Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Thực tập tại trạm 110kv hòa khánh 2 thuộc đội qlvh 110kv công ty tnhh mtv dl đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.03 KB, 53 trang )

Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU

Thực tập tốt nghiệp đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo
của hệ Đại học liên thông. Nhằm hệ thống hoá những kiến thức đã được học
trong chương trình đào tạo và áp dụng vào thực tế làm việc. Sinh viên cần
được tham gia vào thực tế sản xuất, để nắm bắt được quy trình. Giúp cho sinh
viên có điều kiện kiểm nghiệm những lý thuyết đã học ở trường, đồng thời
đây cũng là dịp để làm quen với các thiết bị, các công nghệ mới đang được
ứng dụng trong thực tế. Qua đó giúp sinh viên có được vốn kiến thức nhất
định về thực tế tránh được những bở ngỡ khi làm việc sau này.
Qua thời gian thực tập tại trạm 110kV Hoà Khánh 2 thuộc Đội QLVH
110kV - Công ty TNHHMTVĐL Đà Nẵng . Được sự hướng dẫn tận tình của
Lãnh đạo, cán bộ công nhân viên trong đội,nhân viên trạm cùng với sự tìm
hiểu của bản thân và sự góp ý của bạn bè trong nhóm em đã hoàn thành đề
cương thực tập mà khoa đã giao. Tuy nhiên, do trình độ hiểu biết có hạn nên
không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sự góp ý của các anh, chị
trong trạm,đội,công ty, quý thầy cô để em hiểu rõ thêm.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Trang 1


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đánh giá của trạm 110kV Hoà Khánh 2 :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………

Đánh giá của Đội quản lý vận hành 110kV-Công ty TNHH MTV Điện Lực
Đà Nẵng:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………

Đánh giá của Công ty TNHH MTV Điện Lực Đà Nẵng:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………

Trang 2


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT
THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng (DNP) là doanh nghiệp thành
viên của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), kinh doanh đa ngành nghề
trong đó lĩnh vực chính là sản xuất - kinh doanh điện năng, đảm bảo cung cấp
điện cho các hoạt động kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
Được thành lập sau ngày miền Nam giải phóng trên cơ sở tiếp quản các
nhà máy Diezel và hệ thống lưới điện của Công ty SIPEA và CVĐ để lại với
tên gọi đầu tiên là Sở Quản lý và Phân phối điện Quảng Nam - Đà Nẵng. Đến
tháng 5-1981, đổi thành Sở Điện lực Quảng Nam - Đà Nẵng. Sau đó vào năm
1996 khi ngành Điện chuyển sang hạch toán kinh doanh, bàn giao chức năng
quản lý Nhà nước về điện cho các Sở Công nghiệp, Sở Điện lực được đổi tên
thành Điện lực Quảng Nam - Đà Nẵng. Ngày 01-4-1997, sau khi Quảng Nam
- Đà Nẵng được chia tách thành tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trực
thuộc Trung ương, Điện lực Quảng Nam - Đà Nẵng chia tách thành Điện lực
Quảng Nam và Điện lực Đà Nẵng. Ngày 16-6-2006, để đáp ứng yêu cầu phát
triển, Điện lực Đà Nẵng được Tập đoàn Điện lực Việt Nam quyết định
chuyển thành Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng.

Trang 3


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Hình 1:Trụ sở công ty điện lực Đà Nẵng

Cùng với quá trình đi lên của sản xuất - kinh doanh, trình độ quản lý,
chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ kỹ thuật, CNVC đơn vị cũng đã có
sự phát triển cả về số lượng và chất lượng. Từ chỗ không có kỹ sư nào người
Việt khi tiếp quản, đến nay lực lượng có trình độ Đại học và trên Đại học đã
có hơn 230 người, chiếm khoảng 30% trong tổng số CBCNV toàn Công ty.
Bên cạnh đó, các mặt quản lý doanh nghiệp ngày càng được củng cố,
nâng cao. Công tác xây dựng Đảng và các đoàn thể chính trị - xã hội không
ngừng lớn mạnh. Văn hóa doanh nghiệp từng bước được xây dựng, củng cố
và phát triển đã tạo nên môi trường làm việc, sinh hoạt lành mạnh. Đó cũng
chính là một trong những tiền đề để năm 2008, Công ty được UBND Thành
phố Đà Nẵng công nhận là đơn vị dẫn đầu trong công tác cải cách thủ tục
hành chính khối các cơ quan doanh nghiệp Trung ương, ghi nhận những bước
tiến đầy hiệu quả trong công tác quản lý, điều hành cũng như hoạt động sản
xuất - kinh doanh của đơn vị.
Hiện tại, Công ty đã và đang nỗ lực phát huy có hiệu quả các nguồn
lực, đa dạng hóa ngành nghề, đẩy mạnh phát triển nhiều lĩnh vực hoạt động
khác như kinh doanh dịch vụ viễn thông công cộng, Internet, quảng cáo; kinh
doanh bất động sản, cho thuê văn phòng; Đại lý bảo hiểm; Kinh doanh vật tư,
thiết bị điện nhằm không ngừng tạo nên sự phát triển bền vững và toàn diện
đồng thời phấn đấu xây dựng hình ảnh người thợ điện Đà Nẵng “Trách nhiệm
- Sáng tạo - Lịch sự - Nghĩa tình”.

