CÂU HỎI ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Câu 1: Các công thức biến đổi?
1. Các công thức về phân số, qui đồng mẫu số? Cho ví dụ?
a
b = a . d = a.d
c b c b.c
d
a.
a d a.d
. =
b c b.c
b.
a
b = a .1 = a
c b c bc
c.
a c
= ⇔ ad = bc ⇔ ad − bc = 0
b d
a c
a c
ad − bc
= ⇔ − =0⇔
= 0 ⇔ ad − bc = 0
b d
b d
bd
d.
a b c a+b+ c
+ + =
m m m
m
a b c a−b−c
− − =
m m m
m
e.
a+b+ c a b c
= + +
m
m m m
a−b−c a b c
= − −
m
m m m
f.
a+b−c
n ( a + b − c ) n an + bn − nc an bn cn
= ( a + b − c) =
=
= + −
m
m
m
m
m m m
n
g.
a c a.d + c.b
+ =
b d
b.d
a c a.d − c.b
− =
b d
b.d
h.
a
a + bc
+c=
b
b
b a.c + b
a+ =
c
c
a=
i.
b
⇔ ac = b
c
a
= c ⇔ a = bc
b
b a.c − b
a− =
c
c
a
a − bc
−c=
b
b
j.
k.
a
c ac
= a. =
b
b b
c
a ( b + c − d − e ) = ab + ac − ad − ae
( a + b ) ( c − d ) = ac − ad + bc − bd
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ? Cho ví dụ?
2
a.
( a + b)
= a 2 + 2ab + b 2
3
b.
( a + b)
= a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3
3
c.
( a − b)
d.
( a − b)
= a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3
a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b2 )
2
a 2 − b2 = ( a − b ) ( a + b )
= a 2 − 2ab + b 2
3
hay
( a + b)
3
hay
( a − b)
= ( a + b ) ( a + b ) = ( a + b ) ( a 2 + 2ab + b 2 )
2
= ( a − b ) ( a − b ) = ( a − b ) ( a 2 − 2ab + b 2 )
2
a 3 + b3 = ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 )
3. Các công thức lũy thừa? Cho ví dụ?
a.
a .b = ( a.b )
m
b.
am
= a m− n
n
a
a m .a n = a m+n
m
m
(a ) =(a )
n m
m
am a
= ÷
bm b
an =
m n
1
a−n
= a m .n
1
= a−n
n
a
a.a = a 2
1a.
2 3a =
c.
d.
a≥ 0
( a)
x 2 4= a44⇔2 x4=4± 43a
1
2
=a
a3 = a.a 2
a 4 = a 2 .a 2
x 4 4= a44⇔2 x4=4± 443a
1
a ≥0
x3 = b ⇔ x= 3 b
a ≥0
4. Các công thức về trị tuyệt đối và căn thức? Cho ví dụ?
a.
b.
a a
=
b b
a.b = a . b
a
a
=
b
b
a.b = a . b
(14a2) 43= a
(1 4a ) 4=4( 4a2) 4 4a 4= a43a
2
c.
3
a ≥0
2
a ≥0
2
a = a2
a, a ≥ 0
a2 = a =
-a, a<0
(1 4a ) 4=4( 44a ) 2( 4a4) 4=a.a=a
4 43
4
2
2
2
a ≥0
Câu 2: Giải phương trình.
1. Cách giải phương trình bậc nhất? Cho ví dụ?
1. Phương trình bậc nhất có dạng: ax+b=0, a ≠ 0 .
2. Cách giải:
ax+b=0 ⇔ ax=-b ⇔ x=-
b
a.
• Nếu 0x=0: Thì pt vô định có nghĩa là pt có nghiệm x ∈ ¡ .
• Nếu 0 x = b ≠ 0 : Thì pt vô nghiệm. VD: 0x=2 hay 0x=-7.
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 2 x − 3 = x + 2
3.
2.
3( 4 x − 2) − 2 ( 1 − x ) = 6
(m
Ví dụ 2. Cho phương trình:
4.
2
3 ( x − 1) = x + 1
− 2 ( 5 − 3x ) = 2 ( 1 − x ) − ( 4 − 4 x )
− 4 ) x = 2m − 4
. Giải và biện luận phương trình theo m.
BTVN. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 3 x − 3 = 2 x + 7
3.
2.
2 ( 2 x − 5 ) − 6 ( 2 + x ) = 10
4.
2. Cách giải phương trình bậc hai? Cho ví dụ?
Cách giải phương trình bậc hai ax + bx + c = 0, a ≠ 0 .
2
1. Cách 1: Tính ∆ .
2
a. Tính ∆ = b − 4ac .
.
−
5 ( x − 2) = 2x + 5
x −1
= 2( 5 − x)
2
.
.
.
−b + ∆
x1 =
2a
−b − ∆
x2 =
2a .
i. Nếu ∆ >0: Pt có hai nghiệm phân biệt
ii. Nếu ∆ =0: Pt có nghiệm kép
x1 = x2 = −
b
2a .
iii. Nếu ∆ <0: Pt vô nghiệm.
2. Cách 2: Nhẩm nghiệm theo tổng các hệ số:
x1 = 1, x 2 =
a. Nếu a+b+c=0 thì pt có hai nghiệm
c
a.
c
a.
x1 = − 1, x 2 =-
b. Nếu a-b+c=0 thì pt có hai nghiệm
3. Cách 3: Nhẩm nghiệm theo tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm.
2
x, x
x + x = S , x1.x2 = P
x, x
n
a. Nếu có hai số 1 2 và 1 2
thì 1 2 là 2 0 pt x − Sx + P = 0 .
