Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Khai thác linh hoạt các công thức toán học giúp học sinh giải nhanh một số dạng bài tập điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.86 KB, 22 trang )

Së GD&§T thanh hãa
Tr-êng thpt nguyÔn xu©n nguyªn

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI
KH I THÁ
H

INH H

T Á

NG TH

SINH GI I NH NH M T S

T ÁN H

NG ÀI T

GI

ĐIỆN

HIỀ

Người thực hiện:

ê Văn Vân.


hức vụ: Giáo viên.
Đơn vị công tác:Trường TH T Nguyễn uân Nguyên.
Sáng kiến kinh nghiệm thuộc môn: Vật lý.

THANH H
A-

NĂM 2013

HẦ N MỞ ĐẦ :

1


I- Ý

H N ĐỀ TÀI:
Môn Vật lý là một môn học khó vì cơ sở của nó là toán học c c

bài tập vật lý l i rất đa

n

n và phon phú. Tron phân phối chươn trình số

tiết bài tâp l i khôn nhiều so với nhu cầu cần củn cố kiến thức cho học sinh.
Chính vì thế n ười

cần ph i tìm ra phươn ph p tốt nhất nhằm t o cho


học sinh niềm sa mê sự hứn thú và êu thích môn học.
Từ thực tế i n

ở trườn THPT N u ễn Xuân N u ên tôi thấ

rằn bài tập về phần Điện xoa chiều là một tron nhữn
đa số học sinh thườn

n bài tập “khó”

ùn phươn ph p đ i số để i i c c bài to n điện xoa

chiều ẫn đến ph i thành lập nhiều phươn trình xét nhiều trườn hợp Tron
đề tài nà tôi sử ụn phươn ph p i n đồ véc tơ một c ch linh ho t kết hợp
với k n n sử ụn c c côn thức to n để i i qu ết một số

n bài tập về

m ch xoa chiều mắc nối tiếp nhất là nhữn bài to n khó.
Tron

êu cầu về đổi mới i o ục về việc đ nh i học sinh bằn

phươn ph p trắc n hiệm kh ch quan thì khi học sinh nắm được

n bài và

phươn ph p i i sẽ iúp cho học sinh nhanh chón tìm ra đ p n, rút n ắn
được thời ian phù hợp với hình thức thi trắc n hiệm o Bộ Gi o ục tổ chức.
Qua nhữn n m i n

mình

và ôn thi đ i học tôi nhận thấ học sinh

thườn rất lún tún tron việc tìm c ch i i c c

nà . Xuất ph t từ thực tr n trên qua kinh n hiệm i n
tài: “KH I THÁ
H

INH H

T Á

SINH GI I NH NH M T S

HIỀ

n bài tập to n
tôi đã chọn đề

NG TH

T ÁN H

NG ÀI T

ĐIỆN

GI


”.
Đề tài nà

nhằm iúp học sinh có thể nắm được c ch i i và từ đó chủ

độn vận ụn c c phươn ph p nà tron khi làm bài tập. Từ đó hoc sinh có
thêm k n n về c ch i i c c bài tập Vật lí cũn như iúp c c em ph t triển
được tư u , nhanh chón

i i c c bài to n trắc n hiệm về bài tập điện xoa

chiều.

2


II. THỰ

TR NG TRƯỚ

KHI THỰ

HIỆN

Á

GI I HÁ




ĐỀ TÀI.
Chún ta đã biết rằn Bộ môn Vật lí bao ồm một hệ thốn lí thu ết
và bài tập đa

n và phon

phú. Theo phân phối chươn trình Vật lý lớp 12

bài tập về điện xoa chiều là rất phức t p và khó số tiết bài tâp l i ít so với
nhu cầu cần nắm kiến thức cho học sinh. Qua nhữn n m đứn lớp tôi nhận
thấ học sinh thườn rất lún tún tron việc tìm c ch i i c c

n bài tập

toán này.
Và tron

êu cầu về đổi mới đ nh i học sinh bằn phươn ph p trắc

n hiệm kh ch quan thì khi học sinh nắm được

n bài và phươn ph p i i

sẽ iúp c c em nhanh chón tr được bài .
Xuất ph t từ thực tr n trên cùn một số kinh n hiệm i n
đã chọn đề tài: “KH I THÁ
H

GI


H

INH H

T Á

SINH GI I NH NH M T S
HIỀ

NG TH
NG ÀI T

tôi
T ÁN
ĐIỆN

”.