Trang 4


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Cùng với những tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng của Thành phố, đời sống nhân dân trên địa bàn, góp mình
vào bước tiến chung của Tập đoàn, Công ty đã được Nhà nước ghi nhận và
trao tặng nhiều danh hiệu cao quý; trong đó có các Huân chương Lao động
hạng Nhất (năm 1995), Huân chương Độc lập hạng Ba (năm 2005) cùng
nhiều Cờ thi đua xuất sắc, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Công
thương, UBND TP Đà Nẵng và Tập đoàn Điện lực Việt Nam”.
Công ty TNHHMTV Điện Lực Đà Nẵng quản lý 06 trạm 110kV : Trạm Liên
Trì-E11, Trạm Cầu Đỏ-E12, Trạm Xuân Hà-E10, Trạm An Đồn-E14, Trạm
Liên Chiểu-E9.2, Trạm Hoà Khánh 2.

Trang 5


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

CHƯƠNG II
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘI QUẢN LÝ VẬN HÀNH 110KV CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỬU HẠN MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
1. Mô hình tổ chức:
Đội QLVH-110kV trực thuộc Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng,
quản lý 06 trạm biến áp . Gồm 01 Đội trưởng,02Đội phó, 01 thống kê tiếp
liệu, 01 cán bộ an toàn bán chuyên trách, 06 tổ trưởng, 05 nhân viên sữa
chữa, và các công nhân vận hành (trực ca theo chế độ 3 ca 5 kíp trong đó có
1 trực chính và 1 trực phụ), được phân cấp theo mô hình sau:
ĐỘI

TRƯỞNG

ĐỘI PHÓ

ĐỘI PHÓ

VĂN
PHÒNG

E10

E91

EHK
2

ĐƯỜNG
DÂY

E11

E12

E14

Đội QLVH 110kV- Điện lực Đà Nẵng quản lý 06 trạm 110kV và 01 tổ
Quản lý đường dây 110KV:

Trang 6


• Trạm 110kV Liên Trì (E11)

2 MBA: 40 MVA & 63 MVA

• Trạm 110kV Cầu Đỏ (E12)

2 MBA: 25 MVA & 25 MVA

• Trạm 110kV Xuân Hà (E10)

2 MBA: 40 MVA & 40 MVA


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG
• Trạm 110kV An Đồn (E14)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1 MBA: 25 MVA & 25 MVA

• Trạm 110kV Liên Chiểu (E9.2) 2 MBA: 40 MVA & 40 MVA
• Trạm 110kV Hoà Khánh 2(EHK2) 2 MBA: 40 MVA & 63 MVA
Tổ QLVH ĐZ 110 kV đóng trên địa bàn Thành Phố Đà Nẵng. Nhiệm
vụ của tổ là quản lý vận hành, sửa chửa các đường dây 110 kV được giao.
Đội ngũ công nhân vận hành trực ca theo chế độ 3 ca 4 kíp, trong 01 ca
trực gồm 01 trực chính và 01 trực phụ.

2. Đặc điểm xây dựng các trạm.
- Trạm 110kV Liên Trì (E11) là một trạm trung gian được xây dựng
vào năm 2000 tại quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng trạm được nhận điện từ
đường dây mạch kép 110kV xuất tuyến 174 và 175 trạm 500kV Đà Nẵng.

Hiện tại được lắp đặt 02 máy biến áp T1: 3 pha, 3 cuộn dây với công
suất 63 MVA và T2: 3 pha, 3 cuộn dây với công suất 40 MVA. Trạm đóng
vai trò quan trọng thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho khu vực trung tâm
thành phố Đa Nẵng.
- Trạm 110kV Cầu Đỏ (E12) là một trạm trung gian được xây dựng vào
năm 1995 tại Hoà Thọ Tây- Quận Cẩm lệ - thành phố Đà Nẵng, trạm được
nhận điện từ đường dây mạch kép 110kV xuất tuyến 171 và 172 trạm 500kV
Đà Nẵng.
- Trạm 110kV Xuân Hà (E10) gồm 2 MBA có công suất 2x40 MVA
- Trạm 110kV Liên Chiểu (E9.2) gồm 2 MBA có công suất 2x40
MVA.
- Trạm 110kV An Đồn (E14) có 2 MBA công suất 2 x 25MVA.
- Trạm 110kV Hoà Khánh 2 nằm ở KCN Hoà Khánh - Quận Liên
Chiểu – Tp Đà Nẵng có 2 MBA tổng công suất 103 MVA nhận điện từ trạm
220kV Hoà Khánh – Đà Nẵng và trạm 220kV Huế - Thừa Thiên Huế.

