Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

5 đề ôn thi THPT quốc gia 2016 môn vật lý phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 0 trang )

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề số 1/16

LỚP 12
Đề số 1
1

uc2

Thời gian: 90 phút

16.01

Họ tên:

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s

= 931,5 MeV; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1

1. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một
trục. Phát biểu nào say đây là sai?

A. Chất điểm có tốc độ lớn nhất tại vị trí cân bằng.

B. Chất điểm đổi chiều tại vị trí biên.

C. Gia tốc có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí biên dương.

D. Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng.
2. Khối lượng của hạt nhân 49Be là 9,0027u, khối
lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
49Be là

A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.


C. đều có chu kỳ bằng với chu kỳ dao động riêng
của hệ.

D. đều giữ vật tiếp tục dao động điều hoà.
9. Một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Đặt điện áp
xoay chiều có tần số góc ω thì thấy cường độ
dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp. Kết
luận nào sau đây là đúng?

A. Mạch có tính cảm kháng.

B. Đoạn mạch có ω >

1
.

LC

C. Cần tăng ω để cộng hưởng có thể xảy ra.

D. Đoạn mạch có C > L.

3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
của photon?

A. phụ thuộc vào tần số.

B. có tốc độ phụ thuộc vào môi trường.

C. không tồn tại ở trạng thái đứng yên.

D. cùng bản chất với electron.

10.Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình u =
150cos(120πt + π/3) vào hai đầu một tụ điện có
điện dung C = 10-4/3π F. Cường độ dòng điện cực
đại qua tụ là

A. 0,426.

B. 0,600 A. C. 0,300 A. D. 0,500 A.

4. Một mạch dao động LC có tần số dao động là 5
kHz. Khi tăng điện dung của mạch lên gấp 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch là

A. 8.10-4 s. B. 10-4 s.
C. 2.10-4 s. D. 4.10-4 s.

11.Trong nguyên tử Hidro, r0 là bán kính quỹ đạo
electron khi nó chuyển động ở quỹ đạo K. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì
bán kính quỹ đạo sẽ tăng thêm

A. 4r0.
B. 16r0.
C. 12r0.
D. 15r0.

5. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà có cùng biên độ là A (cm), cùng phương
và cùng tần số. Biên độ dao động của chất điểm là
A√3 (cm). Độ lệch pha của hai dao động này là

A. π/6.
B. 2π/3.
C. π/2.
D. π/3.
6. Đồng vị phóng xạ Iodine (I) có chu kỳ bán rã là 8
ngày. Một khối chất Iodine có khối lượng ban đầu
là 8 g. Sau 16 ngày the lượng Iodine đã bị phân rã
là

A. 4 g.

B. 2 g.
C. 6 g.
D. 7 g.
7. Một nguồn sang O phát ra sóng lan truyền theo
trục Ox với tốc độ 10 m/s. Theo chiều truyền sóng,
có hai điểm M và N nằm theo thứ tự và cách nhau
40 cm. Phương trình dao động tại N là uN =
2cos(40πt + π/2) (mm;s). Xem biên độ sóng không
đổi khi lan truyền. Phương trình dao động tại M là

A. uM = 2cos(40πt + π/3) (mm;s).

B. uM = 2cos(40πt + 2π/3) (mm;s).

C. uM = 2cos(40πt + π/6) (mm;s).

D. uM = 2cos(40πt - π/6) (mm;s).
8. Dao động duy trì và dao động cưỡng bức giống
nhau ở đặc điểm là

A. đều chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.

B. đều bù lại phần năng lượng đã mất sau mỗi chu
kỳ.

1

12.Trong hạt nhân 92234U, số hạt nơtron là

A. 92.
B. 234.
C. 138.
D. 142.
13.Một mạch điện RLC có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C1 thì công suất trong mạch đạt giá
trị cực đại là 200 W. Khi C = C2 thì công suất trong
mạch đạt giá trị 160 W. Hệ số công suất của mạch
lúc này là


A. 0,800.
B. 0,894.
C. 0,643.
D. 0,464.
14.Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang. Trong quá
trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ 45
cm đến 55 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo này là

A. 50 cm. B. 48 cm. C. 52 cm. D. 45 cm.
15.Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp
điện áp 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp
là 4000 V. Nếu muốn điện áp ở hai đầu cuộn thứ
cấp là 200 V thì phải đặt vào hai đầu của sơ cấp
một điện áp là

A. 4000 V. B. 10 V.
C. 2000 V. D. 400 V.
16.ISS là Trạm không gian quốc tế đầu tiên trong vũ
trụ, là sản phẩm hợp tác giữa Nga và Mỹ. Việc
thông tin liên lạc giữa trạm ISS và mặt đất có thể
sử dụng sóng vô tuyến nào sau đây?

A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.

C. sóng dài.
D. sóng trung.
Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề số 1/16


17.Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước. Khoảng
cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Bước sóng
là

A. 0,4 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 0,8 m.

26.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
sinh lý của sóng âm?

A. độ cao.
B. độ to.

C. cường độ âm.
D. âm sắc.

18.Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch giống nhau ở
đặc điểm là

A. cùng là phản ứng toả năng lượng. 

B. cùng cần phải có nhiệt độ cao để xảy ra.

C. cùng tạo ra những hạt nhân mới nhẹ hơn.

D. cùng có khối lượng hạt nhân được bảo toàn.

27.Khi sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước,
đặc điểm nào sau đây của sóng cơ không thay
đổi?

A. bước sóng.
B. tốc độ truyền sóng.

C. tốc độ dao động.
D. chu kỳ sóng.


19.Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại
nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc
là 2,205 m. Cho π2 = 10. Chu kỳ của con lắc này là

A. 3 s.
B. 13,3 s. C. 4,2 s.
D. 1,5 s.

28.Tia X và tia tử ngoại có chung đặc điểm là

A. đều bị nước hấp thụ.

B. có khả năng đâm xuyên mạnh.

C. bị lệch trong điện từ trường.

D. có thể gây ra hiện tượng quang điện.

20.Một con lắc lò xo nằm gang đang thực hiện dao
động điều hoà với biên độ 4 cm. Ở thời điểm t = 0,
con lắc đang ở vị trí cân bằng, hướng theo chiều
làm lò xo dãn. Sau thời gian 0,4 s, con lắc ở vị trí
lò xo bị nén 2 cm. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 1,2 s.
B. 4,8 s.
C. 3,6 s.
D. 0,8 s.

29.Một electron có động năng 13 eV đập vào một
nguyên tử Hidro đang ở mức năng lượng cơ bản
là -13,6 eV. Sau va chạm, nguyên tử Hidro chuyển
lên mức năng lượng là -3,4 eV. Động năng của
electron khi đó là

A. 13 eV.
B. 0,6 eV. C. 0 eV.

D. 2,8 eV.

21.Trong cùng môi trường (không phải chân không),
sắp xếp các sóng điện từ sau theo thứ tự tăng dần
chiết suất: tia màu tím, tia hồng ngoại, tia X.

A. tia màu tím, tia hồng ngoại, tia X.

B. tia hồng ngoại, tia X, tia màu tím.

C. tia X, tia màu tím, tia tử ngoại.

D. tia hồng ngoại, tia màu tím, tia X.

30.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng
xạ?

A. Khối chất càng lớn, độ phóng xạ càng lớn.

B. Các hạt nhân khác nhau có chu kỳ bán rã khác
nhau.

C. Khi nhiệt độ tăng tên, tốc độ phân rã sẽ nhanh
hơn.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng
lượng.

22.Trong máy quang phổ dùng lăng kính, khi chiếu
một chùm sáng đơn sắc màu đỏ vào máy, ta sẽ
thu được quang phổ là

A. một vạch đỏ trên nền đen.

B. một vạch đỏ trên nền trắng.

C. một vệt dài màu đỏ.

D. nhiều vạch đỏ xen kẽ vạch đen.
23.Một đoạn mạch gồm có điện trở R và tụ điện có
điện dung C. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200 V vào hai đầu mạch thì thấy dung

kháng của mạch là 120 Ω, điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở R là 160 V. Giá trị điện trở R là

A. 160 Ω. B. 120 Ω. C. 200 Ω. D. 180 Ω.
24.Một thí nghiệm giao thoa the Young sử dụng bức
xạ màu đỏ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn ảnh là
1,5 m. Trên màn ảnh, khoảng vân giao thoa là 2,1
mm. Bước sóng của bức xạ đỏ dùng trong thí
nghiệm là

A. 0,72 µm. B. 0,70 µm. C. 0,76 µm. D. 0,75 µm.
25.Công thoát của một kim loại là 5 eV. Giới hạn
quang điện của kim loại này là

A. 0,248 µm.
B. 0,397 µm.

C. 0,064 µm.
D. 0,128 µm.
2

31.Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người
ta đặt máy tăng áp ở nơi phát điện nhằm để

A. tăng cường độ dòng điện.

B. tăng công suất nơi tiêu thụ.

C. tăng công suất nơi phát.

D. giảm điện trở của đường dây.
32.Một chất điểm đang dao động điều hoà. Ở thời
điểm t, chất điểm có li độ 2 cm, tốc độ 20 cm/s và
gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Biên độ của dao động này
là

A. 4 cm.
B. 2√2 cm. C. 2 cm.

D. 4√2 cm.
33.Cho hạt nhân Urani (92238U) có khối lượng m(U) =
238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u =
931 MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được
một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là

A. 1,084.1027 J.
B. 1,084.1027 MeV.

C. 1800 MeV.
D. 1,84.1022 MeV.
34.Đặt điện áp u = U√2.cosωt vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp có 3LCω2 = 1 và R = 2√3.ωL thì
dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó

A. u nhanh pha π/6 so với i.

B. u nhanh pha π/3 so với i.

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

C. i nhanh pha π/3 so với u.

D. i nhanh pha π/6 so với u.
35.Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz.
Tại một thời điểm nào đó sợ dây có dạng như hình
vẽ. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của
phần tử A đến vị trí cân bằng của phần tử C là 40
cm và phần tử tại B đang đi xuống để qua VTCB.
Chọn phát biểu đúng.

