ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
*******
NGÔ THÁI HÀ
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
*******
NGÔ THÁI HÀ
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành : Kinh tế chính trị
Mã số
: 62.31.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Lê Xuân Đình
2. TS. Nguyễn Đắc Thắng
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................................................... i
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT...........................................................................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌ NH VẼ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ.................................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................... 7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ........ Error! Bookmark not defined.
1.1. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊNỨU
C Ở TRONG VÀ NGOÀI NƢ
ỚC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI LUẬN ÁN......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Các công trình nghiênứu
c về cơ cấ u kinh tế và chuyể n dich
tế Error!
̣ cơ cấ u kinh..........
Bookmark not defined.
1.1.2. Các công trình nghiênứu
c về phát triển bền vững
............. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Các công trình nghiênứuc về chuyể n dich
n vphát triể n bề n vƣ̃ng
̣ cơ cấ u kinh tế gắới
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. NHƢ̃ NG VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ HƢỚNG NGHIÊN CƢ́U CỦ A LUẬN..................
ÁN
Error!
Bookmark not defined.
1.2.1. Nhƣ̃ng vấ n đề đă ̣t ra cầ n đƣơ ̣c tiế p tu ̣c nghiên
u ............
cƣ́ Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Hƣớng nghiên cƣ́u của luâ ̣n :a..............................................
Error! Bookmark not defined.
́n
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH
TẾ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.......................... Error! Bookmark not defined.
2.1. KHÁI QUÁ T VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG ........................................................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Một số khái niệm......................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Vai trò của chuyể n dich
̣ cơ cấ u ngành kinh tế theo hƣớng phát triể n bề n vƣ̃ng
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Tiêu chí đánh giá chuyển dịch cơ cấu ngành kinhết theo hƣớng phát triể n bề n vƣ̃ng
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Những yế u tố tác đô ̣ng đế n chuyể n dich
ớnghƣphát triể n
̣ cơ cấ u ngành kinh tế theo
bề n vƣ̃ng................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
i
2.2. KINH NGHIỆM MỘT SỐ NƢỚC VÀ BÀI HỌC RÚ T RA CHO VIỆT NAM
................Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Kinh nghiệm của các nề n kinh tế thuôAPEC
................... Error! Bookmark not defined.
̣c
2.2.2. Kinh nghiệm của một số nƣớc đang phát triển khác ........ Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Bài học rút ra đối với Việt Nam .............................................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO HƢỚNG PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM .................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1. THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH T
Ế Ở VIỆT NAM .............Error!
Bookmark not defined.
3.1.1. Đánh giá chung đố i với sƣ̣ chuyể n dich
̣ cơ cấ u ngành kinh tế theo hƣớng phát triể n bề n
vƣ̃ng ở Viê ̣t Nam.................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Thƣ̣c tra ̣ng chuyể n dich
ế theo
t hƣớng phát triể n bề n vƣ̃ng ở Viê ̣t
̣ cơ cấ u ngành kinh
Nam tƣ̀ năm2000 đến nay................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. MƢ́C BỀN VƢ̃ NG CỦ A CHUYỂN DICH
̣ CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Sự bền vững trong tăng trƣởng kinhế..................................
t
Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Sự bền vững về mă ̣t xã hội ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Sự bền vững về môi trƣờng sinh thái..................................... Error! Bookmark not defined.
3.3. NHƢ̃ NG HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN TRONG CHUYỂN DICH
̣ CƠ CẤU NGÀNH
KINH TẾ THEO HƢỚNG PHÁ T TRIỂN BỀN VƢ̃ NG Ở VIỆT NAM
........Error! Bookmark not
defined.
3.3.1. Những hạn chế trong chuyể n dich
..Error! Bookmark
̣ cơ cấ u ngành kinh tế ở Viê ̣t Nam
not defined.
3.3.2. Nguyên nhân của nhƣ̃ng ha ̣n chế
............................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 4: ĐINH
HƢỚNG VÀ GI
ẢI PHÁP CHỦ YẾU NH
ẰM ĐẨY MẠNHCHUYỂN
̣
DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1. ĐINH
ỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH T
Ế THEO HƢỚNG
̣ HƢỚNG ĐỐI VỚI CHUY
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM......................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.1.Định hƣớng chung ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.2. Định hƣớng cu ̣ thể ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
ii
4.2. NHƢ̃ NG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM ĐẨY MẠNH CHUY
ỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH
KINH TẾ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM........Error! Bookmark not
defined.
4.2.1. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nƣớc đối với phát triển bề n vƣ̃ng.........Error!
Bookmark not defined.
4.2.2. Nâng cao chất lƣợng công tác quy hoạch, kế hoạch theo hƣớng phát triể n bề n vƣ̃ng
..................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Phát triển nguồn nhân lực và khoa học, công nghệ............ Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Đẩy mạnh chuyể n dich
ế và
t điều chỉnh chính sách ngành ......Error!
