Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần phương đông chi nhánh tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.54 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN
VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG ĐÔNG
CHI NHÁNH TÂY ĐÔ

Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

HỒ HỒNG LIÊN

NGUYỄN THỊ TƯƠI

Mã số SV : 4054339
Lớp: KTNN 1 K31

Tháng 05/2009


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

LỜI CẢM TẠ

Qua bốn năm học tập, nghiên cứu, rèn luyện ở trường nhờ có sự chỉ dạy tận
tình của quý thầy cô trường Đại học Cần Thơ đặc biệt là quý thầy cô Khoa Kinh Tế


- Quản Trị Kinh Doanh đã giúp em có được ngày càng nhiều kiến thức và những
hiểu biết sâu sắc trong học tập cũng như trong thực tiễn hàng ngày. Để hoàn thành
đề tài Luận văn tốt nghiệp này, trước hết em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô
Khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Cần Thơ đã trang bị cho
tôi vốn kiến thức quý báu trong suốt những năm học.
Em vô cùng cảm ơn Cô Hồ Hồng Liên đã tận tình hướng dẫn em trong suốt
thời gian thực hiện luận văn này.
Bên cạnh, đó em cũng xin chân thành cảm ơn sâu sắc Ban Giám Đốc cùng
toàn thể các cô chú, anh chị tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông, chi
nhánh Tây Đô đã tạo điều kiện cho em được thực tập và tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn
em trong suốt thời gian thực tập tại Ngân hàng.
Mặc dù đã rất cố gắng để hoàn thiện bài Luận văn này nhưng có thể đề tài
vẫn còn nhiều thiếu sót, vì vậy em mong nhận được những ý kiến đóng góp của
quý thầy cô, Ban giám đốc cùng cán bộ công nhân viên trong ngân hàng OCB Tây
Đô .
Kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và công tác tốt!
Kính chúc Ban Giám đốc, các anh chị trong OCB Tây Đô luôn hoàn thành tốt
công tác và những lời chúc tốt đẹp nhất!
Cần Thơ, ngày 29 tháng 4 năm 2009
Sinh viên thực hiện

NGUYẾN THỊ TƯƠI

GVDH: Hồ Hồng Liên

ii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi



Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

LỜI CAM ĐOAN
---- ooOoo ----

Tôi cam đoan rằng đề tài “phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng
vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – chi nhánh Tây Đô” này là do chính
tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực,
đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày 29 tháng 4 năm 2009
Sinh viên thực hiện

NGUYẾN THỊ TƯƠI

GVDH: Hồ Hồng Liên

iii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

GVDH: Hồ Hồng Liên

iv

SVTH: Nguyễn Thị Tươi



Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
 Họ và tên người hướng dẫn: Hồ Hồng Liên.
 Học vị: ..................................................................................................................
 Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán.
 Cơ quan công tác: Trường Đại Học Cần Thơ.
 Tên học viên: Nguyễn Thị Tươi.
 Mã số sinh viên: 4054339
 Chuyên ngành: Kinh tế Nông Nghiệp Và Phát triển Nông thôn.
 Tên đề tài: “Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng
TMCP Phương Đông – Chi Nhánh Tây Đô”.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Về hình thức:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Kết luận
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày……. tháng ……năm 2009
Giáo viên hướng dẫn

