bề rộng cột
bt = 220(mm)
tường
Sơ đồ tính:
2500
2500
bc = 400( mm)
hdc = 700( mm),
, đoạn dầm kê lên tường bằng chiều dài
, nhịp tính toán ở nhịp và nhịp giữa đều bằng
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
l = 7,5(m)
2500
2500
fgt
7500
A
7500
B
7500
2. Tải trọng tính toán:
7500
C
7500
7500
D
7500
Hình…- Sơ đồ tính toán dầm chính
Trọng lượng bản than dầm quy về lực tập trung:
G0 = bdc .( hdc − hb ).γ .n.l1 = 0,3.(0, 7 − 0, 08).25.1,1.2,5 = 12, 788( kN )
Tỉnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1 = g dp .l2 = 11,01.7 = 77, 07(kN )
Tỉnh tải tác dụng tập trung:
G = G0 + G1 = 12,788 + 77, 07 = 89,858(kN )
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào từ dầm phụ:
P = pdp .l2 = 16,5.7 = 115,5(kN )
3. Nội lực tính toán:
a. Xác định biểu đồ bao momen:
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ momen uốn do tỉnh tải G theo công thức:
M G = α .G.l = α .89,858.7,5 = 673,935.α (kN .m)
Tra phụ lục 12, được hệ số
α
như trong bảng 7.
E
7500
.
Xác định các biểu đồ momen uốn do các hoạt tải P i tác dụng. Xét 6 trường hợp bất
lợi của hoạt tải. Ta có:
M Pi = α .P.l = α .115,5.7,5 = 866, 25.α (kN .m)
Trong đó sơ đồ
M P3
còn thiếu
α
để tính momen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4. Để tính
toán ta tiến hành cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp 1 và 2 có tải trọng, tính M 0 của dầm
đơn giản kê lên hai gối tự do
M 0 = P.l1 = 115,5.2,5 = 288, 75( kN .m)
. Dùng phương
pháp treo biểu đồ kết hợp các quan hệ tam giác đồng dạng, xác định được giá trị
momen:
M 1 = 288, 75 − 278, 066.(1/ 3) = 196,061(kN.m)
M 2 = 288, 75 − 278, 066.(2 / 3) = 103,373(kN.m)
M 3 = 288, 75 − (278, 066 − 41,58).(2 / 3) − 41,58 = 89,513( kN .m)
M 4 = 288, 75 − (278, 066 − 41,58).(1/ 3) − 41,58 = 168,341( kN .m)
A
B
B
C
Mo=288,75
Mo=288,75
278,066
278,066
41,58
A
B
M1=196,061
M2=103,373
B
MB
C
MC
MB
M3=89,513
M4=168,341
Hình…- Sơ đồ tính bổ trợ momen tại 1 số tiết diện
Bảng 7: tính toán và tổ hợp momen
Momen
(kN.m)
α
MG
MP1
1
2
B
3
4
C
0,238
0,143
-0,286
0,079
0,111
-0,19
α
M
160,397
0,286
96,373
0,238
-192,745
-0,143
53,241
-0,127
74,807
-0,111
-128,048
-0,095
M
247,748
206,168
-123,874
-110,014
-96,154
-82,294
MP2
α
-0,048
-0,095
-0,142
0,206
0,222
-0,095
M
-41,58
-82,294
-123,874
-0,321
178,448
192,308
MP3
α
-82,294
-0,048
M
196,061
-0,031
103,373
-0,063
-278,066
-0,095
89,513
168,341
MP4
α
-41,58
-0,286
M
-26,854
-54,574
-82,294
-0,190
151,305
96,153
MP5
α
-247,748
0,095
M
233,887
179,025
-164,588
0,036
-82,294
0
MP6
α
82,294
-0,143
M
10,395
408,145
118,817
20,79
302,541
14,079
31,185
-161,56
-470,811
-20,5
231,689
-56,773
-72,185
267,115
-21,347
-123,874
-45,754
-375,796
Mmax
Mmin
G
G
G
G
B
123,874
G
G
128,048
53,241
96,373
G
C
192,745
160,397
G
110,014
Mg
74,807
96,154
82,294
Mp1
247,748
206,168
123,874
41,58
82,294
82,294
Mp2
178,448
278,066
192,308
41,58
Mp3
89,513
103,373
168,341
196,061
247,748
26,854
54,574
82,294
Mp4
96,153
151,305
164,588
82,294
Mp5
82,294
179,025
233,887
123,874
72,185
20,5
10,395
20,79
31,185
Mp6
Hình…- Sơ đồ tính momen trong dầm
Biểu đồ bao momen:
Tung độ của biểu đồ bao momen:
Tính toán
M max
và
M min
M max = M G + max(M Pi ), M min = M G + min(M Pi )
cho từng tiết diện, kết quả ở bảng 7.