̣ cơ cấ u ngành kinh
Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÔNG TRÌ NH KHOA HỌC CỦ A TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
.................................................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 8
PHỤ LỤC ................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TT
Viết đầy đủ tiếng Anh
Viết tắt
Viết đầy đủ tiếng Việt
I. CÁC KÝ HIỆU
1
BOD
Biological Oxygen Demand
Tiêu hao ô xy sinh học
2
COD
Chemical Oxygen Demand
Tiêu hao ô xy hoá học
3
DO
Dissolved Oxygen
Ô xy hoà tan
4
H2S
Hydrogen Sulfide
Sulfur hydro
5
NH4N
Ammonium
Amôn
6
NOx(NO2,
Nitrogen Dioxide
Oxít nitơ
NO3)
7
SOx(SO2, SO3)
Sulfur Dioxide
Oxit lƣu huỳnh
8
TSS
Total Suspended Solid
Tổng chất rắn lơ lửng
II. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
10
APEC
Asia- Pacific Economic
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu
Cooperation Forum
Á - Thái Bình dƣơng
iii
11
ASXH
An sinh xã hội
12
CDS
13
BHXH
Bảo hiểm xã hội
14
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
15
BHYT
Bảo hiểm y tế
16
BVMT
Bảo vệ môi trƣờng
17
CCKT
Cơ cấu kinh tế
18
CDCCKT
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
19
CDCC
Chuyển dịch cơ cấu
20
CNH, HĐH
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
21
DNNN
Doanh nghiệp nhà nƣớc
22
PCLĐXH
Phân công lao động xã hội
23
PTBV
Phát triển bền vững
24
PTKT
Phát triển kinh tế
25
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
26
NHTW
Ngân hàng trung ƣơng
27
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
28
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
29
I/O
Input/Output
30
IMF
International Monetary Fund
Quỹ Tiền tệ quốc tế
31
IUCN
The World Conservation
Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên
Union
thế giới
32
XK
Xuất khẩu
33
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
34
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
35
MDG
36
ODA
37
TTKT
Commission on Sustainable
Uỷ ban PTBV
Development
của Liên Hợp quốc
Bảng cân đối liên ngành
(Vào/Ra)
Millennium Development Goal
Official Development
Assistance
Mục tiêu phát triển thiên niên
kỷ
Hỗ trợ phát triển chính thức
Tăng trƣởng kinh tế
iv
38
TPKT
Thành phần kinh tế
39
KT-XH
Kinh tế - xã hội
40
UNESCAP
United Nations Economic and
Uỷ ban KT-XH Châu Á - Thái
Social Commission for Asia
Bình Dƣơng của Liên Hợp
and the Pacific
quốc
United Nations Educational,
41
UNESCO
Scientific and Cultural
Organization
Tổ chức Văn hoá, Khoa học và
Giáo dục của Liên Hợp quốc
World Commission on
Uỷ ban Thế giới về Môi trƣờng
Environment and Development
và Phát triển
WTO
World Trade Organization
Tổ chức Thƣơng mại Thế giới
WWF
World Wildlife Fund
Quỹ Bảo vệ động vật hoang dã
42
WCED
43
44
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiêụ
Tên bảng
1
Bảng 2.1.
2
Bảng 3.1.
3
Bảng 3.2.
Tăng trƣởng kinh tế của cả nƣớc giai đoa ̣n 2001- quý I/2015
74
4
Bảng 3.3.
Mức độ ổn định tăng trƣởng theo các kế hoạch 5 năm
75
5
Bảng 3.4
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nƣớc
78
6
Bảng 3.5.
Chỉ số lan tỏa về kinh tế và chỉ số kích thích nhập khẩu
80
7
Bảng 3.6.
Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp
82
8
Bảng 3.7
Kết quả sản xuất của ngành nông nghiệp
83
9
Bảng 3.8
Diện tích rừng trồng tập trung và rừng bị thiệt hại
84
10
Bảng 3.9.
Diện tích mặt nƣớc nuôi thủy sản thời kỳ 2001- quý I/2015
85
11
Bảng 3.10
Chỉ số sản xuất toàn ngàn công nghiệp
86
12
Bảng 3.11.
13
Bảng 3.12.
14
Bảng 3.13.
15
Bảng 3.14
Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
92
16
Bảng 3.15
Kết quả của hoạt động dịch vụ giai đoạn 2011- quý I/2015
93
17
Bảng 3.16.
18
Bảng 3.17.
19
Bảng 3.18.
