Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ON TAP DAU NAM LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.63 KB, 21 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Câu 1: Các công thức biến đổi?
1. Các công thức về phân số, qui đồng mẫu số? Cho ví dụ?
a
b = a . d = a.d
c b c b.c
d

a.

a d a.d
. =
b c b.c

b.

a
b = a .1 = a
c b c bc

c.

a c
= ⇔ ad = bc ⇔ ad − bc = 0
b d

a c
a c
ad − bc
= ⇔ − =0⇔
= 0 ⇔ ad − bc = 0


b d
b d
bd

d.

a b c a+b+ c
+ + =
m m m
m

a b c a−b−c
− − =
m m m
m

e.

a+b+ c a b c
= + +
m
m m m

a−b−c a b c
= − −
m
m m m

f.


a+b−c
n ( a + b − c ) n an + bn − nc an bn cn
= ( a + b − c) =
=
= + −
m
m
m
m
m m m
n

g.

a c a.d + c.b
+ =
b d
b.d

a c a.d − c.b
− =
b d
b.d

h.

a
a + bc
+c=
b

b

b a.c + b
a+ =
c
c

a=

i.

b
⇔ ac = b
c

a
= c ⇔ a = bc
b

b a.c − b
a− =
c
c

a
a − bc
−c=
b
b


j.
k.

a
c ac
= a. =
b
b b
c

a ( b + c − d − e ) = ab + ac − ad − ae

( a + b ) ( c − d ) = ac − ad + bc − bd

2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ? Cho ví dụ?
2

a.

( a + b)

= a 2 + 2ab + b 2

3

b.

( a + b)

= a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3


3

c.

( a − b)

d.

( a − b)

= a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3

a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b2 )

2

a 2 − b2 = ( a − b ) ( a + b )

= a 2 − 2ab + b 2
3

hay

( a + b)

3

hay


( a − b)

= ( a + b ) ( a + b ) = ( a + b ) ( a 2 + 2ab + b 2 )
2

= ( a − b ) ( a − b ) = ( a − b ) ( a 2 − 2ab + b 2 )
2

a 3 + b3 = ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 )

3. Các công thức lũy thừa? Cho ví dụ?
a.

a .b = ( a.b )
m

b.

am
= a m− n
n
a

a m .a n = a m+n
m

m

(a ) =(a )
n m


m

am  a 
= ÷
bm  b 

an =

m n

1
a−n

= a m .n

1
= a−n
n
a


a.a = a 2

1a.
2 3a =

c.
d.


a≥ 0

( a)

x 2 4= a44⇔2 x4=4± 43a
1

2

=a

a3 = a.a 2

a 4 = a 2 .a 2

x 4 4= a44⇔2 x4=4± 443a
1

a ≥0

x3 = b ⇔ x= 3 b

a ≥0

4. Các công thức về trị tuyệt đối và căn thức? Cho ví dụ?
a.
b.

a a
=

b b

a.b = a . b

a
a
=
b
b

a.b = a . b

(14a2) 43= a

(1 4a ) 4=4( 4a2) 4 4a 4= a43a

2

c.

3

a ≥0

2

a ≥0

2


a = a2
 a, a ≥ 0
a2 = a = 
 -a, a<0

(1 4a ) 4=4( 44a ) 2( 4a4) 4=a.a=a
4 43
4

2

2

2

a ≥0

Câu 2: Giải phương trình.
1. Cách giải phương trình bậc nhất? Cho ví dụ?
1. Phương trình bậc nhất có dạng: ax+b=0, a ≠ 0 .
2. Cách giải:

ax+b=0 ⇔ ax=-b ⇔ x=-

b
a.

• Nếu 0x=0: Thì pt vô định có nghĩa là pt có nghiệm x ∈ ¡ .
• Nếu 0 x = b ≠ 0 : Thì pt vô nghiệm. VD: 0x=2 hay 0x=-7.


Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 2 x − 3 = x + 2

3.

2.

3( 4 x − 2) − 2 ( 1 − x ) = 6

(m
Ví dụ 2. Cho phương trình:

4.
2

3 ( x − 1) = x + 1

− 2 ( 5 − 3x ) = 2 ( 1 − x ) − ( 4 − 4 x )

− 4 ) x = 2m − 4

. Giải và biện luận phương trình theo m.
BTVN. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 3 x − 3 = 2 x + 7

3.

2.

2 ( 2 x − 5 ) − 6 ( 2 + x ) = 10


4.

2. Cách giải phương trình bậc hai? Cho ví dụ?
Cách giải phương trình bậc hai ax + bx + c = 0, a ≠ 0 .
2

1. Cách 1: Tính ∆ .
2
a. Tính ∆ = b − 4ac .

.



5 ( x − 2) = 2x + 5

x −1
= 2( 5 − x)
2
.

.

.



−b + ∆
 x1 =

2a


−b − ∆
 x2 =
2a .
i. Nếu ∆ >0: Pt có hai nghiệm phân biệt 

ii. Nếu ∆ =0: Pt có nghiệm kép

x1 = x2 = −

b
2a .

iii. Nếu ∆ <0: Pt vô nghiệm.
2. Cách 2: Nhẩm nghiệm theo tổng các hệ số:
x1 = 1, x 2 =

a. Nếu a+b+c=0 thì pt có hai nghiệm

c
a.

c
a.

x1 = − 1, x 2 =-

b. Nếu a-b+c=0 thì pt có hai nghiệm


3. Cách 3: Nhẩm nghiệm theo tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm.
2
x, x
x + x = S , x1.x2 = P
x, x
n
a. Nếu có hai số 1 2 và 1 2
thì 1 2 là 2 0 pt x − Sx + P = 0 .
2
b. VD. Pt x − 5 x + 6 = 0 ta nhẩm ra 2 nghiệm là x=2 và x=3 vì 2+3=5 và 2.3=6.