Trang 7


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

CHƯƠNG III
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRẠM BIẾN ÁP 110KV HOÀ KHÁNH 2
1. Giới thiệu tổng quan về TBA 110 kV Hoà Khánh 2:
Để đảm bảo việc cung cấp điện năng đạt chất lượng cao, Trạm 110kV
Hoà Khánh (EHK2) là một trạm trung gian được xây dựng vào năm 2010 tại
KCN Hoà Khánh mở rộng - Quận Liên Chiểu - thành phố Đà Nẵng, trạm
được nhận điện từ đường dây 110kV xuất tuyến 173 trạm 220kV Huế - Thừa

Thiên Huế và 175 trạm 220kV Hoà Khánh – Thành phố Đà Nẵng.
Ban đầu trạm được lắp đặt 01 máy biến áp T1: 3 pha,2 cuộn dây với
công suất 40 MVA. Nhưng với tình hình phụ tải phát triển theo sự phát triển
kinh tế của xã hội đến tháng 1/2011 trạm được lắp đặt thêm một máy biến áp
T2: 3 pha, 2 cuộn dây với công suất 63 MVA đưa công suất lắp đặt của trạm
lên 103 MVA. Nâng cao tầm quan trọng của trạm lên trong việc kết nối
truyền tải và kết nối cho phụ tải. Trạm đóng vai trò quan trọng thực hiện
nhiệm vụ truyền tải công suất và phân phối phụ tải cho khu vực KCN Hoà
Khánh và KCN Hoà khánh mở rộng.
Hiện tại trạm được lắp đặt 02 MBA:
- 01 MBA 110kV/23(11) kV, công suất 40 MVA.
- 01 MBA 110kV/23(11) kV, công suất 63 MVA.
Trạm 110kV Hoà Khánh 2 với công suất 103 MVA, sơ đồ kết dây đảm bảo
độ tin cậy, an toàn cung cấp điện liên tục với máy biến áp T1 các xuất tuyến
471 ,473 , 475 ,477,479,481 ngoài ra 481 (dự phòng). với máy biến áp T2 các
xuất tuyến 472,474,476,478 ngoài ra 480,482 (dự phòng).
Phần lớn các phụ tải của trạm là tải công nghiệp.
2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của trạm biến áp 110kV Hoà Khánh 2:
Trạm hiện nay có 10 CBCNV, trong đó có 01 tổ trưởng, 10 nhân viên
vận hành( kể cả tổ trưởng).

3.Giới thiệu các thiết bị của trạm biến áp 110kV Hoà Khánh 2 :
Trang 8


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

A.PHẦN MÁY BIẾN ÁP

A.1 Thông số kỹ thuật MBAT1 ( 40 MVA 115 / 24 (11) kV )
- Loại MBA: 3pha, 2 cuộn dây , cuộn dây cân bằng, ngâm trong
dầu,làm việc ngoài trời.
- Nhà sản xuất:

ABB

- Tần số:

50Hz.

- Điện áp định mức:

115 ± 9 x 1,78%/23 kV

- Kiểu làm mát:

ONAN/ONAF

-Công suất định mức (MVA): 40/40/13,4 (ONAF)
30/30/10 (ONAN)
- Tổ đấu dây:
- Sơ đồ nối dây:

Trang 9

YN/yn0(∆-11).


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Mức cách điện:
Đầu ra
+ Cuộn cao áp 115KV
+ Trung tính 115KV
+ Cuộn hạ áp 23KV
+ Cuộn cân bằng

Điện áp
làm việc
cực đại (kV)
133
23

Điện áp thử
tần số công
nghiệp (kV)
230
140
50
28

Điện áp thử
xung sét
(Giá trị đỉnh) (kV)
550
325
125

75

- Điện áp và dòng điện các nấc điều chỉnh điện áp cuộn dây cao áp:
Nấc
phân áp
1
2
3
4
5
6
7
8
9A
9
10
10A
11
11A
12
13
14
15
16
17
18
19

Điện áp
(kV)

