Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập thực tiễn trong hóa học_lê đăng khương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.77 KB, 6 trang )

PEN C – Thầy Lê Đăng Khương
Bài tập thực tiễn
Câu 1: Dung dịch nước muối có tính s|t trùng vì:
A. Do qu| trình khuếch t|n v{ thẩm thấu l{m mất nước của vi khuẩn.
B. Do vi khuẩn không chịu được mặn
C. Do vi khuẩn không có thức ăn.
D. Do tính chất hóa học của nước muối.
Câu 2: D}y bạc để l}u ngo{i không khí bị đen lại do:
A. Bạc t|c dụng với oxi của không khí tạo ra Ag2O m{u đen.
B. Bạc t|c dụng với H2S và O2 trong không khí tạo ra Ag2S.
C. Bạc t|c dụng với ozon có trong không khí.
D. Bạc chuyển sang dạng vô định hình có m{u đen.
Câu 3: D}y Cu đ~ cạo sạch cắm v{o bình hoa thì hoa sẽ tươi l}u hơn vì:
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có t|c dụng diệt khuẩn.
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.
C. Cu kích thích qu| trình tăng trưởng của hoa.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 4: Thanh Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc thì trên bề mặt thanh đồng bị đen lại l{
do:
A. Tạo ra CuO.
B. Tạo ra CuS v{ Cu2S.
C. H2SO4 đặc đ~ t|ch lớp electron hóa trị của Cu l{m cho nó không còn |nh kim.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: D}y bạc đ|nh cảm có m{u đen vì tạo ra Ag2S. Ng}m d}y bạc n{y trong nước tiểu thì lại s|ng
ra do:
A. Ag2S t|c dụng với NH3 tạo phức Ag(NH3)2+ không m{u tan trong dung dịch.
B. Nước gột rửa sạch Ag2S.
C. Ag2S t|c dụng với oxi tạo ra Ag2SO4 m{u trắng.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 6: Người ta có thể nhúng than v{o nước vôi trong rồi phơi khô trước khi đun, l{m như vậy để:
A. Giảm bớt lượng CO2 và khói thoát ra.


B. Giảm bớt khí CO.
C. Than ch|y l}u hết hơn.
D. Than ch|y mạnh hơn.
Câu 7: Khi đi qua c|c lò nung vôi ta thấy rất nóng do:
A. Phản ứng nung vôi l{ phản ứng tỏa nhiệt.
B. Cháy c|c nhiên liệu.
C. Phản ứng thuận nghịch.
D. Cả A v{ B.
Câu 8: Khi điện ph}n dung dịch muối ăn chưa tinh chế, sau một thời gian ta thấy trong dung dịch
xuất hiện những vẫn đục m{u trắng l{ do:
A. Xuất hiện tinh thể NaOH.


B. Có v|ng bẩn do chưa tinh chế muối ăn.
C. Tạo ra Ca(OH)2 do trong muối ăn chưa tinh chế có lẫn CaCl2
D. Tạo ra Mg(OH)2 do trong muối ăn chưa tinh chế có MgCl2
Câu 9: Sự tạo thạch nhũ trong c|c hang động đ| vôi l{ qu| trình hóa học diễn ra trong h{ng triệu
năm. C}n bằng hóa học diễn tả qu| trình đó:
A. CaO + CO2
CaCO3
B. Ca(OH)2 + 2CO2
Ca(HCO3)2
C. MgCO3 + CO2 + H2O
Mg(HCO3)2
D. Ca(HCO3)
CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 10: C{ng đi s}u v{o trong hang động ta c{ng thấy khó thở vì:
A. H{m lượng CO2 lớn, CO2 nặng hơn không khí v{ sự lưu thông khí kém .
B. Sự lưu thông khí kém.
C. Có nhiều hơi nước.

