KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
CÔNG TRÌNH: CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
Đòa điểm: KCN BẦU THẠC GIÁN, QUẬN THANH KHÊ, TP.ĐÀ NẴNG
Chủ đầu tư: CTY CỔ PHẦN HOÁNG ANH GIA LAI
14 CH ƯHDRƠNG – PLEKKU – GIALAI
Đơn vò tư vấn: CTY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC NHIỆT ĐỚI
(TROPICAL.ARC CO.LTD)
7/1 Thành Thái – Phường 14 – Quận 10 – Tp.HCM
TP.HCM Tháng 12 - 2008
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
Ngày
Chủ đầu tư
tháng
năm 2008
Giám đốc
CTY CỔ PHẦN HOÀNG ANH
GIA LAI
Đơn vò tư vấn thiết kế
Ngày
tháng
năm 2008
Giám đốc
CTY TNHH TƯ VẤN
KIẾN TRÚC NHIỆT ĐỚI
TROPICAL.ARC CO.LTD
NGUYỄN ĐỨC THỌ
TP.HCM Tháng 04 - 2008
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
Mục lục:
A. SƠ LƯC VỀ CÔNG TRÌNH
I/ Căn cứ pháp lý của công trình.
II/ Sự cần thiết đầu tư khu Căn Hộ Cao Cấp DANANG LAKESIDE TOWER.
1. Sự cần thiết của dự án.
2. Mục tiêu của dự án - Thò trường tiêu thụ.
III/ Đặt điểm tự nhiên khu vực.
1. Vò trí đòa lý.
2. Khí hậu.
B. THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
I/ Quy hoạch:
1. Bố cục quy hoạch kiến trúc.
2. Tổ chức mạng lưới hạ tầng kỹ thuật.
II/ Kiến trúc
1. Những nét chính.
2. Giải pháp mặt bằng.
3. Giải pháp mặt đứng.
4. Giải pháp vật liệu công trình.
III/ Kết cấu
1. Giải pháp kết cấu.
2. Tiêu chuẩn thiết kế.
3. Vật liệu thiết kế.
4. Kết cấu tải trong tính toán.
5. Sơ đồ và kết quả tính.
IV/ Thiết kế hệ thống điện nước
1. Hệ thống điện.
2. Hệ thống cấp thoát nứơc
3. Hệ thống PCCC
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
A.
SƠ LƯC VỀ CÔNG TRÌNH
I/ CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA CÔNG TRÌNH
I.PHẦN KẾT CẤU :
1. Giải pháp kết cấu:
Khu căn hộ cao cấp DANANG LAKESIDE TOWER gồm 1 khối nhà có số tầng 32 tầng.
Việc chọn giải pháp kết cấu tương thích với sự ổn đònh và đảm bảo giá thành thấp nhất cho công
trình, để tăng khả năng chòu tải trọng đứng, tải trọng tỉnh và hoạttải, tải trọng ngang như ( gió,
động đất . . .) tốt về tổng thể đơn vò tư vấn thiết kế chọn giải pháp kết cấu chính cho toàn bộ các
khối nhà, hầm để xe là: cọc khoan nhồi chòu lực chính cho móng, vách cứng, lõi cứng,cột, dầm,
sàn BTCT chịu lực chính của phần thân công trình.
a/ Móng
Vì khối nhà có chiều cao 32 tầng nên tải trọng truyền xuống móng rất lớn, để ổn đònh cho
công trình cũng như rút ngắn thời gian thi công, chúng tôi chọn giải pháp móng cho công trình là
cọc khoan nhồi. Có đường kính Þ1200 mm, Þ1500mm và độ sâu đặt móng là 40m.