133,423
131,376
129,329
127,282
125,235
123,188
121,141
119,094
117,047
117,047
115,000
115,000
112,953
112,953
110,906
108,859
106,812
104,765
102,718
100,671
98,627
96,577

Dòng điện
(A)
173,1
175,8
178,6
181,4
184,4

187,5
190,6
193,9
197,3
197,3
200,8
200,8
204,5
204,5
208,2
212,1
216,2
220,4
224,8
229,4
234,2
239,1

Khóa chọn
lựa
2-15
3-15
4-15
5-15
6-15
7-15
8-15
9-15
10-15
11-15

12-15
1-15
2-15
3-15
4-15
5-15
6-15
7-15
8-15
9-15
10-15

Khóa đảo
chiều

12-13

12-14

- Công suất định mức (MVA)
Cuộn dây
Cao áp
Hạ áp
Cân bằng

Trang 10

ONAN
30
30

10

ONAF
40
40
13,4


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Điện áp định mức ở chế độ không tải
Cuộn dây

Vị trí chuyển mạch
1
10
19
-

Cao áp
Hạ áp
Cân bằng

Điện áp (kV)
133,4
115
96,6
23

(10)

- Dòng điện định mức
Cuộn dây

Vị trí chuyển mạch
1
10
19
-

Cao áp
Hạ áp
Cân bằng

Dòng điện (A)
Kiểu làm mát
ONAN
ONAF
130
173
151
201
179
239
722
1004
(525)
(703)


- Dòng điện không tải và tổn hao không tải (nấc 10, totrung bình = 41oC)
Điện áp (%)
110%
100%
90%

Tổn thất không tải (kW)
22,86
16,28
12,63

Dòng điện không tải (%)
0,1074
0,0494
0,0382

- Tổn thất có tải và trở kháng (totrung bình = 41oC)
Nấc
Điện áp (kV)
Tổn thất có tải (kW)
1
113,42
167,32
10
115,00
162,57
19
96,577
218,15


Trở kháng (%)
11,68
10,90
11,06

A.2 Thông số kỹ thuật bộ điều áp dưới tải MBA T1
- Mã hiệu

UZFRN 380/300-19

- Hãng sản xuất

ludvika-sweeden-ABB

- Số chế tạo

1zsc8680322

- Năm chế tạo

2008

- Tiêu chuẩn chế tạo

IEC 60214-1

- Kiểu điều chỉnh

+/- (plus/minus)


-Mức điện áp xung chịu đựng

380kV

-Dòng cực đại làm việc

300A

- Số nấc điều chỉnh

19

Trang 11


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Nấc có điện áp định mức

nấc 10

- Phạm vi điều chỉnh điện áp

±1,78%

- Điện trở chuyển tiếp

5,00 ohm


- Dòng ngắn mạch chịu đựng

7kA/3sec

- Tuổi thọ tiếp điểm dự kiến

500.000 lần thao tác
-25 ÷ +80oC (có thể mở rộng đến

- Nhiệt độ làm việc của dầu
-40oC nếu độ nhớt là 2 ÷ 800mm2/s).
- Loại cơ cấu dẫn động động cơ BUF3
- Động cơ

3pha-50Hz-380V-420V

- Phần tử sấy

208 – 240V

A.3 Thông số kỹ thuật MBA T2 ( 63 MVA - 115/ 24(11) kV )
- Loại MBA: 3pha, 2 cuộn dây và cuộn dây cân bằng, ngâm trong dầu,
làm việc ngoài trời.
- Nhà sản xuất:

Công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức

- Tần số:


50Hz.

- Điện áp định mức:

115 ± 9 x 1,78%/23 kV

- Kiểu làm mát:

ONAN/ONAF

-Công suất định mức (MVA): 48/48/16(ONAF)
63/63.5/21 (ONAN)
- Tổ đấu dây:

YN/yn0(∆-11).

- Mức cách điện:

Đầu ra
+ Cuộn cao áp 115KV
+ Trung tính 115KV
+ Cuộn hạ áp 24KV
+ Cuộn cân bằng

Trang 12

Điện áp
làm việc
cực đại (kV)
133

72.5
24
12

Điện áp thử
tần số công
nghiệp (kV)
230
140
50
28

Điện áp thử
xung sét
(Giá trị đỉnh) (kV)
550
325
125
75


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Điện áp và dòng điện các nấc điều chỉnh điện áp cuộn dây cao áp:
Nấc
phân áp
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1

Điện áp
Dòng điện
(kV)
(A)-ONAN
133,423
207.7
131,376
210.9
129,329
214.3
127,282

217.7
125,235
221.3
123,188
225.0
121,141
228.8
119,094
232.7
117,047
236.8
115,000
241.0
112,953
248.3
110,906
250.0
108,859
245.6
106,812
259.5
104,765
264.5
102,718
269.8
100,671
275.3
98,627
281.0
96,577