A. Sóng truyền từ trái sang phải, với tốc độ 2 m/s.

B. Sóng truyền từ phải sang trái, với tốc độ 8 m/s.

C. Sóng truyền từ phải sang trái, với tốc độ 2 m/s.


D. Sóng truyền từ trái sang phải, với tốc độ 8 m/s.


Đề số 1/16

vật nặng dao động điều hòa?


m
.
k
2k
C. v0 ≤ g
.
m
A. v0 ≤ g

3g m
.

2 k
m
D. v0 ≤ g
.
2k
B. v0 ≤

40.Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có
điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ
giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn
dây và dung kháng ZC của tụ điện là


A. R2 = ZC(ZL – ZC).
B. R2 = ZL(ZL – ZC).

2
C. R = ZL(ZC – ZL).
D. R2 = ZC(ZC – ZL).
41.Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng 1
trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng, có
các biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm. Biết độ lệch
pha hai dao động nói trên là 60º. Tìm khoảng cách
cực đại giữa hai vật?

A. 2√3 cm. B. 2√2 cm. C. 3√3 cm. D. 6 cm.

36.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 2 m. Bước sóng ánh sáng
do nguồn S phát ra là 430 nm. Trên màn quan sát:
điểm M cách vân trung tâm 2,795 mm, điểm N
cách vân trung tâm 0,87 mm. Số vân sáng giữa
hai điểm M, N là

A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
37.Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 mH, C =
8 pF. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng
lượng từ trường là

A. 4/3.10-7 s.
B. 1/6.10-7 s.

-7

C. 2/3.10 s.
D. 8/3.10-7 s.
38.Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều u =
U0cosωt. Trong đó U0 không đổi và tần số góc ω
thay đổi được. Khi ω = ω2 = 60π.√2 rad/s thì mạch
điện có cộng hưởng điện và cảm kháng cuộn dây
bằng điện trở R. Để điện áp trên cuộn cảm thuần L
đạt cực đại thì tần số góc điện áp có giá trị

A. 100π rad/s.
B. 100π.√2 rad/s.

C. 90π rad/s.
D. 120π rad/s.
39.Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định,
đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi
dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ
qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật
nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và
trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân
bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo
phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để
3

42.Một vật chuyển động với phương trình x = 4 +
Acosωt (cm;s). Trong đó A, ω là những hằng số.
Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất
π/30 s thì vật lại cách vị trí cân bằng 4√2 cm. Xác
định tốc độ của vật tại vị trí x1 = -4 cm.

A. 0 cm/s. B. 120 cm/s.C. 80 cm/s. D. 32 cm/s.

43.Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với
tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong
khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau
12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng luôn
dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó
là

A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
44.Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có
tần số 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Xét đường thẳng
By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm
M trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha
với nguồn và gần B nhất (không tính điểm B) là

A. 3,75 cm. B. 7,5 cm. C. 1,34 cm. D. 2,68 cm.
45.Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công
suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng
hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4
nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có
mức cường độ âm là 60 dB. Nếu tại điểm C cách
B là 2d/3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức
cường độ âm bằng

A. 74,45 dB. B. 65,28 dB. C. 69,36 dB. D. 135 dB.
46.Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến
nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV.
Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cosφ =
Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016


Đề số 1/16

0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H ≥ 95%
thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị

A. R ≤ 9,62 Ω.
B. R ≤ 3,1 Ω.

C. R ≤ 4,61 kΩ.
D. R ≤ 0,51 Ω.
47.Đặt điện áp u = U√2.cosωt vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm
thuần. Biết U, ω, R và C không đổi. Gọi UR, UL, UC
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử
R, L vàC. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây
để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại.
Hãy chọn biểu thức sai.


1
1
1
+ 2
= 2 .

2
2
U U R + UC U R

A. U L2 = U R2 + U 2 + U C2 .

B.


C. U LU C = U + U .

U U R2 + U C2
D. U L =
.
UR

2
R

2
C

48.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi
nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,640 µm thì trên màn quan sát ta thấy
tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN
còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát
ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng,
trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch
sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại
M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng

A. 0,450 µm.
B. 0,478 µm.

C. 0,432 µm.
D. 0,427 µm.
49.Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2 cos(100πt) V
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Điều
chỉnh L và C để cường độ dòng điện tức thời trong

mạch i luôn cùng pha với u; đồng thời thấy rằng
điện áp uMN trễ pha với điện áp uMB một góc lớn
nhất là 36,87º. Lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MN xấp xỉ

A. 123 V.
B. 173 V.
C. 156 V.
D. 141 V.


50.Hai tấm kim loại M, N hình chữ nhật được đặt gần
nhau, đối điện trong chân không M nối với cực
dương, N nối với cực âm của nguồn điện một
chiều. Để làm bứt các electron từ mặt đối điện với
tấm M của tấm N người ta chiếu và mặt đó chùm
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,33125 μm,
với công suất 0,3 W. Biết rằng cứ 100 photon
chiếu vào N thì có hai electron được bứt ra. Một
số electron bứt ra chuyển động được đến M để
tạo ra dòng điện có cường độ không đổi 1,6.10-5 A.
Tỉ số giữa electron quang điện đến được M và bứt
ra khỏi N là 

A. 4%.
B. 3%.
C. 1%.
D. 2%.

4

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015



Đề ôn thi ĐH bộ 2016

5

Đề số 1/16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C


D

D

D

C

B

D

C

B

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

C

D

B

A

B

B

B

A

A

A

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

A

B

A

C

D


D

D

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B


B

D

B

D

A

D

A

C

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

A

A

C

C

B

D

B

D

A

C

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016


Đề số 2/16

LỚP 12
Đề số 2
1

uc2

Thời gian: 90 phút

Họ tên:

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s

= 931,5 MeV; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1

1. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu
kì dao động của vật này là

A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. √2 s.
2. Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô
tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô
tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có
điện dung là

A. 36 pF.
B. 320 pF. C. 17,5 pF. D. 160 pF.
3. Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) vào cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 1/(2π) (H). Ở thời điểm khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 V thì
cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 5cos(100πt + 5π/6) A.

B. i = 6cos(100πt - π/3) A.

C. i = 5cos(100πt - π/3) A.

D. i = 6cos(100πt + 5π/6) A.
4. Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều
hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của
cơ năng và thế năng của vật là

A. 9/25.
B. 9/16.
C. 25/9.
D. 16/9.
5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ).
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng
thế năng là 0,1 s. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nhỏ
bằng

A. 200 g.
B. 400 g.
C. 100 g.
D. 40 g.
6. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh
là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức
xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng

A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng chàm.
D. ánh sáng tím.
7. Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan
sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp
là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng
cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là

A. 0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
8. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở
thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp
ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. lệch pha nhau 60º.
B. ngược pha nhau.

C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau 90º.
1

16.02

9. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần
số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu
sau đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ
nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào
sau đây không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. 

B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
10.Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát

biểu nào sau đây đúng?

A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng
nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc
nhất của thời gian.

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời
gian.
11.Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ
chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5.
Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước
sóng là

A. màu tím, bước sóng 440 nm.

B. màu đỏ, bước sóng 440 nm.

C. màu tím, bước sóng 660 nm.

D. màu đỏ, bước sóng 660 nm.
12.Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một
biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L
= 1/π H. Điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định và có
biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, công
suất toả nhiệt cực đại trên biến trở là

A. 12,5 W. B. 25 W.
C. 50 W.
D. 100 W.
13.Chọn câu sai.

A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần
số của âm.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước
thì bước sóng tăng lên.

C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.


D. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi
dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.
14.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và
lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
15.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ
năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của

Đề có tham khảo: />

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề số 2/16

vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là

A. T/6.
B. T/4.
C. T/2.
D. T/3.
16.Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng,
nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Gọi c là vận
tốc ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện
từ do mạch dao động phát ra là

A. 2π c

I0
Q

cI 0
. B. 2π c 0 . C.
.
Q0
I0
2π Q0

D. 2π

Q0
.
cI 0

17.Bộ phận chính của máy quang phổ là

A. nguồn sáng.
B. ống chuẩn trực.

C. kính ảnh.
D. lăng kính.
18.Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kỳ
bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối
lượng ban đầu m0 bằng

A. 10 g.
B. 12 g.
C. 20 g.
D. 25 g.
19.Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện
gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ
1 μH đến100 μH và một tụ có điện dung C biến
thiên từ 100 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt

được những sóng trong dải bước sóng.

A. 22,5 m đến 533 m.
B. 13,5 m đến 421 m.

C. 18,8 m đến 421 m.
D. 18,8 m đến 625 m.
20.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân
nguyên tử?

A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng
nguyên tử.

B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên
tử.

C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và
electron.

D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt
nhân.
21.Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều
hoà

A. sớm pha π/2 so với vận tốc.

B. ngược pha so với vận tốc.

C. cùng pha so với vận tốc.

D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
22.Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn
và nơtron.

B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành
hạt nhân thì chúng phải toả ra một phần năng
lượng.

C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng
khoảng 1017 kg/m3.

