Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

skkn sử dụng bản đồ tư duy trong dạy và học môn giáo dục công dân bậc THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 37 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN KHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN

***********

KINH NGHIỆM
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY TRONG DẠY VÀ HỌC
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN BẬC THCS

Tác giả sáng kiến: Phạm Thị The
C

c

c ng ác: Giáo viên

T n

c

n

n C nhân

Đ c

T ường THCS L Q ý Đ n - TT Yên Ninh
Y n K án - Nin

n


Email:
Đi n

i: 0303841416.

Yên Khánh, 5/2015


Môc lôc
STT
1

NỘI DUNG
A. MỞ ĐẦU

1

1. Lý do c ọn ề tài.

1

2.L c s

2

ề tài.

3. M c íc nghiên c

3


4. N i

4

và p ương pháp nghiên c

5. Đối ượng và p
6. Điể
2

TRANG

vi nghiên c

ới trong kế q ả nghiên c

5
.

5

B. PHẦN NỘI DUNG

6
CHƯƠNG I

CÁC CƠ SỞ LÝ LUẬN
I. K ái ni


ề bản ồ ư d

6

.

6

II. Cơ sở khoa ọc củ bản ồ ư duy

7

III. Nguyên ắc

8

ng củ bản ồ ư duy .

IV. Cách lập bản ồ ư duy.

9
CHƯƠNG II

THỰC TRẠNG, BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. T ực

ng ấn ề nghiên c

10
10


II. Giải pháp ận d ng bản ồ ư duy trong môn GDCD .

12

1.Bản c ấ củ p ương pháp d

12

2.Vận d ng bản ồ ư d
3. Học sinh ọc ập

bản ồ ư d .

trong q á

n d

ọc GDCD .

c lập, s d ng bản ồ ư d

ể ỗ ợ

15
26

ọc ập, phát iển ư duy.
CHƯƠNG III
MỘT SỐ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI ÁP DỤNG ĐỀ TÀI


I.N ững ư

iể

củ kin ng i

iể

ng d ng bản ồ ư

26
27


duy

ng ổi

ới p ương p áp d

ọc Giá d c c ng dân.

27

1. ĐTD ối ới ọc sin

28

2. ĐTD ối ới giá


29

II. Kế q ả c

i n.
ược

30

C. PHẦN KẾT LUẬN

30
30

I. ài ọc kin ng i
1. Đối ới giá

31

i n

2. Đối ới ọc sin
31
II. Hi

q ả d sáng kiến kin ng i

III. Điề ki n à k ả năng ng d ng
IV. N ững kiến ng ,


ềx â

e

l i

32
32


A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
C úng
ỏi lớn ặ

ng sống
c

nước có ầ

ủ n ân các , í

à ấn ề ổi

á; ổi

ới c ương

á. M




ược ng ồn n ân lực c



àn cầ

ẻ à kỹ năng sống áp ng à
ọc à c ng ng

i Đảng

àn q ốc lần

n

à n ập

ế giới. D



ng càng ở n n cần

XI, Đảng

n sự p á


c

õ “P á

iển củ

iển

i ngũ giá

ướng c

ẩn

á, i n

, kỹ năng

ấ nước. Xâ dựng

n

thiện, học sinh tích cực"

ng p

à

i


ới cơ c ế

à xã

i; xâ dựng xã

ng à

i

ng các ường p ổ

.
c, lối

ng ề áp ng n

i ường giá d c làn

ọi c ng dân ược ọc ập s ố

ề i cp á

à ọc; ổi

á, xã

, c i ọng giá d c

ực àn . Đẩ

n

i

i n à cán b q ản lý giá d c, à

c ấ lượng giá d c, à

c ặ c ẽ giữ n à ường ới gi
i à iề ki n c

e

iển n n , bền ững ấ nước. Đổi

n , n i d ng, p ương p áp d

sống, năng lực sáng

C

à

,

ọc ở các ường p ổ

àn di n nền giá d c

ng nâng c


cầ p á

í

giờ ế .

ốq ế

q ản lý giá d c, p á
Tập

in

c ấ lượng ng ồn n ân lực, n ấ là ng ồn n ân lực c ấ lượng c

ng n ững ế
ới căn bản,

s

,s ck

ới p ương p áp d

T ng Văn ki n Đ i


i ăn


iển n ư ũ bã củ k

à q n ọng ơn b

iển, nâng c

ời

ngàn giá d c là là

ược ới sự p á
iế

ng

n , kế
i ọc ập,

ợp


ời”.
"Xây dựng trường học thân

ng gi i

n 2008-2013 nêu rõ

ề n i d ng "Dạy và học có hiệu quả, thầy cô giáo tích cực đổi mới phương pháp
giảng dạy nhằm khuyến khích sự chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và ý

thức vươn lên, giúp các em tự tin trong học tập.", "rèn luyện kỹ năng ứng xử hợp
lý với các tình huống trong cuộc sống, thói quen và kỹ năng làm việc và sinh hoạt
theo nhóm", " tổ chức các trò chơi dân gian, sân khấu học đường và các hoạt
động vui chơi, giải trí tích cực khác phù hợp với lứa tuổi học sinh."
Để ưởng ng p
li n

c ược ư

ng à

dù có k ác n

i

ó, n iề p ương p áp, bi n p áp
n ưng ề

ống n ấ k ẳng

n

ới

i ò củ


người ọc k

ng p ải là n ững “b n c


c íc cực

ng q á

n

Ri ng ối ới b
pháp d

ọc

e

ược iển k i
bản ồ ư d

ng”