− Vật liệu của cọc, đài móng (xem mục 3)
− Sức chòu tải cọc ( xem mục lục tính móng)
I)
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP
SAU :
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
1) THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC:
-
Đường kính cọc ,
-
Độ sâu đặt đế đài
= 7.0m
-
Độ sâu đặt mủi cọc
= 40 m
-
Chiều dài cọc
Trong đó :
Pv =
dp = 1.2m
L = 38 m
Ru * Ab +R an * Aa
-
Ru = R/4.5 = 77.7 Khi đổ BT dưới nước hoặc dưới bùn , Ru ≤ 60 kg/cm2
-
R = 350
-
Ab = 1125 cm2
-
Aa = 57cm
-
Ran = 2200 kg/cm
Mac thiết kế của bê tông (BT)
Diện tích tiết diện ngang cọc
Diện tích tiết diện ngang của cột thép trong cọc
2
2
Cường độ tính toán của cốt thép <Þ28 Ran =R c/1.5 nếu
>2200 kg/cm2 thì chọn 2200 kg/cm2
-
Rc = 4000 kg/cm2
Cường độ của coat thép AIII
Pv(1.2m) =
Ru * Ab +R an * Aa
=
800.61 (Tấn)
Pv(1.5m) =
Ru * Ab +R an * Aa
= 1249.38 (Tấn)
2) THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN :
+ Sức chống đầu mủi cọc :
Theo TCXDVN 205-1998 :
Với :
Q p = q p × Ap
q p = c × N c + σ 'vp × N q + γ × d p × N γ
Ap = 1.125 m2
c = 0.40 t/m
2
Diện tích tiết diện đầu cọc
Lực dính của đất dưới mủi cọc
φ = 29o00’
Góc ma sát trong của lớp đất dưới mủi cọc
σ’vp=37.17
Ứng suất có hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mủi cọc
do trọng lượng bản than đất
Nc = 27.86
Nq = 16.44
} Hệ số khơng thứ ngun,tra bảng phụ thuộc vào góc φ
Nγ = 19.34
γ = 1.80
Vậy :
Dung trọng của đất ở độ sâu mủi cọc
q p = c × N c + σ 'vp × N q + γ × d p × N γ =
Q p = q p × Ap
⇒
=
646.59
(Tấn)
730.90
(Tấn)
+ Sức kháng ma sát xung quanh cọc :
Theo TCXD 205 – 1998
Qs = u ∑ f si × li × u × 0.7
=
1064.15
(Tấn)
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
f s = ca + σ ' h ×tgϕ a = ca + K s × σ 'h ×tgϕ a
fs
: Lực ma sát bean tác dụng lên cọc
ca,φa : Lực dính và góc ma sát trong của đất nền
ca = c ; φa = φ : Đố với cọc khoan nhồi
σ’h : Ứng suất pháp tuyến hữu hiệu tại mặt bean của cọc (T/m 2)
Với :
σ’h = Ks * γ’ * z
z
Trong đó :
: Độ sâu lay ở giữa lớp đất đang xét (m)
Ks = Ko =-1 sinφa
Hệ số áp lực ngang trong đất ở trạng thái nghỉ
Qu = As * fs + Ap * qq
Sức chòu tải cực hạn của cọc
Qa = Qs/FSs + Qp*FSp
Sức chòu tải cho phép của cọc
FSs = 2.0
Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bean
FSp = 3.0
Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc
⇒ Qa = Qs / FSs + Qp / FSp =
772.68 (Tấn) (với cọc Þ1200)
⇒ Qa = Qs / FSs + Qp / FSp =
1041.98 (Tấn) (với cọc Þ1500)
BẢNG TÍNH KẾT QUẢ
Phân
Z
σ’v
li
φi
Ci
lớp
(m)
(T/m2)
(m)
(độ)
(T/m2)
1
15.6
14.51
15.6
0.95
2
18.0
13.14
2.4
19o21’
7o17’
1.9
o
3a
4
6
19.9
28.2
40.0
20.30
29.33
72.00
Ksi =
fsi
Li*fsi
1-sinφi
(T/m2)
(T/m2)
0.3510
0.6687
4.355
67.94
1.32
0.1277
0.8732
2.786
6.690
12 51’
2.91
0.2280
0.7776
6.509
12.37
8.3
o
14 44’
2.29
0.2628
0.7457
8.038
66.71
11.8
29 00’
0.40
0.5540
0.5152
20.949
247.2
o
tgφi
400.90
⇒ Chọn tải trọng cọc như sau :
Với cọc Þ1000
=
500 (Tấn)
Với cọc Þ1200
=
700 (Tấn)
Với cọc Þ1500
=
1000 (Tấn)
b/ Phần thân (cột vách, dầm, sàn, . . . )
-
Như phân tích trên kết cấu chòu lực chính của công trình gồm: cột, vách cứng, lõi cứng,
dầm, sàn. Các cấu kiện này liên kết với nhau tạo thành hệ khung không gian ổn đònh cho
tính ổn đònh bền vững cho công trình.
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
-
Cột: có kích thước (120 cm x140 cm, 120 cm x 70 cm . . .) sử dụng chủ yếu cho các tầng, nằm
giữa khối nhà.
-
Vách cứng: tuỳ theo tải trọng từng vị trí vách ta có kích thước như sau:
Dày từ 30cm=>55cm
Dài từ 2400mm =>4200mm
Sử dụng kết hợp với cột trong khối nhà.
-
Lõi Cứng : ở đây kết hợp lõi cứng làm buồng thang máy, và chiều dày lõi từ 30cm=>40cm
-
Dầm: cơng trình dùng giải pháp dầm sàn liên kết giữa cột với vách cứng ….tuỳ theo vị trí khác
nhau. Tuỳ theo vị trí phân bổ cột, vách cứng, lõi cứng trên mặt bằng ta có kích thước dầm khác
khau, kích thước sử dụng trong cơng trình (20x40, 20x50, 20x60,20x80,35x50,40x50….)
-
Sàn : trong cơng trình có các loại sàn như sau.