D. Cả A,B,C.
Câu 11: Khi phun nước rửa sạch đường phố người ta thường cho thêm CaCl2 (rắn) xuống đường vì:
A. CaCl2 có khả năng giữ bụi trên mặt đường.
B. CaCl2 rắn có khả năng hút ẩm tốt nên giữ hơi nước l}u trên mặt đường.
C. CaCl2 t|c dụng với nước, l{m giữ hơi nước l}u.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 12: Không nên trộn vôi với ph}n ure để bón ruộng bởi vì :
A. L{m mất t|c dụng của ph}n ure do có phản ứng :
CO(NH2)2
+Ca(OH)2

CaCO3 +2NH3
B. L{m rắn đất.
C. Vôi t|c dụng với ure l{m cho c}y không lấy được dinh dưỡng.
D. Cả A,B.
Câu 13: Khi đ|nh rơi thủy ng}n, không được dùng chổi quét m{ phải rắc bột S lên chỗ có Hg vì:
A. S ở dạng rắn quyện v{o Hg lỏng tạo hỗn hợp dễ thu gom.
B. Hg phản ứng mạnh với S tạo ra HgS rắn dễ thu gom.
C. Tạo ra hỗn hống Hg-S.
D. Cả A,C.
Câu 14: Khi sản xuất vôi người ta phải đập nhỏ đ| vôi tới 1 kích thước nhất định tùy theo từng loại
lò vì:
A. Tăng diện tích bề mặt đ| được cung cấp nhiệt trực tiếp.
B. Tạo những lỗ hở để CO2 dễ tho|t ra ngo{i.
C. Tr|nh tạo ra vôi bột g}y bít lò.
D. Cả A,B,C.
Câu 15: Để bảo vệ th}n t{u người ta thường gắn tấm kẽm v{o vỏ t{u bởi vì :
A. Tạo ra cặp pin volta m{ kẽm l{ cực }m nên bị ăn mòn còn vỏ t{u được bảo vệ.
B. Kẽm ngăn cản không cho vỏ t{u tiếp xúc với dung dịch nước biển.
C. Kẽm t|c dụng với gỉ sắt để t|i tạo ra Fe.

D. Nguyên nhân khác.
Câu 16: Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng
phèn chua l{m trong nước, t|c dụng đó của phèn chua l{ do:
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ c|c chất lơ lửng l{m
chúng kết tủa xuống.
B. Phèn t|c dụng với c|c chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo môi trường axit hòa tan c|c chất lơ lửng.
D. Cả B,C.


Câu 17: Nhôm oxit (Al2O3) l{ một oxit lưỡng tính tan được cả trong dung dịch axit v{ dung dịch
kiềm, nhưng khi nung đến 1000oC, thì trở nên trơ đối với cả dung dịch axit v{ dung dịch kiềm vì :
A. Al2O3 chuyển sang dạng Al2O3-  có độ bền hóa học v{ cơ học rất cao.
B. Al2O3 bị ph}n hủy.
C. Al2O3 ở nhiệt độ cao phản ứng với chất trong không khí tạo th{nh 1 chất trơ.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 18: Nhôm l{ một kim loại hoạt động kh| mạnh, tại sao có thể dùng Al l{m đồ gia dụng như nồi,
xong,...
A. Nhôm được bảo vệ bởi một lớp oxit bền chắc.
B. Môi trường bình thường không có t|c nh}n n{o có thể phản ứng ph| hủy nhôm.
C. Khi sản xuất nồi, xong, người ta đ~ bảo vệ bề mặt chúng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Lí do khác.
Câu 19: Những bức tranh cổ vẽ bằng bột chì ( th{nh phần chính l{ muối bazơ 2PbCO3.Pb(OH)2)
thường có m{u đen vì:
A. Bột chì t|c dụng với H2S trong không khí tạo th{nh PbS m{u đen.
B. Bột chì bị oxihóa tạo ra PbO2 m{u n}u đen.
C. Do bụi bẩn b|m v{o .
D. Cả B , C
Câu 20: C|c bức tranh cổ thường có m{u đên l{ do bột chì bị chuyển th{nh PbS. Có thể dùng H2O2
để phục hồi bức tranh cổ bị đen vì:

A. Tạo ra PbSO4 m{u trắng.
B. Tạo ra Pb(OH)2 m{u trắng.
C. Tạo ra bột chì ban đầu 2PbCO3.Pb(OH)2 m{u trắng.
D. Tạo ra Pb2+ không màu.
Câu 21: Khi luyện gang từ 1 loại quặng sắt có tạp chất l{ đolomit, người ta phải thêm đất sét (th{nh
phần chính SiO2 ) vào lò:
A. Vì quặng đôlômit có tính bazơ nên phải thêm chất ch|y có tính axit.
B. Tăng chất lượng của gang.
C. Loại bỏ c|c tạp chất.
D. Cả A, B. C.
Câu 22: Những vùng nước giếng khoan khi mới múc nước lên thì thấy nước trong, nhưng để l}u lại
thấy nước đục, có mầu n}u, v{ng l{ do:
A. Nước có ion Fe2+ nên bị oxihóa bởi không khí tạo ra Fe(OH)3.
B. Nước có c|c chất bẩn.
C. Nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+ nên tạo kết tủa với CO2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Khi nấu cơm khê, có thể l{m mất mùi cơm khê bằng c|ch cho v{o nồi cơm:
A. Một mẩu than củi
B. Đường
C. Muối
D. Bột canh.
Câu 24: Người ta dùng NaHCO3 l{m thuốc chữa đau dạ d{y vì:
A. NaHCO3 l{m giảm nồng độ axit trong dạ d{y.
B. NaHCO3 có t|c dụng diệt vi khuẩn l{m đau dạ d{y.
C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có t|c dụng diệt khuẩn.
D. Lí do khác.


Câu 25: Một học sinh khi đun dung dịch NaOH trong cốc thủy tinh để nước bốc hơi đi sau một thời
gian ta thu được tinh thể. Tinh thể đó l{ :

A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Na2SiO3.
Câu 26: Sau cơn mưa người ta thường cảm thấy không khí trong l{nh hơn vì:
A. Mưa kéo theo những hạt bụi l{m giảm lượng bụi trong không khí.
B. Trong khi mưa có sấm sét l{ điều kiện để tạo ra lượng nhỏ ozon có t|c dụng diệt
khuẩn.
C. Sau cơn mưa c}y cối quang hợp mạnh hơn.
D. Cả A, B.
Câu 27: Thuốc chuột có th{nh phần chín l{ Zn3P2. Chuột sau khi ăn phải bả thường chết ở đ}u?
A. Chết ngay tại chỗ.
B. ở gần nguồn nước.
C. ở gần nguồn thức ăn.
D. Không rõ nơi chết.
Câu 28: Phốt pho trắng độc hơn nhiều so với Phốt pho đỏ vì :
A. Phốt pho trắng có cấu trúc tứ diện P4.
B. Ph}n tử phốt pho trắng không bền, hoạt động mạnh.
C. Phốt pho đỏ tồn tại ở dạng polime, khả năng hoạt động kém.
D. Cả A, B, C.
Câu 29: Khi ho{ tan ph}n đạm v{o nước ta thấy nước lạnh đi vì:
A. Qu| trình hiđrat hóa l{ qu| trình thu năng lượng.
B. Qu| trình tạo ra c|c ion l{ qu| trình tỏa năng lượng.
C. Năng lượng hiđrat hóa c|c ion tỏa ra ít hơn năng lượng cần cung cấp để ph| vỡ c|c
liên kết tạo ra ion.
D. Lí do khác.
Câu 30: Khi bón ph}n đạm, ví dụ NH4NO3, (NH4)2SO4 thì độ chua của đất tăng lên vì:
A. Cung cấp axit NH4+ cho đất.
B. C}y trồng hấp thụ trao đổi NH4+ giải phóng ra H+.
C. NH4+ bị oxi hóa tạo ra axit HNO3.