ể n ận

ọc ập.
n Giáo d c c ng dân, i n n

ướng d
ng ãi

ấn ề ổi

ọc íc cực lấ người ọc là


ng in... ã e

ới p ương

ng â

ng các n à ường THCS. Đặc bi

cùng ới các p ương p áp d

c ng ng

à là n ững c ủ

ã à

ng

là i c ng d ng

ọc íc cực k ác n ư ọc n ó ,

l i ấ n iề lợi íc

à

ược n ững kế q ả áng

kể. T


n i n i c môn Giá d c c ng dân cũng gặp n iề k ó k ăn. D ng lượng

kiến

c

ỗi iế ấ dài à có p ần k

d , bản

ân luôn ăn ở là

ế nà

k n. V
ể có

íc cực c ủ

. Đó c ín là lí d

ng, sáng

ồng

à

ng q á


n giảng

ể ng d ng ố p ương p áp d

ọc môn Giá d c c ng dân bằng bản ồ ư d
ín



ể giờ d

ời gợi niề

s

có i
,

ng

q ả, phát huy
ú củ

ọc sin

i c ọn ề ài “ Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy và học môn

Giáo dục công dân bậc THCS”.
2.Lịch sử đề tài :
ản ồ ư d


( ĐTD) là

z n (An ) ng i n c
n

â , ặc bi

n . Ở nước

, ĐTD

k i ngàn giá d c là

ới c

ng k ắp

ược biế

ế giới. N iề nước

ọc íc cực k ác

i c, kin d n ...

ến

q en ới ĐTD q


iển giá d c THCS II ã c ủ
ư

ới

GD - ĐT ư

ới p ương p áp d
THCS. T ng 3 nă
d c Vi N

àn c

ọc ới các cán b

n ó

ng ài nă

ởl i

iển k i áp d ng lin
n di n

ng củ

ng i n c

Giá


, Dự án P á

ấ nước ể ng i n c

q ản lý

iển giá d c THCS II kế

à giá

i n,

c Vi n K

ọc sinh
ọc Giá

ợp ới V Giá d c T ng

GD - ĐT à Sở GD - ĐT các n
à n ân

các kĩ lưỡng

n ề ng d ng ĐTD ỗ ợ ổi

gần â , các cán b ng i n c

ọc à C c N à giá củ
củ


ược ác giả T n

.

Dự án P á
à

c ưd

ng giảng d , ọc ập, là

cùng ới các p ương p áp d
d c à Đà

ổc

kỹ lưỡng à p ổ biến

ế giới ã ng d ng ĐTD

ừ 15 - 20 nă

c ng c

ng dần p ương p áp

ến các ùng
ới nà


ới

iền
ọng


sẽ giúp HS

á k ỏi lối “ ọc ẹ ”, óng góp p ần

ngàn giá d c. T n 30 bài bá k
các
ú

n

p

n


ng in

ng d

ẽ sự q n â
à các e

củ các cấp q ản lý giá d c à


ng d

ng p ổ biến ến cả cấp iể

c

HS ư d



k i ược ập
ọc à

Vi c ận d ng ĐTD

c l c, iể biế

ấn ề

c

ng d

ọc, ọc ố k

ng c

ng sác

sống. T ước kế q ả k ả q n nà , nă

c
c

n ề p ương p áp d
giá

i n THCS

n

àn q ốc. C



2011,

ọc bằng ĐTD

môn tìm iể nghiên c

Vì ậ , khi iế

k ác n

. Kế q ả

ọc sẽ dần

n


ng ầ ”

các

ống, k
ực iễn c

GD - ĐT ã q
àn 1

ng 5 c

àn

ế

n

n ề ập

c
ư
ấn

ến n , ề tài:“ Sử dụng bản đồ tư duy
ã có khá n iề giáo viên

. Tuy nhiên, các giải pháp mà các nhà iế sách ư

ra n iề khi còn mang tính c ấ

ng i p ư ra áp d ng cho

ng. N iề

à còn cả ừ

trong dạy và học môn Giáo dục công dân bậc THCS ”
d

í iể

cố cán cấp

các sâ sắc, “ n

c, sự ki n cơ bản, có các n n ấn ề
c

ấn c

ng ọc p ổ

ược các kiến

kiến

ầ c giá ,

i n cũng n ư ọc sin các ường


ẳng cũng áp d ng ĐTD ở các

g i n ận b n ầ c

i ngũ

ã

à ọc ã ược iển k i

àn q ốc à ược cả giá

ường Đ i ọc, C

àn

ng.

