Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đồ án Chi tiết máy BKHN đề 4 - hộp giảm tốc bánh răng côn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 43 trang )

Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

MỤC LỤC

Danh sách các hình vẽ và bảng kết quả

3

Phần I. Tính toán động học

4

1.1 Chọn động cơ điện

4

1.2 Phân phối tỷ số truyền

5

1.3 Tính các thông số trên các trục

5

1.4 Bảng tổng hợp kết quả

6



Phần II. Thiết kế các bộ truyền

7

2.1 Thiết kế bộ truyền đai thang

7

2.1.1 Chọn loại đai và xác định kích thước đai

7

2.1.2 Xác định các kích thước và thông số bộ truyền

7

2.1.3 Tính lực tác dụng lên trục

9

2.1.4 Tổng hợp kết quả tính toán

9

2.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng

10

2.2.1 Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép


10

2.2.2 Xác định các thông số của bộ truyền

11

2.2.3 Tính kiểm nghiệm

13

2.2.4 Tính các lực tác dụng của bộ truyền

15

2.2.5 Tổng hợp kết quả tính toán

15

Phần III. Chọn khớp nối, tính trục, then và ổ lăn

16

3.1 Chọn khớp nối

16

3.2 Lực tác dụng lên trục, khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực

17


3.2.1 Sơ đồ phân tích lực chung

17

3.2.2 Tính sơ bộ đường kính trục

18

3.2.3 Xác định khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực

18

3.3 Tính toán thiết kế cụm trục 1

20

3.3.1 Thiết kế trục

20

Đồ án Chi tiết máy

Trang 1

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn


MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

3.3.2 Tính chọn then

21

3.3.3 Tính chọn ổ lăn

22

3.3.4 Sơ đồ kết cấu trục

22

3.4 Tính toán thiết kế cụm trục 2

23

3.4.1 Thiết kế và kết cấu trục

24

3.4.2 Tính chọn then

26

3.4.3 Kiểm nghiệm trục


28

3.4.4 Tính chọn ổ lăn

29

Phần IV. Thiết kế kết cấu

33

4.1 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc

33

4.2 Kết cấu các chi tiết

35

Phần V. Bôi trơn, lắp ghép và dung sai

40

5.1 Bôi trơn

40

5.2 Kiểu lắp, sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép

41


Tài liệu tham khảo

43

Đồ án Chi tiết máy

Trang 2

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
1. Sơ đồ phân tích lực chung

17

2. Sơ đồ khoảng cách các gối và điểm đặt lực

18

3. Sơ đồ phân tích lực trên trục I

20


4. Kết cấu trục I

22

5. Sơ đồ phân tích lực, biểu đồ mômen và kết cấu trục II

23

6. Sơ đồ phân tích lực chọn ổ lăn trục II

30

7. Kết cấu bánh răng

36

8. Kết cấu ổ lăn

36

9. Kết cấu bulông vòng

37

10. Kết cấu cửa thăm

38

11. Kết cấu nút thông hơi


38

12. Kết cấu nút tháo dầu

38

13. Kết cấu que thăm dầu

39

14. Kết cấu vòng phớt

39

15. Vòng chắn dầu

40

DANH SÁCH CÁC BẢNG KẾT QUẢ
1. Thông số động cơ

4

2. Kết quả tính động học

6

3. Kết quả tính bộ truyền đai

9


4. Kết quả tính bộ truyền bánh răng côn

15

5. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp

33

6. Kích thước ổ lăn

37

7. Bảng kê kiểu lắp, sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép

41

Đồ án Chi tiết máy

Trang 3

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326


PHẦN I. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
1.1. Chọn động cơ điện:
Công suất trên trục bộ phận công tác:
𝐹. 𝑣
600.2,4
𝑃𝑙𝑣 =
=
= 1,44 (𝑘𝑊)
1000
1000
Hiệu suất chung của toàn hệ thống:
3
𝜂𝑐 = 𝜂đ . 𝜂𝑜𝑙
. 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑘 = 0,95. 0,993 . 0,97.0,99 = 0,885
Công suất yêu cầu trên trục động cơ:
𝑃𝑙𝑣
1,44
𝑃𝑦𝑐 =
=
= 1,63 (𝑘𝑊)
𝜂𝑐
0,885
Vận tốc quay của trục bộ phận công tác:
𝑛𝑙𝑣 =

𝑣. 60.1000 2,4.60.1000
=
= 104,1 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)
𝜋. 𝐷
𝜋. 440


Chọn tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai 𝑢𝑠𝑏(đ) = 3 và tỉ số truyền sơ bộ
của hộp giảm tốc bánh răng côn 𝑢𝑠𝑏(ℎ) = 3.
Tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống là:
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢𝑠𝑏(đ) . 𝑢𝑠𝑏(ℎ) = 3.3 = 9
Vận tốc quay sơ bộ của động cơ:
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑠𝑏 = 104,1.9 = 936,9 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)
Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ là 1000 vg/ph. Từ đó chọn được động
cơ với các thông số như sau:
Thông số động cơ
Ký hiệu động cơ Pđc (kW) nđc (vg/ph)
3K112M6

Đồ án Chi tiết máy

2,2

965

Trang 4

Tmax/T

mđc (kg)

dđc (mm)

2,2

42,5


28

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

1.2. Phân phối tỉ số truyền:
Tỉ số truyền thực tế:
𝑢𝑡 =

𝑛đ𝑐
965
=
= 9,27
𝑛𝑙𝑣 104,1

Chọn tỉ số truyền của bộ truyền đai 𝑢đ = 2,8
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc:
𝑢ℎ =