Hiện t i cũn có nhiều s ch tham kh o nhiều đề tài khoa học cũn đã
trình bà về vấn đề nà ở nhiều c c óc độ kh c nhau . Ở chu ên đề nà với
kinh n hiệm i n

của mình tôi chỉ mon muốn óp một phần nh

iúp

c c em học sinh có thêm một phươn ph p i i nhanh một số bài to n điện
xoa chiều cụ thể phổ biến …với nhữn chú ý iúp c c em nắm sâu sắc c c
vấn đề liên quan. Việc làm nà rất có lợi cho học sinh tron thời ian n ắn đã

nắm được c c

n bài tập nắm được phươn ph p i i và từ đó có thể ph t

triển hướn tìm tòi lời i i mới cho c c bài tươn tự.
III. HƯƠNG HÁ NGHIÊN

.

1. Phươn ph p đọc tài liệu:
Đâ là phươn ph p chủ ếu tron suốt qu trình n hiên cứu đề tài nà .
2. Phươn ph p tổn kết kinh n hiệm:
Tổn kết kinh n hiệm qua một số n m i n

đồn thời tiếp thu kinh

n hiệm qua việc trao đổi với c c giáo viên i n

bộ môn to n .

3


B – H M VI Á

ỤNG VÀ GIỚI H N N I

NG




SÁNG KIẾN

KINH NGHIỆM:
1. hạm vi áp dụng:
hương trình Vật lý lớp 12
Chươn V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
2. Giới hạn nội dung:
Chu ên đề đặt ra êu cầu phân lo i và đưa ra lời i i cho một số
cụ thể sử ụn

n bài tập

i n đồ véc tơ hướn vận ụn phươn ph p và ph t triển

hướn tìm tòi kh c .

4


C .N I
I. Ơ SỞ Í

NG ĐỀ TÀI

N.

- Dựa vào c c phươn ph p

học phù hợp với đối tượn .


- Dựa vào c c phươn ph p

học lấ n ười học là trun tâm.

- Dựa vào s ch i o khoa cụ thể.
- Dựa vào thực tế học sinh Trườn THPT n u ễn Xuân N u ên.
- Dựa vào êu cầu của c c đề thi đ i học tốt n hiệp trun học chu ên n hiệp
nhữn n m ần đâ .
Tron chu ên đề nà tôi chủ ếu trình bà sự kết hợp phươn ph p vẽ iãn đồ
véc tơ một c ch linh ho t kết hợp với c c côn thức to n học thôn
i i qu ết một số

ụn để

n bài to n m ch điện xoa chiều RLC mắc nối tiếp.

5


II. Á

IỆN HÁ THỰ HIỆN

1. hương pháp véc tơ.
 Cách vẽ giản đồ véc tơ.
Vì c c ếu tố R,L,C mắc nối tiếp nên òn điện qua c c ếu tố có i trị tức
thời như nhau o vậ việc so s nh pha ao độn
tử với òn điện ch


iữa điện p hai đầu c c phân

qua nó cũn chính là so s nh pha ao độn của chún

với òn điện tron m ch chính. Vì lí o đó trục pha tron

i n đồ véc tơ ta

chọn là trục òn điện. C c véc tơ biểu iễn ao độn của c c điện p hai đầu
c c phần tử và hai đầu đo n m ch biểu iễn trên trục pha thôn qua quan hệ
của nóp với cườn độ òn điện
Cụ thể:

uuur
UL

+ Điện p iữa hai đầu điện trở uR cùng pha


với i nên U R cùn hướn với trục i

uuur
UR

+ Điện p iữa hai đầu điện trở uL




π

sớm pha so với i nên U L vuông
2

I
UX

uuur
UC

óc với trục i và hướn lên trên.


π
+ Điện p iữa hai đầu điện trở uC trễ pha so với i nên U C vuôn
2

trục i và hướn xuốn

U MB

óc với

UC

ưới.
uur

uuur uuur uuur

UL


Khi đó điện p hai đầu đo n m ch : U  UR  UL  UC

Để thu được một i n đồ véc tơ ễ nhìn thuận lợi cho việc i i to n thì việc U AN
p ụn phươn ph p véc tơ chụm làm hình kh
i n đồ véc tơ trượt và sử ụn

ối ắm

o vậ nên sử ụn

0
i n đồ nà một c ch linh ho t sẽ iúp ta i i 

qu ết c c bài to n điện xoa chiều nhanh và có hiệu qu phù hợp với hình
thức thi mới của Bộ GD p ụn từ n m 2007 đến na .
 Quy tắc đa giác:
AB  BC  CD  ...  EF  AF