2
b. VD. Pt x − 5 x + 6 = 0 ta nhẩm ra 2 nghiệm là x=2 và x=3 vì 2+3=5 và 2.3=6.
4. Cách phân tích tam thức bậc hai thành tích hai nhị thức bậc nhất? Cho ví dụ?
x1 , x2
ax 2 + bx + c = 0, a ≠ 0
Nếu phương trình bậc hai
có hai nghiệm
ax + bx + c = 0 ⇔ a ( x − x1 ) ( x − x2 ) = 0
thì
2
.
Lưu ý: Sai lầm của học sinh thường gặp là thiếu hệ số a.
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
x2 − x − 1 = 0
2.
x2 − 2x = 0
.
3.
2 x2 − 6 = 0
x 2 − ( m + 2 ) x + ( m + 1) = 0
Ví dụ 2. Giải và biện luận phương trình
BTVN. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
3.
4.
2
ax 4 + bx 2 + c = 0 ⇔ a ( x 2 ) + bx 2 + c = 0
2
Bước 1: Phân tích
Bước 2: Phương trình trở thành:
Bước 3: Giải pt tìm nghiệm
at 2 + bt + c = 0
t1 , t 2 . Chú ý: t ≥ 0. Nếu t<0 ta loại.
2.
2 x2 + 5x + 3 = 0 .
x2 − x − 6 = 0 .
3. Cách giải phương trình trùng phương ax + bx + c = 0, a ≠ 0 ? Cho ví dụ?
Cách 1. Giải bằng cách đặt ẩn phụ.
4
− 2 x2 = 0 .
theo tham số m.
x2 − 7 x + 6 = 0
x2 − 6x + 8 = 0
4.
. Đặt t=x2 với t ≥ 0.
x = t1
x = − t1
x 2 = t1 ≥ 0
⇔
2
x = t2 ≥ 0 x = t2
x = − t2 .
Kết luận
Cách 2: Giải trực tiếp bằng cách xem
x 2 là ẩn.
x = t1
2
x = − t1
x = t ≥ 0
2
ax 4 + bx 2 + c = 0 ⇔ a ( x 2 ) + bx 2 + c = 0 ⇔ 2 1
⇔
x = t2 ≥ 0 x = t2
x = − t2 .Chú ý: x 2 < 0 ta loại.
Ví dụ 1. Giải các phương trình trùng phương sau đây.
1.
x4 − 2x2 + 1 = 0
2.
x4 − 2x2 = 0 .
3. − 2 x + 32 = 0
4. 2.x = 0 .
BTVN 2. Giải các phương trình trùng phương sau đây.
4
4
1.
x4 − 5x2 + 4 = 0
2.
x4 + 4x2 = 0 .
3.
− x4 + 5x2 − 6 = 0
4.
x4 + x − 6 = 0 .
Câu 3: Cách giải bất phương trình bậc nhất? Cho ví dụ?
• Cách giải bất phương trình ax+b>0, ax+b ≥ 0, ax+b<0, ax+b ≤ 0?
• Cách giải: Giải bằng cách chuyển vế.
• Chú ý: Chia hoặc nhân cho số âm bất phương trình đổi chiều.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
1. 2x-4>0
2. 2(1-2x)<0
2(3 − x) − ( x − 3) ≥ 0
3.
BTVN: Giải các bất phương trình sau:
1. 3x-15>0
3.
− 2(1 − x) − ( x − 2 ) ≥ 5
4.
2x − 3 ≤ 3( 1 − x ) + 2
2. 3(7-2x)<0
4.
−2x − 3 ≤ − ( 1 − x) − 2
Câu 4: Cách giải bất phương trình bậc hai? Cho ví dụ?
ax 2 + bx + c > 0,
ax 2 + bx + c ≥ 0,
ax 2 + bx + c < 0,
• Cách giải: Giải bằng cách xét dấu.
Bước 1: Bấm máy tính tìm nghiệm phương trình
Bước 2: Lập bảng xét dấu:
ax 2 + bx + c ≤ 0 .
ax 2 + bx + c = 0 .
2
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 có hai nghiệm: Trong khoảng giữa hai nghiệm trái dấu với a,
ngoài khoảng giữa hai nghiệm cùng dấu với a.
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 có một nghiệm kép: Cùng dấu với a với mọi
2
2
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 vô nghiệm: Cùng dấu với a với mọi x ∈ ¡ .
x≠−
b
2a .
Bước 3: Dựa vào chiều bất phương trình ta kết luận tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
o Sai lầm thường gặp của học sinh đó là không xét dấu!!! Mà học sinh giải như giải pt.
2
o Thông thường học sinh hay lấy hai nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 để kết luận
nghiệm của bất phương trình.
2
o Nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 là hữa hạn hoặc không có.
o Nghiệm của bất phương trình là tập vô hạn hoặc không có.
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
x2 − x − 1 > 0
1.
2.
x2 − 2x < 0
.
3. 2 x − 6 ≥ 0
BTVN 2. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
2
1.
3.
x2 − 7 x + 6 ≤ 0
4.
− 2 x2 ≤ 0 .
2.
2 x2 + 5x + 3 ≥ 0 .
1 − x2 ≤ 0
4.
2 − 3x2 ≥ 0
.
BTVN 3. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
x3 − 6 x 2 + 9 x ≥ 0
3.
x 4 − 81 ≥ 0
2.
x3 − 2 x 2 + 4 x ≤ 0 .
4.