287.0
Phía 24 kV
24
1205

Dòng điện
(A)-ONAF
272.6
276.9
281.2
285.8
290.4
295.3
300.3
305.4
310.8
316.3
322.0
328.0
334.1
340.5
347.2
354.1
361.3
368.8
376.6
1581

- Công suất định mức (MVA)
Cuộn dây

Cao áp
Hạ áp
Cân bằng

ONAN
48000
48000
16000

ONAF
63000
63000
21000

- Điện áp định mức ở chế độ không tải
Cuộn dây
Cao áp
Hạ áp

Vị trí
1
10
19
-

Điện áp
(kV)
133.424
115.000
96.577

23

Dòng ( A)
ONAN
207,7
241,0
287,0
1204,9

Dòng ( A)
ONAF
272,6
316.3
376,6
1581,4

- Dòng điện không tải và tổn hao không tải
Điện áp
(kV)
115

Trang 13

Tổn thất không tải
(kW)
28

Dòng điện không tải
(%)
0.052



Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Tổn thất có tải : Pk(kW) :190 kW
- Điện áp ngắn mạch :
Uk(115 – 23) : 11%
Uk(115 – 11) : 5,5% ( ở 21.000KVA)
Uk(23 – 11) : 1,55% ( ở 21.000KVA)
- Dòng NM của HT :
Phía 115 kV : 25 kA/3s
Phía 23 kV : 25 kA/3s
A.4 Thông số kỹ thuật bộ điều áp duới tải MBAT2
- Kiểu

VV III- 600Y- 076- 10191W

- Hãng sản xuất

MR- Cộng hoà Liên bang Đức

- Năm chế tạo

2011

- Tiêu chuẩn chế tạo

IEC 60214-1: 2003


- Kiểu điều chỉnh

+/- (plus/minus)

-Mức điện áp xung chịu đựng

350kV

-Dòng cực đại làm việc

600A

- Số nấc điều chỉnh

19

- Nấc có điện áp định mức

nấc 10

- Phạm vi điều chỉnh điện áp

±16%

- Điện trở chuyển tiếp

5,00 ohm

- Dòng ngắn mạch chịu đựng


6kA/3sec

- Bộ truyền động động cơ

ED 100S

- Tuổi thọ tiếp điểm dự kiến

600.000 lần thao tác

- Loại cơ cấu dẫn động động cơ BUF3
- Động cơ

3pha-50Hz-380V-420V

- Phần tử sấy

208 – 240V

- Cách điện

Chân không

Trang 14


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


A.5 Thông số kỹ thuật máy biến áp tự dùng TD1,TD2 (100 KVA - 22 /
0.4 kV )
- Loại:

:

- Năm sản xuất

: 1997

- Số chế tạo

:

- Công suất

: 100 (kVA)

- Điện áp

: 22/ 0.4 (KV)

- Tổ đấu dây

: ∆/ Y - 11

- Phương pháp làm mát

: ONAN ( tự nhiên )


- Khối lượng dầu

: 330(Kg)

- Khối lượng ruột

: 550(Kg)

- Khối lượng tổng

: 1175(Kg)

- Điện áp định mức của các cuộn dây :
+ Cuộn cao thế

:22 kV ± ( 2 × 2.5% Uđm )

+ Cuộn hạ thế

:0,4V

- Dòng điện định mức của các cuộn dây :
+ Cuộn cao thế

: 2.6(A) ± ( 2 x 2.6% Iđm)

+ Cuộn hạ thế

: 144.5(A)


*Bảng điện áp và dòng điện của các nấc phân áp:
Cao áp
Nấc Điện áp
(V)
1
23100
2
22550
3
22000
4
21450
5
20900

Trang 15

Dòng điện

Hạ áp
Điện áp

(A)
2.49
2.56
2.6
2.69
2.76


(V)
400

Dòng điện
(A)
144.5

Uk
%

5.9


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

B.PHẦN MÁY CẮT ĐIỆN
B.1 Máy cắt 110 kV GL 321F1 -AREVA- INDIA
( MC 171 – 172 -131 Ngăn T1)
a. Thông số kỹ thuật máy cắt :
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Thông số
Mã hiệu
Nhà chế tạo
Số chế tạo
Năm sản xuất
Điện áp định mức
Dòng điện định mức
Tần số định mức
Điện áp chịu đựng định mức ở tần số
50 Hz,thời gian 1 phút
- Đối với đất
- Qua bộ phận cắt mở
Điện áp chịu đựng xung sét định mức