-
Sàn hầm dày 250mm.
Sàn để xe dày 150mm.
Sàn siêu thị dày 120mm.
Sàn căn hộ ở dày 120mm.
Sàn căn hộ ở dày 100mm.
Sàn mái dày 150mm.
Tường chắn : tất cả tường chắn trong cơng trình được đổ bêtơng xun suốt từ đà kiềng
đến đà sàn tầng 1. Với chiều dày 200mm
-
Vật liệu sử dụng cho cột, vách, dầm, sàn….( xem mục 3 )
2. Tiêu chuẩn thiết kế:
Các tiêu chuẩn sử dụng trong tính toán bao gồm:
+ TCVN 5574 - 1991 Tiêu chuẩn thiết kế BTCT
+ TCVN 5575 - 1991 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép
+ TCVN 2737 - 1995 Tiêu chuẩn tải trọng và tác động
+ TCXD 198 - 1997 Nhà cao tầng thiết kế BTCT toàn khối
+ TCXD 205 - 1998 Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXD 198 - 1997 Cọc phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tỉnh ép dọc trục
3. Vật liệu thiết kế
+ Bê tông: bê tông mác 350, Rn = 155kg/cm²
(cho cọc nhồi)
+ Bê tông: bê tông mác 400, Rn = 170kg/cm²
( đài cọc, kết cấu chính)
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
+ Cốt thép:
Thép AI
Φ < 10 Ra = 2.100kg/cm²
Thép CIII Φ ≥ 10 Ra = 3.400 kg/cm²
4. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN :
Các tải trọng tính toán được lấy theo TCVN 2737: 1995
Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI TƯỜNG XÂY
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit weight)
Kg/m2
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt tải
(Overload)
T/TOÁN
(Designed)
Kg/m2
TỈNH TẢI TƯỜNG 200
1
Tường xây dày 200
300
1
300
1
300
2
Lớp vữa trát
1600
0.02
32
1
32
CỘNG
332
TỈNH TẢI TƯỜNG 100
1
Tường xây dày 200
150
1
150
1
150
2
Lớp vữa trát
1600
0.02
32
1
32
CỘNG
182
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
TỈNH TẢI VÁCH KIẾNG
1
Kiếng dày 1cm
2
Khung nhôm
2800
0.01
28
1
28
2
1
2
CỘNG
30
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI SÀN PHÒNG KHÁCH TẦNG ĐIỂN HÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit
weight)
Kg/m3
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt tải
(Overload)
T/TOÁN
(Designed)
Kg/m2
T/TOÁN
Trừ BT
Kg/m2
TỈNH TẢI SÀN PHÒNG KHÁCH
1
Sàn Lát đá Granic
2800
0.01
28
1
28
28
2
Lớp vữa lát
1600
0.04
64
1
64
64
3
Sàn bêtông cốt thép
2500
0.12
300
1
300
4
Đường ống,thiết bò
20
1
20
20
5
Trần nhà
20
1
20
20
432
132
CỘNG
1
Sàn tầng điển hình
LỚI PPHÒ
SÀNNGĐÁ
GRANIC
HOẠT TẢ
KHÁ
CH
LỚP VỮA LÁT
0.04200
m
1
200
SÀN BTCT DÀY 0.1 m
CỘNG
200
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI SÀN PHÒNG NGŨ TẦNG ĐIỂN HÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit
weight)
Kg/m3
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt tải
(Overload)
T/TOÁN
(Designed)
Kg/m2
T/TOÁN
Trừ BT
Kg/m2
12
64
TỈNH TẢI SÀN PHÒNG NGŨ
1
Sàn Lát gỗ
1000
0.012
12
1
12
2
Lớp vữa lát
1600
0.04
64
1
64
3
Sàn bêtông cốt thép
2500
0.1
250
1
250
4
Đường ống,thiết bò
20
1
20
20
5
Trần nhà
20
1
20
20
366
116
CỘNG
HOẠT TẢI PHÒNG NGŨ
1
Sàn tầng điển hình
CỘNG
200
LỚP SÀN LÁT GỖ
LỚP VỮA LÁT
0.04 m
SÀN BTCT DÀY 0.1 m
1
200
200
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI SÀN VỆ SINH TẦNG ĐIỂN HÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit
weight)
Kg/m3
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt tải
(Overload)
T/TOÁN
(Designed)
Kg/m2
T/TOÁN
Trừ BT
Kg/m2