Các nhóm chỉ tiêu về PTBV của Liên Hợp quốc và một số
nƣớc
Tố c đô ̣ tăng bình quân GDP của cả nƣớc giai đoa ̣n 20012010
Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp bình quân mỗi năm
(tính theo giá so sánh 1994) phân theo ngành công nghiệp
Tốc độ tăng vốn đầu tƣ bình quân mỗi năm trong 10 năm
(2001- 2010) phân theo khu vực kinh tế
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
(theo giá thực tế) thời kỳ 2001 - 2012
Tố c đô ̣ tăng vố n đầ u tƣ bin
̀ h quân mỗi năm trong 12 năm
(2001-2012) tính theo giá 1994 phân theo khu vƣ̣c kinh tế
Cơ cấ u lao đô ̣ng phân theo ngành của cả nƣớc giai đoa ̣n
2000 - quý I/2015
Bảng quan hệ hai chiều giữa tốc độ tăng trƣởng và một số
tiêu chí việc làm giai đoạn 2000- 2010 qua ma trận hệ số
vi
Trang
43
72
88
90
91
102
105
107
tƣơng quan
Bảng mức thu nhập và chênh lệch thu nhập trung bình
20
Bảng 3.19.
21
Bảng 3.20. Bảng tốc độ tăng trƣởng, bất bình đẳng và tỷ lệ nghèo
22
Bảng 3.21
23
Bảng 3.22
tháng/ 1 lao động theo không quan
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo
vùng
Bảng về cải thiện một số chỉ tiêu cơ sở hạ tầng KT-XH của
xã nghèo
109
111
113
116
DANH MỤC CÁC HÌ NH VẼ , ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
STT
Số hiêụ
Tên hin
̀ h ve,̃ đồ thi, ̣ sơ đồ
Trang
1
Sơ đồ 2.1.
Cơ cấu của nền kinh tế
21
2
Hình 2.1.
Quan điểm về PTBV
25
3
Hình 2.2.
4
Sơ đồ 2.2.
5
6
Biể u đồ 3.1.
Biểu đồ 3.2.
Các nhóm chỉ tiêu phản ánh sự bền vững của CDCC
44
ngành kinh tế
Mối quan hệ giữa tăng trƣởng công nghiệp và ô nhiễm
67
môi trƣờng
Giao đô ̣ng lên xuố ng của tăng trƣởng GDP ta ̣i Viê ̣t
Nam tƣ̀ năm 1980-2012 và dự báo đến năm 2015
Tăng trƣởng kinh tế qua các năm
71
72
Diễn biến nồng độ BOD tại hồ Bảy Mẫu, sông Tô Lịch
7
Hình 3.1.
(Hà Nội), hồ An Biên (Hải Phòng), kênh Nhiêu Lộc
(Thành phố Hồ Chí Minh)
vii
127
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
CDCCKT là một trong những nội dung chủ yếu của quá trình CNH, HĐH đất
nƣớc. CCKT phù hợp với quy luật khách quan sẽ có tác động trực tiếp đến hiệu quả
và sức cạnh tranh của nền kinh tế, đến tăng trƣởng và phát triển KT-XH cũng nhƣ
trong tiến trình Việt Nam hội nhập thành công vào kinh tế khu vực và thế giới. Tuy
nhiên, CCKT luôn bị lạc hâ ̣u tƣơng đố i so với tác đô ̣ng của xu thế vâ ̣n đô ̣ng và phát
triể n của cuô c̣ các ma ̣ng khoa ho ̣c , kỹ thuật và công nghệ , toàn cầu hóa và hội nhập
quố c tế . Do đó , CDCCKT theo hƣớng PTBV là yêu cầ u khách quan , tấ t yế u trong
tiế n triǹ h phát triể n của mo ̣i nề n kinh tế, không phân biê ̣t chế đô ̣ chin
́ h tri -̣ xã hội.
Qua gầ n 30 năm đổ i mới , nề n kinh tế Viê ̣t Nam cũng có nhƣ̃ng thành tƣ̣u
đáng kể nhƣ : Nề n kinh tế đa ̣t tố c đô ̣ tăng trƣởng kinh tế khá cao
, CCKT tiế p tu ̣c
chuyể n dich
̣ theo hƣớng CNH, HĐH; vố n đầ u tƣ toàn xã hô ̣i tăng khá nhanh; kinh tế
vĩ mô cơ bản ổn định ; Hô ̣i nhâ ̣p kinh tế quố c tế và kinh tế đố i ngoa ̣i có bƣớc tiế n
mới rấ t quan tro ̣ng ; Giáo dục và đào tạo có bƣớc phát triển khá ; Khoa ho ̣c và công
nghê ̣ có tiế n bô ̣; Văn hóa - xã hội có t iế n bô ̣ trên nhiề u mă ̣t , viê ̣c gắ n kế t giƣ̃a phát
triể n kinh tế với giải quyế t các vấ n đề xã hô ̣i có chuyể n biế n tić h cƣ̣c
, chỉ số phát
triể n con ngƣời đƣơ ̣c nâng lên, …
Tuy vậy, chấ t lƣơ ̣ng tăng trƣởng còn thấ p , tăng trƣởng kin h tế chủ yế u dƣ̣a
vào các nhân tố phát triển theo chiều rộng , vào những ngành và những sản phẩm
truyề n thố ng , công nghê ̣ thấ p ; CCKT chuyể n dich
̣ châ ̣m ; Các vùng kinh tế trọng
điể m chƣa phát huy đƣơ ̣c các thế ma ̣nh để đi nhanh
hơn vào CCKT hiê ̣n đa ̣i ; Các
TPKT chƣa phát triể n tƣơng xƣ́ng với tiề m năng ; Cơ cấ u đầ u tƣ chƣa thâ ̣t hơ ̣p lý ,
chƣa hƣớng ma ̣nh vào đầ u tƣ chiề u sâu , vào các ngành có giá trị tăng thêm cao và
tạo nhiều việc làm, nhâ ̣p siêu còn lớn.