D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền

vững.
2

23.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng với
khoảng cách giữa hai khe 3 mm, khoảng cách từ
hai nguồn đến màn 2,5 m, bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. M, N là hai
điểm trên màn nằm hai bên của vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm
và 5,9 mm. Số vân sáng quan sát được từ M đến
N là

A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
24.Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch
dao động LC là 2.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên tụ đang có giá tri lớn nhất giảm còn
một nửa là

A. (3/4).10-4 s.
B. 4.10-4 s.

-4
C. (4/3).10 s.
D. 8.10-4 s.
25.Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai
đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị
của φ bằng 

A. 3π/4.

B. - π/2.
C. - 3π/4.
D. π/2.
26.Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram.
Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19J.
Giới hạn quang điện của vônfram là

A. 0,375 μm.
B. 0,425 μm.

C. 0,475 μm.
D. 0,276 μm.
27.Khi chiếu photon có bước sóng 0,4 µm vào một
khối chất the thấy khối chất nay phát ra photon có
bước sang 0,5 µm. Phần năng lượng bị mất trong
quá trình phát quang là

A. 9,9375.10-20 J.
B. 1,25.10-19 J.

-20
C. 2,99.10 J.
D. 8.10-20 J.
28.Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u =
8cos2π(10t – x/15) mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 150 cm/s.
B. 150 m/s.

C. 300π cm/s.
D. 150π cm/s.
29.Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng
quang dẫn là đúng?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm
mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi có ánh

sáng thích hợp chiếu vào nó.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần
thiết để giải phóng electron liên kết thành electron
tự do là rất lớn.

C. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được
giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.

D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện
tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (neon).
30.Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm
2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện
áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0, 8 A.
Đề có tham khảo: />

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là

A. 11 V; 0,04 A.
B. 1100 V; 0,04 A.

C. 11 V; 16 A.
D. 22 V; 16 A.
31.Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa
trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J.
D. 36 J.
32.Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau
đây sai?

A. Hai dao động điều hòa cùng tần số, li độ của
chúng bằng nhau và chuyển động ngược chiều thì
chúng ngược pha nhau.


B. Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị
trí cân bằng thì vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn
luôn cùng chiều.

C. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ
thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố
bên ngoài.

D. Trong dao động điều hòa, khi độ lớn của gia tốc
tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
33.Khối lượng mol của Urani 92238U là 238g/mol. Số
nơtrôn trong 119 gam là

A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.
34.Mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch có giá trị 120 V, điện trở R thay đổi
được còn các thông số khác của mạch có giá trị
không đổi. Khi thay đổi R thì thấy với R = R1 = 80
Ω hoặc R = R2 = 45 Ω thì mạch có cùng công suất
P. Giá trị của P là

A. 96,0 W. B. 60,4 W. C. 115,2 W. D. 115,4 W.
35.Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 84210Po đứng yên phát
ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi
phản ứng phân rã của Pôlôni giải phóng một năng
lượng Q = 2,6 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các
hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng
của hạt có giá trị 

A. 2,15 MeV.
B. 2,55 MeV.

C. 2,75 MeV.
D. 2,89 MeV.
36.Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng
điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có
cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này
điện áp u = 150cos120πt (V) thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 5cos(120πt – 3π/4) (A).

B. i = 5cos(120πt + 3π/4) (A).

C. i = 5cos(120πt + π/4) (A).

D. i = 5cos(120πt – π/4) (A).
37.Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang
gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1.
3

Đề số 2/16

Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một
đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng
m2 (m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1.
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo
phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là 

A.

A⎛π ⎞
⎜ − 1⎟ .
2⎝2 ⎠
⎛π 2 ⎞
− 1⎟ .

⎝ 2


C. A ⎜

B.

A ⎛π ⎞
⎜ − 1⎟ .

2⎝2 ⎠

D.

A⎛π

⎜⎝ − 2 ⎟⎠ .
2 2

38.Một con lắc đơn có quả cầu kim loại m = 50 g đặt
trong điện trường đều có véc tơ E thẳng đứng
hướng lên. Khi quả cầu chưa tích điện, con lắc
dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Tích điện
cho quả cầu điện tích q = -3.10-5 C thì chu kì của
con lắc là T’ = π/2 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ lớn
của cường độ điện trường là

A. 2.105 V/m.
B. 2.104 V/m.

5
C. 10 V/m.
D. 104 V/m.

39.Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 21D, 31T,
42He lần lượt là ΔmD = 0,0024u, ΔmT = 0,0087u,
ΔmHe = 0,0305u. Trong một phản ứng hạt nhân :
21D + 31T -> 42He + n toả hay thu bao nhiêu năng
lượng? Cho 1 uc2 = 931 MeV.

A. Tỏa năng lượng 8,06 MeV.

B. Tỏa năng lượng 13,064 MeV.

C. Thu năng lượng 6,07 MeV.

D. Thu năng lượng 18,07 MeV.
40.Một sợi dây đàn hồi được treo vào một cần rung
với tần số f, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra
sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại
có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị
f2. Tỉ số f2/f1 bằng

A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
41.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng
kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương
trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 =
5cos(40πt + π/3) (mm). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
42.Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết

hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao
động u1 = u2 = cosωt cm. Bước sóng 8 cm. Biên
độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường
trung trực của AB dao động cùng pha với các
nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất.
Khoảng cách OI đo được là

A. 0.
B. 12,5 cm. C. 12,7 cm. D. 15,0 cm.
Đề có tham khảo: />

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

43.Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông
góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của
mặt phẳng khung dây hợp với vectơ B một góc
300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01
Wb Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là

A. e = 0,6πcos(60πt - π/6) V.

B. e = 0,6πcos(60πt - π/3) V.

C. e = 0,6πcos(60πt + π/6) V.

D. e = 0,6πcos(60πt + π/3) V.
44.Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số
60 Hz đi vào động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm
ứng từ tạo ra bởi dòng điện trên mỗi cuộn dây tại
tâm stato của động cơ biến thiên điều hòa có giá
trị cực đại B0 = 0,6 T và lệch pha nhau từng đôi
một là 2π/3. Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O
của stato


A. có độ lớn 0,9 T, quay đều với tốc độ 120π rad/s.

B. có độ lớn 1,2 T, quay đều với tốc độ 120π rad/s.

C. có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 60πrad/s.

D. có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 60πrad/s.

Đề số 2/16

dụng vào điểm treo lò xo tại thời điểm t = 1/3 s là.

A. 0,25 N. B. 4,00 N. C. 1,50 N. D. 0
49.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng
cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là
0,5 m. Nếu dời S theo phương song song với hai
khe về phía S1 một khoảng 1mm thì khoảng và
chiều dịch chuyển của vân trung tâm là

A. 5 mm, ngược chiều dời của S.

B. 4 mm, ngược chiều dời của S.

C. 5 mm, cùng chiều dời của S.

D. 4 mm, cùng chiều dời của S.
50.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp, điện dung C của tụ thay đổi được.
Khi C nhận một trong hai giá trị 10-4/π (F) và 10-4/
(2π) (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng
nhau. Để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C đạt giá
trị cực đại thì điện dung C có giá trị

A. 3.10-4/(4π) F.
B. 10-4/(3π) F.

C. 3.10-4/(2π) F.
D. 2.10-4/(3π) F.



45.Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn
sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA =
2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π/2) (uA và uB tính
bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB
thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AM là

A. 9.
B. 19.
C. 12.
D. 17.
46.Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm
thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C1 = C2
mắc nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau
bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp
cực đại hai đầu cuộn dây là 8 V, sau đó đúng vào
thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng
giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực
đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là

A. 14 V.
B. 16 V.
C. 10V.
D. 12 V.
47.Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một
lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết
quang 4º, chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng

quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng
phân giác 2 m là

A. 6 cm.
B. 6,4 cm. C. 5,58 cm.
D. 6,4 m.
48.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn
vật khối lượng 100 g. Phương trình dao động của
vật là x = 10cos10πt (cm). Lấy g = π2 = 10 m/s2,
chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lực tác
4

Đề có tham khảo: />

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề số 2/16

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

C

A

C

C

B

D

D

C

A

D

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

D

C

A

B


D

C

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A


D

D

C

A

D

A

A

A

C

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

B

A

C

C

B

D

B

D

D

D

41


42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

B

B

A

A

D


C

B

A

A

1.

5

Đề có tham khảo: />

Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.03

LỚP 12
Đề số 3
1

uc2

Thời gian: 90 phút

Họ tên:

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s

= 931,5 MeV; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1


1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng
hạt nhân?

A. Nhiệt độ để phản ứng nhiệt hạch xảy ra rất cao,
cỡ 50 đến 100 triệu độ.

B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt
nhân.

C. So với phản ứng phân hạch, tính theo khối
lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả năng
lượng nhiều hơn.

D. Phản ứng phân hạch rất khó xảy ra vì các hạt
nhân tích điện dương là đẩy nhau.
2. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha
5π/6 đối với điện áp hai đầu tụ. Hệ số công suất
của cuộn dây bằng

A. 0,707. B. 0,866. C. 0.
D. 0,5.
3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thế năng theo li
độ trong dao động điều hoà có dạng

A. đoạn thẳng.
B. elip.

C. hình sin.
D. parabol.
4. Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm, chu
kì T. Vào thời điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo
chiều âm. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là

A. 5 cm.
B. -5 cm. C. -5√3 cm. D. 5√3 cm.
5. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch RLC

nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh
L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
cực đại, khi đó

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π/2 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. mạch không tiêu thụ năng lượng.

C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6. Một con lắc lò xo gồm quả cầu và lò xo có độ cứng
k không đổi. Nếu khối lượng quả cầu là m1 thì chu
kì dao động của con lắc là T1 = 0,3 s. Nếu khối
lượng quả cầu là m2 thì chu kì dao động của con
lắc là T2 = 0,6 s. Nếu khối lượng quả cầu là m =
m1 + 2m2 thì chu kì dao động là

A. 0,67 s. B. 1,24 s. C. 0,90 s. D. 1,50 s.
7. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà trên
một quỹ đạo thẳng. Tại một thời điểm, chất điểm
có li độ là 4 cm, vận tốc là 30π cm/s, gia tốc là -40
m/s2. Cho π2 = 10. Quỹ đạo chuyển động của chất
1

16.03

điểm là đoạn thẳng dài

A. 5 cm.
B. 20 cm.

C. 10 cm.


D. 2,5 cm.

8. Đại lượng nào của chất phóng xạ không giảm dần
theo thời gian?