D. C}y trồng hấp thụ NH3 giải phóng ra H+.
Câu 31: Khi h{n kim loại người ta thường cho muối amoni clorua lên trên bề mặt kim loại v{ nung
nóng vì:
A. Tạo ra NH3 có t|c dụng đ|nh sạch bề mặt kim loại.
B. Tạo ra HCl có t|c dụng đ|nh sạch bề mặt kim loại.
C. L{m vết h{n vững chắc.
D. Cả A, B, C.
Câu 32: Tại bệnh viện hay c|c viện dưỡng l~o người ta hay trồng nhiều thông vì:
A. Tạo ra ozon có tính s|t trùng l{m không khí trong l{nh hơn.
B. Tạo quang cảnh.
C. Tạo bóng m|t.
D. Không vì lí do gì.
Câu 33: Tầng Ozone nằm ở trên cao, mặc dù khối lượng ph}n tử của O3 bằng 48, lớn hơn khối
lượng trung bình của không khí l{ vì :
A. Do khối lượng riêng của ozon nhỏ hơn của không khí.
B. Do ozon có tính oxi hóa mạnh nên không tồn tại ở tầng đối lưu.


C. Trên tầng bình lưu có qu| trình c}n bằng giữa oxi v{ ozon.
D. Tất cả A, B, C.
Câu 34: Nguyên nh}n của hiện tượng mưa axit l{ do:
A. C|c chất thải công nghiệp như H2S, SO2 ...
B. C|c qu| trình tự nhiên như hoạt động núi lửa...
C. Qu| trình sinh hoạt.
D. Cả A, B, C.
Câu 35: Hậu quả do mưa axit g}y ra l{ :
A. Ph| hủy c|c công trình x}y dựng, c|c di tích lịch sử...
B. Thay đổi đột ngột pH của môi trường sống của c|c sinh vật.
C. Hòa tan c|c lớp trầm tích g}y ô nhiễm nguồn nước.
D. Cả A, B, C.

Câu 36: Cl2 l{ một khí rất độc nhưng người ta vẫn sục một lượng thích hợp v{o nước sinh hoạt vì:
A. Nước Clo có khả năng diệt trùng.
B. Clo có khả năng diệt trùng.
C. Dùng Clo thì rẻ hơn c|c chất diệt trùng kh|c.
D. Cả A, C.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm không có dung dịch axit HBr v{ HI vì:
A. Dung dịch hai axit n{y dễ bay hơi.
B. Hai axit n{y l{ những chất khử mạnh, dần bị oxihóa bởi Oxi không khí.
C. Tính axit của chúng không mạnh.
D. Lí do khác.
Câu 38: Muốn có được ngọn lửa nhiệt độ cao để h{n cắt kim loại phải dùng axetilen chứ không phải
l{ etan mặc dù nhiệt đốt ch|y c|c khí n{y ở đktc tương ứng bằng 1320 v{ 1560 kJ/mol l{ vì :
A. Axêtilen dễ sử dụng hơn.
B. Khi đốt ch|y etan tạo ra nhiều nước hơn l{m giảm nhiệt độ ngọn lửa xuống.
C. C2H2 được điều chế từ CaC2 l{ một chất dễ kiếm, dễ sử dụng v{ bảo quản.
D. Tất cả c|c lí do trên.
A.
Câu 39: Để kích thích tr|i c}y chín bằng c|ch để v{o chỗ tr|i c}y một ít đất đèn l{ vì:
A. Đất đèn tạo ra axetilen có t|c dụng kích thích tr|i c}y mau chín.
B. Đất đèn phản ứng với hơi nước của không khí giải phóng ra nhiệt giúp tr|i c}y mau
chín.
C. Cả A, B.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 40: Khi đất đèn phản ứng với nước thường có mùi hôi, mùi hôi đó l{ do:
A. Mùi của axetilen.
B. Mùi của c|c khí như PH3 , H2S...do tạp chất phản ứng với nước sinh ra.
C. Mùi của CaC2.
D. Lí do khác.
Câu 41: Đổ cồn ra tay lại thấy m|t vì:
A. Nhiệt độ của lọ cồn đó thấp.