Nhìn tổng thể, cho đế n nay nhƣ̃ng yế u kém của CCKT nhìn chung vẫn chƣa
đƣơ ̣c khắ c phu ̣c. Thêm vào đó , khủng hoảng kinh tế và biến đổi khí hậu toàn cầu đã
tác động tiêu cực đến nhiều mặt của nền kinh tế nƣớc ta . Tăng trƣởng kinh tế giảm
sút; các điểm yếu của nền kinh tế ngày càng bộc lộ rõ hơn ; nế u không khắ c phu ̣c thì
khó có thể duy trì đƣợc tăng trƣởng cao và bền vững trong những năm tiếp theo. Do
8
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt
1. Đinh Văn Ân (chủ biên) (2006), Huy động và sử dụng vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài theo hướng PTBV, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội
2. Đinh Văn Ân và Hoàng Thu Hoà (2009), Vượt thách thức, mở thời cơ PTBV,
Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội
3. Ban Khoa giáo Trung ƣơng, Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt
Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội, Trung tâm nghiên cứu giáo dục, môi trƣờng và
phát triển (2003), Bảo vệ môi trường và PTBV ở Việt Nam, NXb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
4. Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam (2005), Nghị quyết số 41-NQ/TW
ngày 15 tháng 11 về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất
nước, Hà Nội.
5. Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam (2005), Nghị quyết số 54-NQ/TW
ngày 14 tháng 9 về phát triển KT-XH và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng đồng
bằng sông Hồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Hà Nội.
6. Bộ Công nghiệp (2005), Quy hoạch phát triển sản phẩm công nghiệp chủ
yếu Vùng KTTĐBB đến năm 2010 (Tài liệu phục vụ Hội nghị của Ban Chỉ đạo Tổ
chức điều phối phát triển Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ngày 16 tháng 5), HN.
7. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng (1995), Nghiên cứu xác định cơ cấu
kinh tế lãnh thổ theo hướng phát triển có trọng điểm, Chƣơng trình khoa học cấp
nhà nƣớc “Đổi mới và hoàn thiện các chính sách kinh tế và cơ chế quản lý”, (Đề tài
KX.03.20), nghiệm thu tháng 12, Hà Nội.
8. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2007), Báo cáo tình hình thu hút, quản lý và sử
dụng ODA năm 2007 và dự kiến năm 2008 (Tài liệu báo cáo tại Hội nghị ngành kế
hoạch và đầu tƣ ngày 14 tháng 6), Hà Nội.
9. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006), Cơ sở dữ liệu về viện trợ phát triển Việt Nam
- Xây dựng quan hệ đối tác thông qua chia sẻ thông tin (Tài liệu báo cáo tại Hội
nghị Nhóm tƣ vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam ngày 14- 15 tháng 12), Hà Nội.
10. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006), Quy hoạch tổng thể PTKT- xã hội Vùng
đồng bằng sông Hồng đến năm 2020, tháng 11, Hà Nội.
9
11. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006), Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát
triển KT-XH Vùng KTTĐBB thời kỳ 2006 - 2020 (Dự thảo), tháng 10, Hà Nội.
12. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2002), Định hướng chiến lược để tiến tới PTBV
(Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam) (Dự thảo), tháng 8, Hà Nội.
13. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2000), Báo cáo tổng kết thực hiện các chủ trương
về phát triển KT-XH Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ thời kỳ 1991 - 2000, tháng 6,
Hà Nội.
14. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (1995), Quy hoạch tổng thể PTKT- xã hội Vùng
KTTĐBB thời kỳ 1996 - 2010, tháng 12, Hà Nội.
15. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006), Chính sách PTBV ở Việt Nam - Thực trạng
và khuyến nghị, Hà Nội, tháng 1 năm 2006
16. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ƣơng
(tháng 5/ 2010), Định hướng và giải pháp nhằm tái cơ cấu kinh tế nước ta trong
giai đoạn tới năm 2010 và các năm tiếp theo (Đề tài khoa học cấp Bộ năm 2009)
17. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ƣơng
(tháng 8/ 2010), Quan hệ giữa TTKT và PTBV ở Việt Nam (Đề tài cấp Bộ đặc biệt
năm 2009)
18. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ƣơng
(tháng 12/ 2010), Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở Việt
Nam: Cơ sở lý luận, thực trạng và định hướng nâng cao hiệu quả đầu tư (Đề tài
khoa học cấp Bộ)
19. Bộ Giao thông vận tải (2005), Báo cáo tóm tắt Quy hoạch phát triển giao
thông vận tải Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (Tài liệu phục vụ Hội nghị Ban Chỉ
đạo Tổ chức điều phối Vùng KTTĐBB ngày 16 tháng 5), Hà Nội.
20. Bộ Giao thông vận tải (2004), Báo cáo tóm tắt Dự án Quy hoạch phát triển
giao thông vận tải Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tháng 12, Hà Nội.
21. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm nƣớc sạch và vệ sinh
môi trƣờng nông thôn (2004), Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn (Tài liệu tham khảo), Hà Nội.
10
22. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2006), Báo cáo số 3297/BTNMT-VP ngày
07 tháng 8 gửi Thủ tướng Chính phủ.
23. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2005), Báo cáo tóm tắt phương án sử dụng
tài nguyên đất, tài nguyên nước, địa chất khoáng sản và bảo vệ môi trường Vùng
KTTĐBB (Tài liệu báo cáo tại Hội nghị của Ban Chỉ đạo Tổ chức điều phối phát
triển Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ngày 16 tháng 5), Hà Nội.
24. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2005), Báo cáo về tăng cường công tác quản
lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước (Tài
liệu báo cáo tại Hội nghị môi trƣờng toàn quốc 2005).
25. Bộ trƣởng Bộ Công nghiệp (2005), Quyết định số 23/2005/QĐ-BCN ngày
05 tháng 5 về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp đến năm 2010
phục vụ CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, Hà Nội.
26. Ngô Ngọc Cát (chủ biên) (2006), Chính sách PTBV, Nhà xuất bản Lao
động - Xã hội
27. Chính phủ nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam (2005), Kế hoạch quốc gia
phát triển KT-XH 5 năm (2006 - 2010), Hà Nội.
28. Chính phủ nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam (2005), Nghị định số
144/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 quy định về công tác phối hợp giữa các cơ quan
hành chính nhà nước trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện chính sách, chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, Hà Nội.
29. Kim Quốc Chính (Chủ nhiệm đề tài) (2006), Báo cáo tổng hợp Đề tài thu
thập, xây dựng hệ thống chỉ tiêu và đánh giá tiềm năng, thế mạnh, hiện trạng phát
triển KT-XH các vùng KTTĐ Việt Nam, Đề tài nghiên cứu của Viện Chiến lƣợc phát
triển, nghiệm thu tháng 12, Hà Nội.
30. Chƣơng trình Phát triển của Liên Hợp quốc (UNDP) và Viện Khoa học xã
hội Việt Nam (2005), Kỷ yếu Hội thảo bàn tròn cấp cao lần thứ nhất về tổng kết 20
năm đổi mới, Hà Nội.
31. Nguyễn Đình Cung, Phạm Anh Tuấn, Bùi Văn, David Dapice (2004), Lịch
sử hay chính sách: Tại sao các tỉnh phía Bắc không tăng trưởng nhanh hơn (Tài
liệu nghiên cứu do Chƣơng trình Phát triển của Liên Hợp quốc tài trợ), Hà Nội.
11
32. Cục Bảo vệ môi trƣờng, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2005), Báo cáo
đánh giá hiện trạng phát triển KT-XH và các vấn đề môi trường nhằm xây dựng đề
án bảo vệ môi trường Vùng KTTĐBB, Hà Nội.
33. Mai Ngọc Cƣờng (chủ biên), Đại học kinh tế quốc dân (1996), Lịch sử các
học thuyết kinh tế, Nhà Xuất bản thống kê, Hà Nội.
34. Nguyễn Trần Dƣơng, Bùi Trinh, Nguyễn Thị Thuỳ Dƣơng (2003), Mô hình
I-O liên vùng cho thành phố Hồ Chí Minh: Ứng dụng trong phân tích kinh tế và môi
trường, Hà Nội.
35. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần
thứ XI, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
36. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ X, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
37. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ IX, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
38. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ VIII, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
39. Đảng Cộng sản Việt Nam (1986), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ VI, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
40. Phạm Ngọc Đăng, Lê Trình, Nguyễn Quỳnh Hƣơng (2004), Đánh giá diễn
biến và dự báo môi trường hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam: Đề
xuất các giải pháp bảo vệ, Nhà Xuất bản xây dựng, Hà Nội.
41. Lê Xuân Đình (2005), “Những bƣớc TTKT nhanh ở tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp
chí Cộng sản, số 4/2-2005, Hà Nội.