𝑢𝑡 9,27
=
= 3,31
𝑢đ

2,8

1.3. Tính các thông số trên các trục:
1.3.1 Công suất trên các trục:
Trục công tác:
𝑃𝑙𝑣 =

𝐹. 𝑣
600.2,4
=
= 1,44 (𝑘𝑊)
1000
1000

Trục II:
𝑃𝑙𝑣

𝑃𝐼𝐼 =

𝜂𝐼𝐼→𝑙𝑣

=

𝑃𝑙𝑣
1,44
=
= 1,47 (𝑘𝑊)
𝜂𝑘 . 𝜂𝑜𝑙 0,99.0,99

Trục I:

𝑃𝐼 =

𝑃𝐼𝐼
𝑃𝐼𝐼
1,47
=
=
= 1,53 (𝑘𝑊)
𝜂𝐼→𝐼𝐼 𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑏𝑟 0,99.0,97

Trục động cơ:
𝑃đ𝑐 =

𝑃𝐼
𝜂đ𝑐→𝐼

=

𝑃𝐼
1,53
=
= 1,63 (𝑘𝑊)
𝜂đ . 𝜂𝑜𝑙 0,95.0,99

1.3.2 Số vòng quay trên các trục:
Trục động cơ: 𝑛đ𝑐 = 965 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)
Trục I: 𝑛𝐼 =

𝑛đ𝑐
⁄𝑢đ = 965⁄2,8 = 344,6 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)


Trục II: 𝑛𝐼𝐼 =

Đồ án Chi tiết máy

𝑛𝐼
⁄𝑢ℎ = 344,6⁄3,31 = 104,1 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)
Trang 5

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326

Trục công tác: 𝑛𝑙𝑣 = 𝑛𝐼𝐼 = 104,1 (𝑣𝑔⁄𝑝ℎ)
1.3.3 Mômen xoắn trên các trục:
Trục động cơ:
9,55. 106 . 𝑃đ𝑐 9,55. 106 . 1,63
𝑇đ𝑐 =
=
= 16131 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛đ𝑐
965
Trục I:
9,55. 106 . 𝑃𝐼 9,55. 106 . 1,53
𝑇𝐼 =

=
= 42401 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛𝐼
344,6
Trục II:
9,55. 106 . 𝑃𝐼𝐼 9,55. 106 . 1,47
𝑇𝐼𝐼 =
=
= 134856 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛𝐼𝐼
104,1
Trục công tác:
9,55. 106 . 𝑃𝑙𝑣 9,55. 106 . 1,44
𝑇𝑙𝑣 =
=
= 132104 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛𝑙𝑣
104,1
Kết quả tính toán động học
Trục

Động cơ

I

II

Công tác

Thông số

Tỉ số truyền u

2,8

3,31

1

Số vòng quay n (vg/ph)

965

344,6

104,1

104,1

Công suất P (kW)

1,63

1,53

1,47

1,44

16131


42401

134856

132104

Mômen xoắn T (Nmm)

Đồ án Chi tiết máy

Trang 6

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326

PHẦN II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1 Thiết kế bộ truyền đai thang:
2.1.1 Chọn loại đai và xác định kích thước đai:
- Căn cứ vào bảng 13-5 [2], với T = 16131 Nmm, chọn đai thang thường
loại O.
- Các kích thước đai thang thường loại O:
Kích thước tiết diện, mm
bt


b

h

y0

8,5

10

6

2,1

Diện tích tiết diện
A, mm2
47

2.1.2 Xác định các kích thước và thông số bộ truyền:
- Theo bảng 4.13 [1] chọn đường kính bánh đai nhỏ d1 = 90 mm.
Vận tốc đai 𝑣 = 𝜋𝑑1 𝑛1 ⁄60000 = 3,14.90.965⁄60000 = 4,54 (𝑚⁄𝑠)
nhỏ hơn vận tốc cho phép vmax = 25 m/s.
Đường kính bánh đai lớn:
𝑑2 = 𝑢𝑑1 (1 − 𝜀) = 2,8.90(1 − 0,02) = 247 (𝑚𝑚)
Theo bảng 4.26 [1] chọn đường kính tiêu chuẩn d2 = 250 mm.
Như vậy tỉ số truyền thực tế:
𝑢𝑡 =
∆𝑢 =

𝑑2

⁄[𝑑 (1 − 𝜀)] = 250⁄90(1 − 0,02) = 2,83
1

(𝑢𝑡 − 𝑢)⁄
(2,83 − 2,8)⁄
𝑢=[
2,8] . 100% = 1,07% < 4%

- Theo bảng 13-16 [2] chọn khoảng cách trục a = 3d1 = 270 mm, theo
công thức 4.4 [1] tính được chiều dài đai:

Đồ án Chi tiết máy

Trang 7

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

(𝑑2 − 𝑑1 )2
𝑙 = 2𝑎 + 0,5𝜋(𝑑1 + 𝑑2 ) +
4𝑎
(250 − 90)2
= 2.270 + 0,5.3,14(90 + 250) +
= 1097 (𝑚𝑚)