TỈNH TẢI SÀN PHÒNG VỆ SINH
1
Sàn Lát đá granic
2800
0.01
28
1
28
28
2
Lớp vữa lát
1600
0.04
64
1
64
64
3
Sàn bêtông cốt thép
2500
0.1
250
1
250
4
Đường ống,thiết bò
20
1
20
20
5
Trần nhà
20
1
20
20
382
132
CỘNG
HOẠT TẢI PHÒNG VỆ SINH
1
Sàn tầng điển hình
CỘNG
150
LỚP SÀN ĐÁ GRANIC
LỚP VỮA LÁT
0.04 m
SÀN BTCT DÀY 0.1 m
1
150
150
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI SÀN HÀNH LANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit
weight)
Kg/m3
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt tải
(Overload)
T/TOÁN
(Designed)
Kg/m2
T/TOÁN
Trừ BT
Kg/m2
TỈNH TẢI SÀN HÀNH LANG
1
Sàn Lát đá granic
2800
0.01
28
1
28
28
2
Lớp vữa lát
1600
0.04
64
1
64
64
3
Sàn bêtông cốt thép
2500
0.1
250
1
250
4
Đường ống,thiết bò
30
1
30
30
5
Trần nhà
20
1
20
20
392
142
CỘNG
HOẠT TẢI HÀNH LANG
1
Sàn tầng điển hình
300
CỘNG
1
300
300
LỚP SÀN ĐÁ GRANIC
LỚP VỮA LÁT
0.04 m
SÀN BTCT DÀY 0.1 m
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI SÀN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
STT
DIỄN GIẢI
T/LƯNG
(Unit
weight)
Kg/m3
CH/DÀY
(Thickness)
m
TCHUẨN
(Standard)
Kg/m2
HS vượt
T/TOÁN
tải
(Designed)
(Overload)
Kg/m2
T/TOÁN
Trừ BT
Kg/m2
TỈNH TẢI SÀN CẦU THANG
1
Sàn Lát đá granic
2800
0.01
28
1
28
28
2
Lớp vữa lát
1600
0.02
32
1
32
32
3
Lớp gạch xây bậc cấp
1800
0.07
126
1
126
126
4
Sàn bêtông cốt thép
2500
0.12
300
1
300
5
Lớp vữa trát
1600
0.015
24
1
24
24
510
210
CỘNG
1
Sàn tầng điển hình
CỘNG
HOẠT TẢI CẦU THANG
LỚP SÀN ĐÁ GRANIC
300
1
LỚP VỮA LÁT 0.02 m
LỚP GẠCH XÂY BÂC CẤP
SÀN BTCT DÀY 0.1 m
LỚP VỮA TRÁT 0.01 m
300
300
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
0.15
BẢNG TÍNH TRUYỀN TẢI TƯỜNG ,SÀN LÊN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : DANANG LAKESIDE TOWER
TTỰ
TÊN ĐỐI TƯNG
I)
TẢI TƯỜNG
T/LƯNG
RIÊNG
(kg)
CHIỀU
CAO
(m)
HỆ
SỐ
TRỌNG
LƯNG
(kg)
TRONG
LƯNG
(Tấn)
ĐƠN
VỊ
T LƯNG
LÀM
TRÒN
(Tấn)
1
Tường 200
332
2.9
1
963
0.963
t/md
0.96
2
Tường 200
332
2.7
1
896
0.896
t/md
0.90
2
Tường 100
182
2.8
1
510
0.510
t/md
0.51
3
Vách kiếng khung nhôm
30
2.8
1
84
0.084
t/md
0.08
Tường cao 1m tường 200
332
1
1
333
Vách kiếng
30
2
1
61
0.394
t/md
0.39
4
II)
TỈNH TẢI SÀN
1
Sàn phòng ngũ (lát gỗ)
116
1
1
116
0.116
t/m2
0.12
2
Sàn phòng khách (lát đá granic)
132
1
1
132
0.132
t/m3
0.13
3
Sàn WC (lát đá granic)
132
1
1
132
0.132
t/m4
0.13
4
Sàn Hành lang (lát đá granic)
142
1
1
142
0.142
t/m2
0.14
5
Sàn Cầu thang (lát đá granic)
Sàn sân thượng (lát gạch tàu
30x30)
210
1
1
210
0.210
t/m2
0.21
183
1
1
183
0.183
t/m2
0.18
200
1
1
200
0.200
t/m2
0.20
6
7
III)
Sàn sân vườn
HOẠT TẢI SÀN
1
Sàn Phòng ngũ
200
1
1
200
0.200
t/m2
0.20
2
Sàn phòng khách
200
1
1
200
0.200
t/m3
0.20
3
Sàn phòng WC
150
1
1
150
0.150
t/m4
0.15
4
Sàn Hành lang
300
1
1
300
0.300
t/m2
0.30
5
Sàn Cầu thang
300
1
1
300
0.300
t/m2
0.30
6
Sàn siêu thò
400
1
1
400
0.400
t/m2
0.40
7
Sàn nhà xe
500
1
1
500
0.500
t/m2
0.50
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
8
Sàn sân vườn
300
1
1
300
0.300
t/m2
0.30
9
Sàn sân thượng
75
1
1
75
0.075
t/m2
0.08
a. Tải trọng gió:
- Cơng trình tọa lạc tại KCN Bàu Thạc Gián Quận Thanh Khê. TP Đà Nẵng.Thuộc vùng
II dạng địa hình B. Vì công trình có chiều cao lớn hơn 40m nên phải tính gió động.