Hồ Hồng Liên

GVDH: Hồ Hồng Liên

v

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

NHẬN XÉT GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

GVDH: Hồ Hồng Liên

vi

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô


MỤC LỤC

Trang
Trang phụ bìa ....................................................................................................... i
Lời cảm tạ ...........................................................................................................ii
Lời cam đoan .....................................................................................................iii
Nhận xét của cơ quan thực tập............................................................................ iv
Nhận xét luận văn tốt nghiệp............................................................................... v
Nhận xét của giáo viên phản biện....................................................................... vi
Mục lục............................................................................................................. vii
Danh mục bảng ................................................................................................. xii
Danh mục hình.................................................................................................xiii
Danh sách từ viết tắt......................................................................................... xiv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU......................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 3
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN .............................................................................. 3
2.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại........................................................... 3
2.1.2. Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại................................................. 3
2.1.2.1 Vốn chủ sở hữu ....................................................................................... 3
2.1.2.2 Nguồn vốn huy động ............................................................................... 4
2.1.2.3 Vốn đi vay............................................................................................... 6
2.1.2.4 Nguồn vốn khác ...................................................................................... 7
2.1.3 Hoạt động tín dụng ..................................................................................... 8
2.1.3.1 Định nghĩa tín dụng ................................................................................. 8
2.1.3.2 Bản chất tín dụng..................................................................................... 8

2.1.3.3 Nguyên tắc tín dụng................................................................................. 8
GVDH: Hồ Hồng Liên

vii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

2.1.3.4 Phân loại tín dụng.................................................................................... 9
2.1.2.5 Rủi ro tín dụng......................................................................................... 9
2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của ngân
hàng thương mại ............................................................................................... 13
2.1.4.1 Phân tích tổng quát nguồn vốn............................................................... 13
2.1.4.2 Phân tích nguồn vốn huy động............................................................... 13
2.1.4.3 Phân tích vốn vay .................................................................................. 13
2.1.4.4 Phân tích vốn tự có của ngân hàng......................................................... 14
2.1.4.5 Các chỉ tiêu phân tích hoạt động sử dụng vốn ........................................ 14
2.1.4.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng ................................................. 14
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 15
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu................................................................... 15
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................. 15
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHƯƠNG ĐÔNG – CHI NHÁNH TÂY ĐÔ .................................................... 16
3.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG – CHI NHÁNH TÂY
ĐÔ .................................................................................................................... 16
3.1.1 Tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông .................... 16
3.1.1.1 Lịch sử hình thành ................................................................................. 16
3.1.1.2 Thành tựu .............................................................................................. 17

3.1.2 Giới thiệu về ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông- chi nhánh Tây
Đô ..................................................................................................................... 19
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG................................. 20
3.2.1 Chức năng ................................................................................................ 20
3.2.2 Nhiệm vụ.................................................................................................. 20
3.2.2.1 Nhận các loại tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
và ngoại tệ......................................................................................................... 20
3.2.2.2 Kinh doanh ngoại tệ và phát hành thẻ .................................................... 20
3.2.2.3 Cung cấp dịch vụ kiểm ngân, thu và chi hộ............................................ 20
3.2.2.4 Cho vay trả góp, trả số tiền cố định hàng tháng hàng quý hoặc 6 tháng. 21
3.2.2.5 Cho vay thông thường, trã lãi hàng tháng, vốn trả cuối kỳ ..................... 21
GVDH: Hồ Hồng Liên

viii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC NHÂN SỰ VÀ NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA CÁC
PHÒNG BAN ................................................................................................... 22
3.3.1 Cơ cấu tổ chức nhân sự............................................................................. 22
3.3.2 Nhiệm vụ chính của các phòng ban .......................................................... 23
3.3.2.1 Ban Giám đốc........................................................................................ 23
3.3.2.2 Phòng tín dụng ...................................................................................... 24
3.3.2.3 Phòng kế toán và ngân quỹ .................................................................... 24
3.3.2.4 Phòng kiểm soát nội bộ.......................................................................... 25
3.3.2.5 Phòng hành chánh quản trị..................................................................... 26
3.3.2.6 Phòng vi tính ......................................................................................... 26