16 − x 4 ≤ 0 .
f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
> 0;
< 0;
≥ 0;
≤0
g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)
Câu 5: Cách giải bất phương trình dạng phân số
• Cách giải: Giải bằng cách xét dấu tử số và xét dấu mẫu số.
Bước 1: Tìm nghiệm của tử số
f ( x)
và mẫu số
Bước 2: Lập một bảng xét dấu để xét dấu của
nghiệm của bất phương đã cho.
• Nếu đề bài cho ở dạng
f ( x)
> h ( x) ;
g ( x)
g( x)
?
.
f ( x) , g ( x)
. Dựa vào chiều bất phương trình ta kết luận tập
f ( x)
f ( x)
≥ h ( x) ;
< h ( x) ;
g ( x)
g ( x)
f ( x)
≤ h ( x)
g ( x)
thì ta chuyển vế
rồi qui đồng mẫu số, sau đó xét dấu tử số và xét dấu mẫu số.
• Sai lầm thường gặp là học sinh hay nhân chéo!!!
• Do đó ta không được nhân chéo vì nếu nhân chéo sẽ làm mất nghiệm của bất phương trình!!!
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau đây.
4x − x2
<0
1. 1 − x
4x − 8
<0
2. 1 − x
1
>0
3. x
−2
<0
x
−
1
4.
.
1+ x
≤3
x
−
2
5.
3
≥ 1+ x
1
−
x
6.
.
2
≥ −1
2
x
−
3
x
8.
BTVN. Giải các phương trình sau đây.
7.
1≤
1
x2
2 − x2
≥0
x
1.
9-x 2
≤0
2
x
+
1
3.
2
>0
2
x
−
2
x
2.
x2 + 1
>0
x4 + 1
4.
Câu 6: Cách tìm tập xác định của hàm số? Cho ví dụ?
y = f ( x)
1. Dạng 1:
là hàm đa thức: Hàm số xác định ∀ x ∈ ¡ .
y=
2. Dạng 2:
3. Dạng 3:
4. Dạng 4:
5. Dạng 5:
1
f ( x)
f ( x)
y=
y=
3
y=
4
y=
6. Dạng 6:
y=
7. Dạng 7:
: Hàm số xác định khi
f ( x) ≠ 0
: Hàm số xác định khi
.
f ( x) ≥ 0
.
f ( x)
: Hàm số xác định khi
f ( x)
f ( x)
: Hàm số xác định khi
f ( x) ≥ 0
xác định.
.
1
g ( x ) : Hàm số xác định khi g ( x ) > 0 .
1
f ( x)
f ( x ) ≠ 0
g ( x) > 0
g ( x)
: Hàm số xác định khi
.
f ( x) ≥ 0
g ( x) ≠ 0
f ( x)
y=
h ( x) > 0
g ( x ) . h( x )
8. Dạng 8:
: Hàm số xác định khi
.
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
1.
y = 2x − 1
2. y = x − 2 x + 9
4. y = x − 2 x
4
5.
3. y = 2 x − 3 x
2
3
2
y = ( 2 x 4 − 1) x
y = ( x + 1) x 4
2
6.
y = ( x − 3) x
5
y = ( x + 1) x 4
3
7.
3
8.
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
2x − 3
y=
x −1
1.
x
2
y=
−
1− x 4 − x2
y=
4.
y=
(x
x2 + 1
2
− 3x )
x2
y = x − 1+
1 − 2x
2.
3.
x4 − 1
y=x − 3
x +x
5.
6.
2
3
x3 − 1
1
+
4
2
x
( 1− x)
BTVN: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
3
1.
y=
y=
3.
2
2x − 3
x −x
(x
2.
3
4
2
− 5)
y=
x2 − 2x + 1
−2 x
2
x2 + 1
y= 2
x − x+2
4.
x3 − 1
y= 3
x + 3x2
5.
x4 + 3
y= 2
x − 6x + 9
6.
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
1. y = 2 x − 4
2. y =
x − 2− x
3.
y = 2x − 2 + 8 − 2x
4. y = 6 x − 2 x
5. y = x + − x + 2 x
BTVN: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
2
6. y =
2
2. f ( x) = 3 − x
1. f ( x) = 2 − x
3. f ( x ) =
x − 3x − x 2 .
2
2
4. f ( x) = 5 − x − 2 x − 2
5.
−2
f ( x) =
f ( x) = x + 1 + x − 2 x
2
x2 − 9 − x2
x2 − 6 x + 9
6.
Ví dụ 4. Tìm tập xác định của các hàm căn thức sau đây.
1. f ( x) =
3.
f ( x) =
3
2. f ( x ) = x − 1 − x − 3x
x−2
f ( x) =
3
2
1
− 6 − 2x
x −1
2x − 3
( x − 5) x − 1
4.
f ( x) = 5 − x −
f ( x) =
1.
2
1
x
5.
3− x
( 1+ x)
6.
Câu 7. Cách giải phương trình chứa căn? Cho ví dụ?
4
2
2+ x
g ( x ) ≥ 0
f ( x) = g ( x) ⇔
2
f ( x ) = g ( x ) .
• Nếu vế phải không âm thì ta không cần đặt điều kiện.
• Ta có thể giải bằng cách bình phương hai vế bỏ qua điều kiện, nhưng ta phải dùng dấu ⇒ và ta phải
thử lại nghiệm với phương trình đã cho.
g ( x ) ≥ 0 v f ( x ) ≥ 0
f ( x) = g ( x) ⇔
f ( x ) = g ( x )
2.
Ví dụ 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.
x2 − x − 2 = 2
2.
3. 2 x + 2 x − 16 = 16 .