Từ điểm n o n của véc tơ AB ta vẽ nối tiếp c c véc tơ sao cho ốc của

6


véc tơ tiếp theo trùn vời n ọn của véc tơ trước đó. Véc tơ tổn là ốc của
véc tơ ban đầu và n ọn của véc tơ cuối.
Nhiều tài liệu ọi c ch sử ụn qu tắc đa i c và tính chất của c c véc tơ để
vẽ i n đồ véc tơ một c ch linh ho t ể nhìn

ể p ụn c c côn thức tona


học – Giãn đồ véc tơ trượt.
2. ác công thức toán h c thông dụng thường ư c

dụng.

Tron tam i c ABC, c c c nh: BC=a; AC=b; AB=c.
+ C c côn thức tính sin cos tan cotan tam i c vuôn )
+ Định lí phi-ta- o tam i c vuôn ).
+ Định lí hàm số sin:

a
b
c


.
sin A sin B sin C

a 2  b 2  c 2  2bc sin A

+ Định lí hàm số cosin: b 2  a 2  c 2  2ac sin B
c 2  a 2  b 2  2ab sin C
1
ab sin C;...
2
+ C c côn thức tính iện tích tam i c:
1
S  a.ha ;...
2

S

...

7


C. N I

NG

I. Kh i thác t

i toán cực trị

i 1. Cho đo n m ch xoa chiều RLC mắc nối tiếp tụ điện có điện un C
tha đổi. Tìm C để UC (max) ?
n

1.

ct t

t

C

nh

)



U RL



1

r
UR

r
UL



AO

H

2

U

2. h

thác

n th c


n



mà sin  

B
n các c n th c toán học

n h

 OAB theo định lí h m số sin :

CB
AB

sin  sin 
UC
U
U

 UC 
sin 
sin  sin 
sin 

UR
R

 const .

2
U RL
R  Z L2

Vậ khi UCmax khi sin   1 hay  
 U Cmax 


r
UC


2

U
R 2  Z L2
R

p un ĐL Pi-ta-go đối với tam i c vuôn OAB:
2
U C2  U 2  U RL
 ZC2  R 2  Z L  ZC   R 2  Z L2
2

 ZC 

R 2  Z L2
ZL

 N oài ra có thể tính UCmax khôn thôn qua R ễ àn thôn qua

phươn ph p véc tơ nà :
Do 1   2   


2

8


 tan 1 tan 2  1 

U L U C max  U L 
1
UR
UR

 U L U C max  U L   U R2  U 2  U C max  U L 

2

 U C max 

U2
U C max  U L 

Ngo i r : Qua bà toán tìm cực t ị t n t thấy ằn

t

oạn mạch à

n

n

ể nhận b t

c ộn cảm ạt


ác th

n ph

RC

ện áp



h

ữ h



ầ t

RL

n ph




oạn mạch à ấ h ệ

ện h y

ện áp

ữ h

thác hác t bà toán t n h

n các c n th c toán học :

1
1
1
 2  2.
2
U R U RL U

 AB2=BH.BC



U2=(UC - UL).UC.

 AC2=CH.CB




U2RL = ULUC.

 AH2=HB.HC



U2R =UL.(UC - UL).

 BC2=AC2+AB2



U2C=U2RL +U2 Hay U2C=U2R +U2L +U2

1
1
1
 2  2
2
ha b
c



thể
UCmax t

ả bà toán t n bằn nh

n

à n n

i 2 : ho oạn mạch xo y ch
R
cảm th y ổ . Tìm
ể UL (max) ?
HD : hai thác t ơng t
i t án 1.
U Lmax

U R 2  Z L2

;
R

II. Kh i thác



á t ị cực ạ .





h

ZL 


nhầm
mắc n

R 2  Z C2
;
ZC

cách. Tuy nhiên việc tìm

n.
t p, c ộn cảm c hệ

U L max 

tự

U2
U L max  U C 

i toán liên qu n ên ộ lệch ph giữ dòng iện v hiệu

iện thế, giữ các hiệu iện thế.
h ơng há chung:


ản

c t cho các phần t :


C n cứ vào độ lệch pha iữa điện p và òn điện C n cứ vào độ lệch pha
iữa c c điện p C n cứ vào c c đ i lượn cần tìm.