3.3.2.7 Phòng giao dịch ..................................................................................... 26
3.4 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA OCB TÂY ĐÔ QUA 3
NĂM 2006 – 2008 ............................................................................................ 27
3.4.1 Về thu nhập .............................................................................................. 27
3.4.2 Về chi phí................................................................................................. 28
3.4.3 Về lợi nhuận............................................................................................. 29
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VÀ SỬ
DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG ĐÔNG
- CHI NHÁNH TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 2006- 2008 .......................................... 30
4.1 PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN GIAI ĐOẠN
2006 – 2008 ...................................................................................................... 30
4.1.1 Phân tích chung tình hình huy động vốn ................................................... 30
4.1.1.1 Vốn huy động từ khách hàng ................................................................. 32
4.1.1.2 Vốn huy động từ các tổ chức tín dụng ................................................... 32
4.1.2 Các phương thức huy động vốn ................................................................ 33
4.1.2.1 Tiền gửi thanh toán................................................................................ 33
4.1.2.2 Tiền gửi tiết kiệm .................................................................................. 34
4.1.2.3 Vốn huy động từ tổ chức tín dụng.......................................................... 36
4.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá tình hình huy động vốn ........................................... 37
4.1.3.1 Tỷ trọng của từng phương thức huy động trên tổng vốn huy động ................ 37
4.1.3.2 Vốn huy động / tổng nguồn vốn............................................................. 39
GVDH: Hồ Hồng Liên

ix

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô


4.1.3.3 Vốn huy động có kỳ hạn / tổng nguồn vốn huy động ............................. 40
4.1.3.4 Vốn huy động của OCB Tây Đô / Tổng vốn huy động của các ngân hàng
trên địa bàn ....................................................................................................... 41
4.2 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN GIAI ĐOẠN 2006
– 2008 ............................................................................................................... 42
4.2.1 Phân tích chung tình hình sử dụng vốn ..................................................... 43
4.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng theo thời hạn ............................................... 44
4.2.2.1 Doanh số cho vay .................................................................................. 44
4.2.2.2 Doanh số thu nợ .................................................................................... 46
4.2.2.3 Dư nợ cho vay theo thời hạn.................................................................. 49
4.2.2.4 Nợ quá hạn theo thời hạn....................................................................... 51
4.3. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ ................................ 52
4.3.1 Doanh số cho vay ..................................................................................... 52
4.3.2 Doanh số thu nợ ....................................................................................... 54
4.3.3 Dư nợ cho vay .......................................................................................... 56
4.4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ........................... 58
4.4.1 Tổng dư nợ trên tổng nguồn vốn huy động ............................................... 58
4.4.2 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ ...................................................................... 59
4.4.3 Vòng quay vốn tín dụng ........................................................................... 60
4.4.4 Hệ số thu hồi nợ ....................................................................................... 60
4.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN SẮP TỚI
CỦA OCB TÂY ĐÔ ......................................................................................... 61
4.5.1 Thuận lợi.................................................................................................. 61
4.5.2 Khó khăn.................................................................................................. 62
4.5.3 Định hướng phát triển sắp tới ................................................................... 62
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY
ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG ................................... 64
5.1 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN.......... 64
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ............. 65
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 67

6.1. KẾT LUẬN................................................................................................ 68
GVDH: Hồ Hồng Liên

x

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

6.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 70

GVDH: Hồ Hồng Liên

xi

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1:Tình hình hoạt động kinh doanh của OCB Tây Đô giai đoạn 2006 - 2008
Bảng 2:Tình hình huy động vốn giai đoạn 2006 - 2008
Bảng 3:Tình hình tiền gửi thanh toán qua 3 năm
Bảng 4:Tình hình tiền gửi tiết kiệm qua 3 năm 2006 - 2008
Bảng 5:Tình hình tiền gửi của các tổ chức tín dụng qua 3 năm 2006 - 2008
Bảng 6:Tỷ trọng của từng phương thức huy động trên tổng nguồn vốn