2
3x 2 − 9 x + 1 = x − 2
BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
− x2 + x + 7 = x − 2
1.
2.
x2 + 1 − 1 = 2x
3. 4 − 6 x − x − x = 4
Ví dụ 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
2
1.
x2 − 2x + 4 = 2 − x
2.
3x 2 − 9 x + 1 = x − 2
3.
2 x2 − 6x − 1 = 2 − x .
BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
2
2
1. 2 x − 5 x = x − 4
2.
2 x2 − 1 = x + 1
3x + 7 − x + 1 = 2 .
Phương trình vô tỉ
3.
a. f ( x ) + b. f ( x ) + c = 0
1. Dạng 1:
. Đặt t=
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.
( x − 3) ( x + 2 ) +
2. Dạng 2:
a
(
f ( x) t ≥ 0
,
.
x − x− 2 = 2
2
)
x+α ± β − x +b
2.
( x + α ) ( β − x) + c = 0
5 ( x + 1) ( x − 2 ) − 6 ( x − 2 )
x +1
=8
x−2
.
.
x +α ± β − x
Đặt t=
.
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.
(
)
9 1 + x + 1 − x − 5 1 − x 2 = 13
n
2.
x + 4 + x − 4 = 2 x + 2 x 2 − 16 − 12
a + f ( x) ± k b − f ( x) = c
3. Dạng 3:
.
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ:
n
u = n a + f ( x )
u = a + f ( x )
⇒ k
k b− f x
v
=
( ) v = b − f ( x ) . Ta có hệ phương trình:
Đặt
u ± v = c
n k
u + v = a + b .
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.
x2 − x − 2 + x2 − x − 5 = 3
3.
x+ 2 − 3 x+1 = 1
2.
x 2 + 9 − x2 − 7 = 2
4.
3x 2 + 5 x + 8 − 3x 2 + 5 x + 1 = 1
5.
3
2 x − 3 + 3x + 2 = 3
3
4. Dạng 4: x = a. ax+b + b .
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2.
n
n
x n = ay + b
n
n
n
y = ax+b
y
=
ax+b
⇒
y
=
ax
+
b
Đặt
. Ta có hệ phương trình:
.
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
6.
21 + x + 21 − x 21
=
21 + x − 21 − x x
1. x = x + 2 + 2
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
3
2. x = 3 3x − 2 − 2 .
2
3
3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 . HD: Đặt t = x 2 + 2 x . ĐS: x=0; x=-2.
1.
2. x + 5 − 4 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 1 . HD: Đặt t = x + 1 .
5. Dạng đặt ẩn phụ bằng cách phân đôi quy về phương trình hữu tỉ.
• Dạng: f + g = a . Đặt
f =
a
a
+ t , g= − t
2
2 .
a
a
f = t + , g=t2
2.
• Dạng f − g = a . Đặt
• Ngoài ra ta có thể giải bằng cách đặt ẩn phụ đưa về hệ hữu tỉ.
1.
4
47 − 2 x + 4 35 + 2 x = 4 . HD: Đặt 4 47 − 2 x = 2 − t ; 4 35 + 2 x = 2 + t . ĐS: x=23; x=-17.
1
1
5 x + 7 = t + ; 3 5 x − 12 = t −
2
2 . ĐS: x=-3, x=4.
2. 5 x + 7 − 5 x − 12 = 1 . HD: Đặt
3
3.
4.
3
3
3
9 − x + 1 + 3 7 + x + 1 = 4 . ĐS: x=0.
3
24 + x − 3 5 + x = 1 . ĐS: x=9.
Câu 8. Cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối? Cho ví dụ?
g ( x ) ≥ 0
f ( x ) = g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x )
f ( x ) = − g ( x )
1.
f ( x) = g ( x)
f ( x) = g ( x) ⇔
f ( x ) = − g ( x )
2.
Ví dụ 1. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.
3x − 1 = 2 − 2 x
.
2.
x2 − 5x + 4 − ( x + 4 ) = 0
3.
x2 − 2 x + 8 = x2 − 1
.
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.
x − 2 = 2x − 1
.
2.
x 2 − 2 x − 3 − ( x − 3) = 0
.
x − 3x − 1 = 2 x − 5
2
Ví dụ 2. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.
3x − 1 = 2 x + 3
.
5x − 7 = 2 x + 1
2.
3.
.
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
2 − 3x2 − 6 − x2 = 0
3.
1.
x − 2 = 2 x −1
.
2.
3x 2 − 7 x + 1 = x 2 + x − 5
.
3.
2x − 2 = 7x − 1
Câu 9. Cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối.
1.
f ( x) < g ( x) ⇔ − g ( x) < f ( x) < g ( x)
f ( x ) > − g ( x )
f ( x) < g ( x) ⇔
f ( x ) < g ( x ) .
hoặc
f ( x) > g ( x)
f ( x) > g ( x) ⇔
f ( x ) < − g ( x )
2.
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau.
1.
2 x 2 − 3x − 3 < 5 x − 9
2.
x 2 + 4 x > 3x 2 + 2 x − 4
2x + 5 > 7 − 4x
3.
.
BTVN. Giải các bất phương trình sau.
1.
1 − 4x ≥ 2x + 1
2.
3.
x2 − 4 ≥ x2 − 5x + 4
x2 − 2 > x
.
Câu 10. Cách giải bất phương trình chứa căn thức.
1.
g ( x) > 0
f ( x) < g ( x) ⇔ f ( x) ≥ 0
2
f ( x) < g ( x)
g ( x ) < 0
f ( x ) ≥ 0
f ( x) > g ( x) ⇔
g ( x ) ≥ 0
2
f ( x ) > g ( x )
2.