42. Ngô Đình Giao (1997), Một số vấn đề về thực trạng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế (ngành, vùng, thành phần) trong quá trình CNH, HĐH, Đề tài khoa học xã
hội 0204, Chƣơng trình khoa học và công nghệ cấp nhà nƣớc KHXH02, nghiệm thu
tháng 12, Hà Nội.
43. Lê Thu Hoa (2003), “Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam”,
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 72, tháng 6, Hà Nội.
12
44. Lê Thu Hoa (2001), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn phát triển có trọng
điểm theo lãnh thổ, chuyên đề cấp tiến sỹ, Trƣờng Đại học kinh tế quốc dân, tháng
7, Hà Nội.
45. Lê Thu Hoa (1997), “Đầu tƣ có trọng điểm và vấn đề hình thành cơ cấu
kinh tế lãnh thổ trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
số 18, tháng 5 - 6, Hà Nội.
46. Hội đồng nhân dân tỉnh Hƣng Yên (2006), Nghị quyết số 76/2006/NQHĐND khoá XIV- kỳ họp thứ 6 về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Hưng
Yên từ nay đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, Hƣng Yên.
47. Hội đồng nhân dân tỉnh Hƣng Yên (2006), Nghị quyết số 75/2006/NQHĐND khoá XIV, kỳ họp thứ 6 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT-XH 6 tháng cuối
năm 2006, Hƣng Yên.
48. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh (2006), Nghị quyết số 04/2006/NQHĐND ngày 14 tháng 7 về một số cơ chế, chính sách phát triển dịch vụ tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2006- 2010, Quảng Ninh.
49. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "PTBV con người", Hà Nội, tháng
12 năm 2004
50. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "Chương trình Nghị sự địa phương
bền vững", Hà Nội, tháng 12 năm 2004
51. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "Phát triển đô thị bền vững", Hà
Nội, tháng 12 năm 2004
52. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "Công nghiệp và Thương mại bền
vững", Hà Nội, tháng 12 năm 2004
53. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "Cải thiện môi trường", Hà Nội,
tháng 12 năm 2004
54. Hội nghị Quốc gia về PTBV, Diễn đàn "Phát triển nông nghiệp và nông
thôn bền vững", Hà Nội, tháng 12 năm 2004
55. Vũ Xuân Nguyệt Hồng (chủ biên) (2004), Vấn đề hạch toán môi trường
trong tài khoản quốc gia, Nhà Xuất bản Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội.
13
56. Trần Ngọc Hƣng (2006), “Hoạt động bảo vệ môi trƣờng và xử lý chất thải
trong khu công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc”, Tạp chí Bảo vệ môi
trường, số 6/2006, Hà Nội.
57. Nguyễn Đức Khiển (2007), Con người và PTBV ở Việt Nam, Nhà xuất bản
Lao động - Xã hội
58. Phạm Thị Khanh (chủ biên) (2010), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
PTBV ở Việt Nam (Sách chuyên khảo), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội
59. Phạm Thị Khanh (chủ biên) (2011): Kinh tế Việt Nam 2010 vượt qua suy
giảm, tạo đà PTBV sau Đại hội XI của Đảng, Nhà xuất bản Chính trị QG, Hà Nội
60. Ngân hàng Thế giới (2003), Báo cáo phát triển thế giới năm 2003 - PTBV
trong một thế giới năng động “thay đổi thể chế, tăng trưởng và chất lượng cuộc
sống”, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
61. Lê Bộ Lĩnh (1998), TTKT và công bằng xã hội ở một số nước Châu Á và
Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội
62. Ngô Thắng Lợi (chủ biên) (2006), Chính sách PTBV các khu công nghiệp ở
Việt Nam, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội
63. Nguyễn Văn Nam, Trần Thọ Đạt (2006), Tốc độ và chất lượng TTKT ở Việt
Nam, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội
64. Nguyễn Văn Nam và Ngô Thắng Lợi: Chính sách PTBV các vùng kinh tế
trọng điểm ở Việt Nam, Nhà xuất bản Thông tin và truyền thông, Hà Nội
65. Lê Hữu Nghĩa (2006), “Bàn về vai trò thúc đẩy tăng trƣởng và phát triển
theo hƣớng bền vững của các khu chế xuất, khu công nghiệp ở Việt Nam”, Tạp chí
Cộng sản, số 14, tháng 7, Hà Nội.
66. Phạm Khôi Nguyên (2004), Bảo vệ môi trường vì sự PTBV ngành thuỷ sản
ở nước ta, (Tham luận trình bày tại Hội nghị toàn quốc về khoa học công nghệ
ngành thuỷ sản năm 2001 - 2005 ngày 28 tháng 3), Hà Nội.
67. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia (2001), Kinh tế chất thải trong PTBV,
tháng 02, Hà Nội.