Bảng 7:Tỷ trọng vốn huy động trên tổng nguồn vốn
Bảng 8:Tỷ trọng vốn huy động có kỳ hạn trên tổng nguồn vốn huy động
Bảng 9:Tỷ trọng vốn huy động của OCB Tây Đô trên tổng vốn huy động của các
ngân hàng trên địa bàn
Bảng 10:Tổng hợp tình hình sử dụng vốn qua 3 năm
Bảng 11:Tình hình daonh số cho vay theo thời hạn
Bảng 12:Tình hình doanh số thu nợ phân theo thời hạn giai đoạn 2006 – 2008.
Bảng 13:Tình hình dư nợ cho vay theo thời hạn giai đoạn 2006 - 2008
Bảng 14:Tình hình nợ quá hạn phân theo thời hạn giai đoạn 2006 - 2008
Bảng 15:Tinh hình doanh số cho vay phân theo ngành kinh tế qua 3 năm
Bảng 16:Tình hình doanh số thu nợ phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2006 –
2008
Bảng 17:Tình hình dư nợ cho vay theo ngành kinh tế qua 3 năm
Bảng 18:Tổng dư nợ trên tổng vốn huy động qua 3 năm 2006 - 2008
Bảng 19: Nợ quá hạn trên tổng dư nợ qua 3 năm 2006 – 2008
Bảng 20: Vòng quay vốn tín dụng qua năm 2006 – 2008
Bảng 21: Hệ số thu hồi nợ qua 3 năm 2006 - 2008

GVDH: Hồ Hồng Liên

xii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

DANH MỤC HÌNH

Hình 1: Cơ cấu tổ chức của OCB Tây Đô

Hình 2: Biểu đồ biểu thị tình hình hoạt động kinh doanh của OCB Tây Đô giai
đoạn 2006 – 2008
Hình 3: Biểu đồ thể hiện tình hình huy động vốn của OCB Tây Đô giai đoạn
2006 – 2008
Hình 4: Đồ thị biểu thị các phương thức huy động vốn qua 3 năm 2006 – 2008
Hình 5: Biểu đồ thể hiện tình hình sử dụng
Hình 6: Biểu đồ biểu thị doanh số cho vay theo thời hạn qua 3 năm 2006 – 2008
Hình 7: Biểu đồ thể hiện doanh số thu nợ theo thời hạn qua 3 năm 2006 – 2008
Hình 8: Biểu đồ biểu thị dư nợ cho vay theo thời hạn
Hình 9: Biểu đồ thể hiện tình hình nợ quá hạn theo thời hạn qua 3 năm 2006 –
2008
Hình 10: Biểu đồ biểu thị tình hình doanh số cho vay phân theo ngành kinh tế
Hình 11: Biểu đồ biểu thị tình hình doanh số thu nợ phân theo ngành kinh tế.
Hình 12: Biểu đồ biểu thị tình hình dư nợ cho vay phân theo ngành kinh tế

GVDH: Hồ Hồng Liên

xiii

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

DANH SÁCH CÁC TƯ VIẾT TẮT

01. NHTW :

Ngân hàng Trung Ương


02. NHTM :

Ngân hàng thương mại

03. NHNN :

Ngân hàng Nhà Nước

04. TMCP :

Thương mại Cổ Phần

05. TCTD :

Tổ chức tín dụng

06. OCB

:

Oricombank

07. NV

:

Nguồn vốn

08. HĐ


:

Huy động

09. KH

:

Khách hàng

10. TG

:

Tiền gửi

11. TP

:

Thành phố

12. TG K KH : Tiền gửi không kỳ hạn
13. TG có KH : Tiền gửi có kỳ hạn
14. TG của TCTD : Tiền gửi của tổ chức tín dụng
15. VND

:

Đồng Việt Nam


16. WTO

:

Tổ chức thương mại thế giới

17. ĐVT

:

Đơn vị tính

GVDH: Hồ Hồng Liên

xiv

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

GVDH: Hồ Hồng Liên

1

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay đang là một xu hướng
tất yếu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội của nhiều quốc gia với mong
muốn cải thiện và tăng trưởng kinh tế đất nước. Việt Nam cũng không nằm ngoài
quỹ đạo đó vì ngay khi chuyển hướng sang nền kinh tế đổi mới, chúng ta đã chọn
con đường mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với tinh thần đa phương hoá, đa
dạng hoá. Trên cơ sở đó, chúng ta cũng tự đặt ra cho mình con đường hội nhập
kinh tế thế giới. Vì vai trò là mạch máu của nền kinh tế, ngành ngân hàng nước ta
cũng không nằm ngoài quá trình đó, nhằm trang bị cho mình năng lực để đủ sức
cạnh tranh với các đối thủ sẽ gia nhập vào nền kinh tế nước ta càng đông đảo.
Ngân hàng thương mại, một trong những doanh nghiệp then chốt trong các thành
phần kinh tế, doanh nghiệp hạng đặc biệt về kinh doanh sử dụng vốn tiền tệ.
Ngân hàng tổ chức nhận tiền gửi và cho vay thông qua nghiệp vụ tín dụng và
thanh toán, cấp phát tín dụng là hành vi tạo tiền dựa trên cơ sở huy động để cho
vay trong phạm vi nền kinh tế. Tuy nhiên hoạt động của các ngân hàng thương
mại Nhà nước chủ yếu vẫn là huy động vốn và cho vay, các sản phẩm dịch vụ
được đưa ra và được thi trường chấp nhận vẫn còn manh mún, thiếu hấp dẫn và
tiện lợi, chưa năng động vẫn còn tồn tại trong các ngân hàng thương mại.
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần nói chung và Ngân hàng Thương Mại Cổ
Phần Phương Đông- Chi nhánh Tây Đô (gọi tắt là OCB Tây Đô) nói riêng đã và
đang khẳng định lại vị thế của mình. Rút kinh nghiệm từ những bài học trước
đây, mọi kế hoạch đề ra và đưa vào áp dụng đều được xem xét và đánh giá cụ thể
bằng những chuẩn mực nhằm hạn chế thấp nhất những rủi ro. Và trong những
năm gần đây, OCB Tây Đô được đánh giá là Ngân hàng hoạt động có hiệu quả,
luôn vượt chỉ tiêu kế hoạch do Ngân hàng Hội sở giao, đặc biệt là công tác huy
động vốn và sử dụng vốn.
Để hiểu rõ hơn về công tác huy động vốn, tình hình sử dụng vốn của Chi

nhánh cũng như những nguyên nhân tác động đến chúng, tôi đã quyết định chọn
đề tài “ Phân tích hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân Hàng

GVHD: Hồ Hồng Liên

1

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

Thương Mại Cổ Phần Phương Đông- Chi nhánh Tây Đô ” làm luận văn tốt
nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
1.2.1 Mục tiêu chung:
Luận văn này chủ yếu tập trung nghiên cứu và phân tích thực trạng huy
động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần phương Đông- chi
nhánh Tây Đô trong những năm qua để tổng kết và rút ra những gì đã đạt được.
Những vấn đề còn đọng lại chưa được giải quyết thỏa đáng, phù hợp với xu thế
phát triển chung của nền kinh tế nói chung của ngân hàng nói riêng để đưa ra một
số biện pháp nhằm mở rộng và nâng cao tình hình sử dụng vốn tại ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
Đề tài hướng tới những mục tiêu sau:
- Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn trong 3 năm từ 2006 2008.
- Dựa vào các chỉ tiêu huy động vốn và sử dụng vốn để đánh giá tình hình
huy động và sử dụng của ngân hàng.
- Đề ra những mặt tiêu cực và những nguyên nhân nhằm có những biện
pháp khắc phục để không ngừng nâng cao hoạt động huy động và sử dụng vốn.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:

Ngân hàng hoạt động rất phong phú và đa dạng, tham gia trong nhiều lĩnh
vực kinh doanh. Nhưng do hạn chế về thời gian, không gian cũng như kinh
nghiệm thực tế. Tôi nghiên cứu và phân tích từng nghiệp vụ cụ thể mà đề tài chỉ
viết trên phương diện từ phân tích tổng quát đến cụ thể huy động vốn, sử dụng
vốn và những nhân tố khách quan, chủ quan tác động đến ngân hàng qua 3 năm
gần đây (2006- 2008) ở phòng kế toán ngân hàng Phương Đông – chi nhánh Tây
Đô.