- Đối với đất
- Qua bộ phận cắt đã mở
Dòng cắt ngắn mạch định mức
- Giá tri RMS của thành phần xoay
chiều của dòng điện
- Tỷ lệ thành phần 1 chiều
Điện trở tiếp xúc- 100A DC
Điện áp phục hồi quá độ định mức
- Giá trị đỉnh
- Tốc độ tăng
Trở kháng xung
Hệ số đỉnh
Dòng đóng NM định mức ( Making
current)
Dòng cắt không tải định mức (out – of
– phase )
Dòng cắt nạp đường dây định mức
Dòng cắt nạp cáp định mức
Thời gian đóng của máy cắt
Thời gian cắt của máy cắt
Thời gian cắt hết hành trình
Thời gian tích năng lò xo đóng
Thời gian cắt ngắn mạch định mức

Trang 16

Đơn vị

Giá trị
GL 312

AREVA- INDIA

kV
A
Hz

145
3150
50/60

kV
kV

275
275

kV
kV
kV
kA

650
650




36
23,5


kV
kV/ s

kA

249
2
450
1,6
104

kA

10

A
A
ms
ms
ms
ms
sec

50
160
85
35
60
<15s
3


40


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG
24
25
26

27
29

Chu trình hoạt động
Trọng lượng khí SF6 ( 200C)
Áp lực khí SF6 ( 200C)
- Áp lực nạp ở định mức
- Áp lực báo tín hiệu
- Áp lực khoá mạch thao tác
Trọng lượng của 1 cực máy cắt
Trọng lượng toàn bộ máy cắt

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Kg

O-0,3s-CO-3ph-CO
12

bar
bar

bar
Kg
Kg

6,4
5,4
5,1
295
1182

b. Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo :
TT
Thông số
1 Mã hiệu
2 Động cơ tích năng cho lò xo đóng
- Điện áp
- Độ lệch điện áp cho phép
- Công suất tiêu thụ
- Thời gian tích năg lò xo đóng
3 Cuộn dây đóng / cắt
- Điện áp
- Độ lệch điện áp cho phép cuộn đóng
- Độ lệch điện áp cho phép cuộn cắt
- Công suất tiêu thụ của cuộn đóng /cắt
4 Thời gian xung tối thiểu
5 Bộ sấy
- Điện áp
- Công suất tiêu thụ

Trang 17


Đơn vị

Giá trị
FK3

VAC
%
W
sec

220
(85-110)%Uđm
<750
<15

VDC
W
ms

220
(85-110)%Uđm
(70-110)%Uđm
340/340
10

VAC
W

220

80


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

B.2 Máy cắt 110 kV 120-SFM 32B – CROMPTOM GREAVES
( MC 132 - Ngăn T2)

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17


Thông số
Mã hiệu
Nhà chế tạo
Số chế tạo
Năm sản xuất
Điện áp định mức
Dòng điện định mức
Tần số định mức
Điện áp chịu đựng xung sét định mức
Dòng cắt ngắn mạch định mức
Chu trình hoạt động
Trọng lượng khí SF6 (20oC)
Áp lực khí ở t = 200C
- Áp lực nạp ở định mức
- Áp lực báo tín hiệu
- Áp lực khóa mạch thao tác
Thời gian thao tác
- Thời gian đóng
- Thời gian cắt định mức
Cuộn đóng,cuộn cắt
- Số cuộn đóng
- Số cuộn cắt
Điện áp định mức
Công suất tiêu thụ
Trọng lượng toàn bộ máy cắt

Trang 18

Đơn vị


Giá trị
120-SFM 32B
Cromptom Greaves/Ấn Độ
X303883
2011
kV
145
A
1250
Hz
50/60
kV
650
kA
25
O-0,3s-CO-3ph-CO
kg
7,5

bar
bar
bar

7
6,5
6,0

ms
ms


130
60

cuộn
cuộn
VDC
W
Kg

1
2
220
550
1450


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

B.3 Máy cắt chân không 22kV HVX-AREVA
a. Thông số kỹ thuật máy cắt :
TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15

Thông số
Đơn vị
Mã hiệu
Nhà chế tạo
Số chế tạo
Năm sản xuất
Điện áp định mức
kV
Dòng điện định mức
A
Tần số định mức
Hz
Điện áp chịu đựng định mức ở tần số
kV
50Hz, thời gian 1phút (Ud)
Điện áp chịu đựng xung sét định mức
kV
(Up)
Dòng cắt ngắn mạch định mức (Isc) max
kA
Dòng ngắn mạch định mức Ik (3sec)

kA
max
Dòng cắt nạp cáp định mức Ic
A
Thời gian đóng của máy cắt
ms
Thời gian cắt của máy cắt
ms
Thời gian tích năng lò xo đóng
ms