ồ ởi iếp n ận. N iề Sở, P òng GD - ĐT s
THCS ã c ủ

ố - ọc ố

ọc” d N à x ấ bản Giá d c p á

ọc sin p ổ

n

“D


ng củ

GV à HS ừ lớp 4 ến lớp 12 à “Ứng d ng

2011, ng d ng ĐTD

i 355 ường

à c ng i c c

ọc cùng ới 4 c ốn sác

n ọc bằng ĐTD” dùng c

c ng ng

n



ế

ọi ối ượng củ

ặc

số kinh ng i

củ


ọc sinh n iề khi ẫn còn

ồng
n c ế.

ề tài: “ Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy và học môn Giáo dục

công dân bậc THCS”, bên c n
ng i p, nghiên c
d ng trong giảng d

i c iếp thu n ững kinh ng i

tài li , bản thân tôi xin ư ra
trong nă

ng i p ể giúp ọc sinh cải

số kinh ng i

ọc ừ qua ới mong

củ

ồng

ã ược áp

ốn trao ổi cùng ồng


i n ược c ấ lượng ọc môn Giáo d c công dân củ

mình.
3. Mục đích nghiên cứu.


3.1. Đối với giáo viên:
Đối ới ới giá
ĐTD ể củng cố kiến
ọc

s

i n,

ng q á

cc

ọc sin s

ỗi c ương ọc

ĐTD n ư

n ản

n d


các

ực q n c

kiến

c,

ỗi p ần củ bài ọc, s

õ àng, k

ọc

ọc sin dễ

bản, ọng â . C ú ọng ến i c èn l
d ng

Giá d c c ng dân, s d ng
s d ng p ần

e dõi n ững kiến

n các kĩ năng, năng lực àn

ăng

ỗi bài


cường

ực


c cơ

ng, ận
àn

.

3. 2. Đối với học sinh:
Vi c s d ng

àn

ĐTD

p ương p áp ọc, ăng ín

c lập, c ủ

ng d

ọc, sẽ giúp ọc sin

ng, sáng

àp á


ọc ược

iển ư d .

4. Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu:
4.1 Nhiệm vụ:
4.1.1. Tìm hiểu những vấn ề chung về bản ồ ư d

.

4.2.2. Tìm hiểu m t số vấn ề về thực tiễn d y học Giáo d c công dân ở
bậc Trung học cơ sở .
4.3.3. Tìm hiểu m t số vấn ề p ương p áp ng d ng bản ồ ư d

trong

d y học Giáo d c công dân bậc THCS .
4.2 Phương pháp:
4.2.1 P ương p áp ng i n c u lý luận Đọc và ghi chép những vấn ề lý
luận về ề tài nghiên c u.
4.2.2. P ương p áp q n sá dự giờ ồng nghi p, ghi chép.
4.2.3. P ương p áp iều tra: tìm hiể ,

ổi với GV, HS về vấn ề nghiên

c u.
4.2.4 . P ương p áp

ực nghi m: Thông qua các tiết d y thực nghi


ể án

giá kết quả vấn ề nghiên c u.
5.Phạm vi và đối tượng nghiên cứu.
5.1. Phạm vi nghiên cứu.
Đề ài ập
d

ng d

ng giới

i

n i d ng à p ương p áp ận d ng bản ồ ư

ọc Giá d c c ng dân bậc THCS

i nn .


5. 2. Đối tượng nghiên cứu.
Áp d ng

ng i c d

- ọc Giá d c c ng dân c

THCS L Q ý Đ n nói i ng à ọc sin


ường THCS nói c

ọc sin

ường

ng.

6. Điểm mới trong kết quả nghiên cứu.
1.“ S d ng bản ồ ư d
THCS” ã
nghiên c

ng d

à ọc

n Giá d c c ng dân bậc

ống tóm ắ n ững n i dung chính và n ững ấn ề cần lư ý khi
ận d ng bản ồ ư d

ng d

ọc Giá d c c ng dân bậc THCS

i nn .
2. Qua kinh ng i


này, giáo viên, ọc sinh nắ

d ng bản ồ ư duy trong d

ược p ương pháp ận

và ọc môn Giáo d c công dân ở ấ cả các k ối lớp

6,7,8,9 .
3. Kinh ng i

ể i n tinh

này

4. Đáp ng yêu cầu phát iển củ
ọc ược p ương p áp ọc, ăng ín

ần ổi

ới p ương pháp d

ọc.

ừng ối ượng ọc sinh, giúp ọc sinh
c lập, c ủ

ng, sáng

àp á


iển ư

duy.
5. Điể
d ng p ần

ới cần lư ý trong kinh ng i


iMindmap trong i c d

ọc

này là bản thân ã khai thác ng
n Giá d c c ng dân.