4.270
Chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l = 1120 mm. Kiểm nghiệm số vòng chạy
của đai trong 1 giây: 𝑖 = 𝑣⁄𝑙 = 4,54⁄1,12 = 4,05 < 𝑖𝑚𝑎𝑥 = 10
- Tính lại khoảng cách trục a với l = 1120 mm bằng công thức 4.6 [1]:
𝜆 = 𝑙 − 𝜋 (𝑑1 + 𝑑2 )⁄2 = 1120 − 3,14(90 + 250)⁄2 = 586,2
Δ = (𝑑2 − 𝑑1 )⁄2 = (250 − 90)⁄2 = 80
𝑎 = (𝜆 + √𝜆2 − 8Δ2 )⁄4 = (586,2 + √586,22 − 8. 802 )⁄4 = 282 (𝑚𝑚)
- Theo công thức 4.7 [1] tính được góc ôm 𝛼1 :
𝛼1 = 180 − 57(𝑑2 − 𝑑1 )⁄𝑎
= 180 − 57 (250 − 90)⁄282 = 147° > 𝛼𝑚𝑖𝑛 = 120°
- Xác định số đai z:
𝑧 = 𝑃1 𝐾đ /[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑙 𝐶𝑢 𝐶𝑧
+ P1 = 1,63 kW; theo bảng 4.19 [1] có [P0] = 0,6 kW.
+ Theo bảng 4.7 [1], Kđ = 1,25
+ Theo bảng 4.15 [1], với α1 = 147˚, Cα = 0,91
+ Theo bảng 4.16 [1], với l/l0 = 1120/1320 = 0,85, Cl = 0,96
+ Theo bảng 4.17 [1], với u = 2,8 có Cu = 1,138
+ Theo bảng 4.18 [1], với P1/[P0] = 1,63/0,6 = 2,71 có Cz = 0,95
Vậy: 𝑧 = 1,63. 1,25⁄0,6.0,91.0,96.1,138.0,95 = 3,59
Lấy z = 4 đai.
- Chiều rộng bánh đai theo công thức 4.17 [1], tra e,t từ bảng 4.21 [1]
𝐵 = (𝑧 − 1)𝑡 + 2𝑒 = (4 − 1). 12 + 2.8 = 52 (𝑚𝑚)

Đồ án Chi tiết máy

Trang 8

Mã đề HMP.4022



Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326

2.1.3 Tính lực tác dụng lên trục:
- Lực căng ban đầu (định kì điều chỉnh lực căng, qm theo bảng 4.22 [1])
𝐹0 = 780𝑃1 𝐾đ ⁄(𝑣𝐶𝛼 𝑧) + 𝑞𝑚 𝑣 2
= 780.1,63. 1,25⁄(4,54.0,91.4) + 0,061.4,542 = 97 (𝑁)
- Lực tác dụng lên trục:
𝐹𝑟 = 2𝐹0 𝑧𝑠𝑖𝑛(𝛼1 ⁄2) = 2.97.4sin(147⁄2) = 744 (𝑁)
Tổng hợp kết quả tính toán bộ truyền đai
Thông số
Loại đai

Ký hiệu

Đơn vị

-

-

Tiết diện đai

Kết quả tính toán
đai thang thường
O


Số đai

z

Chiều dài đai

l

mm

1120

Đường kính bánh đai

d1/d2

mm

90/250

Chiều rộng bánh đai

B

mm

52

Tỷ số truyền thực tế


ut

-

2,83

Sai lệch tỷ số truyền

Δu

%

1,07

Khoảng cách trục

a

mm

282

Góc ôm trên bánh đai nhỏ

α1

độ

147


Lực tác dụng lên trục

Fr

N

744

Đồ án Chi tiết máy

Trang 9

4

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

2.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
2.2.1 Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép:
Tra bảng 6.1 [1]
- Bánh chủ động dùng thép 40 tôi cải thiện, độ rắn HB192..228, σb1 = 700 MPa,
σch1 = 400 MPa.
- Bánh bị động dùng thép 45 thường hóa, độ rắn HB170..217, σb2 = 600 MPa,
σch2 = 340 MPa.

- Để bộ truyền bánh răng có khả năng chạy mòn tốt thì độ rắn của bánh chủ
động HB1 và bánh bị động HB2 phải theo quan hệ: HB1 ≥ HB2 + (10 ÷ 15) HB.
Theo bảng 6.2 [1], thép 40 tôi cải thiện và thép 45 thường hóa đạt độ rắn HB
180..350. Chọn HB1 = 220, HB2 = 200.
- Tính sơ bộ ứng suất cho phép:
𝑂
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1
= 2𝐻𝐵1 + 70 = 2.220 + 70 = 510 𝑀𝑃𝑎
𝑂
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1
= 1,8.220 = 396 𝑀𝑃𝑎
𝑂
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2
= 2𝐻𝐵2 + 70 = 2.200 + 70 = 470 𝑀𝑃𝑎
𝑂
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2
= 1,8.200 = 360 𝑀𝑃𝑎

𝑁𝐻𝑂1 = 30.2202,4 = 1,25.107
𝑁𝐻𝑂2 = 30.2002,4 = 1.107
𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 4.106
𝑁𝐻𝐸1 = 60𝑐𝑛1 𝐿ℎ = 60.1.344,6.15000 = 31.107 ;
𝑁𝐻𝐸2

𝑁𝐻𝐸1 31.107
=
=
= 9,3.107
𝑢ℎ
3,31


Bộ truyền chịu tải trọng tĩnh: 𝑁𝐹𝐸1 = 𝑁𝐻𝐸1 = 31.107 ; 𝑁𝐹𝐸2 = 𝑁𝐻𝐸2 = 9,3.107
Do NHE > NHO, NFE > NFO nên KHL và KFL bằng 1, tra bảng 6.2 [1] được SH = 1,1;
SF = 1,75. Sơ bộ xác định được:
[𝜎𝐻 ]1𝑠𝑏 = 510.1⁄1,1 = 464 𝑀𝑃𝑎 ; [𝜎𝐻 ]2𝑠𝑏 = 470.1⁄1,1 = 427 𝑀𝑃𝑎

Đồ án Chi tiết máy

Trang 10

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

⇒ [𝜎𝐻 ]𝑠𝑏 = [𝜎𝐻 ]2𝑠𝑏 = 427 𝑀𝑃𝑎
[𝜎𝐹1 ]𝑠𝑏 = 396.1⁄1,75 = 226,3 𝑀𝑃𝑎
[𝜎𝐹2 ]𝑠𝑏 = 360.1⁄1,1 = 205,7 𝑀𝑃𝑎
2.2.2 Xác định các thông số của bộ truyền:
- Xác định đường kính chia ngoài:
3

𝑑𝑒1 = 𝐾𝑑 √𝑇1 𝐾𝐻𝛽 ⁄[(1 − 𝐾𝑏𝑒 )𝐾𝑏𝑒 𝑢[𝜎𝐻 ]2
Trong đó:
+ Kd = 100 MPa1/3 với truyền động bánh răng côn răng thẳng bằng thép.
+ Với u = 3,31 > 3 nên Kbe = 0,25.