14
68. Phạm Văn Ninh và nnk (1999), Các biện pháp bảo vệ môi trường và kiểm
soát ô nhiễm Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Tuyển tập các báo cáo khoa học tại
Hội nghị môi trƣờng toàn quốc năm 1998, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
69. Tiêu Phong (2004), Hai chủ nghĩa một trăm năm (Sách tham khảo), Nhà
Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
70. Thanh Quang (2006), “Nguy cơ ô nhiễm làng nghề "xả thịt khủng long",
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 7, tháng 7, Hà Nội.
71. Ngô Thuý Quỳnh (2003), Một số vấn đề lý luận chung về cơ cấu kinh tế,
(Tài liệu báo cáo tại Hội thảo một số vấn đề lý luận và thực trạng CDCCKT theo
hƣớng đô thị hoá trên địa bàn quận Tây Hồ tháng 10), Hà Nội.
72. Lê Anh Sơn, Nguyễn Công Mỹ (2006), Xác định bộ chỉ tiêu PTBV và xây
dựng cơ sở dữ liệu giám sát PTBV ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu của Văn phòng
Chƣơng trình Nghị sự 21, Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ, nghiệm thu năm 2006, Hà Nội.
73. Tatyana P.Soubbotina (2005), Không chỉ là TTKT, Nhập môn về PTBV,
Nhà Xuất bản Văn hoá - Thông tin, Hà Nội.
74. Nguyễn Quang Thái (Chủ biên) (2004), Toàn cảnh kinh tế Việt Nam, Nhà
Xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
75. Nguyễn Quang Thái và Ngô Thắng Lợi (2007), PTBV ở Việt Nam, Nhà xuất
bản Lao động - Xã hội
76. Phạm Thắng (2006), “Phát triển khu công nghiệp, khu chế xuất ở nƣớc ta một số vấn đề đặt ra”, Tạp chí Cộng sản, số 13, tháng 7, Hà Nội.
77. Bùi Tất Thắng (Chủ biên) (2006), Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt
Nam, Nhà Xuất bản khoa học xã hội, Hà Nội.
78. Tạ Đình Thi (2007), “Bàn về PTBV Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ”, Tạp
chí Bảo vệ môi trường, số 2, Hà Nội.
79. Tạ Đình Thi (2007), “Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm PTBV của
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - Viê ̣t Nam ”, Luâ ̣n án TS kinh tế
, Trƣờng
ĐHKTQD, Hà Nội.
80. Tạ Đình Thi (2004), “Mấy vấn đề về môi trƣờng làng nghề Vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ”, Tạp chí Bảo vệ môi trường, số 11, Hà Nội.
15
81. Trần Văn Tùng (chủ biên) (2003), Chất lượng tăng trưởng nhìn từ Đông Á,
Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội
82. Thủ tƣớng Chính phủ (2007), Quyết định số 128/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01
về chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007, Hà Nội.
83. Thủ tƣớng Chính phủ (2006), Quyết định số 191/2006/QĐ-TTg ngày 17
tháng 8 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực
hiện Nghị quyết số 54-NQ/TW, Hà Nội.
84. Thủ tƣớng Chính phủ (2006), Quyết định số 113/2006/QĐ-TTg ngày 24
tháng 5 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến
năm 2010, Hà Nội.
85. Thủ tƣớng Chính phủ (2006), Quyết định số 73/2006/QĐ-TTg ngày 04
tháng 4 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển các ngành công nghiệp
Việt Nam theo các vùng lãnh thổ đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020, Hà Nội.
86. Thủ tƣớng Chính phủ (2005), Việt Nam thực hiện các mục tiêu phát triển
thiên niên kỷ (văn bản số 4947/VPCP-QHQT ngày 01 tháng 9), Hà Nội.
87. Thủ tƣớng Chính phủ (2005), Quyết định số 34/2005/QĐ-TTg ngày 22
tháng 02 về việc phê duyệt Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị
quyết số 41-NQ/TW, Hà Nội.
88. Thủ tƣớng Chính phủ (2004), Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày 02
tháng 12 về việc phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020, Hà Nội.
89. Thủ tƣớng Chính phủ (2004), Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ngày 17
tháng 8 về việc ban hành Định hướng chiến lược PTBV ở Việt Nam (Chương trình
nghị sự 21 của Việt Nam), Hà Nội.
90. Thủ tƣớng Chính phủ (2004), Quyết định số 145/2004/QĐ-TTg ngày 13
tháng 8 phê duyệt phương hướng chủ yếu phát triển KT-XH Vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020, Hà Nội.
91. Thủ tƣớng Chính phủ (2003), Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22
tháng 4 về việc phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng, Hà Nội.
16
92. Thủ tƣớng Chính phủ (2000), Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25
tháng 8 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn đến năm 2020, Hà Nội.