*

*

*


B. PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I : CÁC CƠ SỞ LÍ LUẬN.
T ước k i ư
ng i c ổi
kiến


n ững ận d ng c

ới d

ể p ương p áp ận d ng bản ồ ư duy

ọc Giá d c c ng dân THCS,

c ọc ập ược ừ n ững c

i

ốn

n bà n ững

n ề ề p ương p áp s d ng bản ồ ư

duy .
I. Khái niệm về bản đồ tư duy:
T e T n
“ ản ồ ư d

z n, người ầ


n

i n


iể

à sáng

c g i c ép s d ng

ng à à sâ các ý ưởng. Ở giữ bản ồ là
â . Ý ưởng
ưng c

n ản

các ý c ín

dần ừ

ng â

à ề

ng â

à sắc à

n ản

ý ưởng

nà sẽ ược p á


ược nối ới các ý

x ng q n , bản ồ ư d

bản ồ ư d




n ản

ng

iển bằng các n án

ượng

ng â . Với p ương

k iến ư d

c iến

c n người cũng p ải

ng ương ự. Từ ó các ý ưởng củ c n người sẽ p á

iển.

Giới thiệu bản đồ tư duy

Vẽ những
sơ đồ rẽ
nhánh với
những từ
khóa, hình
ảnh, màu
sắc, để tạo
nên những
bản đồ có
cấu trúc

T e
4-

ầ H àng Đ c H

àn p ố Hồ C í Min

- giá
iế

i n

ng â

“ ản ồ ư d

giá d c
có cấ


ường x
n ư

n iề n án lớn, n ỏ

ọc x ng q n . Cái câ ở giữ bản ồ là

c ín

ng â . Nối ới nó là các n án lớn



n ản

li n q n ến ý ưởng c ín . Các n án lớn sẽ ược p ân
ồi n án n ỏ ơn, n án n ỏ ơn nữ n ằ
Sự p ân nhánh c

ế iếp

c à các kiến

cái câ có
ý ưởng

ể i n các ấn ề

àn n iề n án n ỏ,


ể i nc ủ ềở
c,

n q ận

c



n ản l n ược nối kế

ơn.
ới


n

. Sự li n kế nà
các



“b c

n

ổng

ể”


ả ý ưởng

ng â

ủ à õ àng.”

II. Cơ sở khoa học của phương pháp bản đồ tư duy:
Ng i n c
ằng c



ng củ b nã c n người, các n à k

ằng b nã củ c n người gồ

Nã p ải n

cả

ưởng ượng…. n ững ế

ới các

ng in ề

ố ó sẽ ác

ợp ới các ừ ngữ, c n số, ư d
các kíc

cũng gâ
n

nó sẽ e



ú àk i
ến c

à p ân íc c
ấn ề

à sắc, k ng gi n à sự
Dự

ưd

n n ững ặc iể

e ng

n lí

c ữ, số, các dòng kẻ

lớn. Vậ

ơ


à còn có

ái

íc

ó người
ồb

ng, kíc

giờ

íc lẫn

à ừ ước ới n ,
ẳng, c n số

s d ng ½ b nã - nã
x lý các

ái

e



àc ư s

ng in ề n p


ng.

ó củ nã b , T n

z n ã sáng

ng củ b nã . ản ồ ư d

c ỗi, c ữ, số, à các d n sác
ái. Đâ là bán cầ nã

e sơ ồ, biể

ng in bằng các ký ự, ường
ới c

n d ng,

ái. Nã

sản p ẩ . D

d ng kĩ năng nà b n nã p ải – nơi giúp c úng
i ,

íc nã

i bán cầ nã có sự ương ác, ác


ến ín . Ng ĩ là c úng

ái.

à sắc, n p i ,

c n người k ả năng

ường g i c ép

nã p ải à nã

ng, kíc

íc nã p ải ố n ấ . T n bà
ng

c úng

2 bán cầ

ọc c

ể s d ng cả

à sắc à

ược x lí b»ng c

ược s d ng c


k

bản ồ

ng n ững s d ng

n ản . Các dòng kẻ,

c năng

các c ng i c b n

ần kin củ nã
ường. D

ók i


s d ng nó, ư d

sáng

củ c n người b giới

, c úng cần s d ng í ưởng ượng - c
p ải n ư sự i giác

à sắc,


Với ặc iể

à nã p ải. Điề nà giải
năng ư d

củ

íc

s

ỗ ợ ưd

i n



n

d ng sơ ồ kế

ọ ,

sắc p ù ợp, ương
ác iề

ng củ bán cầ nã

ng gi n.


ợp

c úng

ng củ


i bán cầ nã

ểp á

àn b

n k i s d ng bản ồ ư d . N ư ậ bản ồ ư d

c ng c


kế

ực sự ở n n sáng

c năng

n ản , n p i , k

n, bản ồ ư d

n. Để


năng

íc

i,

kĩ năng s d ng b nã

ới cấ

ợp giữ

úc,

ừ ngữ,



ới

ái

ọi k ả


ẻ. Đó là

n ản , ường né ,

à


ng củ b nã , giúp c n người k i

ận củ b nã .