9


-Từ i n đồ véc tơ
 Dự

ào các c n th c toán học

+ C c côn thức tính sin cos tan cotan tam i c vuôn )
+ Định lí phi-ta- o tam i c vuôn ).
+ Định lí hàm số sin:

a
b
c


.
sin A sin B sin C

a 2  b 2  c 2  2bc sin A

+ Định lí hàm số cosin: b 2  a 2  c 2  2ac sin B
c 2  a 2  b 2  2ab sin C
1
ab sin C;...
2

+ C c côn thức tính iện tích tam i c:
1
S  a.ha ;...
2
S

Để tìm các ạ
1. S dụng ịnh l

n

bà y

cầ .

i-ta-go.

i 1.1. Cho đo n m ch xoa chiều AB ồm hai đo n m ch AM và MB mắc
nối tiếp với nhau. Đo n m ch AM ồm hai phần tử là tụ điện có điện un
C

10 4



F mắc nối tiếp với cuộn â thuần c m có L 

2




H . Đo n m ch MB

là một hộp kín chứa hai tron ba phần tử R 0, C0, L0 ) thuần c m Đặt vào hai
đầu đo n m ch AB một hiệu điện thế xoa

chiều có biểu thức

u=200 cos100t (V ) thì cườn độ òn điện tron m ch là 2 2 A. Biết hệ số
con suất của toàn m ch bằn 1. Tính tổn trở của hộp kín.
HD:
M

Vẽ i n đồ véc tơ cho c c phần tử đã biết:
Theo i thiết thì hệ số con suất

UR1
A

cos  =1 nên UAB cùn pha với i

Véc tơ U MB hướn xuốn

ưới nên

A

100 2

B


200 2

đo n m ch MB chứa hai phần
tử R0 và C0
Tam giác AMB là tam giá vuông:

10


U MB  U AM  U AB  Z MB
2

2

U
 MB 
I

200 2   100 2 
2

2

2 2

 111,8

i 1.2. Cho đo n m ch xoa chiều AB ồm hai đo n m ch AM và MB mắc
nối tiếp với nhau. Đo n m ch AM ồm hai phần tử là tụ điện có un kh n

10 3 nối tiếp với một điện trở thuần R = 10 cuộn
L

2



â thuần c m có

H . Đo n m ch MB là một hộp kín chứa hai tron ba phần tử R 0, C0, L0

thuần c m. Biết UMB=60V, uAM= 60 6 cos 100t (V ) Điện p hai đầu đo n m ch
có i trị khôn đổi UAB = 120V . Tính tổn trở của hộp kín.
HD:
Từ i thu ết vẽ iãn đồ véc tơ cho c c

A

phần tử đã biết.
Ta nhận thấ

U AB  U AM  U MB

 U MB
2

2


UC


2


nên ta vẽ U AM

Vẽ véc tơ U MB

Véc tơ U MB hướn lên trên nên hộ kín

1

2


6


2

UR

B

UL


M U R0

ồm hai ếu tố R0,L0 thuần c m.

tan 1 

I=

UR
R
1



 1  ;
U C ZC
6
3

U R 30 3

 3 3 ( A)
R
10

 Z MB 

UR=UAMsin 1 =60 3

1
=30 3 (V)
2

U MB

60
20



I
3 3
3

Qua hai ví dụ trên ta thấy
 Ví ụ 1-là một bài tập về hộp kín , trong bài này ta
 Ví ụ 2-ch
ảh

b t õ  và I

ạn bà này ận

n các c n th c toán
à bà tập

b t  và I .

n ph
cho

n pháp
t

ản


ct

ả thật nh nh ch n

nh hoạt à
à n ắn ọn, nhất

bà tập h ).

i 1.3. Cho m ch điện chứa ba linh kiện hép nối tiếp:

11


R L thuần) và C. Mỗi linh kiện chứa tron một hộp kín X Y Z. Đặt vào hai
đầu A B của m ch điện một hiệu điện thế xoa chiều u  8 2 cos 2 ft (V )
Khi f = 50Hz ùn một vôn kế đo lần lượt được UAM = UMN = 5V
UNB = 4V; UMB = 3V. Dùn o t kế đo côn suất m ch được P = 1 6W
Khi f  50Hz thì số chỉ của ampe kế i m. Biết RA  O; RV  
a. Mỗi hộp kín X Y Z chứa linh kiện ì ?
b. Tìm i trị của c c linh kiện.
HD: Theo đầu bài: U AB 

8 2
 8(V )
2

Khi f = 50Hz
UAM = UMN = 5V; UNB = 4V; UMB = 3V

Nhận thấ :
+ UAB = UAM + UMB (8 = 5 + 3)  ba điểm A M và B thẳn hàn
+ U 2MN  U 2NB  U 2MB (52 = 42 + 32)  Ba điểm M N B t o thành tam
i c vuôn t i B.
 Gi n đồ véc tơ của đo n m ch có

n như hình vẽ.