A. Số hạt nhân.
B. Độ phóng xạ.

C. Chu kì bán rã.
D. Khối lượng.
9. Tốc độ truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng và
khí theo thứ tự là v1, v2 và v2 thì

A. v1 < v2 < v3.
B. v1 > v3 > v2.

C. v1 > v2 > v3.
D. v1 = v2 = v3.
10.Sóng điện từ và sóng ngang trên dây cao su
không có cùng tính chất nào sau đây?

A. Có phương dao động vuông góc với phương
truyền.

B. Có thể cho sóng dừng.

C. Mang năng lượng.

D. Tạo bởi lực đàn hồi.
11.Tính chất nào sau đây không phải của tia tử
ngoại?

A. Có tác dụng sinh học.

B. Làm phát quang một số chất.

C. Bị hấp thụ bởi thạch anh.

D. Tạo phản ứng quang hoá, quang hợp.
12.Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng
pha, cách nhau 12,5 cm, có chu kì sóng là 0,2 s.

Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s.
Số vân giao thoa cực đại trong khoảng giữa S1S2
là

A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
13.Điều nào sau đây là sự khác biệt giữa lân quang
và huỳnh quang?

A. Màu sắc của ánh sáng phát quang.

B. Thời gian phát quang.

C. Dạng năng lượng kích thích.

D. Bước sóng ánh sáng kích thích.
14.Một đoạn dây đàn hồi có hai đầu cố định. Đoạn
dây dài 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s.
Để có sóng dừng, tần số của sóng trên dây có thể
là

A. 8 Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 15 Hz.
15.Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện
trở thuần R được mắc vào mạng điện xoay chiều
220 V - 50 Hz. Khi mắc nó vào mạng điện xoay
chiều 220 V - 60 Hz thì công suất toả nhiệt của nó
sẽ

A. tăng lên.
B. giảm xuống.

C. không đổi.
D. tăng hoặc giảm.



Đề ôn thi ĐH bộ 2016

16.Máy phát điện một pha có roto nam châm tạo ra
dòng điện có tần số không đổi. Nếu số cực của
roto tăng lên 4 lần thì tốc độ quay của roto

A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.

C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
17.Một đồng hồ quả lắc treo trong thang máy. Đồng
hồ sẽ chỉ giờ nhanh hơn bình thường khi thang
máy chuyển động thẳng đứng

A. đi lên nhanh dần đều.

B. đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a < g.

C. đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn
aD. đi xuống đều.
18.Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong chân không, tốc độ sóng điện từ bằng tốc
độ ánh sáng.

B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách
giữa hai môi trường.

C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật
chất và trong chân không.

D. Cảm ứng từ và cường độ điện trường dao
động vuông pha.
19.Nếu các nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích
thích ứng với mức năng lượng của quỹ đạo N thì

số photon có năng lượng khác nhau thuộc vùng
ánh sáng thấy được mà các nguyên tử có thể bức
xạ là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
20.Một máy thu vô tuyến điện dùng mạch LC đang
thu sóng trung. Để có thu được sóng ngắn, ta có
thể

A. tăng giá trị L và giữ nguyên giá trị C.

B. giảm giá trị L và giữ nguyên giá trị C.

C. tăng cả hai giá trị L và C.

D. tăng giá trị C và giữ nguyên giá trị L.
21.Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, sinh ra
hạt nhân con Y. Số hạt nhân con Y bằng 11 lần số
hạt nhân mẹ X còn lại sau khoảng thời gian xấp xỉ

A. 3,6T.
B. 3,3T.
C. 3,9T.
D. 3,0T.
22.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Young, nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì
khoảng vân tăng thêm 0,1 mm và khoảng vân khi
đó bằng 0,35 mm. Trước khi dời màn, hai khe
cách màn

A. 1 m.
B. 1,5 m. C. 3 m.
D. 1,8 m.
23.Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ

người ta đo khối lượng của chất phóng xạ còn lại
tại hai thời điểm cách nhau 20 ngày đêm lần lượt
là 32 gam và 4 gam. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ tính theo đơn vị giờ là

A. 60.
B. 16.
C. 160.
D. 240.
2

Đề 16.03

24.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ
thuộc vào

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức.

B. pha ban đầu của dao động riêng.

C. tần số dao động riêng.

D. chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức.
25.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc
và gia tốc cực đại lần lượt là 40 cm/s và 4 m/s2.
Khối lượng của con lắc là 100 g. Độ cứng của lò
xo là

A. 40 N/m. B. 80 N/m. C. 20 N/m. D. 10 N/m.
26.Các cặp tia sau đây thì cặp tia có cùng bản chất
là

A. tia β+ và tia X.
B. tia α và tia hồng ngoại.

C. tia γ và tia tử ngoại. D. tia β- và tia sáng tím.
27.Mỗi ánh sáng đơn sắc có

A. tần số trong chân không và trong thuỷ tinh giống

nhau.

B. bước sóng tăng lên khi truyền từ chân không
vào trong thuỷ tinh.

C. bước sóng trong chân không và trong thuỷ tinh
giống nhau.

D. tần số tăng khi truyền từ chân không vào trong
thuỷ tinh.
28.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, người
ta dùng hai bức xạ đơn sắc λ1 = 300 nm và λ2 =
400 nm. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 4 và vân
sáng bậc 8 ở một bên vân trung tâm của bức xạ λ1
quan sát được số vân sáng là

A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 9.
29.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Sóng cơ là sự lan truyền pha dao động trong
không gian.

B. Biên độ sóng giảm dần khi đi ra nguồn.

C. Tần số của sóng cơ luôn không đổi khi truyền
từ môi trường này qua môi trường khác.

D. Sóng cơ là sự lan truyền phần tử dao động
trong không gian.
30.Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số có biên độ dao động tổng hợp bằng
15 cm. Biên độ dao động của hai thành phần là A1
và A2. Điều nào nào sau đây không thể xảy ra?

A. A1 = 30 cm; A2 = 20 cm.

B. A1 = 7 cm; A2 = 19 cm.


C. A1 = 9 cm; A2 = 7 cm.

D. A1 = 36 cm; A2 = 20 cm.
31.Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R,
cuộn thuần cảm có L = 2/π H, tụ điện có điện dung
C = 5.10-4/4π F. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn
mạch có dạng u = 150√2.cos(100πt) (V). Chỉnh
biến trở R để công suất của đoạn mạch là 90 W thì
hệ số công suất của đoạn mạch là



Đề ôn thi ĐH bộ 2016

A. 1.
C. 0,866.

Đề 16.03

B. 0,707 hoặc 0,5.

D. 0,6 hoặc 0,8.

32.Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2
(với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm
với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của
mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1
và C2 mắc song song thì tần số dao động của
mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn
cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 30 MHz. B. 35 MHz. C. 25 MHz. D. 40 MHz.
33.Một cuộn dây có điện trở thuần và có độ tự cảm L
= 1/π H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung

C thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn
mạch có dạng u = U√2.cos100πt (V). Để điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc
vào điện trở thuần R của nó thì điện dung của tụ
điện phải có giá trị

A. 10-4/2π F.
B. 2.10-4/π F.

-4
C. 10 /4π F.
D. 10-4/π F.
34.Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,1325 µm
vào một tấm kim loại với công suất bức xạ là 0,3
W. Điện lượng ứng với số eletron bật ra trong 100
s là 0,0128 C. Tỉ số giữa số electron bật ra và số
photon chiếu đến kim loại trong cùng một khoảng
thời gian là

A. 0,004. B. 0,12.
C. 0,018. D. 0,08.
35.Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được
xác định E = − E0/n2 (trong đó n là số nguyên
dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ
bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
λ0. Bước sóng của vạch quang phổ khi elctron
nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là

A. 4,8λ0.
B. 3,2λ0.
C. 1,5λ0.
D. 5,4λ0.
36.Mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn. Đoạn AE gồm

tụ điện có dung kháng ZC1 nối tiếp với điện trở R1.
Đoạn EB gồm một cuộn dây có điện trở thuần R2 =
R1 và cảm kháng ZL nối tiếp với một tụ điện có
dung kháng ZC2 = 2ZC1. Biết điện áp uAB và uEB
cùng pha với nhau. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ZL = ZC1.
B. ZL = 2ZC1.

C. ZL = 3ZC1.
D. ZL = 4ZC1.
37.Đặt điện áp xoay chiều u = U√2.cos(100πt + φ) V
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị đó
bằng 100 V và điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 19
V. Giá trị của U là

A. 64 V.
B. 48 V.
C. 136 V. D. 90 V.
38.Mạch gồm một biến trở, một cuộn dây có điện trở
r và độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu
3

mạch ổn định. Điều chỉnh R = 10 Ω thì công suất
mạch lớn nhất. Điều chỉnh R = 50 Ω thì công suất
của R lớn nhất. Cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 50 Ω.
B. 40 Ω.
C. 30 Ω.
D. 10 Ω.

39.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước
sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là
a + 2∆a thì khoảng vân bằng 3 mm, khi khoảng
cách giữa hai khe là a – 3∆a thì khoảng vân là 4
mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng
vân bằng

A. 10/3 mm.
B. 16/5 mm.

C. 18/5 mm.
D. 7/2 mm.
40.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo. Vật nhỏ
được trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục
lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
µ = 0,05. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén một
đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi đó con lắc đi được 19
cm thì quay lại. Tần số góc dao động tự do là 10
rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của x0 là

A. 10 cm. B. 9,5 cm. C. 10,5 cm. D. 11 cm.
41.Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường
thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 40 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại M là
trung điểm của AB là

A. 14,8 dB. B. 30 dB. C. 25,2 dB. D. 36 dB.
42.Để đo tốc độ của người tham gia giao thông,
cảnh sát giao thông sử dụng súng bắn tốc độ.
Súng này hoạt động dựa trên hiện tượng Doppler.
Người bắn súng đứng yên, súng phát ra sóng điện

từ có tần số f, phản xạ tại vật đang chuyển động ra
xa khỏi người đo với vận tốc v, quay trở lại súng.
Súng nhận được sóng có tần số là f’. Tốc độ của
vật được tính bằng công thức


Δf c
.
f 2
f'c
C. v =
.
f 2
A.