93. Thủ tƣớng Chính phủ (1997), Quyết định số 747/TTg ngày 11 tháng 9 về
phương hướng chủ yếu phát triển KT-XH Vùng KTTĐBB đến năm 2010 và tầm nhìn
đến năm 2020, Hà Nội.
94. Tỉnh uỷ Bắc Ninh (2005), Chương trình số 80-CTr/TU ngày 27 tháng 5
thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong
thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, Bắc Ninh.
95. Tổ thƣờng trực Ban điều phối phát triển Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
(2006), Báo cáo tình hình, kết quả công tác điều phối năm 2005 và kế hoạch công
tác điều phối năm 2006 Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tháng 2, Hà Nội.
96. Tổng cục Thống kê (2003), KT-XH Việt Nam 3 năm 2001 - 2003, Nhà xuất
bản Thống kê, Hà Nội.
97. Bùi Trinh - Nguyễn Thế Chinh - Nguyễn Hoàng Trí - Nguyễn Văn Minh Dƣơng Mạnh Hùng (2001), Mô hình Input- Output và những ứng dụng cụ thể trong
phân tích, dự báo kinh tế và môi trường, Nhà Xuất bản thống kê, Hà Nội.
98. Trung tâm biên soạn từ điển quốc gia (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam,
tập 1, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
99. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng (2002), Quyết định số 519/QĐ-UB
ngày 12 tháng 3 về việc phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường thành phố Hải
Phòng giai đoạn 2001- 2010, Hải Phòng.
100. Văn phòng Chính phủ (2006), Thông báo số 76/TB-VPCP ngày 19 tháng 4
về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị vùng đồng bằng sông
Hồng, Hà Nội.
101. Văn phòng Chính phủ (2003), Thông báo số 108/TB-VPCP ngày 30 tháng
7 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị Vùng KTTĐBB, HN
102. Viện Chiến lƣợc phát triển (2004), Quy hoạch phát triển KT-XH: Một số
vấn đề lý luận và thực tiễn, Nhà Xuất bản chính trị quốc gia, HN
17
103. Viện Chiến lƣợc phát triển (1998), Mối quan hệ giữa đầu tư với tăng
trưởng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế Việt Nam trong giai đoạn CNH, HĐH đất
nước, Đề tài nghiên cứu cấp Bộ, nghiệm thu năm 1998, HN
104. Viện Chiến lƣợc phát triển (2001), Cơ sở khoa học của một số vấn đề
trong chiến lược phát triển KT-XH Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Nhà
xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội
105. Viện Nghiên cứu chiến lƣợc, chính sách công nghiệp, Bộ Công nghiệp
(2002), Báo cáo tổng hợp dự án “Quy hoạch tổng thể phát triển các ngành công
nghiệp Việt Nam theo các vùng lãnh thổ đến năm 2010”, nghiệm thu tháng 01, HN.
106. Viện Nghiên cứu con ngƣời, Viện Khoa học xã hội Việt Nam (2004), Báo
cáo tổng hợp nhiệm vụ cấp Bộ về bảo vệ môi trường - Luận cứ khoa học xây dựng
tiêu chí xã hội nhân văn về bảo vệ môi trường trong hệ thống các chỉ tiêu đánh giá
PTBV ở Việt Nam, nghiệm thu năm 2004, HN
107. Ngô Doãn Vịnh (2006), Những vấn đề chủ yếu về kinh tế phát triển, Nhà
Xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
108. Ngô Doãn Vịnh (Chủ biên) (2005), Bàn về PTKT (Nghiên cứu con đường
dẫn tới giàu sang), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
109. Nguyễn Văn Vĩnh (1998), Cải cách cơ chế quản lý kinh tế ở Trung Quốc Đặc điểm và bài học kinh nghiệm, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
110. Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2006),
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra xã hội học về tình hình đời sống và việc làm của
những hộ nông dân có đất bị thu hồi, Đề tài nghiên cứu cấp Bộ, nghiệm thu năm
2006, Hà Nội.
111. Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2004), Quy hoạch thu hút
và sử dụng ODA đến năm 2010 (Bản tóm tắt), tháng 12, Hà Nội.
112. Vụ Thẩm định và Đánh giá tác động môi trƣờng, Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng (2003), Báo cáo dự án “Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp luận về
đánh giá tác động môi trường tổng hợp của các hoạt động phát triển trên một vùng
lãnh thổ", nghiệm thu năm 2003, Hà Nội.
18
II. Danh mục các trang Websites sử dụng:
113. Http: // www. Chinhphu.vn
114. Http: // www. edu.net.vn
115. Http: // www. gos.gov.vn
116. Http: // www. infotv.vn
117. Http: // www. moet.edu.vn
118. Http: // www. most.gov.vn
119. Http: // www. mpi.gov.vn
120. Http: // www. oecd. org
121. Http: // www. undp.org
122. Http: // www. vietnamnet.vn
123. Http: // vnexpress.net
124. Http: // www. worldbank.org. vn
19