Tron đo n m ch điện khôn phân nh nh RLC ta có U C  U R vµ U C muộn
N
pha hơn U R  U AM biểu iễn
UM

N

UMN

MN

M
A
B
UMB
UAM
hiệu điện thế hai đầu điện trở R X chứa R) và U NB biểu iễn hiệu điện thế

hai đầu tụ điện Z chứa C). Mặt kh c U MN sớm pha so với U AM một óc
MN <



chứn t cuộn c m L có điện trở thuần r U MB biểu iễn U r và Y
2

chứa cuộn c m có độ tự c m L và điện trở thuần r.

12


b. f  50Hz thì số chỉ của a) i m khi f = 50Hz thì tron m ch có cộn hưởn
điện.
cos   1; Z L  ZC

 P  U .I  I 



P
U
 0,2 A  R   25 
U
I


103
F 
C


U NB
20


Z L  ZC 
 15  
I
 L  0,2 H 



 r

U r U MB

 15 
I
I

NX:Bà toán này
theo ph

n pháp ạ

này. B n cạnh
h ởn

n tớ b hộp ín, ch
, ph

học

n pháp


ản

nh phả phát h ện

ác

ct t

t àt

n

n tính chất



cho bà

h f = f 0 c h ện t

ện à một ần nữ bà toán ạ

t on một t m

b t I à  n n h n thể

2

n cộn

= b2 + c2

n .

2 S dụng ịnh l h m

co in

i 2.1 Đo n m ch AB ồm R C và cuộn â mắc nối tếp vào m ch có điện
p u= 120 2 cos(  t) V). Khi mắc ampe kế lí tưởn G vào hai đầu cuộn â
thì nó chỉ 3 A. Khi tha G bằn một vôn kế lí tưởn thi vôn kế chỉ 60V lúc
đó điện p iữa hai đầu cuộn â lệch pha 600 so với điện p hai đâì đo n
m ch AB. Tính tổn trở của cuộn â ?
HD:
- Khi nối G với cuộn â : M ch iện chỉ ồm: (R nt C)
Z RC

B

U
  40 3   (1).
I1

- Khi nối Vôn kế với cuộn â :

U AB
A

Ud


Vẽ i n đồ véc tơ Hình vẽ)
p ụn ĐL hàm số cos đối ABC :
 
2
U RC  U AB
 U d2  2U ABU d cos   60 3 V 
3

 /3

UR

UL

U RC

C

Ur

13


I2 

U RC 60 3

 1.5 A
Z RC 40 3


Vậy Z d 

U d 60

 40 
I 2 1,5

R M r, L

A

i 2.2 Cho m ch điện như hình vẽ .

B

Biết U AM  5(V ) ; U MB  25(V ) ; U AB  20 2 (V ) . Tính hệ số côn suất của m ch?
HD:
Vẽ i n đồ véc tơ :
p ụn định li hàm số cosin cho  AMB :

Ur

MB 2  AM 2  AB 2  2. AM . AB. cos 

UL

AM 2  AB 2  MB 2
 cos  
2. AM . AB






2

A
UR

5  20 2  25
2

2
2.5.20 2
2

i 2.3 Đ th

2

B
UMB
I

M

SG Tỉnh Th nh oán năm 01 )

Trên đo n m ch xoa chiều khôn phân nh nh có bốn điểm theo đún thứ tự
P D M Q. Giữa hai điểm P và D chỉ có điện trở thuần R=80 

điểm Đ và M chỉ có tụ điện

iữa hai

iữa hai điểm M và Q chỉ có cuộn c m. Đặt vào

hai đầu đo n m ch một điện p xoa chiều u=240 2 cos 100t V  . Dòn điện
3 ( A) thì điện p uDQ sớm pha hơn uPQ là /6 , uPM

hiệu ụn tron m ch I =

lệch pha nhau /2 so với uPQ . Tìm độ tự c m L điện un của tụ điện C và
điện trở của cuộn đâ r.
HD: UR=I.R=80 3 (V )
Vẽ i n đồ véc tơ như hình vẽ:
p ụn ĐL hàm số cos:
2
U R2  U 2  U DQ
 2.U R .U 2 cos