+ Kbeu/(2 – Kbe) = 0,47. Theo bảng 6.21 [1] được KHβ = 1,098.
+ T1 = 42401 Nmm ; [σH] = 427,3 MPa
Thay vào ta có:
3

𝑑𝑒1 = 100. √42401. 1,098⁄[(1 − 0,25)0,25.3,31.427,32 ] = 74,34 𝑚𝑚
- Tra bảng 6.22 [1] với de1 = 74,34 mm có z1p = 19; z1sb = 1,6z1p = 30
𝑑𝑚1 = (1 − 0,5𝐾𝑏𝑒 )𝑑𝑒1 = (1 − 0,5.0,25)74,34 = 65,05 𝑚𝑚
𝑚𝑡𝑚,𝑠𝑏 = 𝑑𝑚1 ⁄𝑧1 = 65,05⁄30 = 2,17
- Xác định môđun:
𝑚𝑡𝑒,𝑠𝑏 = 𝑚𝑡𝑚,𝑠𝑏 ⁄(1 − 0,5 𝐾𝑏𝑒 ) = 2,17⁄(1 − 0,5.0,25) = 2,48
Chọn theo tiêu chuẩn mte = 2,5 ; tính lại được mtm = 2,19 ; z1 = 30 và dm1 = 65,7
𝑑𝑚2 = 𝑚𝑡𝑚 . 𝑧2 = 2,19.99 = 216,81 𝑚𝑚
- Số răng bánh bị động:
z2 = uz1 = 3,31.30 = 99,3. Chọn z2 = 99.
- Tỉ số truyền thực tế:
ut = z2/z1 = 99/30 = 3,3 ; Δu = 0,3%
Đồ án Chi tiết máy

Trang 11

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58


Tra bảng 6.20 [1] được hệ số dịch chỉnh x1 = 0,31 ; x2 = -0,31
- Sử dụng các công thức trong bảng 6.19 [1] tính được:
+ Góc côn chia:
𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔(𝑧1 ⁄𝑧2 ) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔(30⁄99) = 16,8° ; 𝛿2 = 90° − 𝛿1 = 73,2°
+ Chiều dài côn ngoài:
𝑅𝑒 = 0,5𝑚𝑡𝑒 √𝑧12 + 𝑧22 = 0,5.2,5√302 + 992 = 129,3 𝑚𝑚
+ Chiều rộng vành răng: 𝑏 = 𝐾𝑏𝑒 𝑅𝑒 = 0,25.129,3 = 32,32 𝑚𝑚
Lấy 𝑏 = 32 𝑚𝑚
+ Đường kính chia ngoài:
𝑑𝑒1 = 𝑚𝑡𝑒 𝑧1 = 2,5.30 = 75 𝑚𝑚 ; 𝑑𝑒2 = 𝑚𝑡𝑒 𝑧2 = 2,5.99 = 247,5 𝑚𝑚
+ Chiều cao răng ngoài: ( với ℎ𝑡𝑒 = 𝑐𝑜𝑠𝛽𝑚 ; 𝑐 = 0,2𝑚𝑡𝑒 )
ℎ𝑒 = 2ℎ𝑡𝑒 𝑚𝑡𝑒 + 𝑐 = 2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑚 𝑚𝑡𝑒 + 0,2𝑚𝑡𝑒 = 2.1.2,5 + 0,2.2,5 = 5,5 𝑚𝑚
+ Chiều cao đầu răng ngoài:
ℎ𝑎𝑒1 = (ℎ𝑡𝑒 + 𝑥1 𝑐𝑜𝑠𝛽𝑚 )𝑚𝑡𝑒 = (1 + 0,31.1)2,5 = 3,27 𝑚𝑚
ℎ𝑎𝑒2 = 2ℎ𝑡𝑒 𝑚𝑡𝑒 − ℎ𝑎𝑒1 = 2.1.2,5 − 3,27 = 1,73 𝑚𝑚
+ Chiều cao chân răng ngoài:
ℎ𝑓𝑒1 = ℎ𝑒 − ℎ𝑎𝑒1 = 5,5 − 3,27 = 2,23 𝑚𝑚
ℎ𝑓𝑒2 = ℎ𝑒 − ℎ𝑎𝑒2 = 5,5 − 1,73 = 3,77 𝑚𝑚
+ Đường kính đỉnh răng ngoài:
𝑑𝑎𝑒1 = 𝑑𝑒1 + 2ℎ𝑎𝑒1 𝑐𝑜𝑠𝛿1 = 75 + 2.3,27. 𝑐𝑜𝑠16,8° = 81,26 𝑚𝑚
𝑑𝑎𝑒2 = 𝑑𝑒2 + 2ℎ𝑎𝑒2 𝑐𝑜𝑠𝛿2 = 247,5 + 2.1,73. 𝑐𝑜𝑠73,2° = 248,5 𝑚𝑚
+ Hệ số trùng khớp ngang:
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2(1⁄𝑧1 + 1⁄𝑧2 )]𝑐𝑜𝑠𝛽𝑚 = [1,88 − 3,2(1⁄30 + 1⁄99)]𝑐𝑜𝑠0° = 1,74