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
BẢNG TÍNH GIÓ TỈNH
Cao
độ
Z(m)
C/ cao
tầng
h(m)
Tr/lượ
ng
tầng
MJ (T)
WO
(T/m2)
1
4.0
4.0
1,550
0.095
0.840
2
8.0
4.0
1,550
0.095
3
12.5
4.5
1,550
4
15.7
3.2
5
18.9
6
TẦNG
W (T/m2)
C
k
ﻻ
WTCxh
(T/m)
WTCxh(T/
m)
Đ gió
Kgi
ó
Đ gió
Kgió
Đón gió
Khuất
gió
1.00
0.80
0.60
0.064
0.048
0.26
0.19
0.952
1.00
0.80
0.60
0.072
0.054
0.29
0.22
0.095
1.040
1.00
0.80
0.60
0.079
0.059
0.36
0.27
1,550
0.095
1.087
1.00
0.80
0.60
0.083
0.062
0.26
0.20
3.2
1,550
0.095
1.119
1.00
0.80
0.60
0.085
0.064
0.27
0.20
22.1
3.2
1,550
0.095
1.149
1.00
0.80
0.60
0.087
0.065
0.28
0.21
7
25.3
3.2
1,550
0.095
1.178
1.00
0.80
0.60
0.090
0.067
0.29
0.21
8
28.5
3.2
1,550
0.095
1.206
1.00
0.80
0.60
0.092
0.069
0.29
0.22
9
31.7
3.2
1,550
0.095
1.230
1.00
0.80
0.60
0.093
0.070
0.30
0.22
10
34.9
3.2
1,550
0.095
1.249
1.00
0.80
0.60
0.095
0.071
0.30
0.23
11
38.1
3.2
1,550
0.095
1.269
1.00
0.80
0.60
0.096
0.072
0.31
0.23
12
41.3
3.2
1,550
0.095
1.288
1.00
0.80
0.60
0.098
0.073
0.31
0.23
13
44.5
3.2
1,550
0.095
1.307
1.00
0.80
0.60
0.099
0.074
0.32
0.24
14
47.7
3.2
1,550
0.095
1.326
1.00
0.80
0.60
0.101
0.076
0.32
0.24
15
50.9
3.2
1,550
0.095
1.344
1.00
0.80
0.60
0.102
0.077
0.33
0.25
16
54.1
3.2
1,550
0.095
1.356
1.00
0.80
0.60
0.103
0.077
0.33
0.25
17
57.3
3.2
1,550
0.095
1.369
1.00
0.80
0.60
0.104
0.078
0.33
0.25
18
60.5
3.2
1,550
0.095
1.382
1.00
0.80
0.60
0.105
0.079
0.34
0.25
19
63.7
3.2
1,550
0.095
1.393
1.00
0.80
0.60
0.106
0.079
0.34
0.25
20
66.9
3.2
1,550
0.095
1.404
1.00
0.80
0.60
0.107
0.080
0.34
0.26
21
70.1
3.2
1,550
0.095
1.415
1.00
0.80
0.60
0.108
0.081
0.34
0.26
22
73.3
3.2
1,550
0.095
1.427
1.00
0.80
0.60
0.108
0.081
0.35
0.26
23
76.5
3.2
1,550
0.095
1.438
1.00
0.80
0.60
0.109
0.082
0.35
0.26
24
79.7
3.2
1,550
0.095
1.449
1.00
0.80
0.60
0.110
0.083
0.35
0.26
25
82.9
3.2
1,550
0.095
1.459
1.00
0.80
0.60
0.111
0.083
0.35
0.27
26
86.1
3.2
1,550
0.095
1.468
1.00
0.80
0.60
0.112
0.084
0.36
0.27
27
89.3
3.2
1,550
0.095
1.478
1.00
0.80
0.60
0.112
0.084
0.36
0.27
28
92.5
3.2
1,550
0.095
1.488
1.00
0.80
0.60
0.113
0.085
0.36
0.27
29
95.7
3.2
1,550
0.095
1.497
1.00
0.80
0.60
0.114
0.085
0.36
0.27
KHU CĂN HỘ CAO CAÁP DANANG LAKESIDE TOWER
30
98.9
3.2
1,550
0.095
1.507
1.00
0.80
0.60
0.115
0.086
0.37
0.27
31
102.1
3.2
1,550
0.095
1.515
1.00
0.80
0.60
0.115
0.086
0.37
0.28
32
105.3
3.2
1,500
0.095
1.523
1.00
0.80
0.60
0.116
0.087
0.37
0.28
.