III. Nguyên tắc hoạt động của bản đồ tư duy:
Ng

n ắc

ng củ bản ồ ư d

này gợi ý ki ” củ b nã . Ở
ừk ó

ể i n

ới các

n ản
iếp

e ng

củ bản ồ là

k ái ni

c ủ




n ắc li n ưởng “ý
n ản
ng â

ó ược nối

ừ k ó cấp 1 bằng các n án c ín . Từ các n án c ín
ến các ừ k ó cấp 2 ể ng i n c

c à các k ái ni

C ín sự li n kế nà


ng â

ý ưởng

l i có sự p ân n án
n án c

í

úng

n ản l

b c


n

ổng



ủ, õ àng.
Sơ đồ minh họa:



ơn. C

n ược nối kế
ả ềý

ng â

ó

ế sự p ân
ới n
các

.


IV. Cách lập Bản đồ tư duy:


CÁCH TẠO BẢN ĐỒ TƯ DUY

T e T n

z n, ể lập

ản ồ ư d

Bước 1 Vẽ c ủ ề ở


ầ ý ưởng

ng â

ng â

n

ới

n ản

ờ giấ

ể dùng ừ k ó , kí i

ng, nã b
S d ng


d
sống

ng c

ềp
p

ềp

íc



ể iế bằng c ữ in

ể ược ẽ ỏ

Bước 3: T ng ừng i

ềp

ừ k á,
ó

ể diễn

càng là

ý


n
in


ần

q ả ơn.

n ản ,

à sắc

ưng p ấn,

cả

ng ản ồ ư
giác

i ẻ,

củ người dùng.

n các n án

ể là

nổi bậ . Ti


n n ược ẽ c é góc ể n iề n án

các dễ dàng.
ềp



à c ủ ề ung tâm.
nằ

ng â .Ti



ể bổ s ng ừ ngữ à

ăng k ả năng sáng

ềp

bằng

n ản có

i c i

i nã

ản ồ ư d , ừ ó là


ược gắn ới
k ác có

à sắc kíc
các i

ắng x ng

, câ d n ng n, câ nói nà

ng õ àng. H n ản càng ấp dẫn

à sắc ợp lí k i ẽ. Cũng n ư

Bước 2: Vẽ
Ti

ó có

ng ưng p ấn à là

ấ q n ọng,

ng â

z n,

ưởng ương ương ới 1000 ừ ựng. S
ập


ắng, p ần giấ

ý ưởng

gợi ấn ượng sâ sắc ề c ủ ề. T e T n
c ủ ề nế c ủ ề k

ng ng) :

e các n án n ỏ.Người ẽ sẽ bắ

n ản củ c ủ ề. Diễn

bản ẽ. Có

có các bước s
ản giấ ( ặ nằ

ở giữ

quanh dùng ể diễn ả các ý c ín
ng â

gồ



các ý c ín

à các c i iế


ỗ ợ.


K i ẽ các ý c ín

à các c i iế

N n dùng n ững biể
Mỗi ừ k ó ,

ượng, các

iế ắ

n ản n n ược ẽ

ỗi k úc n n c
ản

ỗ ợc

có ối

n n ận d ng các ừ k ó
ể iế ki

n

k


à

n ản .

ng gi n ẽ à

ời gi n.

n gấp khúc riêng trên nhánh. Trên

ừ k ó .S

ó nối các n án c ín cấp 1 ến

n

ng â , nối các n án cấp 2 ến các n án cấp 1, nối các n án cấp 3 ến

các n án cấp 2…bằng ường kẻ. Các ường kẻ càng ở gần
ược



ơn. N n dùng các ường kẻ c ng

ường kẻ c ng ược ổ c

c õ àng sẽ


ơn.Tấ cả các n án

cùng



ổi à sắc k i i ừ ý c ín
Bước 4: Người iế có

iể



n iề

nổi bậ cũng n ư giúp lư c úng à

ược sự c ú ý củ

n n có cùng
c

ì càng

các ường kẻ

ú

ến các ý p


ng â

ẳng
ắ n iề

à . C úng

ể ơn.

n ản n ằ
ín ớ ố

giúp các ý q n ọng

ơn.

CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG, BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ .
I. THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU :
Dạy học Giáo dục công dân theo cách tư duy truyền thống:
Vi c d


n Giá d c c ng dân ở các ường T ng ọc cơ sở củ nước
q á

n p á

n , ới sự cố gắng củ
d ng à ã


ường x

iển lâ dài. T ng q á
i ngũ giá

d

N

ó, ặc bi là ừ nă

i n, các p ương pháp d

n ược cải iến c

ường T ng ọc cơ sở ở Vi

n

2002 ến

ọc

ã ược ận

àn cản c

ể củ n à


ó góp p ần nâng c

c ấ lượng

p ù ợp ới

. Vi c là

ã

L c s ở các ường T ng ọc cơ sở .
Mặc dù vậy, phải thừa nhận rằng trong thực tế p ương d y học nói chung ,

p ương d y Giáo d c công dân nói riêng ở n à
Nam về cơ bản vẫn thu c quỹ

ường Trung học cơ sở ở Vi t

o củ các p ương d y học có từ àng ă



n . Đặc ưng c ủ yếu của cách d y học này là coi giáo viên là trung tâm của quá
trình d y học,