HVX 24

AREVA
24
630 /1250
50/60
50
125
31,5
31,5
31,5
20
20
<=12s

c. Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo:
TT Thông số
1 Động cơ tích năng cho lò xo đóng
- Điện áp

- Công suất tiêu thụ
2 Cuộn dây đóng/cắt
- Điện áp
- Công suất tiêu thụ của cuộn đóng/cắt

Trang 19

Đơn vị

Giá trị

VAC
W

220
100

VDC
W

220
250/250


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

B.4 MÁY CẮT CHÂN KHÔNG HỢP BỘ 22kV VEP-AREVA
a.Thông số kỹ thuật máy cắt :

TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thông số

12

Mã hiệu
Nhà chế tạo
Số chế tạo
Năm sản xuất
Điện áp định mức
Tần số định mức
Dòng điện định mức
Điện áp chịu đựng định mức tần
số 50Hz , thời gian 1 phút (Ud)
Điện áp chịu đựng xung sét định
mức (Up)
Dòng cắt NM định mức (Isc)
max
Dòng ngắn mạch định mức Ik
(3sec) max
Số lần cắt ngắn mạch định mức


13
14
15

Độ bền cơ khí
Thời gian đóng cắt của máy cắt
Thời gian của máy cắt

9
10
11

Đơn vị

Giá trị
VEP 24
AREVA

kV
Hz
A
kV

2011
24
50/60
1250/2500
50


kV

125

kA

25

kA

25

Lần

274

Lần
ms
ms

20000
≤3
≤3

b.Thông số kỹ thuật cơ cấu truyền động lò xo:
TT
16
17

Thông số

Động cơ tích năng lò xo
- Điện áp
- Công suất tiêu thụ
Thời gian tích năng

Đơn vị

Giá trị

VAC
W
s

220
90
≤10

B.5 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH DAO CÁCH LY
a. Dao cách ly 110kV RC-123kV-1250A
(DCL 131-1, 171-1, 171-7, 172-7, 172-1)
Thông số
- Mã hiệu
- Hãng sản xuất
Trang 20

Giá trị
RC-123
S&S Power Switchear LTD



Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

- Tiêu chuẩn áp dụng
- Kiểu chế tạo
- Dẫn động dao cách ly
+ Dao chính
+ Dao tiếp địa (DTĐ)
- Điện áp nguồn cho động cơ
- Điện áp định mức
- Dòng điện định mức
- Tần số
- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3sec)
- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3sec)
(DTĐ)
- Dòng đóng (making current) (giá trị
đỉnh và chỉ đối với DTĐ)
- Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
+ Giữa pha với đất
+ qua dao cách ly mở
- Điện áp chịu đựng 1 phút ở tần số công
nghiệp
+ Giữa đất với pha (ướt)
+ qua dao cách ly mở

Trang 21

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Ấn độ
IEC 62271-102
Ngoài trời, cắt giữa, 3 cực,

xoay ngang
Động cơ và bằng tay
Bằng tay
220VDC
123kV
1250A
50Hz
25kA
25kA
62,5kA (đỉnh)
550kV
630kV
230kV
265kV


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

b. Dao cách ly 110kV GW4-126DW-CHINT
(DCL 132-2 , 112-1 , 112-2)
Thông số
- Mã hiệu
- Hãng sản xuất

Giá trị
GW4F-126 II DW
CHINT ELECTRIC
CO.,LTD


- Năm sản xuất
- Tiêu chuẩn áp dụng
- Kiểu chế tạo

Trung Quốc
12/2010
IEC 62271-102
Ngoài trời,cắt giữa,3 cực,
xoay ngang

- Dẫn động dao cách ly
+ Dao chính

Động cơ và bằng tay

+ Dao tiếp địa ( DTĐ)

Bằng tay

- Điện áp nguồn cho động cơ

220VDC

- Điện áp định mức

126kV

- Dòng điện định mức


1250A

- Tân số

50Hz

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3s)

25kA

- Dòng chịu đựng ngắn hạn (3s)

25kA

(DTĐ)
- Dòng chịu đựng đỉnh( DCL và

80kA

DTĐ)
- Điện áp chịu đựng xung sét(1,2/50
s)
+ Giữa pha với đất

550kV

+ Qua DCL mở

630 kV


- Điện áp chịu đựng 1 phút tần số
công nghiệp
+ Giữa pha với đất

230kV

+ Qua DCL mở

265kV

Thông số kỹ thuật của cơ cấu truyền động
- Mã hiệu
Trang 22

CJ6B


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Điện áp motor

DC220

-Điện áp điều khiển

DC220

- Công suất motor


370W

-Dòng điện motor

1.4A

- Năm sản xuất

12/2010

C.PHẦN MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐO LƯỜNG
C.1 MÁY BIẾN DÒNG
110 kV LCW-145W2 - ARTECHE - CHINA
TT
Mô tả
Đơn vị
Đặc tính kỹ thuật
1 Nhà sản xuất
Arteche
2 Nơi sản xuất
Trung Quốc
3 Kiểu thiết kế
LCW 145W2
4 Tiêu chuẩn
IEC 60044-1
5 Loại biến dòng
Ngâm trong dầu, ngoài trời
6 Điện áp danh định
kV