105.3
49,550
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
THÀNH PHẦN GIÓ ĐỘNG :
-Trình tự các bước tính toán xác đònh thành phần động của tải trọng gió :
_Thiết lập sơ đồ tính toán động lực :
+Sơ đồ tính toán được chọn là 1 thanh con son có hữu hạn điểm tập trung khối
lượng:
yni
mn
hj
H
mi
yji
m
1
yij
sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình
+Vò trí các điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trọng tâm của các
kết cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà)
+Giá trò các khối lượng tập trung ở các mức trong sơ đồ tính toán bằng tổng khối
lượng của kết cấu chòu lực,kết cấu bao che,trang trí, và phần hoạt tải dài hạn ở đây lấy
50% hoạt tải.
_Xác đònh giá trò tiêu chuẩn thành phần tónh của áp lực gió lên các phần của công
trình (xem phần gió tónh)
_Xác đònh giá trò tiêu chuẩn và giá trò tính toán của thành phần động của tải trọng gió
lên các phần tính toán của công trình
+Xác đònh tần số dao động riêng ( f i )và dạng dao động : Dựa vào phần mềm ETAB
ta có được tần số và dạng dao động của công trình.
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
ÁP DỤNG TÍNH TOÁN:
Kết quả tính toán:
Theo kết quả tinh toán mô hình bằng phần mềm Etab, tần số của công trình như sau:
Mode
Period
f
1
4.268738
0.2343
2
3.186047
0.3139
3
2.938089
0.3404
4
1.19689
0.8355
5
0.932329
1.0726
6
0.841259
1.1887
Tần số giới hạn của vùng IIB là 1,3 nên ta chỉ xét 3 mode đầu tiên.Theo kêt quả chuyển
vò thì 3 mode tiên đều là mode console
1. Xác đònh thành phần động của tải trọng gió tác động lên công trình :
Giá trò tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ j ứng
với dao động thứ i được xác đònh :
WP(j i) = M j × ξi × ψi × y j i (T/m) (*)
Trong đó:
Mj -Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
ξi - Hệ số động lực đối với dạng dao động thứ i
yji - Dòch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với
dạng dao động thứ i
Ψi - Hệ số được xác đònh bằng cách chia công trình thành n phần trong
phạm vi mỗi phần được xem như không đổi
2.Xác đònh Mj :khối lượng của từng tầng
3.Xác đònh ξi : hệ số động lực được xác đònh ứng với dạng dao động đầu tiên
Hệsố động lực ξi xác đònh phụ thuôc vào thông số εi và độ giảm loga của dao
động δ.
Thông số εi được xác đònh theo công thức :
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
εi =
γ × W0
.
940 × fi
Trong đó :
γ : Hệ số tin cậy tải trọng gió lấy γ = 1.2
fi : Tần số dao động riêng thứ i.
W0 : Lấy bằng 83(kG/m2)
Ở đây công trình bằng BTCT nên có δ = 0.3. Theo đồ thò (hình 2 trang 10 trong TCXD
229 – 1999 ). Ta xác đònh được hệ số động lực ξ1 như sau:
4. Xác đònh ψi : xác đònh bằng cách chia công trình thành các phần trong phạm vi mỗi
phần tải trọng gió có thể coi là không đổi .
14
ψi =
∑y
j =1
14
∑y
j =1
Với WFj = Wj × ζ j × hj × ν
ji
WFj
2
ji
Mj
(T/m)
+ Wj : giá trò tiêu chuẩn thành phần tónh của gió (T/m2).
+ ζ j : hệ số áp lực động của tải trọng ở độ cao z ứng với phần thứ j của công trình.
+ hj : chiều cao bề mặt đón gió của phần thứ j của công trình (m).
+ ν : hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió.