Đồ án Chi tiết máy

Trang 12

Mã đề HMP.4022



Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

2.2.3 Tính kiểm nghiệm bộ truyền:
- Tính lại ứng suất cho phép:
+ Theo công thức 10-65 [2]: [𝜎𝐻 ] = (𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 ⁄𝑆𝐻 )𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝐿 𝐾𝑥𝐻
Với ZR = 0,95 ; ZV = 1,1 ; KL = 1 ; KxH = 1 suy ra ZRZVKLKxH = 1,045
Do khi tính ứng suất sơ bộ đã lấy ZRZVKLKxH = 1 nên ta có:
[𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻 ]𝑠𝑏 . 1,045 = 427.1,045 = 446 𝑀𝑃𝑎
+ Theo công thức 6.2 [1]: [𝜎𝐹 ] = (𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 ⁄𝑆𝐹 )𝑌𝑅 𝑌𝑆 𝐾𝑥𝐹 𝐾𝐹𝐶 𝐾𝐹𝐿
Với YR = 1 ; Ys = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,016 ; KxF = 1 ; KFC = 1 có:
𝑌𝑅 𝑌𝑆 𝐾𝑥𝐹 = 1,016
Khi tính sơ bộ đã lấy YRYSKxF = 1 nên ta có:
[𝜎𝐹1 ] = [𝜎𝐹1 ]𝑠𝑏 . 1,016 = 226,3.1,016 = 230 𝑀𝑃𝑎
[𝜎𝐹2 ] = [𝜎𝐹2 ]𝑠𝑏 . 1,016 = 205,7.1,016 = 209 𝑀𝑃𝑎
- Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
2
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √2𝑇1 𝐾𝐻 √𝑢2 + 1⁄(0,85𝑏𝑑𝑚1
𝑢) ≤ [𝜎𝐻 ]

+ Tra bảng 6.5 [1] được ZM = 274 MPa1/3
+ Tra bảng 6.12 [1] được ZH = 1,76
+ 𝑍𝜀 = √(4 − 𝜀𝛼 )⁄3 = √(4 − 1,74)⁄3 = 0,87
+ KH = KHβKHαKHv với KHα = 1; KHβ = 1,098 tra từ bảng 6.21 [1]
Vận tốc vòng của bánh răng:
𝑣=


𝜋𝑑𝑚1 𝑛1 3,14.65,7.344,6
=
= 1,18 𝑚⁄𝑠
60000
60000

Tra bảng 6.13 [1] với v = 1,18 m/s được cấp chính xác 9.
Tra bảng 6.15 [1] được δH = 0,006.
Tra bảng 6.16 [1] với cấp chính xác 9 được go = 73.

Đồ án Chi tiết máy

Trang 13

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

𝜈𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔𝑂 𝑣√𝑑𝑚1 (𝑢 + 1)⁄𝑢 = 0,006.73.1,18√65,7 (1 + 3,3)⁄3,3 = 4,78
𝐾𝐻𝑣 = 1 + 𝜈𝐻 𝑏 𝑑𝑚1 ⁄(2𝑇1 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 )
= 1 + 4,78.32. 65,7⁄(2.42401.1.1,098) = 1,1
Vậy: KH = 1,098.1.1,1 = 1,21. Ta có:
𝜎𝐻 = 274.1,76.0,87√2.42401.1,21 √3,32 + 1⁄(0,85.32.65,72 . 3,3) = 401 𝑀𝑃𝑎
𝜎𝐻 = 401 𝑀𝑃𝑎 < [𝜎𝐻 ] = 446 𝑀𝑃𝑎 ⇒ thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.

- Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
𝜎𝐹1 = 2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 𝑌𝐹1 ⁄(0,85𝑏𝑚𝑛𝑚 𝑑𝑚1 ) ≤ [𝜎𝐹1 ]
+ T1 = 42401 ; với bánh răng côn răng thẳng mnm = mtm = 2,19 ; b = 32 mm ;
dm1 = 65,7 mm ; Yβ = 1 ; Yε = 1/εα = 1/1,74 = 0,57.
+ Số răng tương đương:
𝑧𝑣𝑛1 = 𝑧1 ⁄𝑐𝑜𝑠𝛿1 = 30⁄𝑐𝑜𝑠16,8° = 31,34
𝑧𝑣𝑛2 = 𝑧2 ⁄𝑐𝑜𝑠𝛿2 = 99⁄𝑐𝑜𝑠73,2° = 342,5
Tra bảng 6.18 [1] được YF1 = 3,54 ; YF2 = 3,63
+ KF = KFβKFαKFv với KFα = 1 ; KFβ = 1,185 tra từ bảng 6.21 [1].
Tra bảng 6.15 [1] được δF = 0,016 ; gO = 73 (bảng 6.16 [1]) ; v = 1,18 m/s
𝜈𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔𝑂 𝑣√𝑑𝑚1
𝐾𝐹𝑣 = 1 +

𝑢+1
3,3 + 1
= 0,016.73.1,18√65,7
= 12,75
𝑢
3,3

𝜈𝐹 𝑏𝑑𝑚1
12,75.32.65,7
=1+
= 1,27
2𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼
2.42401.1,185.1

Vậy: KF = 1,185.1.1,27 = 1,5. Ta có:
𝜎𝐹1 =


2.42401.1,5.0,57.1.3,54
= 65 𝑀𝑃𝑎 < [𝜎𝐹1 ] = 230 𝑀𝑃𝑎
0,85.32,32.2,19.65,7

𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1 𝑌𝐹2 ⁄𝑌𝐹1 = 65. 3,63⁄3,54 = 66,6 𝑀𝑃𝑎 < [𝜎𝐹2 ] = 209 𝑀𝑃𝑎
Điều kiện bền uốn được thỏa mãn.
Đồ án Chi tiết máy