Δf
f
f
D. v =
Δf

v=

B.

v=

c .


c
.

2

43.Một cuộn dây không thuần cảm được mắc vào
điện u = U0.cos2πft (V). Nếu ta mắc nối tiếp thêm
vào cuộn dây một tụ điện có điện dung C thì hệ số
công suất của mạch vẫn không đổi. Tần số của
dòng điện được xác định bằng biểu thức

A.

f=

1

.

4π LC
1
C. f =
.
8π LC

1
.

π LC
1
D. f =
.
2π LC
B.


f=


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

44.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
hiệu đường đi của hai tia sáng kết hợp đến điểm
M trên màn là 2,5 µm. Nguồn sáng sử dụng ánh
sáng thấy được có bước sóng từ 400 nm đến 750
nm. Bức xạ đơn sắc có bước sóng dài nhất cho
vân sáng tại M có bước sóng

A. 750 nm. B. 417 nm. C. 500 nm. D. 625 nm.
45.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện
và cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm thay đổi
được. Mắc vào mạch điện một điện áp xoay chiều
ổn định. Người ta điều chỉnh độ tự cảm đến khi
cảm kháng có giá trị 200 Ω thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây cực đại. Lúc đó điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện lớn gấp √3 lần số điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Giá trị
của điện trở thuần và dung kháng lần lượt là

A. 150√3 Ω; 300 Ω.
B. 50√3 Ω; 150 Ω.

C. 50 Ω; 50√3 Ω.
D. 150 Ω; 50√3 Ω.
46.Cho khối lượng các hạt nhân mHe = 4,0015 u; mD
= 2,01355 u; 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng nhỏ
nhất để tách hạt nhân 24He thành hai phần giống
nhau là

A. 12,4 MeV.

B. 23,8 MeV.

C. 3,2 MeV.
D. 16,5 MeV.

Đề 16.03

đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ
không thay đổi.

A. Chậm 2,8 phút.
B. Nhanh 2,8 phút.

C. Chậm 3,8 phút.
D. Nhanh 3,8 phút.
48.Bắn một hạt proton có động năng 5,45 MeV vào
hạt 94Be đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt α và
hạt X. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với
phương tới của Proton và có động năng 4 MeV.
Khi tính động năng của các hạt lấy khối lượng các
hạt bằng số khối của chúng. Cho 1u = 1,66.10-27
kg. Vận tốc của hạt nhân X tạo thành sau phản
ứng có độ lớn xấp xỉ bằng

A. 1,07.107 m/s.
B. 1,07.106 m/s.

C. 7,5.106 m/s.
D. 7,5.107 m/s.
49.Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là
0,2001. Số chữ số có nghĩa của kết quả này là

A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

50. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có
độ tự cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối
tiếp. Mạch đang hoạt động bình thường với cường
độ dòng điện cực đại trong mạch I0 thì đúng lúc
năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng
điện trường thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn sau
đó mạch vẫn hoạt động với cường độ dòng điện
47.Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc
đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia
cực đại I'0. Hệ thức liên hệ giữa I'0 và I0 là

tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích
A. I'0 = 1,07.I0.
B. I'0 = 0,94.I0.

2
đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s . Hỏi khi
C. I'0 = 1,14.I0.
D. I’0 = 0,875.I0.

———


4


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.03

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

B

A

C


C

C

C

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C


C

B

D

C

C

A

D

B

B

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

A

B

C

B

D

C

A

A

D

D

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

A

D

A

A


D

B

A

A

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C


A

C

D

B

B

C

A

C

B

2. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với
dòng điện i. (vẽ giản đồ ra)
5. L thay đổi mà UCmax -> cộng hưởng.

38. Khi công suất mạch lớn nhất: R1 + r = ZL.

Khi công suất trên R lớn nhất: R22 = r2 + ZL2.
39. i = λ D (1); 3 =

6. Vì T2 ~ m -> T2 = T12 + 2T22

a


7. Từ a và x —> tìm ω.

Từ v, x, ω —> tìm A. Quỹ đạo dài 2A.
14. Hai đầu cố định —> k =

37. C thay đổi UCmax.

Lập tỉ số (2)/(3) để tìm Δa theo a.

Lập tỉ số (2)/(1) để tìm i.

2l 2lf
=
phải là số
λ
v

nguyên. Thay lần lượt các lựa chọn vào.

16. Vì tần số f không đổi nên số cặp cực p và tốc độ
quay n tỉ lệ nghịch.
17. Đồng chạy nhanh lên —> chu kỳ giảm —> gia
tốc g tăng —> gia tốc lực aF hướng xuống (cùng
chiều g)

Thang máy đi lên nhanh dần đều: v hướng lên, a
hướng lên (nhanh dần), aF ngược chiều a hướng
xuống.
19. Các bức xạ có thể thấy được của Hydro là: λ32;
λ42; λ52; λ62. Từ mức 4 chuyển vào, chỉ có thể bức
xạ λ32 và λ42.
21. Lập tỉ số N/N0 = 1/12 —> log2(1/12) = -t/T.


W2 − W1 = AFc
1
1
⇒ mω 2 (s − x0 )2 − mω 2 x02 = − µmg.s
2
2
42. Xem SGK lớp 12 (bài Hiệu ứng Doppler)
40.

43. Khi mắc thêm C mà hệ số công suất không đổi,
R không đổi —> Z1 = Z2 —> ZC = 2ZL.
44. M là vân sáng —>

tan ϕ =

32. Khi C mắc song song: C// = C1 + C2.

Vì f2 ~ 1/C —> 1/f//2 = 1/f12 + 1/f22

Khi C mắc nối tiếp: 1/Cnt = 1/C1 + 1/C2 —> fnt2 = f12 +
f22

47. Δt = t(1−

35. ELK = -E0/4 + E0 = 3E0/4.

EML = -E0/9 + E0/4= 5E0/36

λML/λLK = ELK/EML = ?

36.


5


Z L − 3ZC1
2R2

=

Z L − ZC1 − ZC2
R1 + R2

Z L − 2ZC1
R2

=

Z L − Z C2
R2

Δr
là số nguyên.

λ

45. Thay đổi L để ULmax —> UL2 = U2 + URC2

Vì ZC = √3.R —> uRC trễ pha π/3 so với i

u vuông pha với uRC —> u sớm pha hơn i π/6

—>

33. ZC = 2ZL.

k=


—> k là số nguyên nhỏ nhất nằm trong khoảng từ
Δr/λđ đến Δr/λt

31. Tìm ZL = 200 Ω, ZC = 80 Ω. Từ P, ZL, ZC, và U
—> tìm được R (2 giá trị R)

tan ϕ AB = tan ϕ EB ⇒

λD
λD
(2); 4 =
(3) 

a + 2Δa
a − 3Δa

Z L − ZC
3 200 − R 3

=
R
2
R

T2
g
) = 24.3600(1− 1 ) 

T1
g2
Δt < 0 —> chạy chậm
48. Hạt X có số khối là 6 —> mX = 6u.


Hạt α bay theo phương vuông góc với hạt proton —
> pX2 = pα2 + pp2 (bảo toàn động lượng)

—> 2KXmX = 2Kαmα + 2Kpmp

—> KX = 3,575 MeV.

—> vX =
50. WL = 3WC —> WC = W/4 —> WC1 = WC2 = W/8.

Khi một tụ bị thủng thì WC2 bị mất. Lúc này năng
lượng điện từ W’ = W - WC2 = 7W/8—>I0’2 = 7I02/8.


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.04

LỚP 12
Đề số 4
1

uc2

Thời gian: 90 phút

Họ tên:

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s

= 931,5 MeV; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1

1. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện
dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600
pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì

máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu
này thu được dải sóng có bước sóng 

A. từ 6 m đến 240 m.
B. từ 6 m đến 180 m. 

C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m.
2. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm
gì sau đây?

A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác
nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ. 

B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên
quang phổ. 

C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác
nhau xen kẽ những khoảng tối. 

D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
3. Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F được mắc vào
nguồn điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V.
Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3
C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời
chạy qua tụ điện có giá trị bằng

A. 2,72 A. B. 1,57 A. C. 2,22 A. D. 3,85 A.
4. So với hạt nhân 2914Si, hạt nhân 168O có ít hơn

A. 6 proton, 13 nơtron. B. 6 proton, 7 nơtron.

B. 6 nơtron, 7 proton.
C. 6 proton, 7 nuclon.
5. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân
Heli dễ xảy ra ở

A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp.

B. nhiệt độ cao và áp suất cao.

C. nhiệt độ thấp và áp suất cao.

D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.

6. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao
động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
7. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối
lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của
con lắc lò xo sẽ

A. tăng gấp bốn lần.
B. giảm còn một nửa.

C. tăng gấp hai lần.
D. giảm bốn lần.
8. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
hiện tượng nào?

A. Hiện tượng quang điện ngoài. 

1

16.04

B. Hiện tượng quang điện trong.

C. Hiện tượng quang điện ngoài. 

D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
9. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t π/4) và x2 = 2cos(50t + π/4); x1 và x2 tính bằng cm.
Tốc độ cực đại của một vật khi thực hiện đồng thời
cả hai dao động là

A. 200 cm/s.
B. 200√2 cm/s.


C. 100 cm/s.
D. 100√2 cm/s.
10.Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình
truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.

B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. 

C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai
đầu dây ở trạm phát điện.
11.Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát biểu nào
sau đây sai?