Mode 1: ν1= 0.65;
Thay các giá trò vừa tính được vào (*) : ta có giá trò thành phần động của tải gió
tác động lên phần tử thứ j của dạng dao động đầu là :
⇒ Ta xác đònh được hệ số ψi ứng với giá trò gió đẩy và gió hút dạng của dạng dao động
đầu tiên
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN:
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
thành phần động của tải trọng gió:
BẢNG TỔ HP TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG X
CHUNG CƯ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
TẦNG
CAO
ĐỘ
Z(m)
hJ
(m)
WGIÓTỈNHTC
(T/m)
WP(J1)TC
(T/m)
WP(J2)TC
(T/m)
WP(J3)TC
(T/m)
1
4
4.00
0.447
0.001
0.003
2
8
4.00
0.506
0.005
3
12.5
4.50
0.622
4
15.7
3.20
0.463
5
18.9
3.20
6
22.1
7
8
1
WP(TH)TT *hs ĐÓN
GIÓ
(T/m)
WP(TH)TT*hs KHGIÓ
(T/m)
0.002
0.39
0.26
0.010
0.007
0.45
0.30
0.011
0.022
0.014
0.56
0.37
0.017
0.032
0.020
0.43
0.29
0.476
0.025
0.044
0.025
0.46
0.30
3.20
0.489
0.033
0.056
0.030
0.48
0.32
25.3
3.20
0.501
0.043
0.068
0.033
0.51
0.34
28.5
3.20
0.513
0.054
0.080
0.035
0.53
0.35
9
31.7
3.20
0.524
0.065
0.091
0.035
0.55
0.37
10
34.9
3.20
0.532
0.078
0.101
0.034
0.57
0.38
11
38.1
3.20
0.540
0.091
0.110
0.031
0.59
0.39
12
41.3
3.20
0.548
0.106
0.116
0.026
0.61
0.40
13
44.5
3.20
0.556
0.121
0.121
0.020
0.63
0.42
14
47.7
3.20
0.564
0.136
0.124
0.013
0.64
0.43
15
50.9
3.20
0.572
0.153
0.124
0.005
0.66
0.44
16
54.1
3.20
0.577
0.169
0.121
-0.003
0.68
0.45
17
57.3
3.20
0.583
0.187
0.116
-0.011
0.69
0.46
18
60.5
3.20
0.588
0.204
0.109
-0.018
0.71
0.47
19
63.7
3.20
0.593
0.223
0.099
-0.024
0.72
0.48
20
66.9
3.20
0.598
0.241
0.086
-0.029
0.74
0.49
21
70.1
3.20
0.602
0.260
0.072
-0.032
0.75
0.50
22
73.3
3.20
0.607
0.279
0.055
-0.033
0.77
0.51
23
76.5
3.20
0.612
0.298
0.036
-0.032
0.79
0.52
24
79.7
3.20
0.617
0.318
0.016
-0.030
0.81
0.53
25
82.9
3.20
0.621
0.337
-0.006
-0.026
0.82
0.55
26
86.1
3.20
0.625
0.357
-0.029
-0.020
0.85
0.56
27
89.3
3.20
0.629
0.377
-0.054
-0.013
0.87
0.58
28
92.5
3.20
0.633
0.397
-0.078
-0.005
0.89
0.59
29
95.7
3.20
0.637
0.417
-0.104
0.003
0.92
0.61
30
98.9
3.20
0.641
0.437
-0.130
0.010
0.94
0.63
31
102.1
3.20
0.645
0.457
-0.156
0.017
0.97
0.64
32
105.3
3.20
0.648
0.461
-0.176
0.023
0.98
0.65
-
105.3
BẢNG TỔ HP TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG Y
CHUNG CƯ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
1
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
TẦNG
CAO
ĐỘ
Z(m)
hJ
(m)
WGIÓTỈNHTC
(T/m)
WP(J1)TC
(T/m)
WP(J2)TC
(T/m)
WP(J3)TC
(T/m)
1
4
4.00
0.447
0.001
0.003
0.002
0.39
0.26
2
8
4.00
0.506
0.004
0.010
0.007
0.45
0.30
3
12.5
4.50
0.622
0.010
0.022
0.015
0.56
0.37
4
15.7
3.20
0.463
0.016
0.032
0.021
0.43
0.29
5
18.9
3.20
0.476
0.023
0.044
0.027
0.46
0.30
6
22.1
3.20
0.489
0.031
0.056
0.031
0.48
0.32
7
25.3
3.20
0.501
0.040
0.068
0.035
0.51
0.33
8
28.5
3.20
0.513
0.050
0.080
0.037
0.53
0.35
9
31.7
3.20
0.524
0.061
0.091
0.037
0.55
0.36
10
34.9
3.20
0.532
0.072
0.101
0.036
0.57
0.38
11
38.1
3.20
0.540
0.085
0.109
0.032
0.59
0.39
12
41.3
3.20
0.548
0.098
0.116
0.027
0.60
0.40
13
44.5
3.20
0.556
0.112
0.121
0.021
0.62
0.41
14
47.7
3.20
0.564
0.126
0.123
0.013
0.64
0.42
15
50.9
3.20
0.572
0.141
0.123
0.005
0.65
0.43
16
54.1
3.20
0.577
0.157
0.121
-0.003
0.67
0.44
17
57.3
3.20
0.583
0.173
0.116
-0.012
0.68
0.45
18
60.5
3.20
0.588
0.189
0.108
-0.019
0.69
0.46
19
63.7
3.20
0.593
0.206
0.098
-0.026
0.71
0.47
20