Trang 14

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326

2.2.4 Tính lực tác dụng trong bộ truyền bánh răng côn:
𝐹𝑡1 = 2 𝑇1 ⁄𝑑𝑚1 = 2 . 42401⁄65,7 = 1291 𝑁 = 𝐹𝑡2
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼. 𝑐𝑜𝑠𝛿1 = 1291. 𝑡𝑔20°. 𝑐𝑜𝑠16,8° = 450 𝑁 = 𝐹𝑎2
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼. 𝑠𝑖𝑛𝛿1 = 1291. 𝑡𝑔20°. 𝑠𝑖𝑛16,8° = 136 𝑁 = 𝐹𝑟2
Tổng hợp kết quả tính toán bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Ký hiệu

Đơn vị

Kết quả tính toán


Chiều dài côn ngoài

Re

mm

129,3

Mô đun vòng ngoài

mte

mm

2,5

z1/z2

-

Tỷ số truyền thực tế

u

-

3,3

Sai lệch tỷ số truyền


Δ

%

0,3

Hệ số dịch chỉnh

x1u/x2

-

0,31

-0,31

Góc côn chia

δ1/δ2

độ

16,8

73,2

de1/de2

mm


75

247,5

Đường kính đỉnh răng ngoài

dae1/dae2

mm

81,26

248,5

Chiều cao đầu răng ngoài

hae1/hae2

mm

3,27

1,73

Chiều cao chân răng ngoài

hfe1/hfe2

mm


2,23

3,77

Lực vòng

Ft1

N

1291

Lực hướng tâm

Fr1

N

450

Lực dọc trục

Fa1

N

136

Thông số


Số răng

Đường kính chia ngoài

30

99

Lực ăn khớp trên bánh chủ động

Đồ án Chi tiết máy

Trang 15

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

PHẦN III. CHỌN KHỚP NỐI, TÍNH TRỤC, THEN VÀ Ổ LĂN
3.1. Chọn khớp nối:
Thông số đầu vào:

TII = 134856 Nmm

3.1.1 Chọn khớp nối:

Sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.
Tính đường kính trục sơ bộ (với [τ] = 12÷20 MPa, chọn [τ] = 15 MPa)
3 134856
3
𝑇𝐼𝐼
𝑑𝑠𝑏 = √
=√
= 35,5 (𝑚𝑚)
0,2[𝜏]
0,2.15

Mômen xoắn tính toán Tt = k.T
k: hệ số chế độ làm việc. Tra bảng 16.1 [1] lấy k = 1,5
T = TII = 134856 Nmm
Vậy TII = 1,5.134856 = 202284 (Nmm)
𝑐𝑓

𝑇𝑡 = 202 𝑁𝑚 ≤ 𝑇𝑘𝑛

Tra bảng 16.10a [1] với điều kiện: {
𝑐𝑓
𝑑𝑠𝑏 = 35,5 𝑚𝑚 ≤ 𝑑𝑘𝑛
ta được:
𝑐𝑓

𝑇𝑘𝑛 = 250 𝑁𝑚
𝑐𝑓

𝑑𝑘𝑛 = 36 𝑚𝑚
𝑍 = 6 𝑐ℎố𝑡

{ 𝐷0 = 105 𝑚𝑚
Tra bảng 16.10b [1] với

𝑐𝑓
𝑇𝑘𝑛

𝑙1 = 34 𝑚𝑚
= 250 𝑁𝑚 có { 𝑙3 = 28 𝑚𝑚
𝑑𝑐 = 14 𝑚𝑚

3.1.2 Tính lực khớp nối tác dụng lên trục:
𝐹𝑡 = 2 𝑇⁄𝐷0 = 2.134856⁄105 = 2568 (𝑁)
𝐹𝑘 = 0,2𝐹𝑡 = 0,2.2568 = 514 (𝑁)

Đồ án Chi tiết máy

Trang 16

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

3.2 Lực tác dụng lên các trục, khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực:
3.2.1 Sơ đồ phân tích lực:


Đồ án Chi tiết máy

Trang 17

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

3.2.2 Tính sơ bộ đường kính trục:
Lấy [τ]I = 15 MPa cho trục I, [τ]II = 30 MPa cho trục II
3 42401
3
𝑇1
𝑑𝑠𝑏1 = √
=√
= 24,17 (𝑚𝑚)
0,2[𝜏]𝐼
0,2.15

3 134856
3
𝑇2
𝑑𝑠𝑏2 = √
=√
= 28,22 (𝑚𝑚)

0,2[𝜏]𝐼𝐼
0,2.30

Chọn:

𝑑 = 25 𝑚𝑚
{ 1
𝑑2 = 30 𝑚𝑚

𝑏 = 17 𝑚𝑚
Tra bảng 10.2 [1] có chiều rộng ổ lăn trên các trục: { 01
𝑏02 = 19 𝑚𝑚
3.2.3 Tính khoảng cách các gối và điểm đặt lực:

Đồ án Chi tiết máy

Trang 18

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

- Chiều dài mayơ bánh đai:
𝑙𝑚12 = (1,2 … 1,5)𝑑1 = (1,2 … 1,5)25 = 30 … 37,5
Chọn 𝑙𝑚12 = 35 𝑚𝑚