A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 

C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.

D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần
càng nhanh.
12.Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp
dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình uA = A1cos(ωt) và uB = A2cos(ωt + π). Những
điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ 

A. dao động với biên độ lớn nhất.

B. dao động với biên độ bất kì.

C. dao động với biên độ nhỏ nhất.

D. không dao động.
13.21083Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con
(sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm

A. 84 notron và 126 proton.

B. 126 nơtron và 84 proton.

C. 83 nơtron và 127 proton.

D. 127 nơtron và 83 proton.

14.Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây
duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.

B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền
kề là một nửa bước sóng.

C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút
luôn dao động cùng pha.

D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
15.Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản.
Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng
bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của
góc α0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là 

A. 60º.
B. 45º.
C. 30º.
D. 75º.
16.Trong thí nghiệm sóng dừng, người ta dùng một
dây đàn hồi có chiều dài l có hai đầu cố định. Tăng
dần tần số của sóng trên dây để quan sát hiện
tượng sóng dừng. Khi tần số sóng là 100 Hz thì
trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng lên đến 150
Hz thì số bụng sóng xuất hiện trên dây là

A. 8.
B. 7.

C. 3.
D. 6.
17.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba
có bề rộng là

A. 0,38 mm. B. 1,14 mm. C. 0,76 mm. D. 1,52mm.
18.Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng
hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng
của hệ dao động.

B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng
của hệ dao động. 

C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng
của hệ dao động.

D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng
của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức
nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
19.Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống
Rơnghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu
của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen do ống phát ra là

A. 0,4625.10-9 m.
B. 0,6625.10-10 m.

-10
C. 0,5625.10 m.
D. 0,6625.10-9 m.

20.Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp
lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến
áp này có tác dụng 

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. 

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
21.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường
độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị
hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch là 

A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI.
D. UItanφ.
22.Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, khi
cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất
2

Đề 16.04

của đoạn mạch sẽ bằng

A. 0,5.
B. √3/2.
C. 0.

D. 1.

23.Bình thường, nguyên tử luôn ở trạng thái dừng
sao cho năng lượng của nó có giá trị


A. cao nhất.
B. thấp nhất.

C. bằng không.
D. bất kì.
24.Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin(πx/2)
cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li độ dao động
của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t;
với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền
sóng trên dây là

A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s.D. 80 cm/s.
25.Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos(100πt +
π/6) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C
= 10-4/2π F. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở là 100 V. Giá trị độ tự cảm L là

A. 1/π H.
B. 1/2π H. C. 2/π H.
D. 0,8/π H.
26.Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV.
Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20
μm và λ2 = 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện
tượng quang điện

A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.

B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.

C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1.

D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
27.Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau
đây đúng? 

A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động
điều hòa.


B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ
thuộc vào biên độ dao động.

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động
điều hòa.
28.Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về
tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của
ánh sáng đỏ.

B. Tia hồng ngoại có màu hồng.

C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số
nông sản.
29.Biến điệu sóng điện từ là

A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ
cao tần.

B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. 

C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.

D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao
tần.
Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

30.Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động
điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ
điệnv à I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát
biểu nào sau đây đúng? 


A. i ngược pha với q.
B. i lệch pha π/4 so với q. 

C. i lệch pha π/2 so với q.D. i cùng pha với q.
31.Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro,
khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
E = -13,6/n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,...). Khi nguyển tử
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n
= 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ0.
Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ
thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng
tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực
năng lượng tương ứng với n = 4. Tỉsố λ/λ0 là

A. 1/2.
B. 25/3.
C. 2.
D. 3/25.
32.Biết phản ứng nhiệt hạch 21D + 21D —> 32He + n
tỏa ra một năng lượng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối
của D là ∆D = 0,0024u. Năng lượng liên kết của
hạt nhân 32He là 

A. 5,22 MeV.
B. 9,24 MeV.

C. 7,72 MeV.
D. 8,52 MeV.
33.Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của
ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân
không như thế nào?

A. Giảm n2 lần.
B. Giảm n lần.


C. Tăng n lần.
D. Không đổi.
34.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng
trắng và ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của hữu hạn ánh
sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh
sáng đơn sắc khác nhau có trị số khác nhau.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
khi qua lăng kính.

D. Khi ánh sáng đơn sắc trong vùng nhìn thấy đi
qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của
môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối
với ánh sáng tím là lớn nhất.
35.Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang
gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối
lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo
bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động
tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến
thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng
của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng 

A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ.
36.Một dàn loa gồm n loa có công suất giống nhau
được đặt tại điểm A. Tại điểm M cách A một đoạn
là d, người ta đo được mức cường độ âm tại đó là
3

Đề 16.04


60 dB. Khi tắt đi 5 loa, người ta đo được mức
cường độ âm tại M là 58,75 dB. Số loa n lúc ban
đầu là

A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 10.
37.Trong thí nghiệm đo chu kỳ của con lắc đơn,
người ta đặt đồng hồ đo thời gian hiện số ở chế
độ T/2. Giá trị đo được ở ba lần đo được ghi lại
như sau: t1 = 1,005 s; t2 = 1,003 s; t3 = 1,007 s. Kết
quả phép đo được viết như sau

A. T = 2,01 ± 0,001 (s). B. T = 2,010 ± 0,001 (s).

C. T = 1,005 ± 0,001 (s). D. T = 2,01 ± 0,01 (s).
38.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC =
2.10-5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uRC lệch
pha nhau π/3. Pha ban đầu của cường độ dòng
điện trong mạch là

A. –1,42 rad.
B. –0,68 rad. 

C. 0,68 rad.
D. – 0,38 rad.
39.Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe
đến màn hứng là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai
bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm, nếu
hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính
là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vân sáng quan sát được trên màn là


A. 0,2 mm. B. 6 mm.
C. 1 mm.
D. 1,2 mm.
40.Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu
lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100
lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ
nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u
cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ
giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp
của tải tiêu thụ 

A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần.
41.Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một
quạt điện loại 180 V - 120 W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến
trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω
thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt
92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải
điều chỉnh biến trở như thế nào? 

A. giảm đi 17 Ω.
B. tăng thêm 17 Ω. 

C. giảm đi 12 Ω.
D. tăng thêm 12 Ω.
42.Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt) V
vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng
điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn
điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt) V vào hai đầu tụ
điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua
tụ điện là i2. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa

cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +
Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

16i22 = 25 mA2 . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ
điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện
áp cực đại trên cuộn cảm thuần là

A. 2 V.
B. 4 V.
C. 6 V.
D. 8 V.
43.Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va
chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản
ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt
nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau
góc 160º. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là
số khối. Năng lượng tỏa ra là 

A. 20,0 MeV.
B. 17,4 MeV.

C. 14,6 MeV.
D. 10,2 MeV.
44.Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp
A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo
phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương
trình uA = 2cos40πt cm và uB = 2cos(40πt + π) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s.
Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên
đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một

đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn
nhất bằng 

A. 2,07 cm. B. 1,03 cm. C. 2,14 cm. D. 4,28 cm.
45.Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và
độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u =
80√2cos(100πt - π/6). Điều chỉnh C sao cho điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực
đại UCmax = 100 V. Biểu thức của điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn dây khi đó là 

A. ud = 60√2cos(100πt + π/6) V.

B. ud = 60cos(100πt + π/3) V.

C. ud = 60cos(100πt - π/6) V.

D. ud = 60√2cos(100πt + π/3) V.

Đề 16.04

C. q1 = 6,4.10-8 C và q2 = 10-8 C.

D. q1 = 10-8 C và q2 = 6,4.10-8 C.
47.Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có
cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng 

A.

2
.

13

B.

1
.
2

C.

1
.
2

D.

3
.
13

48.Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng
m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường
đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực
điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại
vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một quả cầu
một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau
đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc α0
bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm
điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức căng dây treo khi
vật qua O là


A. 2 2mg α 02 + 1 .

)

B.

C. 2mg α 02 + 2 .

D.

(

(

)

2mgα 0 (α 0 + 1) .

2mg (α 02 + 1) .

49.Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Tính động năng
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là
tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết
tương đối.

A. 0,2m0c2.
B. 0,5m0c2.

2
C. 0,25m0c .
D. 0,125m0c2.
50.Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100
cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ

3000 vòng/phút, quay quanh trục vuông góc với
đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn
gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung
dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng
từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng
e xuất hiện trong khung dây là

A. e = 15,7cos(314t) (V).

B. e = 15,7cos(314t - π/2) (V).

C. e = 157cos(314t - π/2) (V).

D. e = 157cos(314t) (V).


46.Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối
lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích
q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu
kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường
có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với
T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. Tính
q1 và q2.

A. q1 = 4.10-8 C và q2 = 3,4.10-8 C.

B. q1 = 3,4.10-8 C và q2 = 4.10-8 C.

———


4

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.04


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

A

B

B


A

C

B

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


A

C

B

A

A

D

A

B

B

A

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

A

D

B

A

C

C

C

B

D

C


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

B

A

C


B

B

A

A

A

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


C

C

C

B

D

D

A

D

C

C

3. λ0 = λ54 tương ứng E5 - E4 = hc/λ54

λ = λ42 tương ứng E4 - E2 = hc/λ42
9. Pt dao động tổng hợp: x = 2√2cos(50t).

4. Q0 = C.U0 = 0,01 C --> q = Q0/2 --> i = I0√3/2

I0 = Q0.ω


12. Chú ý: hai nguồn ngược pha khác biên độ.
13. 21083Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con có số Z tăng thêm 1.