6

240V
P

 U DQ  80 3

 /2



UR


U

 /6



U DQ

D


UL



UC

Tam i c PDQ cân t i D     / 3
* tan  

Q

ZC
 Z C  R tan   80 3
R


Ur
M

14


1
1
10 4


F
Z C 100 .80 3 0,8 3

C 

* 



 U r  U DQ cos   40 3 ; r 

3

* tan  

Ur
 40 .
I


Z L  ZC
Z
120 3 1.2 3

H
 Z L  120 3  L  L 

100

r

i 2.4 Cho m ch điện xoa chiều như (HV), c c m

đo nh hưởn khôn

đ n kể đến c c òn điện qua m ch. Vôn kế V1 chỉ U1  36(V ) . Vôn kế V2
chỉ U 2  40(V ) . Vµ v«n kÕ V chỉ U=68(V). Ampe kế chỉ I=2(A) Tính
côn suất của m ch?
Hướn

ẫn:

R1

A

V
M

R2;L


B

A
V2

V1
h ý : AM  U1  36(V ) ; BM  U 2  40(V )
V : AB  U  68(V )

R2
B

Dùn định li hàm số cosin cho tam i c AMB :
MB 2  AM 2  AB 2  2. AM . AB. cos 

L



AM  AB  MB
2. AM . AB
2
68  36 2  40 2

 0,88
2.68.36




P  U .I . cos   68.2.0,88  120(W )

cos  

2

2

2

U2



A
U1

3. S dụng công thức t nh diện t ch t m giác v

M

I

ịnh l h m

co in

i 3: M ch điện xoa chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R
= 50


3 Ω.

MB chứa tụ điện C =

104



F. Điện p uAM lệch pha  so với uAB.
3

Tìm L?
HD:
h

C tính di n tích tam giác:

M

U AM

A


3

SAMB=0,5AH.MB=0,5AM.ABsin  / 3
U AB

UL


H
UR

UC

B

15


 U AM .U AB .

1

3
2
 U R .U C Hay  U AM .U AB 
U R .U C
2
3

h m số c s: BM2=AB2+AM2-2AB.AMcos  / 3

h



2
2

2
 U AM .U AB  U AB
 U AM
 U MB
 U R2  U L  U C

Từ 1) và (2):

U

 Z L  50  L 

2
R

 U L2  U LU C

=  U

AM



2

.U AB 



 U R2  U L2  U C2  2 U R2  U L2  U LU C


2
3

U R .U C

 2

1

1
H 
2

4. S dụng công thức v

ường c o trong t m giác.

i 4. Cho đo n m ch xoa chiều RLC khôn phân nh nh hai đầu AB L mắc
vào hai đầu am R mắc vào MN. Biểu thức

òn

điện tron

m ch

i  2 2 cos100t   / 6 A . Hiệu điện thế trên c c đo n m ch AN và MB lệch

nhau 900 và UAN=200(V), UMB=150(V). Tìm R, L?

HD:
E

Vẽ iãn đồ véc tơ như Hình vẽ)
T m giác OEF :

UL

U AN

1
1
1
1
1
1





2
2
2
2
2
2
OH
OF
OE

UR
U AN
U MB

UC

UL
0,8
H 
 80V  L 
I


5. S dụng t nh ch t c

H

U MB

2
 U R2  160V 
OHE vuông: U L  U AN

 ZL 

UR

O

U

 U R  120V  R  R  60V 
I

F

h i t m giác

ng dạng.

i 5. Hai cuộn â R 1 , L 1 và R 2 , L 2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu
điện thế xoa chiều có i trị hiệu ụn U. Gọi U 1 và U 2 là hiệu điện thế hiệu
ụn tươn ứn

iữa hai cuộn R 1 , L 1 và R 2 , L 2 Tìm biểu thức liên hệ iữa

c c đ i lượn đã cho để U = U 1 + U 2 ?

A

R1,L1

R2,L2
B
M

16


HD:Để có thể cộn biên độ c c hiệu điện thế thì:
U1 à

T

2

phả c n ph  U1 à U 2 phả c n nằm t n một

t

c
n



ạn

n

n th n .