ng ó Giá

i n l n lớp truyền th kiến th c chủ yếu bằng

p ương p áp


ết trình, giảng giải, còn học sinh th

thầy giảng – trò nghe, ghi nhớ, làm bài theo mẫu . Cách d

ng tiếp thu theo cách:
ó c ủ yếu là d y học


ồng lo t, bình quân. Giaó viên và học sin

theo kiể

ều ph thu c vào các tài

ã có (

li u sẵn có. Học sinh phải chấp nhận những giá tr

ường do giáo viên áp

ặt). Cách d y này dẫn ến nhiều h n chế:
* Với học sinh:
T ực ế ọc sin
k ng ự

ọc m«n Giá d c c ng dân, các e

n p á


c ư có

ói q en

n ững g

à giá

c ấ củ kiến
các lin

ự g i c ép ể lư
ường í

dễ c án,

àc

d c c ng dân q á

ng

c, c¸c e

k

ọc sin . Học sin k

giới


c n iề
q

ng ược c

ặc ng e giảng
c ọng â

n lớp

à

ín ớ

ng ọc ập ơn i ,

ủ. Hơn nữ c ương
à giá

ẩn b

íc

c

i nc ư

ọc

n môn Giáo


ú gọn n ững g cần

à n ững ấn ề nà cần ướng dẫn c

c à người k ác, d
n, càng k ó

ược bản

ng giờ ọc. Năng lực cá n ân củ

iển ầ

i

ng nắ

ng có k ả năng ận d ng kiến

ú, n i d ng các
ng

àp á

ng, kiến

, n ững g c

l nl


q en ng e, q en g i c ép

ng in, lư kiến

ấ ập

sinh í có iề ki n b c l

ơn ở các lớp

q n, k

ng,

ng ược ững. Hầ n ư các e

. P ần lớn ọc sin k i ọc sách

n . Vi c ọc

ền

k

i n nói. D b áp ặ kiến

, sáng

k iến c¸c e


c iếp

iể , ận d ng, sáng

c, lâ n ớ,

k ng biế các
củ

i n n n kiến

ường ọc ập

úng

c ể

ậ ,k ó

ng

íc

ng ới

ng ới c c sống xã

is


c lập à sáng
cầ

ọc ập c

nà .

*Đối với giáo viên:
T ng p ương p áp d
ã ược n iề giá
giản à giá


ng

ường x

bí q ế cá n ân

ng In e ne

àc n s

ọc bằng bản ồ ư d

biể bảng n ưng ở
n. Họ s d ng nó

ng q á


iế có li n q n ến ĐTD ấ

có ở

i cd

i n áp d ng n ư ẽ sơ ồ

i n áp d ng k

c ín ư

d

ọc ước â

n

n ập c

ơn giản, c

các

ng giá án

i n õ ừng bước iến àn s d ng ĐTD n ư

ế nà ,


i nc ư

iế kế à s d ng nắ

ướng dẫn c

c ở ĐTD
này

ường ki

s .

ểc
nc n

ng i

d c c ng dân…C ín

ọc sin các
ó, giá

i p ân


à

i n giảng d


b

ơn
ựp á,

ọc sin . K i giảng

cần lấ sẵn

i c ú là ược à

c

ng q

iế nà

ó

k



ĐTD

ng
giá

bắ kiến


n Giá d c c ng dân

n n ư Văn- Giá d c c ng dân; S - Giáo
ời gi n dàn c

b

n nà c ư

ủ dẫn ến


bài giảng k

k n, ơn i , q

l ,

còn ẻ n

ới p ương p áp d

ọc sin

ọc Giá d c c ng dân

chép. Gi¸o viªn là
k ả năng sáng
k ó nắ


bắ

các e

ế ké

e

ằng T ng
ế

á

n

ọc, nâng c

iề

c

ần

cầ

n

củ

à cơ


bản

ọc các e

c ư

ậ sự p á

n ững người l

ng năng

ới diễn

giá d c

ới òi ỏi p ải c

các

ng ọc ập củ
gi íc cực à q á

ể giúp ỡ

i n, bồi dưỡng n ững
ế các e

còn ấ k i


ề c

ng sáng

.

ốn.

e p ương p áp cũ ã cản ở i c
, sáng

àng ngà . Từ n ững

ực

iề ki n c

, sẵn sàng

ng n

ển s ng p ương p áp d

n d

i ểp á

ể có


ín năng

ng, ự in, lin

ọc sin ,

ý ọc –

ân. Gi¸o viªn

ừng ọc sin

ng củ cả lớp à p á

ọc Giá d c c ng dân

ng ới n ững ổi

ống ó, p ần lớn

k ả sá , p ỏng ấn ối ượng ầ

iế

l i, d

ền

óc, í có n


à kế q ả, c ấ lượng ọc ập củ các e


à

các

ậ sự c ú ọng à

ối p ó d các d

, k ả năng ư d

e kp

k á, giỏi. Q

V

e kiể

i c

n

i nc ư

ọc nà . Với các d

củ ng ề d


ược

số giá

n, y

ọc n ằ

íc
cầ

íc cực ó

giáo viên và ọc sin



ọc.