66.9
3.20
0.598
0.223
0.086
-0.030
0.72
0.48
21
70.1
3.20
0.602
0.240
0.071
-0.034
0.74
0.49
22
73.3
3.20
0.607
0.258
0.055
-0.035
0.75
0.50
23
76.5
3.20
0.612
0.276
0.036
-0.034
0.77
0.51
24
79.7
3.20
0.617
0.294
0.016
-0.031
0.78
0.52
25
82.9
3.20
0.621
0.312
-0.006
-0.027
0.80
0.53
26
86.1
3.20
0.625
0.330
-0.029
-0.021
0.82
0.55
27
89.3
3.20
0.629
0.349
-0.053
-0.014
0.84
0.56
28
92.5
3.20
0.633
0.367
-0.078
-0.006
0.87
0.57
29
95.7
3.20
0.637
0.386
-0.103
0.003
0.89
0.59
30
98.9
3.20
0.641
0.404
-0.129
0.011
0.92
0.61
31
102.1
3.20
0.645
0.423
-0.155
0.018
0.94
0.62
32
105.3
3.20
0.648
0.427
-0.176
0.024
0.95
0.63
-
105.3
WP(TH)TT *hs ĐÓN
GIÓ
(T/m)
W
TT
*hs
(T/m)
P(TH)
KHGIÓ
Ta thu được giá trò tiêu chuẩn của thành phầ n tónh của gió và giá trò tiêu chuẩn
của thành phần động của gió, sử dụng công thức gần đúng để quy gió tónh và gió động
thành áp lực gió cuối cùng tác dụng lên công trình :
gio
W jgio = Wtinh
+
2
∑ (W
dong
)2
i =1
giá trò tải trọng gió được nhập vào hệ dầm sàn để từ đó truyền vào hệ vách chòu lực
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
TỔ HP TẢI TRỌNG :
Cơng trình khơng xét đến tải trọng động đất và có 6 trường hợp tải:
TT
HT
GIOXP
GIOXT
GIOYP
GIOYT
: tĩnh tải
: họat tải
: gió theo phương X tác dụng từ bên phải
: gió theo phương -X tác dụng từ bên trái
: gió theo phương Y tác dụng từ bên phải
: gió theo phương -Y tác dụng từ bên trái
Với 06 trường hợp tải trọng trên ta có các tổp hợp sau:
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
BAO
5.
: TT*1.1+HT*1.1
: TT*1.1+1.1*HT+GIOXP*1.0
: TT*1.1+1.1*HT+GIOXT*1.0
: TT*1.1+1.1*HT+GIOYP*1.0
: TT*1.1+1.1*HT+GOIYT*1.0
: TH1+TH2+TH3+TH4+TH5
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ENVE
SƠ ĐỒ TÍNH :
Sơ đồ tính của cơng trình là mơ hình 3D sử dụng chương trình tính tóan kết cấu
Etabs Version 9.14 với các phần tử cột, dầm, vách, sàn.
Sử dụng chương trình FCD do cơng ty viết để tổ hợp nội lực và tính tóan cốt thép
cho dầm, cột, vách cứng, lõi cứng theo TCVN, ngồi ra còn so sánh với kết quả
tính tóan cốt thép trực tiếp từ Etabs.
Ta có các mơ hình sau:
KHU CĂN HỘ CAO CAÁP DANANG LAKESIDE TOWER
KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER
II.PHẦN THI CÔNG THÀNH VÁCH CHẮN TẦNG HẦM :
6. Giải phát thi công :
Sử dụng cọc nhồi BTCT đường kính 300mm và cọc vữa Þ(110-130) làm bờ
vây tại công trình Thạc Gián – Đà Nẵng
Để đảm bảo cho việc xây dựng thi công đài cọc và tần hầm của công trình
nói trên bắt buộc phài làm tường vây để giữ ổn đònh vách hố đào và chống thấm
, hạ mực nước ngầm .
Theo tài liệu đòa chất thì từ 0 -> 20m tồn tại tầng cát mòn có độ chứa nước
khá cao và mực nước ngầm chỉ cách mặt đất tự nhiên 0.5m.
Kể cả tầng hầm cọc thì độ sâu đặt móng là 5m so với mặt đất tự nhiên .
Để giữ ổn đònh vách hố đào có độ sâu H = 5m thì cọc tường vây bắt buộc
phải có chiều sâu ≥ 12m cách mặt đất tựï nhiên.
Sử dụng loại cọc Þ300 sâu 12m sử dụng bê tông MP25 và 4 thép Þ14 với
thép đai Þ6 a200 .
Khoảng cách giữa 2 cọc là 400mm .
Để đảm bảo thi công cọc an toàn ta thi công dảy cọc làm thành 2 đợt cách
khoảng .
Đợt 1 khoan cọc này đến cọc kia 800mm ,sau tối thiểu 70giờ sẽ khoan
cọc xen kẻ giữa các cọc có khoảng cách còn lại la10mm sẻ được bổ sung cọc
vữa bê tông dẻo Þ130 có độ sâu 8m . theo hình vẽ dưới
V1
1
V2
2
400
V3
3
800
V4
4
5
400
* 1,2,3,4… cọc bê tông cốt thép
* V1,V2,V2,V4… cọc vữa ximen-bentonit