-470,811
-375,796
Mmin
-161,689
-56,773
-21,347
-45,754
14,079
A
118,817
B
Mmax
C
231,689
267,115
302,541
408,145
Hình…- Biểu đồ bao momen xác định theo phương pháp tổ hợp
Tính momen mép gối bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn:
M mg = M g − ( M g − M E ).0,5.
bc
l
= 470,811 − (470,811 − 56, 773).0,5.
400
= 437, 688( kN .m)
2500
M mg = 347, 44(kN .m)
Tương tự tại gối C:
b. Xác định biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực:
-
Do tác dụng của tĩnh tải G:
QG = β .G = 89,858.β ( kN )
Do tác dụng của hoạt tải Pi:
Trong đó hệ số
β
QPi = β .Pi = 115,5.β (kN )
lấy theo phụ lục 12 các trường hợp tải trọng lấy theo sơ đồ tính
momen trong dầm, kết quả ghi trong bảng 8.
Trong đoạn giữa nhịp, suy ra lực cắt Q theo phương pháp mặt cắt, xét cân bằng
của đoạn dầm. Ví dụ ở nhịp biên sẽ có
Q = QA − G = 64,159 − 89,858 = −25, 699( kN )
Thông thường đoạn giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai theo yêu cầu cấu
tạo.
Bảng 8: Tính toán và tổ hợp lực cắt của dầm chính
Lực cắt
(kN)
β
QG
Bên trái
gối A
0,714
Giữa nhịp
biên
-
Bên trái
gối B
-1,286
Bên phải
gối B
1,005
Giữa nhịp
2
-
Bên trái
gối C
-0,995
QP1
Q
β
64,159
0,857
-25,699
-
-115,557
-1,143
90,307
0,048
0,449
-
-89,409
0
QP2
Q
β
98,984
-0,143
-16,516
-
-132,017
-0,143
5,544
1,048
0
-
0
-0,952
QP3
Q
β
-16,517
0,679
-16,517
-
-16,517
-1,321
121,044
1,274
5,544
-
-109,956
-0,726
QP4
Q
β
78,425
-0,095
-37,075
-
-152,576
-0,095
147,147
0,810
31,647
-
-83,16
-1,190
QP5
Q
β
-10,973
0,810
-10,973
-
-10,973
-1,190
93,555
0,286
-21,945
-
-137,445
0,286
QP6
Q
β
93,555
0
-21,945
0
-137,445
0,036
33,033
0,187
33,033
-
33,033
-
Q
Qmax
0
163,143
0
-36,672
4,158
-126,53
21,599
237,454
33,482
-56,376
Qmin
47,642
-62,774
-268,133
95,851
-21,496
-226,854
4. Tính cốt thép dọc:
Bê tông cấp độ bền B15 có
Rb = 8,5( MPa)
Rs = Rsc = 280( MPa )
, cốt thép CII có
γ b 2 = 1, 0
Tra phục lục 9, với hệ số điều kiện làm việc của bê tông
; hệ số hạn chế
ξ R = 0, 650; α R = 0, 439; ζ R = 0, 675
vùng nén là
a. Với momen âm:
Tính theo tiết diện chữ nhật
b × h = 300 × 700(mm)
Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hang trên cùng của thép
dầm phụ nên a khá lớn. Giả thiết a = 70 (mm)
→ h0 = 700 − 70 = 630(mm)
.
M mg = 437, 688(kN .m)
Tại gối B, với
M
437, 688.106
αm =
=
= 0, 432 < α m = 0, 439
Rb .b.h02 8,5.300.6302
→ζ =
As =
µ=
1 + 1 − 2.α m 1 + 1 − 2.0, 432
=
= 0, 684
2
2
M
437, 688.106
=
= 3626(mm 2 )
Rs .ζ .h0 280.0, 684.630
As
3626
.100 =
.100 = 1,92%
b.h0
300.630
Tại gối C với
M mg = 347, 44(kN .m) α m = 0,343 ζ = 0, 78 A s = 2525( mm2 ) µ = 1,336%
,
,
,
,
b. Với momen dương:
h f = 80(mm)
Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh
giả thiết a =40 (mm),
h0 = h − a = 700 − 40 = 660(mm)
,
.