II. GIẢI PHÁP VẬN DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY TRONG MÔN GDCD :
1.Bản chất phương pháp dạy học bằng BĐTD:
BĐTD là kĩ
ải

ậ d

ng in à b nã

ọc ổ c

ồi ược

c àp á
ng in

ời là p ương i n g i c ép sáng
ý ưởng, b
ưd

q á

ược các ý ưởng

à 2 các biể

iển ư d

giúp người ọc c

ng ài b nã

à i

q ả,

np

i sâ




các dễ dàng, ồng

ng, à sâ
ng. Có

à kế nối các

ể s sán 2 các

i ns

Cách biểu hi n

Tư d

ền thống Tư d

ển

bằng bản ồ

Đường nét

Thẳng

Nhiều lo i

Màu sắc


Không



Ngôn ngữ

Nhiều

Chắt lọc


Hình ảnh
K

ng gi n

n

Không
ướng

phát triển.

D

ọc bằng ản ồ ư d

-




Đơn ướng

Đ

giải p áp góp p ần ổi

ướng

ới cơ bản giá d c.

1.1 BĐTD tận dụng được các nguyên tắc của trí nhớ siêu đẳng:
1.1.1. Sự hình dung: ĐTD có ấ n iề
c cần n ớ. Đâ là

ng n ững ng

ẳng. Đối ới nã b , ĐTD giống n ư
p ng p ú ơn là

bài ọc k

k n, n à

n ản

ể ọc sin

n d ng ề kiến


n ắc q n ọng n ấ củ
b c
c án.

n lớn ầ

n ản

í n ớ si
à sắc


1.1.2. Sự liên tưởng, tưởng tượng:
ĐTD iển

sự li n kế giữ các ý ưởng

1.1.3. Làm nổi bật sự việc: T
ĐTD c

p ép giá

i c s d ng n ững

c

i n à ọc sin là
à sắc, kíc cỡ,

các


ấ õ àng.

n ững ừ ngữ ẻ n

ơn i , Sơ

nổi bậ các ý ưởng ọng â

n ản

d ng. Hơn nữ , i c

bằng
ĐTD


dùng ấ n iề

à sắc k iến giá

sáng

ng p ú củ

ầ p

sắc sặc sỡ

ng


i n à ọc sin p ải ận d ng í ưởng ượng

n . N ưng â k

ường, ĐTD giúp

kế c ặ c ẽ ề n ững g

ng c
b c



b c

n

n



à

ng ín lý l ận, li n

ược ọc.

1.2. BĐTD sử dụng cả hai bán cầu não cùng một lúc:
ĐTD


ậ sự giúp c úng

p ải k i ọc. Đâ c ín là c ng c
nã . Nế

, ư c úng


c í củ

c năng củ nã

ọc ập ận d ng ược s c

ận d ng úng các , nó sẽ

ng c úng
ực

ận d ng các c
àn

l n

ái lẫn nã
n củ cả b

àn giải p óng n ững năng lực iề


ẳng cấp

ới, ẳng cấp củ

ẩn

ài năng

i n ài.

CÁCH TẠO BẢN ĐỒ TƯ DUY

2. Vận dụng BĐTD trong quá trình dạy học Giáo dục công dân:
2.1. Giáo viên sử dụng BĐTD để hỗ trợ quá trình dạy học:
2.1.1. Dùng BĐTD để kiểm tra bài cũ:
- D ng 1: Có
ráp

ặc c

ể lập bản ồ ư d

HS sắp xếp

d ng iền à

ự các ý… ể kiể

kiến


ống, iền k

ế , lắp

c cũ củ HS .điền và


- D ng 2 GV có
b ng

, b ng bóng, các

c ín là giúp các e


ể biến ó

ơn.DDạng

p bí

iền à

ống

ậ … ới ầ sắc

k ắc ọ các

n ản nà


àn các n án
à

à

â

ể kiể

, các

n ưng cũng

í, g i n ớ kiến

c cũ

1: - Có thể

VÍ DỤ : KIỂM TRA B ÀI “ XÂY DỰNG TÌNH BẠN TRONG SÁNG, LÀNH MẠNH”(GDCD 8)

Phù hợp về quan niệm
Bình đẳng, tôn trọng
Tình bạn trong sáng

Chân thành, tin cậy

Có trách nhiệm với nhau


Thông cảm, đồng cảm
Điền vào chỗ trống đặc điểm của tình bạn trong sáng

g,

lậ

2.1.2. Dùng BĐTD để dạy bài mới:
S d ng bản ồ ư d



g c c ân ầ dòng các ý cần
p ần

ặc

gợi ý c

các

n bà l n bảng

àn b n i d ng bài ọc

các

n bà . Giá

s d ng ĐTD ể



n củ HS. GV có

ặc b p ần củ các n i d ng ấ
Ví d

D

p ần I.Đặ

ể s d ng
ù

e ý

ấn ề ( K á

ĐTD ể d
íc

ể i n

ực q n.