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau.
1.
x 2 − x − 12 < 7 − x
2.
21 − 3x − x 2 < x + 3
3.
x 2 − 3x − 10 ≥ x − 2 .
4.
1 − x + 2 x 2 − 3x − 5 < 0
5.
3 6 + x − x 2 + 2 ( 2 x − 1) > 0
6.
8.
x + 3 − 7 − x > 2x − 8
9.
3x 2 + 13x + 4 + 2 − x ≥ 0 .
7.
2x + 6x2 + 1 ≥ x + 1
2 − x > 7 − x − −3 − 2x .
Câu 11. Cách giải phương trình tích: Cho ví dụ?
f ( x) = 0
f ( x ) .g ( x ) .h ( x ) = 0 ⇔ g ( x ) = 0
h x = 0
( )
.
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.
( 1− x )
x−2 = 0
2
(
1.
x2 − x − 2 − 2
)(
3
2.
)
x 2 − 1 = ( x − 1) x
16 − 2 x 3 = 0
Câu 12. Cách giải phương trình chứa ẩn mẫu số:
g ( x) ≠ 0
Bước 1: Đặt điều kiện mẫu số
Bước 2: Phương trình
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.
1.
( 1− x)
2
f ( x)
=0
g ( x)
? Cho ví dụ?
.
f ( x)
= 0 ⇔ f ( x) = 0
g ( x)
2 x − x2
3.
, chú ý sau khi giải pt nhớ so sánh với điều kiện.
=0
2.
x2 − 2x
2− x
x3 − 6 x 2 + 9 x
=0
x
4
−
x
3.
Câu 13. Cách giải hệ phương trình hai ẩn? Cho ví dụ?
1. Dạng 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai.
Cách giải: Ta dùng phương pháp thế!
- Từ phương trình bậc nhất ta tính ẩn này theo ẩn kia.
- Thế vào phương trình còn lại, ta được phương trình một ẩn và tính được giá trị ẩn đó.
- Suy ra giá trị ẩn còn lại. Rồi kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Ví dụ. Giải các hệ phương trình sau đây.
1.
x 2 + y 2 = 10
x + y = 4
2.
x3 − 3 xy = 9
x − y = 1
x 2 + y 2 = 25
xy = 12
3.
x − y = 5
2 2
x + y + xy = 7
4.
x 2 + 2 xy + y 2 − x − y = 6
x − 2y = 3
5.
6.
x + 2y = 4
2
2
x − xy + 3 y + 2 x − 5 y − 4 = 0
f ( x; y ) = 0
g ( x; y ) = 0
2. Dạng 2. Hệ đối xứng loại I:
.
- Hệ đối xứng loại một là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi.
- Cách giải: Giải bằng cách đặt ẩn phụ.
o Biến đổi hệ phương trình về dạng tổng (x+y) và tích x.y.
o Sau đó đặt S=x+y và P=x.y. Thế S và P vào hệ ta được một hệ theo S và P.
o Giải hệ tìm được S và P. Sau đó suy ra x và y.
Chú ý. Cấn nhớ các hệ thức đối xứng của x và y sau đây.
x 2 + y 2 = ( x + y ) − 2 xy
2
1.
.
x3 + y 3 = ( x + y ) − 3xy ( x + y )
3
2.
( x − y)
3.
4.
2
x− y =
= ( x + y ) − 4 xy
.
2
( x + y)
2
− 4 xy
.
.
x y x 2 + y 2 ( x + y ) − 2 xy
+ =
=
y
x
xy
xy
5.
2
x 4 + y 4 = ( x 2 ) + ( y 2 ) = ( x 2 + y 2 ) − 2 x 2 y 2 = ( x + y ) − 2 xy − 2 ( xy )
6.
.
2
2
2
2
2
2
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây.
x 2 + y 2 = 10
x+ y = 4
1.
x y 13
+ =
y x 6
x + y = 5
x 2 + xy + y 2 = 4
x + y + xy = 2
2.
2
2
x + xy + y = 12
2
x y + xy 2 = 16
3.
x 2 y + xy 2 = 6
xy + x + y = 5
1.
x3 + x3 y3 + y 3 = 17
x + xy + y = 5
2.
x3 + y 3 = 2
2
x y + xy 2 = 2
3.
4.
.
Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau đây.
x3 y + xy 3 = 78
4 4
x + y = 97
4.
.
f ( x; y ) = 0
g ( x; y ) = 0
3. Dạng 3. Hệ đối xứng loại II:
.
- Hệ đối xứng loại hai là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì phương trình này trở thành pt kia.
- Cách giải: Trừ vế theo vế của hai phương trình của hệ cho nhau, ta được phương trình có dạng:
x − y = 0
h ( x; y ) = 0
( x − y ) .h ( x; y ) = 0 ⇔
o
.
x − y = 0
f ( x; y ) = 0
⇔
h ( x; y ) = 0
f ( x; y ) = 0
- Hệ phương trình ban đầu
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.
1.
x 2 + y = 2 xy
2
y + x = 2 xy
3.
2.
x 2 = 3 x + 2 y
2
y = 3 y + 2 x
x 3 = 2 x + y
3
y = 2 y + x
Câu 14. Cách giải hệ phương trình hai ân, ba ẩn, bốn ẩn.
Phương pháp: Giải bằng cách bấm máy tính hoặc giải bằng phương pháp thế.
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây.
( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 16
2
2
( x − 2 ) + ( y + 1) = 2
1.
x = 12 − y
3
x − 8 x − 3 = 2
(
x − y = 1
x+ y = 5
2.