15. Cho T = 2P <—> 3 - 2cosα0 = 2.
16. Vì k tỉ lệ với tần số nên k2 = 6.
19. eU = hc/λ
26. Chú ý đổi eV thành J.
28. Lập tỉ số I1/I2 theo L1 - L2 --> I1/I2 = 4/3 --> P1/P2 = 4/3. với P1 = nP0, P2 = (n - 5)P0.
31. Năng lượng toả ra của phản ứng Q = (Δms - Δmt)c2
32. Ta có C3/C1 = 9 --> λ3/λ1 = 3 --> λ1 = 6 m.

C2/C1 = 1600 --> λ2/λ1 = 40 --> λ2 = 240 m
35. Khi kéo dãn lò xo rồi buông tay, vật nặng sẽ chịu cùng một lúc 2 lực: Fđh và Fms. Trong giai đoạn đầu, Fđh
luôn lớn hơn Fms nên vật tăng tốc. Do Fms không đổi, mà Fđh lại càng lúc càng giảm (do độ biến dạng giảm),
đến vị trí nào đó, Fđh = Fms thì vật sẽ ngưng tăng tốc. Vật tiếp tục di chuyển thì Fđh sẽ nhò hơn Fms, vật sẽ
giảm tốc.

Gọi O1 là vị trí tốc độ bắt đầu giảm --> O1 là vị trí các lực cân bằng. Với OO1 là độ biến dạng, ta có OO1 = Fms/
k = 0,02 m

Độ giảm cơ năng chính là bằng độ lớn công của lực ma sát trên đoạn đường từ A đến O1: µmg(0,2 - 0,02)
37. Đồng hồ đo thời gian hiện số cho kết quả như vậy có nghĩa là thang đo đang ở sai số 0,001 s (3 chữ số
sau dấu phẩy)

Mode đang là T/2 --> ta tính được T1, T2, T3 --> T trung bình.
38. Nhận xét: ZL/ZC = LCω2 --> ZL = 2ZC --> tanφRL = -2tanφRC.

Ta lại có φRL - φRC = π/3. Ta suy ra


tan ϕ RL − tan ϕ RC
1+ tan ϕ RL tan ϕ RC
N

−3tan ϕ RC
⇔ 3=
⇔ tan ϕ RC = −0, 396
1− 2 tan 2 ϕ RC
tan(ϕ RL − ϕ RC ) =


Chú ý chọn tanφRC < 0 vì mạch RC có tính dung kháng —> ZC = 0,396R; ZL = 2.0,396R

—> tanφ = (ZL - ZC)/R = 0,396 —> φ = 0,377 rad —> φi = φu - φ = -1,42 rad.
39. Khoảng cách giữa hai vân sáng ngắn nhất là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của hai màu.
5

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.04

40. Ta chứng minh công thức: N ΔP = RI 2 = RI.I = ΔU.

P

U

Ban đầu, ΔU = 10%U’ —> U1 = 11.ΔU1 —> ΔP1 = P1/11.

Vì công suất hao phí giảm 100 lần nên ΔP2 = ΔP1/100 = P1/1100.

Vì công suất tiêu thụ không thay đổi nên: P1 - ΔP1 = P2 - ΔP2 —> P2 = P1.0,91


ΔP1 U 22 P12
Vậy ta có:
=
= 100 —> U2/U1 = 9,1
ΔP2 U12 P22
41. Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.

Công suất định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi

quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V thầy khoa béo

Khi biến trở có giá tri R1 = 70Ω thì I1 = 0,75A, P1 = 0,928P = 111,36W

P1 = I12R0 (1) ------> R0 = P1/I12 ≈ 198Ω (2)

U
U
220
=
=
2
2
2
Z1
( R0 + R1 ) + ( Z L − Z C )
268 + ( Z L − Z C ) 2
I1 =

Suy ra 

(ZL – ZC )2 = (220/0,75)2 – 2682 ------> | ZL – ZC | ≈ 119Ω (3)

Ta có P = I2R0 (4)


Với I = N

U
=
Z

U
( R0 + R 2 ) 2 + ( Z L − Z C ) 2

(5)



2

U R0
2
2
P = ( R0 + R2 ) + ( Z L − Z C ) --------> R0 + R2 ≈ 256Ω ------> R2 ≈ 58Ω 

R2 < R1 ----> ∆R = R2 – R1 = - 12Ω
42.


u1 = 10cos(100πt)V → i1 = I01cos(100πt –π/2)A

u2 = 20sin(100πt)V = 20cos(100πt – π/2)V → i2 = I02cos(100πt)A

2

2

! i1 " ! i2 "
# $ +#
$ =1
I 01 & % I 02 &
%
→ i1 vuông pha với i2 →

2

So sánh với 9i1

2 +16i2

2=


25

(mA)2 →

2

! " ! "
# i1 $ # i2 $
# $ +# $ =1
## 5 $$ ## 5 $$
%3& %4&



I 01 =

5
5
mA; I 02 = mA
3
4



U
U
10
20
Z L = 01 =

= 6000Ω; Z C = 02 =
= 16000Ω
5
5
I 01
I 02
.10−3
.10−3
3
4
N



Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên
cuộn cảm thuần là

N

U 0' L =

ZL
6000
U 01 =
.10 = 6V
| Z L − ZC |
| 6000 − 16000 |

43.*(Khó) Nhận xét: sản phẩm là hai hạt α.

!!" !!!" !!!"
p p = pα 2 + pα 1 → p p 2 = pα 12 + pα 2 2 + 2 pα 1 .pα 2 cos160º

Bảo toàn động lượng: N

→ 2K p m p = 2Kα 1mα 1 + 2Kα 2 mα 2 + 2. 2Kα 2 mα 2 . 2Kα 2 mα 2 .cos160º
Bảo toàn năng lượng:

W + Kp = 2Kα

Nhận xét: Kp = 0,5.mv2

6

Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề 16.04

44.


AB
= 8,0
λ
2

N

d 2 − d1 = 7,5λ → d1 + 16 2 − d1 = 7,5.2 → d1
45.

2
U 2 cd = U CMAX
− U 2 → U cd = 60V


N

ϕ m ⊥ ϕ cd

46. 


q1 E
= 9 g3
m
9
qE 9
g 2 = g3 → g3 + 2 = g3
4
m
4
q1 E
= 8g3
m
q2 E
= 1,25 g 3
m
q1
= 6,4
q2
g1 = 9 g 3 → g 3 +

N 6,4q 2 + q2 = 7,4.10 - 8 C.
47.



cosϕ =
Áp dụng công thức:
Do cosφ1 = cosφ2 ta có:


R
=
Z

R

N

R 2 + (ω L −

1 2
)
ωC 


ω1 L −
(ω1 L −

1 2
1 2
) = (ω2 L −
)
ω1C
ω2C mà ω ≠ ω nên
1
2


1
1
1 1
1
= −(ω2 L −
) ⇒ (ω1 + ω2 ) L = ( + )
ω1C
ω2 C
C ω2 ω2

⇒ LC =

1
(1)
ω1ω2


Theo bài ra L = CR2 (2)


R
R
=
ω1ω2 100π

L=
C=
Từ (1) và (2) ta có: N

cosϕ =
N


R
=
Z1

1
1
=
R ω1ω2 100π R

R
R 2 + (ω1 L −

1 2
)
ω1C

=



2
13

48. Chú ý là gia tốc biểu kiến lúc này là g’2 = g2 + a2 và a = g (do lực điện bằng trọng lực)
50. E0 = φ0ω = NBS.2πf.

Ở thời điểm t = 0, pháp tuyến trùng với B —> φ = φ0 —> e = 0.

7


Đề có tham khảo đề thi thử ĐHSP Hà Nội lần 6 năm 2015


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

Đề V3/16

LỚP 12
Đề Vinh 3
1

uc2

Thời gian: 90 phút

Họ tên:

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s

= 931,5 MeV; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1

1. Một vật đang dao động điều hoà với phương trình
x = Acos(20πt + 5π/6) (cm;s) thì chịu tác dụng của
một ngoại lực F biến thiên theo phương trình F =
F0cosωt (N). Vật sẽ dao động mạnh nhất khi tần số
của ngoại lực là

A. 20 Hz.
B. 10π Hz. C. 10 Hz.
D. 20π Hz.
2. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi
trường vật chất đàn hồi với tốc độ v. Khi đó, bước

sóng λ được tính theo công thức

A. λ = v/f. B. λ = 2v/f. C. λ = 2vf. D. λ = vf.
3. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia

A. α.
B. γ.
C. β+.
D. β-.
4. Trong một dao động cơ tắt dần chậm, sau một chu
kỳ thì biên độ dao động giảm đi 1%. Phần trăm
năng lượng đã giảm đi trong chu kì đó là

A. 1%.
B. 0,01%. C. 1,99%. D. 0,98%.
5. Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động
riêng là T. Khi điện dung của tụ điện tăng gấp đôi
thì chu kỳ dao động riêng của hệ là

A. 4T.
B. T√2.
C. T/2.
D. T/√2.
6. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ
trường quay có vectơ cảm ứng từ quay 3600
vòng/phút, điện áp xoay chiều do máy phát ra có
tần số là

A. 60 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz. D. 120 Hz.
7. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào
dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất khí ở áp suất lớn.


B. Chất lỏng.

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất rắn.
8. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng
Young, sử dụng ánh sáng là ánh sáng phức tạp
gồm 4 ánh sáng đơn sắc. Số vân sáng khác màu
quan sát được trên màn là

A. 11 vân sáng.
B. 13 vân sáng.

C. 10 vân sáng.
D. 15 vân sáng.
9. Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời
gian t của một chất phóng xạ là


1

16.V3

N
A. N = − λ0t .
e

B. N = 2N 0 eλt .


C. N = N 0 e− λt .

D. N =

2N 0

.
eλt

10.Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao
động LC thì trong mạch có dòng điện xoay chiều
với

A. tần số lớn.
B. cường độ lớn.

C. điện áp lớn.
D. chu kỳ lớn.
11.Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với
tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của roto

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C. nhỏ hơn tốc độ quay cuả từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ
trường, tuỳ thuộc vào tải sử dụng.
12.Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều chỉ
chứa tụ điện C là

A. √2/2.
B. 1.
C. 0.
D. 1/2.
13.Một hạt nhân có 8 proton và 9 neutron, năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân là 7,75 MeV/
nuclon. Biết khối lượng proton là 1,0073u, khối
lượng neutron là 1,0087u. Khối lượng hạt nhân
này là

A. 16,9455u.

B. 17,0618u.

C. 16,9953u.
D. 17,1284u.
14.Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt
hạch?

A. Nguyên liệu thường dùng là D (đơteri)..

B. Nhiệt độ của phản ứng rất cao.

C. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt
nhân nặng hơn.