GVHD: Hồ Hồng Liên

2

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN:
2.1.1 Khái quát về ngân hàng thương mại.
NHTM ra đời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng hóa, nó kinh
doanh một loại hàng hóa rất đặc biệt đó là “ tiền tệ”. Thực chất thì các NHTM
kinh doanh quyền “ sử dụng vốn”. Nghĩa là NHTM là ngân hàng nhận tiền gửi và
cung cấp các dịch vụ chi trả cho khách hàng. Nhờ việc nhận tiền gửi của khách
hàng, NHTM thực hiện cấp tín dụng cho khách hàng và các dịch vụ khác có liên
quan.
Luật các tổ chức tín dụng do Quốc hội khóa X thông qua ngày 12/2/1997
định nghĩa “ NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ
hoạt động của ngân hàng, với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng

số tiền vay này để cung cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán”.
2.1.2 Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại.
2.1.2.1. Vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu là vốn thuộc quyền sở hữu của NHTM, đó là nguồn tiền
được đóng góp chủ yếu bởi những người chủ ngân hàng bao gồm: vốn điều lệ,
các quỹ dự trữ và các nguồn vốn khác.
a) Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ là số vốn được ghi trong điều lệ hoạt động của NHTM. Tùy
theo hình thái sở hữu mà vốn điều lệ của NHTM được hình thành từ các nguồn
khác nhau. Mức vốn điều lệ của mỗi ngân hàng nhiều hay ít phụ thuộc vào khả
năng tài chính của các chủ sở hữu và ý đồ thành lập ngân hàng với quy mô hoạt
động khác nhau. Vốn điều lệ phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng vốn pháp định do
Chính phủ quy định trong từng loại hình ngân hàng. Trong quá trình hoạt động,
các ngân hàng có thể tăng vốn điều lệ nhưng phải được sự đồng ý của ngân hàng
Trung Ương và phải công bố công khai vốn điều lệ mới.
b) Các quỹ dự trữ:
Các quỹ dự trữ của NHTM được hình thành và tạo lập trong quá trình hoạt
động của ngân hàng nhằm sử dụng cho những mục đích nhất định. Theo quy định

GVHD: Hồ Hồng Liên

3

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

của các tổ chức tín dụng, hàng năm tổ chức tín dụng phải trích từ lợi nhuận sau
thuế để lập và duy trì các quỹ sau:

+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ được trích hàng năm theo tỷ lệ 5% trên lợi
nhuận ròng. Mức tối đa của quỹ do chính phủ quy định.
+ Các quỹ khác: Quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng, quỹ phát triển nghiệp vụ
ngân hàng… Các quỹ này cũng được trích lập và sử dụng theo quy định của pháp
luật.
c) Các nguốn vốn khác:
- Lợi nhuận không chia hay lợi nhuận giữ lại.
- Khấu hao tài sản cố định.
2.1.2.2. Nguồn vốn huy động:
Vốn huy động của NHTM dưới hình thức bằng tiền ( nội tệ và ngoại tệ). Và
được hình thành từ hai bộ phận: vốn huy động từ tiền gửi và vốn huy động thông
qua phát hành các giấy tờ có giá.
a) Vốn huy động từ tiền gửi:
Vốn huy động từ tiền gửi của các NHTM bao gồm tiền gửi của các tổ chức
kinh tế, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán và tiền gửi khác.
- Tiền gửi của các tổ chức kinh tế: là một bộ phận vốn nhàn rỗi tạm thời của
khách hàng trong quá trình sản xuất kinh doanh. Để đảm bảo an toàn tài sản và
đồng vốn vẫn sinh lời, các tổ chức kinh tế có thể gửi số vốn đó vào ngân hàng.
Hoặc để họ thuận tiện cho quá trình sử dụng vốn, đơn vị có thể thanh toán qua
ngân hàng như sử dụng các dịch vụ ngân hàng khác.
- Tiền gửi không kỳ hạn: Là loại tiền gửi mà người gửi có thể rút tiền ra bất
cứ lúc nào và ngân hàng luôn có nghĩa vụ phải thõa mãn các nhu cầu đó. Loại
tiền gửi này có mục đích chính là để thanh toán. Mặc dù việc giữ tiền và rút tiền
có thể thực hiện vào bất kỳ lúc nào, ngân hàng khó xác định trước nhưng trên
thực tế luôn có sự chênh lệch về thời gian và số lượng giữa việc gửi và rút tiền,
cho nên mỗi ngân hàng luôn tồn tại một số dư tiền gửi không kỳ hạn và ngân
hàng có thể sử dụng để cho vay. Lãi suất của loại tiền gửi này rất thấp, thậm chí
có những khoản tiền gửi ngân hàng không phải trả lãi. Cho nên nguồn vốn này
giúp cho ngân hàng hạ thấp giá mua vốn, nâng cao khả năng cạnh tranh trong cho
vay và đầu tư.