- Chiều dài mayơ bánh răng chủ động:
𝑙𝑚13 = (1,2 … 1,4)𝑑1 = (1,2 … 1,4)25 = 30 … 35
Chọn 𝑙𝑚13 = 35 𝑚𝑚
- Chiều dài mayơ bánh răng bị động:
𝑙𝑚23 = (1,2 … 1,4)𝑑2 = (1,2 … 1,4)30 = 36 … 42
Chọn 𝑙𝑚23 = 40 𝑚𝑚
- Chiều dài mayơ nửa khớp nối:
𝑙𝑚22 = (1,4 … 2,5)𝑑2 = (1,4 … 2,5)30 = 42 … 75
Chọn 𝑙𝑚22 = 61 𝑚𝑚
- Tra bảng 10.3 [1] được các trị số:
+ Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp k1 = 8…15
Chọn k1 = 12 mm
+ Khoảng cách từ ổ đến thành trong của hộp k2 = 5…15
Chọn k2 = 8 mm
+ Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 10…20
Chọn k3 = 10 mm
+ Chiều cao nắp ổ và đầu bulông hn = 15…20, chọn hn = 20 mm
- Khoảng côngxôn trên 2 trục:
𝑙𝑐12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏01 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5(35 + 17) + 10 + 20 = 56 (𝑚𝑚)
𝑙𝑐22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏02 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5(61 + 19) + 15 + 18 = 70 (𝑚𝑚)

Đồ án Chi tiết máy

Trang 19

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn


MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

Sử dụng các công thức trong bảng 10.4 [1] để tính các khoảng cách đặt
lực trên từng trục như sau:
- Trên trục I:
𝑙12 = 𝑙𝑐12 = 56 (𝑚𝑚)
𝑙11 = (2,5 … 3)𝑑1 = (2,5 … 3)25 = 62,5 … 75 (𝑚𝑚)
Chọn 𝑙11 = 70 𝑚𝑚
𝑙13 = 𝑙11 + 𝑘1 + 𝑘2 + 𝑙𝑚13 + 0,5(𝑏01 − 𝑏13 𝑐𝑜𝑠𝛿1 )
= 70 + 12 + 8 + 35 + 0,5(17 − 32𝑐𝑜𝑠16,8°) = 118,2 (𝑚𝑚)
Chọn 𝑙13 = 118 𝑚𝑚
- Trên trục II:
𝑙22 = 𝑙𝑐22 = 70 (𝑚𝑚)
𝑙23 = 𝑙𝑚23 + 𝑘1 + 𝑘2 + 0,5(𝑏02 − 𝑏23 𝑐𝑜𝑠𝛿2 )
= 40 + 12 + 8 + 0,5(19 − 32𝑐𝑜𝑠73,2°) = 64,8 (𝑚𝑚)
Chọn 𝑙23 = 65 𝑚𝑚
𝑙21 = 2𝑙23 + 𝑑𝑚1 = 2.65 + 65,7 = 195,7 (𝑚𝑚)
Chọn 𝑙21 = 196 𝑚𝑚
3.3 Tính cụm trục I:
3.3.1 Xác định phản lực tại các gối:

Đồ án Chi tiết máy

Trang 20

Mã đề HMP.4022



Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

Các phương trình cân bằng lực:
-

∑𝐹𝑥 = −𝐹𝑑12𝑥 + 𝑋10 − 𝑋11 + 𝐹𝑡13 = 0
⇔ 𝑋10 − 𝑋11 = 𝐹𝑑12𝑥 − 𝐹𝑡13 = 644 − 1291 = −647 𝑁

-

∑𝐹𝑦 = −𝐹𝑑12𝑦 + 𝑌10 + 𝑌11 − 𝐹𝑟13 = 0
⇔ 𝑌10 + 𝑌11 = 𝐹𝑟13 + 𝐹𝑑12𝑦 = 450 + 372 = 822 𝑁

-

∑𝑀0 (𝐹𝑥 ) = −𝐹𝑑12𝑥 . 56 + 𝑋11 . 70 − 𝐹𝑡13 . 118 = 0
⇔ 𝑋11 = (𝐹𝑑12 . 56 + 𝐹𝑡13 . 118)⁄70 = (644.56 + 1291.118)⁄70 = 2691,4 𝑁
⇒ 𝑋10 = 𝑋11 − 647 = 2691,4 − 647 = 2044,4 𝑁

-

∑𝑀0 (𝐹𝑦 ) = −𝐹𝑑12𝑦 . 56 − 𝑌11 . 70 + 𝐹𝑟13 . 118 − 𝐹𝑎13 . 𝑑𝑚1 ⁄2
⇔ 𝑌11 = (−𝐹𝑑12𝑦 . 56 + 𝐹𝑟13 . 118 − 𝐹𝑎13 . 𝑑𝑚1 ⁄2)⁄70
= (−372.56 + 450.118 − 136. 65,7⁄2)⁄70 = 397,1 𝑁
⇒ 𝑌10 = 822 − 𝑌11 = 822 − 397,1 = 424,9 𝑁
Chọn đường kính các đoạn trục:


Dựa vào sơ đồ bố trí trục I và cơ sở tính toán sơ bộ d1 = 25mm, chọn kết
cấu trục như sau:
- Tại vị trí lắp bánh đai và bánh răng chọn d12 = d13 = 25 mm
- Tại vị trí lắp ổ lăn chọn d10 = d11 = 30 mm
- Giữa 2 ổ lăn có vai trục, chọn dv = 35 mm
3.3.2 Tính then:
Trên trục I có then tại vị trí lắp bánh đai và bánh răng.
Với d12 = d13 = 28mm tra bảng 9.1a [1] chọn then bằng có kích thước:
𝑏 = 8 𝑚𝑚
{ ℎ = 7 𝑚𝑚
𝑡1 = 4 𝑚𝑚
Chiều dài then: 𝑙𝑡 = (0,8 … 0,9)𝑙𝑚

Đồ án Chi tiết máy

Trang 21

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

Cơ khí động lực 2 K58

MSSV:20134326

- Tại vị trí lắp bánh đai: 𝑙𝑡12 = (0,8 … 0,9)𝑙𝑚12 = (0,8 … 0,9)35 = 28 … 31,5
Chọn 𝑙𝑡12 = 28 𝑚𝑚
- Tại vị trí lắp bánh răng: 𝑙𝑡13 = (0,8 … 0,9)𝑙𝑚13 = (0,8 … 0,9)35 = 28 … 31,5