3.
)
y − 2 −1
Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây.
1.
a − b + c = −2
a + b + c = 2
4a + 2b + c = 1
2.
16a + 4b + c = 2
4a + 2b + c + 2 = 0
b + 4a = 0
.
3.
2 + 2a − 2b + d = 0
14 + 2a + 6b + 4c + d = 0
29 + 8a + 6b + 4c + d = 0
21 + 8a − 2b + 4c + d = 0
Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây.
a − b − 2 = 0
2a − 2b + c − 1 = 0
2
2
( a − 1) + ( b + 1) + c 2 = 9
2.
x + y + z = 8
2
2
2
x + y + z − 32 = 0
x2 + y 2 + z 2 − 8x − 8 y = 0
1.
2 x − y − z + 4 = 0
2
2
2
( x − 2 ) + y + ( z − 1) = 9
2
2
2
x + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9
3.
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau đây.
1 − 2a + d = 0
1 − 2b + d = 0
13 − 6b − 4c + d = 0
2
a 2 + b 2 + c 2 − d = 1 + 2a + 2b + c
÷
3
1.
x −1 y −1 z − 5
=
=
2
−1
1
x + 2y − z + 5 = 0
4.
2.
( a − 1) 2 + b 2 + c 2 = a 2 + ( b − 1) 2 + ( c − 2 ) 2
2
2
2
2
2
2
( a − 1) + +b + c = ( a − 2 ) + ( b − 2 ) + ( c − 1)
a − b + c −1 = 3
3
Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau đây.
1.
3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 8 x + 4 y + 14 z = −15
2
2
2
x + y + z + 6 z = −1
x2 + y2 + z 2 − 4x + 2z = 3
2
Câu 15. Định lí viét của phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 .
( x − 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 9
x −1 y + 2 z +1
=
=
−1
2
2. 2
Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm
x1 , x 2
thì:
b
S = x1 + x2 = − a
P = x .x = c
1 2
a
a ≠ 0
⇔
• Phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆ > 0 .
• Phương trình có hai nghiệm trái x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0 .
∆ > 0
⇔
• Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu P > 0 .
∆ > 0
⇔ S > 0
P > 0
• Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
.
∆ > 0
⇔ S < 0
P > 0
• Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
.
Ví dụ 1. Cho phương trình bậc hai x − 6 x + m − 2 = 0 .
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt.
2
( m − 1) x 2 − ( 2m − 3) x + m − 3 = 0
Ví dụ 2. Cho phương trình bậc hai
.
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt.
Ví dụ 3. Cho phương trình
x2 − ( m − 2) x + m + 1 = 0
.
2
2
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 9 .
x, x
3x − x = 1
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2 .
Ví dụ 4. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
1.
mx 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 1 = 0
m − 4) x4 − 2 ( m − 2 ) x2 + m − 1 = 0
(
2.
.
3
2
Câu 16. Định lí viét của phương trình bậc ba ax + bx + cx + d = 0 .
x1 , x 2 , x 3
Nếu phương trình bậc ba có ba nghiệm
thì:
b
x1 + x2 + x3 = − a
d
x1.x2 .x3 = −
a
c
x
.
x
+
x
.
x
+
x
.
x
=
1
2
2
3
1
3
a
• Cách nhẩm nghiệm đặc biệt x0.
o Nếu a+b+c+d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=1.
o Nếu a-b+c-d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=-1.
o Nhẩm nghiệm
x0 =
p
q với p là ước của d và q là ước của a.
• Sử dụng sơ đồ Horner:
a
a
x0
b
B
c
C
d
0
o Với B=a.x0+b, C=B.x0+c.
x − x0 = 0
ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 ⇔ ( x − x0 ) ( ax 2 + Bx + C ) = 0 ⇔ 2
ax + Bx + C = 0 .
o Khi đó
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc ba bằng cách nhẩm nghiệm và sử dụng sơ đồ Horner.
1.
x3 − 6 x 2 + 11x − 6 = 0
2.
2 x3 + x + 3 = 0
3.
x − 5x + 7 x − 2 = 0 .
3
2
Ví dụ 2. Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
1.
x3 − ( 2m + 1) x 2 + 3 ( m + 4 ) x − m − 12 = 0
2.
mx − ( 3m − 4 ) x + ( 3m − 7 ) x − m + 3 = 0
3
Ví dụ 3. Tìm tham số m để phương trình
biệt.
mx 3 − 2mx 2 − ( 2m − 1) x + m + 1 = 0
.
2
có ba nghiệm dương phân
Câu 17. Cách giải phương trình lượng giác.
1. Bảng giá trị lượng giác đặt biệt.
x
0 ( 00 )
π
300 )
(
6
π
450 )
(
4
π
600 )
(
3
π
900 )
(
2
2π
1200 )
(
3
3π
1350 )
(
4
5π
1500 )
(
6
π ( 1800 )
sin x
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos x
1
3
2
2
2
1
2
0
1
-2
2
- 2
tan x
0
1
3
1
3
P
- 3
-1
3
- 2
1
- 3
cot x
P
3
1
1
3
0
1
- 3
-1
2. Hệ thức lượng cơ bản cần nhớ.
- 3
-1
0
P
•
•
•
•
sin 4 x = ( sin 2 x ) 2 = ( 1 − cos 2 x ) 2
2
2
sin
x
=
1
−
c
os
x
sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇒ 2
⇒
2
2
2
cos x = 1 − sin x cos 4 x = ( cos 2 x ) = ( 1 − sin 2 x )
.