B. Cồn dễ bay hơi, khi đổ ra tay thu nhiệt từ cơ thể v{ bay hơi.
C. Cồn có khả năng hòa tan v{o nước lớn.
D. Nhiệt bay hơi của cồn lớn.
Câu 42: Khi uống rượu được nấu với thiết bị bằng đồng thường bị đau đầu l{ vì:
A. Có tạo ra một lượng anđêhít.
B. Có tạo ra axetôn.


C. Có tạo ra metanol.
D. Có tạo ra axit.
Câu 43: Khi nấu canh c| người ta thường cho c|c chất chua v{o để:
A. Khử mùi tanh của c|.
B. Thêm hương vị.
C. Làm cá mau chín.
D. Không có t|c dụng gì, l{ tùy khẩu vị của mỗi người.
Câu 44: C|c dung dịch anđehit ( fomanđehit, axetanđehit,..) để một thời gian trong không khí thì
cho phản ứng axit ( l{m đỏ quì, tạo bọt khí khi phản ứng với dung dịch muối c|cbon|t,... ) l{ vì:
A. Một phần anđehit bị O2 không khí oxihóa tạo th{nh axit.
B. CO2 trong không khí tan trong dung dịch tạo môi trường axit.
C. Anđehit bị tự oxihóa khử th{nh rượu v{ axit.
D. Dung dịch anđehit ban đầu lẫn axit.
Câu 45: Dung dịch fomalin (dung dịch anđehit fomic 40% trong nước) trong suốt không m{u.
Nhưng nếu để một thời gian trong không khí thấy dưới đ|y có chất rắn m{u trắng l{ do:
A. Cặn bẩn.
B. Fomalin bị oxihóa v{ sau đó tạo th{nh muối không tan.
C. HCH=O dễ bị trùng hợp trong dung dịch tạo th{nh poliformandehit, rắn, m{u trắng, có
CT :(-CH2O-)n.
D. Fomalin bị hiđrat hóa.
Câu 46: Có thể dùng axeton để rửa sơn móng tay vì:
A. Axeton l{ chất lỏng dễ bay hơi.

B. Axeton có khả năng hòa tan c|c chất hữu cơ trong sơn móng tay m{ nước không hòa
tan được.
C. Axeton không độc.
D. Axeton có nhóm C=O hoạt động mạnh.
Câu 47: Khi bị kiến, ong đốt thì lấy vôi bôi v{o chỗ bị đốt để giảm ngứa l{ vì:
A. Vôi t|c dụng với chất g}y ngứa HCOOH có trong nọc của chúng.
B. Vôi làm m|t chỗ bị đốt, nên không bị ngứa.
C. Vôi có t|c dụng diệt khuẩn.
D. Một nguyên nh}n kh|c.
Câu 48: Không nên giặt, rửa bằng nước cứng bởi vì:
A. Phần lớn x{ phòng sẽ mất t|c dụng do tạo kết tủa dưới dạng panmitat v{ stearat của
canxi và magiê.
B. Tạo ra kết tủa panmitat v{ stearat của canxi v{ magiê b|m lên trên bề mặt sợi vải.
C. Ion canxi v{ magiê trong nước cứng sẽ t|c dụng với CO2 tạo ra kết tủa.
D. Cả A, B.
Câu 49: Khi uống nước mía, người ta thường cho thêm quất hoặc chanh v{o để
A. Tăng độ ngọt của đường
B. Thúc đẩy qu| trình thủy ph}n saccarozơ
C. Cho thơm
D. Tăng qu| trình oxi hóa.
C}u 50: Khi phòng thí nghiệm bị khói mù Cl2 thì người ta sẽ xử lý bằng c|ch
A. Phun dung dịch NaOH v{o phòng
B. Mở lọ đựng NH3 đặc
C. Phun nước v{o phòng
D. Nung nóng sắt.



×