Chọn 𝑙𝑡13 = 28 𝑚𝑚
3.3.3 Tính ổ lăn lắp trên trục
Sử dụng ổ đũa côn cho trục I. Với d10 = d11 = 30mm, tra bảng P2.11 [1]
chọn ổ đũa côn cỡ nhẹ với các thông số như sau:
Kí hiệu

d (mm)

D (mm)

B (mm)

C (kN)

Co (kN)

7206

30

62

16

29,80

22,30

3.3.4 Sơ đồ kết cấu trục:


Đồ án Chi tiết máy

Trang 22

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

3.4 Tính cụm trục II:

Đồ án Chi tiết máy

Trang 23

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

3.4.1 Thiết kế trục:
a) Các phương trình cân bằng lực:

-

∑𝐹𝑥 = 𝐹𝑘22 + 𝑋20 − 𝐹𝑡23 + 𝑋21 = 0
⇔ 𝑋21 + 𝑋20 = 𝐹𝑡23 − 𝐹𝑘22 = 1291 − 514 = 777 𝑁

-

∑𝐹𝑦 = −𝑌20 + 𝐹𝑟23 + 𝑌21 = 0
⇔ 𝑌20 − 𝑌21 = 𝐹𝑟23 = 136 𝑁

-

∑𝑀0 (𝐹𝑥 ) = 𝐹𝑘22 . 70 + 𝐹𝑡23 . 65 − 𝑋21 . 196 = 0
⇔ 𝑋21 = (𝐹𝑘22 . 70 + 𝐹𝑡23 . 65)⁄196 = (514.70 + 1291.65)⁄196 = 611,7 𝑁
⇒ 𝑋20 = 777 − 𝑋21 = 777 − 611,7 = 165,3 𝑁

-

∑𝑀0 (𝐹𝑦 ) = 𝐹𝑎23 . 𝑑𝑚2 ⁄2 − 𝐹𝑟23 . 65 − 𝑌21 . 196 = 0
⇔ 𝑌21 = (𝐹𝑎23 . 𝑑𝑚2 ⁄2 − 𝐹𝑟23 . 65)⁄196
= (450. 216,81⁄2 − 136.65)⁄196 = 203,8 𝑁
⇒ 𝑌20 = 136 + 𝑌21 = 136 + 203,8 = 339,8 𝑁
b) Tính mômen uốn và mômen xoắn trên trục:
𝑀𝑥22 = 0
Tại vị trí lắp khớp nối 22:{𝑀𝑦22 = 0
𝑇22 = 𝑇𝐼𝐼 = 134856 𝑁𝑚𝑚
Tại vị trí lắp ổ lăn 20:
𝑀𝑥20 = 0
{𝑀𝑦20 = −𝐹𝑘22 . 70 = −514.70 = −35980 𝑁𝑚𝑚
𝑇20 = 𝑇𝐼𝐼 = 134856 𝑁𝑚𝑚

Tại vị trí lắp bánh răng 23:
𝑡𝑟
𝑀𝑥23
= 𝑌20 . 65 = 339,8.65 = 22087 𝑁𝑚𝑚
𝑝ℎ
𝑀𝑥23 = 𝑌20 . 65 − 𝐹𝑎23 . 𝑑𝑚2 ⁄2 = 339,8.65 − 450. 216,81⁄2 = −26695 𝑁𝑚𝑚
𝑀𝑦23 = −𝑋21 . 131 = −611,7.131 = −80133 𝑁𝑚𝑚
{𝑇23 = 𝑇𝐼𝐼 = 134856 𝑁𝑚𝑚

Đồ án Chi tiết máy

Trang 24

Mã đề HMP.4022


Phạm Hoàng Tuấn

MSSV:20134326

Cơ khí động lực 2 K58

𝑀𝑥21 = 0
Tại vị trí lắp ổ lăn 21: {𝑀𝑦21 = 0
𝑇21 = 0
c) Tính các mômen uốn tổng và mômen tương đương tại các tiết diện:
Tại vị trí lắp khớp nối 22:
2
2
𝑀22 = √𝑀𝑥22

+ 𝑀𝑦22
= 0 𝑁𝑚𝑚

2
2
𝑀𝑡𝑑22 = √𝑀22
+ 0,75𝑇22
= √0 + 0,75.1348562 = 116788 𝑁𝑚𝑚

Tại vị trí lắp ổ lăn 20:
2
2
𝑀20 = √𝑀𝑥20
+ 𝑀𝑦20
= √0 + 375222 = 37522 𝑁𝑚𝑚

2
2
𝑀𝑡𝑑20 = √𝑀20
+ 0,75𝑇20
= √375222 + 0,75.1348562 = 122668 𝑁𝑚𝑚

Tại vị trí lắp bánh răng 23:
2
2
𝑀23 = √𝑀𝑥23
+ 𝑀𝑦23
= √266952 + 801332 = 84462 𝑁𝑚𝑚

2

2
𝑀𝑡𝑑23 = √𝑀23
+ 0,75𝑇23
= √844622 + 0,75.1348562 = 144129 𝑁𝑚𝑚

Tại vị trí lắp ổ lăn 21:
2
2
𝑀21 = √𝑀𝑥21
+ 𝑀𝑦21
= 0 𝑁𝑚𝑚

2
2
𝑀𝑡𝑑21 = √𝑀21
+ 0,75𝑇21
= 0 𝑁𝑚𝑚

d) Xác định đường kính các đoạn trục:
Chọn vật liệu làm trục II là thép 45 tôi cải thiện, tra bảng 10.5 [1] có ứng
suất cho phép [𝜎] = 67 𝑀𝑃𝑎.

Đồ án Chi tiết máy

Trang 25

Mã đề HMP.4022



×