B

c t (HV)

ớ  MFB

U

2

U


L2

M

U R1 U L1
AE MF


Hay

U R2 U L2
ME BF

U

U

1

U

R1
L
 1

R2 L2

F
R2


L1

A
UR1

6. φ1 + φ2 =


 t nφ1.t nφ2=1
2

E

R

L

A

i 6.Một m ch điện có sơ đồ:

V

Điện p xoa chiều uAB có i trị hiệu ụn

B

U khôn đổi RV =  . Khi R = R1 thì vôn kế


C

chỉ U1 = 120V; khi R = R2 thì vôn kế chỉ i trị U2 = 90V. Tron hai trườn
hợp trên côn suất tiêu thụ vẫn bằn P.
a) Tìm điện p hiệu ụn U.
b) Biết R1 = 45Ω R2 = 80Ω. Tìm P
HD:Vôn kế chỉ i trị hiệu ụn ULC vì vậ uV luôn vuôn pha với uR.
ur

uuur uuur

Ta có i n đồ vectơ: U  U R  UV tron hai trườn hợp
Từ biểu thức côn suất tiêu thụ phụ thuộc R:
PR

P = RI2 =
A

U
φ1 φ2

φ1
U1

UR1

UR2
M

U2


B

U2
R 2  ( Z L  ZC )2

 R2 

U2
R  (Z L  ZC )2  0
P

p ụn định lý Viét ta được:
R1.R2 = (ZL –ZC)2

M’
Và R1+R2 =

U2
P

(1)
(2)

17


( z L  zc ) 2
 1 nên φ1 + φ2 = 
a) Từ 1) ta có tanφ1.tanφ2=

R1.R2
2

Tam i cAMB = tam i c BM’A. Như vậ có thể nói UR1 = U2 = 90V
2
2
2
2
Điện p hiệu ụn toàn m ch: U = U R1  U1  U 2  U1  150V

Từ 2) ta có P 

b)

U2
1502

= 180W.
R1  R2 45  80

7. Áp dụng công thức ịnh l hám
Bài 7: Cho m ch điện như hình vẽ

in

L,r#0

A

C

M

B

N

X là hộp đen chứa 2 tron 3 phần từ L1, R1,C1 nối tiếp .UAN= 100cos100t (V)
1
;UMB= 200cos (100t - /3);  = 100(rad/s) =
LC
Viết biểu thức Ux theo thời ian t
1
HD: ZL = L ; Zc=
ZL = ZC;
C
* U L  U C  0 ;* U AL  U L  U X

1
=  2LC= 1
LC
;* U MB  U 0  U X Với UMP= 2YAN= 100 2

* Lấ trục số  biểu iễn vec tơ * U AL ; U MB

HK=



/3


Xét OHK ; HK = 2U2= 2UC

(50 2 )  (100 2 )  2.50.100. cos  50 6
3
2

I

UX

2

 UL = UC = 25 6 (V)

H

U AN

0

UL

UX
U MB

U MB

E

* ịnh luật h số sin


UC

HK
CK 50 6 100 2
  = 900  U L  ()



 sin
sin
3
sin
3
2

UL

K

U L  U AN  U AN cùn pha với U X hợp với U AN một óc X

U AN

0


tgX =

HE 25 6

2


OH 50 2
2

Ux =

OH2  HE2  252.6  502.2  25 14 (V)

X 410

UX = Ux 2 cos (100t - x) = 25 28 cos (100 -

UC

6

4
)
150

(V)

18


 Kinh nghiÖm:



h

ả bà toán

ện xo y ch

t ch ẩn cho tất cả các bà toán.
ào
n

nh n h ệm củ n
học c thể



t

h n thể áp

ệc

n

n một

n

c

nh hoạt, h p í ph th ộc


học, hả năn nhận ạn các bà toán
y t các bà toán

ện xo y ch

úp

nh nh ọn à h ệ

ả.


h

nào ? ác
hác một


h

ản

c t cần chỉ õ G ản

c t thành phần ệch ph
c bằn b o nh
n

ản


b t t n các cạnh
toán

o cho c h ệ

ối v i các i t

ản
 T
ả th t
t on hộp ín th
 T
ản
củ t n phần t

o ớ t c òn

n t ình

ện áp

ện à các

ện áp

?
c t c thể b ể

các


cho ph

n nh nh nhữn

c t ) ể c thể nh hoạt áp



n

n các c n th c

ả nhất à nh nh nhất.