tan x =
sin x
cos x
1 + tan 2 x =
1
cos 2 x
1 + cot 2 x =
1
sin 2 x
●
●
●
tan x =
tan α .cot α = 1 ⇒
cot x =
•
3. Công thức nhân đôi.
cot x =
cos x
sin x .
cos 2 x =
1
1 + tan 2 x
sin 2 x =
1
1 + cot 2 x
1
cot x
1
t anx
1
1
sin2x = 2sin x.cos x ⇒ s inx.cosx= s in2x, s in 2 x.cos 2 x= sin 2 2x
2
4
•
.
cos2x=2cos 2 x − 1
cos 2 x = cos x − s in x ⇒
2
cos2x=1-2sin x
2
2
•
4. Công thức hạ bậc.
1
cos2x = ( 1+ cos2x )
2
●
1
2
cos4x = ( 1+ cos2x )
4
●
5. Các cung có liên quan đặt biệt.
1
sin2 x = ( 1- cos2x )
2
●
1
2
sin4 x = ( 1- cos2x )
4
●
Sử dụng thành thạo câu thần chú: '' cos đối – sin bù – phụ chéo ''.
cos đối, nghĩa là cos của hai góc đối nhau thì bằng nhau, tức là
cos( - a ) = cosa
, còn các cung góc
lượng giác còn lại thì bằng '' trừ '' chính nó:
●
sin( - a ) = - sin a
tan( - a ) = - tan a
●
sin bù, nghĩa là sin của hai góc bù nhau thì bằng nhau, tức là
giác còn lại thì bằng '' trừ '' chính nó:
●
cos ( π - a ) = - cosa
●
●
cot ( - a ) = - tan a
sin( p - a ) = sina
tan( π - a ) = - tan a
●
, còn các cung góc lượng
cot ( π - a ) = - tan a
Phụ chéo, nghĩa là với hai góc phụ nhau (có tổng bằng 900) thì sin góc này bằng cos góc kia và ngược lại, tức là:
æp
ö
æp
ö
æp
ö
æp
ö
sinç
- a÷
= cosa
cosç
- a÷
= sin a tanç
- a÷
= cot a
cot ç
- a÷
÷
÷
÷
÷= tan a
ç
ç
ç
ç
è2
ø
è2
ø
è2
ø
è2
ø
●
●
●
●
6. Phương trình lượng giác cơ bản.
éu = v + k2p
sinu = sinv Û ê
êu = p - v + k2p
ê
ë
Dạng 1:
éu = v + k2p
cosu = cosv Û ê
êu = - v + k2p
ê
ë
Dạng 2:
ìï tanx = 0 Û x = kp
ïï
í
ïï tanx = ±1 Û x = ± p + kp
4
Đặc biệt: ïî
ïìï
p
ïï cot x = 0 Û x = + kp
2
í
ïï
p
ïï cot x = ±1 Û x = ± + kp
4
Đặc biệt: ïî
tanu = tanv Û u = v + kp
p
Ðk : u,v ¹
+ kp
2
Dạng 3:
cot u = cot v Û u = v + kp
Ðk : u,v ¹ kp
Dạng 4:
ìï
ïï sinx = 0 Þ x = kp
ïï
ïï
p
í sinx = 1 Þ x = + k2p
ïï
2
ïï
p
ïï sinx = - 1 Þ x = - + k2p
2
Đặc biệt: ïî
ìï
ïï cosx = 0 Þ x = p + kp
ïï
2
ïí cosx = 1 Þ x = k2p
ïï
ïï cosx = - 1 Þ x = p + k2p
ï
Đặc biệt: ïî
7. Các dạng phương trình lượng giác.
7.1 Phương trình bậc nhất và bậc hai.
1. a s inx+b=0
1. a sin 2 x + b s inx+c=0
2. acosx+b=0
2. acos 2 x + bcosx+c=0
3. a tan x +b=0
3. a tan 2 x + b tan +c=0
4. a cot x +b=0
4. a cot x + b cot x +c=0 .
− 1 ≤ sinx ≤ 1
− 1 ≤ cosx ≤ 1
Chú ý:
2
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 2sinx-1=0
2. 2cos2x-1=0.
3. tan x − 3 = 0
Ví dụ 2. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1.
2 sinx+1=0
3. tan 3 x + 1 = 0
Ví dụ 3. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
2
tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0
3 cot 2 x − 1 = 0 .
2.
2 cos2x+1=0.
4. cot 3 x − 1 = 0 .
sin 2 x − 2sin x + 1 = 0
3. sin x + 3sin x + 2 = 0
Ví dụ 4. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
4.
2.
cos 2 2 x + 2cos 2 x + 1 = 0 .
4.
2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 .
2.
cot 2 2 x + 2cot 2 x + 1 = 0 .
2
tan 2 2 x − 3tan 2 x + 2 = 0
3. 2cot x − 3cot x + 1 = 0 .
7.2 Phương trình bậc nhất theo sin và cos: asinx+bcosx=c.
3.
Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
2
2
2
Điều kiện có nghiệm: a + b ≥ c .
2
2
Chia hai vế phương trình cho a + b .
2
2
a
b
⇔
+
÷
÷ =1
2
2
2
2
a
+
b
a
+
b
Pt
a
c
os
α
=
a 2 + b2
b
sinα =
2
a + b 2 (hoặc ngược lại).
Nên đặt
Pt trở thành:
s inx.cosα +cosx.sinα =
c
a 2 + b2
⇔ sin(x+α )=
c
a 2 + b2
Chú ý:
æ p÷
ö
æ pö
÷
ç
sinx + cosx = 2sinç
x
+
=
2cos
÷
÷
ç
çx - 4ø
è
ø
è
4
•
æ pö
æ pö
sinx - cosx = 2sinç
x- ÷
= 2cosç
x+ ÷
ç
ç
÷
÷
è
ø
è
4
4ø
•
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
1.