GVHD: Hồ Hồng Liên

4

SVTH: Nguyễn Thị Tươi


Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Tây Đô

- Tiền gửi có kỳ hạn: là loại tiền gửi có sự thỏa thuận về thời gian rút tiền.
về nguyên tắc người gửi chỉ có thể rút tiền theo thời hạn đã thỏa thuận nhưng trên
thực tế để thu hút loại tiền gửi này với kỳ hạn dài, các ngân hàng thường cho
phép rút tiền trước thời hạn nhưng khách hàng chỉ được hưởng lãi suất không kỳ
hạn hoặc hưởng mức lãi suất tương ứng theo loại kỳ hạn nhất định do ngân hàng
quy định.
Nguồn vốn này có ổn định cao, ngân hàng chủ động trong quá trình sử
dụng. Vì vậy để có thể thu hút nhiều hơn loại tiền gửi này, các ngân hàng thường
đưa ra nhiều loại kỳ hạn khác nhau phù hợp với thời gian vốn nhàn rỗi ở các đơn
vị, mỗi kỳ hạn có một mức lãi suất tương ứng theo nguyên tắc kỳ hạn càng dài lãi
suất càng cao.
- Tiền gửi tiết kiệm: Đây là hình thức huy động truyền thống của ngân hàng,
vói loại tiền gửi này, người gửi được ngân hàng giao cho một sổ tiết kiệm trong
thời gian gửi tiền, sổ tiết kiệm có thể dung làm vật cầm cố hoặc được chiết khấu
để vay vốn ngân hàng.
- Tiền gửi thanh toán: Các cá nhân trong xã hội cũng có nhu cầu và được
pháp luật cho phép thực hiện thanh toán qua ngân hàng. Khi đó họ cũng mở tài
khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng và gửi tiền vào đó để đáp ứng các nhu
cầu thanh toán cũng như để sử dụng các tiện ích khác có liên quan ngân hàng.
Trên thực tế tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm luôn chiếm một tỉ trọng
trong tổng số vốn huy động của ngân hàng. Để khai thác nguồn vốn này, các

ngân hàng luôn chú trọng đến việc đa dạng hóa các hình thức huy động như: Huy
động bằng vàng, huy động tiền gửi có đảm bảo bằng vàng, tiết kiệm nhà ở, tiết
kiệm gửi một nơi những lĩnh vực khác … với mức lãi suất hợp lý.
- Tiền gửi khác: Ngoài hai loại tiền gửi trên các NHTM còn có thêm các
khoản tiền gửi khác như:
+ Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác.
+ Tiền gửi của kho bạc nhà nước.
+ Tiền gửi của các các tổ chức đoàn thể.
b) Vốn huy động thông qua phát hành các giấy tờ có giá.
Đây là nguồn vốn mà NHTM có được thông qua việc phát hành các giấy tờ
có giá như kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi…
GVHD: Hồ Hồng Liên

5

SVTH: Nguyễn Thị Tươi



×