án lên uan đ n h
ín
c t cho các phần t
b t.
à ặc ểm củ bà toán
ản
n à c t tổn h p tổn
át).
c t củ các phần t t on hộp ín
t on hộp ín.

c t cho các phần t
t

ận


ự c mặt

19


. KẾT Q

:

Khi áp ụn chu ên đề nà để tru ền thụ kiến thức cho học sinh tôi thấ
học sinh nắm bắt và vận ụn phươn ph p rất nhanh vào i i bài tập.
Kh o s t bài cho thấ :
1. Trước khi thực hiện s n kiến kinh n hiệm:
Cụ thể và kết qu học tập của một số lớp n m học 2011-2012 như sau:
Lớp

Sĩ số

12B1 50
12B3 51

Kết qu học tập môn Vật lý
Gi i
Khá
Trung bình
Yếu
10
20%
15

30%
15
30%
10
20%
9
17,7% 17
33,3% 15
29,4% 10
19,%

2. Sau khi thực hiện s n kiến kinh n hiệm:
Cụ thể và kết qu học tập của một số lớp n m học 2012-2013 như sau:
Lớp

Sĩ số

Kết qu học tập môn Vật lý
Gi i

Khá

Trung bình

Yếu

12A3 49

15


30,6% 20

40,8% 9

28,6% 0

0%

12A5 45

9

20%

53,3% 11

24,4% 1

2,3%

E. ÀI H
Đề tài nà

24

KINH NGHIỆM
iúp học sinh khắc sâu nhữn kiến thức lí thu ết linh ho t tron

việc vẽ iãn đồ véc tơ linh ho t tron việc vận ụn c c côn thức to n vào
từn bài tập cụ thể, và phươn ph p i i chún


iúp cho học sinh có thể nắm

được c ch i i và từ đó chủ độn vận ụn c c phươn ph p nà tron khi
làm bài tập. Từ đó để cho b n thân hoc sinh có thêm k n n về i i c c bài
tập Vật lý cũn như iúp c c em học sinh nhanh chón
n hiệm về bài tập điện xoa chiều rất phon phú và đa
F. KẾT

i i c c bài to n trắc
n .

N:

Chún tôi rất mon muốn chu ên đề man tính khoa học và sư ph m nhằm
mục đích óp phần nân cao chất lượn D

và Học của thầ và trò. Do kinh

20


n hiệm của b n thân còn h n chế nên chắc chắn rằn đề tài còn có thiếu sót
tôi rất mon đón nhận c c đón

óp ý kiến của quý Thầ Cô nhằm được học

h i thêm nhữn kinh n hiệm quí b u và

óp phần nân cao tính kh thi cho


đề tài.
Tôi chân thành c m ơn quý Thầ Cô đã quan tâm!
G. ĐỀ

ẤT, KIẾN NGHỊ

Tron c c đề thi đ i học cao đẳn và trun học chu ên n hiệp môn Vật
lý luôn có tới 95% kiến thức nằm tron chươn trình lớp 12. Vậ đề xuất Sở
GD&ĐT Thanh Ho kiến n hị với Bộ GD&ĐT nên t n thêm số tiết bài tập
tron chươn trình Vật lý 12 để c c em có thể hoàn thành chươn trình bộ
môn một c ch tốt hợn.
H.

IỆ TH M KH

:

1.Chu ên đề bồi ưỡn học sinh i i trun học phổ thôn

môn Vật lí tập 2 3

NXB i o ục H.2001-Vũ Thanh Khiết
2. Bí qu ết lu ện thi môn Vật l - NXB Hà nội n m 2013- Chu V n Biên.

X C NH N C A TH TR ỞNG

THANH H A n à 29 th n 5 n m 2013

ĐƠN V


Tôi xin cam đoan đâ là SKKN của b n
thân viết khôn sao chép nội un của
n ười kh c

Lê V n Vân

21


Mục lục

Trang

A- PHẦN MỞ ĐẦU

2

I- LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
II. THỰC TRẠNG TR ỚC KHI THỰC HIỆN C C GIẢI 3
PH P C A ĐỀ TÀI.
III. PH ƠNG PH P NGHIÊN CỨU.

3

B –PHẠM VI P DỤNG VÀ GIỚI

4

HẠN NỘI DUNG C A S NG KIẾN KINH NGHIỆM:

1. Ph m vi p ụn :
2. Giới h n nội un :
C .NỘI DUNG ĐỀ TÀI

5

I. CƠ SỞ LÍ LU N.
II. C C BIỆN PH P THỰC HIỆN

6

1. Phươn ph p véc tơ và c c côn thức to n
2. V N DỤNG

7-9

I-Bài to n tìm cực trị
II-Bà toán
ện th ,

n

n

ữ các h ệ

n ộ ệch ph




òn

ện à h ệ

10-19

ện th .

D. KẾT QUẢ:

20

E. BÀI HỌC KINH NGHIỆM

21

F. KẾT LU N:

21

G. ĐỀ XUẤT KIẾN NGH

22

H. TÀI LIỆU THAM KHẢO:

22

22




×