M n GDCD ầ n ư bài nà cũng có p ần k ái ni
ng ĩ , èn l

i n


, p ần biể

i n, ý

p ần,

i p ần

à n i d ng củ bài.

k á) GDCD 9 bài “C í c ng

ư”


CHÍ CÔNG VÔ TƯ

BÀI 1

Ví d
ni

GDCD 9 bài “C í c ng

“ T ế nà là c í c ng

ư” bằng MindM p ể d

ư” .


Sơ ồ

in

p ần k ái


Ví d


GDCD 7 bài “ N à nước c ng ò xã

ể s d ng bản ồ ư d

dưới â k i d

giúp ọc sin g i n ớ n n , k

i c ủ ng ĩ Vi

p ần 1. T

N

”, G

ng in, sự ki n. N ằ

ng lẫn l n ề sự p ân cấp, p ân c ng củ


á N à nước C ng ò XHCN Vi N

.

GDCD 7

Ví d
ể gợi ý c

T ước k i ọc bài

c

íc

ng

n Giá d c c ng dân 6) GV có

HS ẽ ĐTD bằng ừ k ó “giản d ” s

ẽ iếp các n án
kiến

ới “Giản d ” (

ới

óc


các e

à bổ s ng dần các ý n ỏ, dẫn ến i c các e
các n ẹ n àng, ự n i n n ưng l i ấ

ú ọc ập củ HS.

i

ả l ận ể
ự c iế

q ả ồng

lĩn

ời kíc


Ví d

ản ồ ư d

k id

bài “ M c íc

ọc ập củ

ọc sin ” (GDCD 6)


GDCD 6

CÔNG DÂN
TỐT
CHÁU NGOAN
BÁC HỒ

NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHÂN CHÍNH

XD, BẢO VỆ
TỔ QUỐC
XHCN

CON NGOAN
TRÒ GIỎI

MỤC ĐÍCH HỌC TẬP
CỦA HỌC SINH

S


k i giới

ể ổc

n i d ng
ọc sin

q ả có

cc

i

x ng n i d ng kiến

ọc sin là

ng sác giá k
àn
ển ưs

i n ược

i c


c cần nắ

e cá n ân

àn

bản ồ ư d

ặc

ng bài ọc, giáo viên

e n ó

n ỏ, dự

à

àn bài ập. C ối cùng, giáo viên cùng
kiến

c

e ý

ốn củ

n , kế


2.1.3. Dùng BĐTD để củng cố kiến thức sau mỗi tiết học và hệ thống kiến
thức sau mỗi chương, phần…:
S

k ic

ư li ,

n ản ( ù

n i d ng bằng
d ng



HS ọc

n ọc
e n i d ng

ĐTD giúp các e

các n n c óng à dễ iể
Ví d
dân”. Vẽ

ng sác giá k

GDCD 9, ÀI “ Vi p
n IMindM p

ặc xe

np i ,

ỗi bài); GV có

ể dẫn dắ HS k á

dễ k á

ấn ề ơn, k i


p á

p á
ác n i

ơn.
p áp l ậ

à ác n i

p áp lí củ c ng


Đặc bi , s
ống kiến

ỗi bài ọc, giá

c ọng â , kiến

Mỗi bài ọc ược ẽ kiến


nà sẽ giúp các e

i n ướng dẫn, gợi ý ể ọc sin

c cần n ớ củ bài ọc bằng các

c


n

dễ n ập, xe

ng giấ

ời ồi kẹp l i

l i kiến

c k i cần



àn


ĐTD.

ập. Vi c

các n n

c óng, dễ dàng.
Ví d k i d
c

cc


biể

, kế
” ở

, các biể
c

èn l

iế lễ

n củ bản

n , cả lớp

ới. ccủ bản

ng

n Giá d c c ng dân lớp 6, giá

e n ó

i n

ng â . Tiếp

ĐTD củ
c




ọc sin lập ĐTD

i n lễ

lễ

bài “Lễ

e c

ặc cá n ân, gợi ý c
,

ng

các n ó

ọc sin

ả l ận, góp ý kiến, giá

ân,… ể các e

các em tìm các

ực ế, sác bá


ân,... ể các e

i n ổ

ề các gương

lập ĐTD ới ừ k ó “ Lễ
n bà ,

ế

in



i n kế l ận dẫn ến kiến

lập ĐTD ới ừ k ó “ lễ

” ởnó “ lễ

BĐTD với từ khóa “ Lễ độ” do học sinh lớp 6 vẽ.
- ĐTD li n kế

àn bài, ọc kỳ : ới ĐTD, giá

l i toàn b n i d ng c ín
các

ng bài, giúp các e


ừ l gic, ừ dễ n ớ n ấ . Ví d

iế

i n có



k ắc ọ kiến

n ập HKI, lớp 6 s

cầ HS n ắc
c ã ọc
â .


GDCD 7


×