Sf
Độ vươn của cánh
+
lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
1
1
.l d = .7,5 = 1, 25( m)
6
6
+ Một nữa khoảng cách phong thủy giữa các dầm chính cạnh nhau: 0,5.1 = 0,5.6,7
= 3,35(m)
S f = min(1, 25;3,35) = 1, 25(m)
Vậy
S f = 1250( mm)
, chọn
b f = b + 2.S f = 300 + 2.1250 = 2800(mm)
Bề rộng cánh
M f = Rb .b f .h f (h0 − 0,5.h f ) = 8,5.2800.80.(660 − 0,5.80) = 1180, 48(kN .m)
Tính:
M max = 408,145(kN .m) < M f = 1180, 48( kN .m) →
Ta có:
trục trung hòa đi qua cánh.
Ta tính theo tiết diện chữ nhật
b × h = 2800 × 700(mm)
, a =45 (mm),
h0 = 655(mm)
Tại nhịp biên với M = 408,145 (kN.m)
M
408,145.106
αm =
=
= 0, 04 < α m = 0, 439
Rb .b.h02 8,5.2800.6552
→ζ =
As =
µ=
1 + 1 − 2.α m 1 + 1 − 2.0, 04
=
= 0,980
2
2
M
408,145.106
=
= 2271( mm2 )
Rs .ζ .h 0 280.0,980.655
As
2271
.100 =
.100 = 1,16% > µmin = 0, 05%
b.h0
300.655
α m = 0,987 As = 1476(mm2 ) µ = 0, 75%
Tại nhịp biên 2, giữa với M = 267,15(kN.m),
,
,
Bảng 9: Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện
A (mm )
Nhịp biên
2271
Gối B
3626
Nhịp 2
1476
Gối C
2525
Cốt thép
4φ 28
6φ 28
2φ 22 + 2φ 22
4φ 22 + 2φ 28
2463
3694
1521
2752
tt
s
Diện tích
2
(mm 2 )
5. Tính cốt thép chịu lực cắt:
a. Tính cốt đai khi không có cốt xiên:
Bên phải gối A, dầm có lực cắt
Bên trái gối B, dầm có lực cắt
Bên phải gối B, dầm có lực cắt
Tính với lực cắt
QAp = 163,143(kN )
QBt = 268,133(kN )
Qb min < Q ≤ 0,3.Rb .b.h0
là hằng số trong đoạn
là hằng số trong đoạn
QBp = 237, 454(kN )
Qmax = 268,133(kN )
l1
l1
là hằng số trong đoạn
. Chọn cốt đai bố trí cho cả dầm.
l1
Qb min = ϕ b3 .Rbt .b.h0 = 0,6.0, 75.300.655 = 88, 425(kN )
0,3.R b .b.h0 = 0,3.8,5.300.655 = 501, 075(kN )
Ta thấy:
Qb min = 88, 425(kN ) < Qmax = 268,133(kN ) < 0,3.Rb .b.h0 = 501, 075( kN )
. Trong
đoạn này bố trí cốt đai, không cần bố trí cốt xiên.
Tính:
M b = 2.Rbt .b.h02 = 2.0, 75.300.6552 = 193, 061(kN .m)
c1 ≤ l1 − 0, 5.bt = 2,5 − 0,5.0, 4 = 2,3(m)
c1 =
ϕb 2
2
.h0 =
.655 = 2,183(mm)
ϕb 3
0, 6
Chọn
Qb1 =
x1 =
Qb min .c0 88, 425.1,31
=
= 1, 0
Qb1.2.h0 88, 44.1,31
Ci 2,183
Ci 2,183
=
= 1, 666
=
= 3,333
C0 1,31
h0 0, 655
,
Thấy
Với
M b 193, 061
=
= 88, 44( kN )
c1
2,183
Q − Qb1 163,141 − 88, 44
=
= 2, 032
Qb1
88, 44
x01 =
Xét
c1 = min(2,183; 2,3) = 2,183(m)
Ci
C
(Q − Qb ) 2 (268,133 − 88, 44) 2
= 1, 666 < x1 < i → qsw =
=
= 167, 251( N / mm)
C0
h0
Mb
193, 061
c0 = 2.h0 = 1,51(m)
Chọn cốt đai
φ 8,
2 nhánh, diện tích một lớp cố đai là:
Khoảng cách giữa các lớp cốt thép đai”
stt =
+ Theo tính toán:
Rsw . Asw 175.100, 6
=
= 105(mm)
qsw
167, 251
Asw = 2.50,3 = 100, 6(mm 2 )