145 kV
7 Điện áp cực đại hệ thống
kV
123 kV
8 Tần số
Hz
50
9 Điện áp xung sét(1.2/50ms)
kV
550 kV
- Độ bền tần số công nghiệp
- Cuộn dây sơ cấp
kV
230 kV
- Cuộn dây thứ cấp
kV
3 kV
- Khoảng cách rò điện tối thiểu
mm/kV
25
10 Dòng điện sơ cấp
A
800
11 Dòng điện cho phép
%
120
12 Dòng điện thứ cấp
A
400-800/1-1-1-1A
13 Dòng ngắn mạch chịu được trong 3

kA
25
giây
14 Dòng đóng mạch (making current)
15 Mức phóng điện tối đa tại 1.1 Un
16 Điện trở cuộn dây thứ cấp
17 Cực nối
- Vật liệu
18 Trọng lượng máy biến dòng bao gồm
dầu cách điện
19 Cấp chính xác và công suất tải
- Cuộn số 1:
Trang 23

kA

62.5

peak
pC
Ohm

5pC
< 4 Ohm

Kg

Đồng
730 Kg


400-800/1A; 30VA-CL0,5


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Cuộn số 2:
- Cuộn số 3:
- Cuộn số 4:
22 Điều kiện vận hành
- Nhiệt độ môi trường tối đa
- Độ ẩm môi trường tối đa

400-800/1A; 30VA-5P20
400-800/1A; 30VA-5P20
400-800/1A; 30VA-5P20
450C
90%

450C
90%

C.2 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
110 kV CVE/145/650/50 CROMPTON-INDIA
( TU171 , TU172 , TU C11 ,TU C12)
TT

1
2

3
4

Mô tả

Đơn vị

Nhà sản xuất
Mã số
Tiêu chuẩn áp dụng

Crompton/Ấn Độ
CVE/145/650/50
IEC 60044-2/01 và IEC

Loại

186
1 pha, ngoài trời, tụ điện

5
6
7

Điện áp định mức
Điện áp vận hành lớn nhất
Khả năng chịu đựng

8


(1,2/50ms)
Khả năng chịu đựng điện áp ở tần số kV(rms)

9
10
11

công nghiệp
Điện dung định mức
Giới hạn bảo đảm dung dẫn cho phép
Hệ số tổn hao điện môi tang δ

12
13
14
15
16
17
18

Đặc tính kỹ thuật

xung

kV
kV
sét kVpeak

Hệ số nhiệt độ của điện dung
Chiều dài đường rò tối thiểu

Khoảng cách pha- đất
Tải trọng định mức đầu cực
Lắp đặt được cuộn cản cao tần
Tải trọng chịu gió lớn nhất
Momen tính toán truyền xuống đế biến

dòng
19 Vật liệu đầu cực
20 Khối lượng
21 Mật độ dòng ở điện áp định mức
Trang 24

bằng giấy tẩm dầu
145kV
123Hz
550 kVpeak
230kV

pF
%
%

6000pF
“-5%” đến 10%
< 0,3% cho phần tụ

mm/kV
mm
kN


< 1% toàn bộ
Tính toán sau
25
Xem bản vẽ
2kN

km/hr
kNm

120km/hr
3kNm

kg
Tesla

Nhôm
360kg
0,6 T


Trường ĐH BK ĐÀ NẴNG

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

22 Khả năng chịu đựng điện áp ở tần số
công nghiệp
- cuộn sơ cấp
- cuộn thứ cấp
23 Dòng định mức của cầu chì (khuyến
nghị)

24 Khối lượng của biến áp trung gían
25 Tỷ số điện áp, công suất, cấp chính xác
- cuộn sơ cấp
- cuộn thứ cấp

kV
kV
A

230
2,5
4A

kg

12kg
110/√3kV: 110/√3V
200kVA- CL 0,5
110/√3kV: 110/√3V
200kVA- CL 0,5

26

Điều kiện vận hành
- Nhiệt độ môi trường lớn nhất
- Độ ẩm không khí tối đa
- Khí hậu nhiệt đới

Trang 25


450C
90%
Nhiệt đới


×