Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 2: Một số Oxit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.16 KB, 18 trang )

BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )



- CTHH :
CaO
- Là Oxit bazơ
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?



*.Là chất rắn, màu trắng, tonc =2585oc


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?

Làm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Tiến hành thí nghiệm
Nhỏ nước vào Canxi Oxit

Hiện tượng

Kết luận

PTHH

?


?

?


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?
Tiến hành thí nghiệm
Nhỏ nước vào
Canxi Oxit

Hiện tượng

Kết luận

PTHH

CaO tan ra, CaO tác dụng CaO(r)+ H2O(l)
tỏa nhiệt, sinh
với nước
Ca(OH)2 (r)
ra chất rắn
màu trắng ít
tan.

Ca(OH)2 (dd)

CaO(r)
Ca(OH)2 (r)



BÀI 2: một số oxít quan trọng
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?

 *. Là chất rắn, màu trắng, t

o

nc

=2585oc

*.
1.Tác dụng với nước
CaOr + H2O(l)
Ca(OH)2 r


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?
Làm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:

Tiến hành thí nghiệm

Nhỏ dung dịch HCl vào
CanxiOxít


Hiện tượng
?

Kết luận

PTHH

?

?


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?
Tiến hành thí nghiệm
Nhỏ dung dịch

HCl vào
CanxiOxít

Hiện tượng

CaO tan ra tạo CaO tác dụng
thành dung với dung dịch
dịch, tỏa nhiệt
HCl
.

HCldd

CaO(r)

CaCl2 (dd)

PTHH

Kết luận

CaO(r)+ HCl(dd)
CaCl2(dd) +
H2O(l)


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. Canxi Oxit ( Vôi sống )
I. Canxi Oxit có những tính chất nào?

 * Là chất rắn, màu trắng, t =2585 c
*. Có đầy đủ tính chất hóa học của Oxit Bazơ
 1.Tác dụng với nước
o




CaO (r) + H2O(l)

nc

o


Ca(OH)2 (r)

2.Tác dụng với Axit
VD: CaO (r) + 2HCl(dd)

CaCl2 (dd) + H2O(l)

3.Tác dụng với Oxit Axit
VD: CaO(r) + CO2 (k)

CaCO3 (r)


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
1. Tác dụng với nước
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit
Bài tập:
Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được
từng chất trong dãy chất sau:
CaO và Na2O.


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
Bài tập:

Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được
từng chất trong dãy chất sau:
CaO và Na2O.
Đáp án:
- Lấy mỗi chất một ít ra ống nghiệm (đánh dấu) cho tác
dụng với nước.
- Lấy nước lọc của các dung dịch này thử bằng khí CO2
Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì chất ban đầu là CaO,
chất còn lại là Na2O.
PTHH:

Na2Or + H2O(l)
CaOr + H2O
Ca(OH)2 dd + CO2 k

2NaOHdd
Ca(OH)2 dd
CaCO3(r) + H2O


BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
1. Tác dụng với nước
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit
II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ ?




BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
1. Tác dụng với nước
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit

II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ ? (SGK)
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO(XEM MÔ PHỎNG)?
1. Nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi, chất đốt than đá, củi, dầu,
khí tự nhiên



BÀI 2: MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT ( VÔI SỐNG )
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
1. Tác dụng với nước
2. Tác dụng với Axit
3. Tác dụng với Oxit Axit

II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ ? (SGK)
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO(XEM MÔ PHỎNG)?
1. Nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi, chất đốt than đá, củi,
dầu, khí tự nhiên


2. Các phản ứng hóa học xảy ra




Than cháy tạo ra khí Cacbon đioxit, phản ứng tỏa nhiều nhiệt

C (r)



+

O2 (k)
0

CO2 (k)
0

Phản ứng phân hủy đá vôi thành vôi sống ( t ≥ 900 C)

CaCO3 (r)

CaO(r)

t0

+

t0

CO2(k)



BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 2: Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất
sau bằng phương pháp hóa học:

a). CaO, CaCO3

b). CaO, MgO

Viết các phương trình phản ứng ?


ĐÁP ÁN
a) Nhận biết CaO, CaCO3

chấ
t

Thuốc thử

nhậ

nb

iết

N­íc (H2O)

CaCO3


CaO
Ph¶n­øng­m¹nh

Kh«ng­ph¶n­øng

PTHH
CaO

+

H2O

Ca(OH)2


b) Nhận biết CaO, MgO

chấ
t

Thuốc thử

nhậ

nb

iết

N­íc (H2O)


CaO

MgO

Ph¶n­øng­m¹nh

Kh«ng­ph¶n­øng

PTHH
CaO

+

H2O

Ca(OH)2



×