D. Các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ.
15.Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao
động bé của một con lắc đơn là 1 s. Đưa con lắc
này đến nơi có gia tốc rơi tự do bằng g, chu kỳ
dao động bé của con lắc lúc này là

A.

g
.
g0

B.

g
.
g0

C.

g0
.

g

D.

g0
.
g

16.Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn
phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ
a, bước sóng là 8 cm. Điểm M cách S1 25 cm,
cách S2 5 cm. Biên độ dao động của M là

A. a.
B. 2a.
C. 0.
D. a√2.
17.Hai dụng cụ phát ra âm thanh có đồ thị biểu diễn
như hình vẽ. Phát biểu nàp sau đây là đúng?

A. Âm 1 là âm nhạc, âm 2 là tạp âm.

B. Hai âm có cùng âm sắc.

C. Độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.

Đề có tham khảo đề ĐH Vinh 2016


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

D. Độ cao của âm 2 cao hơn độ cao âm 1.


Đề V3/16


nguyên chất. Sau thời gian t, cứ 20 nguyên tử
trong mẫu thì có 15 nguyên tử chì. Gọi T là chu kỳ
bán rã của urani là T. Giá trị của t có thể được tính
theo T là

A. T.
B. 2T.
C. 3T/4.
D. 3T.
24.Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện
tức thời của mạch xoay chiều biến thiên

A. từ 0 đến π/2.
B. từ -π/2 đến π/2.

C. từ -π đến π.
D. từ 0 đến π.

18.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện
xoay chiều?

A. Cường độ dòng điện cực đại bằng √2 lần
cường độ dòng điện hiệu dụng.

B. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng
điện tức thời.

C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến
thiên điều hoà.

D. Cường độ dòng diện tức thời có độ lớn đạt cực
đại hai lần trong một chu kỳ.
19.Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền
hình là

A. sóng ngắn.
B. sóng dài.

C. sóng trung.

D. sóng cực ngắn.
20.Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm
1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ
qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là

A. 44 V.
B. 11 V.
C. 440 V.
D. 110 V.
21.Khi chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào
trong nước thì

A. chiết suất của nước lớn nhất đối với ánh sáng
đỏ.

B. trong nước, vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn
ánh sáng vàng.

C. so với tia tới, tia màu tím bị lệch nhiều nhất còn
tia màu lục lệch ít nhất.

D. tần số của các ánh sang đơn sắc đều thay đổi.
22.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pin
quang điện?

A. Suất điện động của pin vào khoảng từ 0,5 V
đến 0,8 V.

B. Bộ phận chính của pin là lớp tiếp xúc p - n.

C. Pin quang điện có hiệu suất lớn.

D. Pin quang điện là thiết bị biến đổi quang năng
thành điện năng.
23.Trong quặng urani có lẫn chì. Chì là sản phẩm
phóng xạ của urani. Ban đầu có một khối urani
2


25.Gọi A, vM, aM, ω lần lượt là giá trị cực đại của li
độ, vận tốc, gia tốc và tần số góc của một vật dao
động điều hoà. Biểu thức nào sau đây sai?

A. vM = ωA.
B. aM2 = A2 + vM2/ω2.

2
C. aM = ω A.
D. vM2 = A.aM.
26.Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nucleon càng lớn.

D. số nucleon càng nhỏ.
27.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ
học?

A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
bản chất môi trường, còn tần số thì không.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha.

C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi,
còn các phần tử môi trường thì không.

D. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc
độ lan truyền của sóng làng lớn.
28.Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.

B. phương dao động của các phần tử môi trường
và tốc độ truyền sóng.

C. phương truyền sóng và tần số sóng.


D. phương truyền sóng và phương dao động của
các phần tử môi trường.
29.Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước
sóng 0,589 µm. Năng lượng của photon này ứng
với bức xạ này có giá trị là

A. 4,22 eV. B. 2,11 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
30.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ
thuộc

A. pha dao động của ngoại lực.

B. tần số ngoại lực.

C. biên độ ngoại lực.

D. pha dao động ban đầu của ngoại lực.
31.Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Trong mỗi chu kỳ dao
động, thời gian lò xo bị dãn bằng hai lần thời gian
lò xo bị nén. Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm. D. 32 cm.
Đề có tham khảo đề ĐH Vinh 2016


Đề ôn thi ĐH bộ 2016

32.Đặt một điện áp xoay chiều vào một đoạn mạch
gồm tụ điện có điện dung 10-4/π F và cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L = 2/π H. Điện áp tức thời hai
đầu cuộn cảm là uL = 100cos(100πt + π/6) (V).
Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là

A. uC = 200cos(100πt - 5π/6) (V).


B. uC = 200cos(100πt - π/3) (V).

C. uC = 50cos(100πt - 5π/6) (V). 

D. uC = 50cos(100πt - π/3) (V).
33.Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,4 µm, trong một phút phát ra năng lượng
E1. Nguồn sáng B phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 µm, trong 5 phút phát ra năng lượng E2.
Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa số photon của nguồn
A phát ra với số photon của nguồn B phát ra là 2.
Tỉ số E1/E2 là

A. 3/5.
B. 4/5.
C. 5/4.
D. 5/6.
34.Một vật dao động điều hoà với tần số là 2 Hz. Tại
thời điểm t1, vật có động năng bằng 3 lần thế
năng. Đến thời điểm t2 = t1 + 1/24 (s) thế năng của
vật có thể

A. bằng cơ năng.
B. bằng không.

C. bằng động năng.
D. bằng nửa động năng.
35.Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ
điện và cuộn cảm có độ tự cảm là 0,1 mH. Trong
mạch có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại
giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng
hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

A. 600 m. B. 188,5 m. C. 60 m.
D. 18,85 m.

36.Trong nguyên tử hydro, các mức năng lượng của
các trạng thái dừng được tính theo công thức En =
-13,6/n2 (eV). Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ
bản thì được kích thích, sau đó phát ra được tối
đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và
ngắn nhất của các bức xạ trên là

A. 36,72.
B. 79,50.
C. 13,50.
D. 42,67.
37.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
hai che S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 =
5000 Å, λ2 = 4000 Å. Khoảng cách hai khe là S1S2
= 0,4 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến
màn ảnh là 80 cm. Điểm M là vị trí có sự trùng
nhau của hai vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân
sáng trung tâm có thể là

A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 3 mm.
D. 5 mm.
38.Trong ống tia X, electron bứt ra khỏi catot được
tăng tốc bởi điện trường mạnh (do hiệu điện thế
cao đặt vào ống), đập vào anot làm phát ra tia X.
Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X tăng lên n
lần (n > 1), bước sóng cực tiểu của tia X mà ống
phát ra giảm một lượng Δλ. Bỏ qua động năng của
3


Đề V3/16

electron khi bứt khỏi catot. Gọi e là độ lớn điện tích
electron, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Hiện điện thế ban đầu trong ống là


hc(n − 1)
.
eΔλ
hc
C.
.
eΔλ
A.

hc(n − 1)
.

enΔλ
hc
D.
.
e(n − 1)Δλ
B.

39.Một vật có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời
hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t + π/6)
(cm), x2 = A2cos(10t + 2π/3) (cm). Cơ năng của vật
là 0,05 J. Biên độ A2 bằng

A. 4 cm.

B. 12 cm. C. 8 cm.
D. 6 cm.
40.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào
hai đầu đoạn mạch gồm các thiết bị theo thứ tự
gồm điện trở thuần R = 50√3 Ω, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm là L = 1,5/π H và tụ điện có điện
dung là C = 10-4/π F. Tại thời điểm t1 (s), điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch RL có giá trị 150 V. Tại
thời điểm (t1 + 1/75) (s), điện áp tức thời hai đầu tụ
có giá trị 150 V. Giá trị của U0 là

A. 100√3 V. B. 220 V.
C. 220√3 V. D. 150√2 V.
41.Trên một sợi dây căng ngang dài 1,92 m đang có
sóng dừng với 5 điểm luôn đứng yên (kể cả 2
đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là 9,6 m/s, biên
độ dao động của một bụng sóng là 4 cm. Biết rằng
các điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha,
cùng biên độ thì có hiệu khoảng cách giữa chúng
là 0,32 m; tốc độ dao động cực đại của các điểm
này là

A. 60π cm/s.
B. 40π cm/s.

C. 80π cm/s.
D. 20π cm/s.
42.Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có
công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng
đường dây một pha. Nếu điện áp nơi phát là U và
ở B có lắp một máy hạ áp với tỉ số số vòng cuộn
sơ cấp và thứ cấp là k = 30, thì nhu cầu điện năng
được đáp ứng với tỉ lệ 20/21. Nếu muốn cung cấp

đủ điện năng tại B với điện áp truyền đi là 2U thé ở
B phải dùng máy hạ áp có tỉ số k là bao nhiêu? Coi
hệ số công suất truyền tải là 1, máy hạ áp lý
tưởng.

A. 63.
B. 58.
C. 53.
D. 44.
43.Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ LC
lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức điện tích trên
tụ là

A. q = 4πcos(106πt + π/6) nC.

B. q = 4πcos(107πt - 5π/6) µC.

C. q = 40πcos(107πt + π/6) µC.


Đề có tham khảo đề ĐH Vinh 2016


×