3cosx + sin x = 1
2. sin 2 x − 3cos2x = 1
3.
3 sin x − cosx = 2cos 2 x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
1.
sinx-sin 2 x = 0
2.
2sin 2 x + sin 2 x = 0
3.
cos 2 x + cosx+1=0 .
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
1. 2sinx.cosx= 2 sinx
2. 5cosx=cos2x+3
3sin 2 x
5sinx-2=
1 + s inx
3.
4.
5.
sin 2 x.sinx+sin 2 x = 0
6.
(2cosx-1)(2sinx+cosx) = sin 2 x − sinx
sinx+cosx+2sinxcosx+2cos 2 x=0
Câu 18: Các công thức tính đạo hàm? Cho ví dụ?
1.
2.
( sinx )
( cosx )
/
= cosx
/
= − sinx
( sinu )
( cosu )
1
cos 2 x
1
/
4. ( cotx ) = − 2
sin x
u'
/
5. ( tanu ) =
cos 2u
3.
( tanx )
/
/
= u '.cosu
/
= −u '.sinu
1
= 1 + tan 2 x
2
cos x
1
= 1 + cot 2 x
2
sin x
u'
/
( cotu ) = − 2
sin u
=
6. ( sin 2 x ) = 2sin x.cos x = sin 2 x
/
7. ( cos 2 x ) = −2sin x.cos x = − sin 2 x
/
8.
(x )
9.
10.
( kx ) = k.x =k
( u+v ) = u '+ v '
( ku ) = k.u '
( u+v-w ) =u'+v'-w'
11.
( v.u )
u u '.v − u.v '
÷=
v2
v
/
α
(u )
= α .xα −1
/
/
α
= α .u '.u α −1
/
/
/
/
/
/
= u ' v + u.v '
/
/
1
1
12. ÷ = − 2
x
x
k
k
÷ =− 2
x
x
/
/
u'
1
13. ÷ = − 2
u
u
/
1
14.
x =
2 x
k .u '
k
÷ =− 2
u
u
/
u'
u =
2 u
15. ( e x ) = e x
( e ) = u '.e
( a ) = u '.a .ln a
( )
( )
/
u /
16. ( a x ) = a x .lna
/
17. ( ln x ) =
/
/
u /
1
x
18. ( log a x ) =
u
( ln u )
1
x.ln a
19. Vi phân của hàm số
y = f ( x)
u
/
=
( log u )
a
là
/
u'
u
=
u'
u.ln a
dy = y '.dx hay dy = f ' ( x ) .dx
Tính đạo hàm của các hàm số thường gặp.
Ví dụ 1: Tính đạo hàm các hàm đa thức sau.
3
9
f ( x) = x 2 + x +
2.
2
2
1
3. f ( x) = −3x 4 - x 2 +2π
4.
3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm các hàm nhất biến sau.
1.
5
f ( x) = −2 x 3 − x 2 + 2.
2
f ( x ) = 2 x5 − 3x 2 − 0, 29.
1.
f ( x) =
3.
f ( x) =
2x − 1
x−3
2.
2x
+1
2− x .
f ( x) = 3 +
2
2x − 1
1
3
f ( x) = −
2 1 − 2x .
4.
Ví dụ 3: Tính đạo hàm các hàm hữu tỉ sau.
1.
f ( x) =
f ( x) = x +
9
x
2.
x + 5 x + 15
x+3
2
f ( x) = x + 1 −
4
x+ 2
3.
Ví dụ 4: Tính đạo hàm các hàm phân thức sau.
4.
x2 − 2x + 1
f ( x) =
x2 + 2
1.
x +1
f ( x) =
3 x
3.
f ( x) = x −
2
x −1
x4 − 2
f ( x) = 2
x +1
2.
4.
x +1
f ( x) =
x2 − x + 1
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của các hàm căn thức sau.
1. f ( x ) =
x + 24 x + 1 + 20
2. f ( x) = 6 − 3 x + 5 − 4 x
3. f ( x ) = 3x − 2 x + 9
2
4.
f ( x) = x 2 + 1 + x 2 + 2 x + 3
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của các hàm lũy thừa sau.
f ( x ) = ( x − 3) + 2
2
1.
f ( x ) = ( 2 x + 1) − 2 ( 1 − x )
2
2.
3
.
f ( x) = ( x + 1) ( x − 1)
2
2
2
3.
Ví dụ 7. Tính đạo hàm các hàm số lượng giác sau.
1. f ( x) = 2cos2 x + 4sin x
3. f ( x) = sin x + cos x + 2
Ví dụ 8: Tính đạo hàm các hàm số lôgarít sau.
2
1.
3
f ( x) = 2ln x − ln(1 − 2 x)
f ( x) = x ln x + 2
3.
Ví dụ 9. Tính đạo hàm các hàm số mũ sau.
f ( x) = 3 x 2 ( x − 1) + 2
4.
.
2. f ( x ) = sin 2 x − cos x
4
f ( x ) = 2sin 2 x − sin 3 x
3
4.
2.
f ( x) = 2 x − ln( x + 1) .
4.
f ( x) =
1 + ln x
x .
1.
3.
f ( x ) = 2e x + e 2 x + 1
f ( x ) = ( 2 − 3x ) e
x
2.
f ( x ) = e 2 x −1 − e − x
ex
f ( x) =
2x + 1 .
4.