4. Cách phân tích tam thức bậc hai thành tích hai nhị thức bậc nhất? Cho ví dụ?
x1 , x2
ax 2 + bx + c = 0, a ≠ 0
Nếu phương trình bậc hai

có hai nghiệm

ax + bx + c = 0 ⇔ a ( x − x1 ) ( x − x2 ) = 0

thì

2

.

Lưu ý: Sai lầm của học sinh thường gặp là thiếu hệ số a.
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.


x2 − x − 1 = 0

2.

x2 − 2x = 0

.
3.

2 x2 − 6 = 0
x 2 − ( m + 2 ) x + ( m + 1) = 0

Ví dụ 2. Giải và biện luận phương trình
BTVN. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.
3.

4.
2

ax 4 + bx 2 + c = 0 ⇔ a ( x 2 ) + bx 2 + c = 0
2

Bước 1: Phân tích

Bước 2: Phương trình trở thành:
Bước 3: Giải pt tìm nghiệm

at 2 + bt + c = 0


t1 , t 2 . Chú ý: t ≥ 0. Nếu t<0 ta loại.

2.

2 x2 + 5x + 3 = 0 .

x2 − x − 6 = 0 .

3. Cách giải phương trình trùng phương ax + bx + c = 0, a ≠ 0 ? Cho ví dụ?
Cách 1. Giải bằng cách đặt ẩn phụ.
4

− 2 x2 = 0 .

theo tham số m.

x2 − 7 x + 6 = 0

x2 − 6x + 8 = 0

4.

. Đặt t=x2 với t ≥ 0.


 x = t1

 x = − t1
 x 2 = t1 ≥ 0

⇔
 2
 x = t2 ≥ 0  x = t2

 x = − t2 .
Kết luận
Cách 2: Giải trực tiếp bằng cách xem

x 2 là ẩn.

 x = t1

2
 x = − t1
x = t ≥ 0
2
ax 4 + bx 2 + c = 0 ⇔ a ( x 2 ) + bx 2 + c = 0 ⇔  2 1
⇔
 x = t2 ≥ 0  x = t2

 x = − t2 .Chú ý: x 2 < 0 ta loại.
Ví dụ 1. Giải các phương trình trùng phương sau đây.
1.

x4 − 2x2 + 1 = 0

2.

x4 − 2x2 = 0 .


3. − 2 x + 32 = 0
4. 2.x = 0 .
BTVN 2. Giải các phương trình trùng phương sau đây.
4

4

1.

x4 − 5x2 + 4 = 0

2.

x4 + 4x2 = 0 .

3.

− x4 + 5x2 − 6 = 0

4.

x4 + x − 6 = 0 .

Câu 3: Cách giải bất phương trình bậc nhất? Cho ví dụ?
• Cách giải bất phương trình ax+b>0, ax+b ≥ 0, ax+b<0, ax+b ≤ 0?
• Cách giải: Giải bằng cách chuyển vế.
• Chú ý: Chia hoặc nhân cho số âm bất phương trình đổi chiều.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
1. 2x-4>0


2. 2(1-2x)<0

2(3 − x) − ( x − 3) ≥ 0

3.
BTVN: Giải các bất phương trình sau:
1. 3x-15>0
3.

− 2(1 − x) − ( x − 2 ) ≥ 5

4.

2x − 3 ≤ 3( 1 − x ) + 2
2. 3(7-2x)<0

4.

−2x − 3 ≤ − ( 1 − x) − 2

Câu 4: Cách giải bất phương trình bậc hai? Cho ví dụ?

ax 2 + bx + c > 0,

ax 2 + bx + c ≥ 0,

ax 2 + bx + c < 0,

• Cách giải: Giải bằng cách xét dấu.
Bước 1: Bấm máy tính tìm nghiệm phương trình

Bước 2: Lập bảng xét dấu:

ax 2 + bx + c ≤ 0 .

ax 2 + bx + c = 0 .

2
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 có hai nghiệm: Trong khoảng giữa hai nghiệm trái dấu với a,

ngoài khoảng giữa hai nghiệm cùng dấu với a.

• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 có một nghiệm kép: Cùng dấu với a với mọi
2

2
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 vô nghiệm: Cùng dấu với a với mọi x ∈ ¡ .

x≠−

b
2a .


Bước 3: Dựa vào chiều bất phương trình ta kết luận tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
o Sai lầm thường gặp của học sinh đó là không xét dấu!!! Mà học sinh giải như giải pt.
2
o Thông thường học sinh hay lấy hai nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 để kết luận

nghiệm của bất phương trình.
2

o Nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 là hữa hạn hoặc không có.
o Nghiệm của bất phương trình là tập vô hạn hoặc không có.

Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc hai sau đây.

x2 − x − 1 > 0

1.

2.

x2 − 2x < 0

.
3. 2 x − 6 ≥ 0
BTVN 2. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
2

1.
3.

x2 − 7 x + 6 ≤ 0

4.

− 2 x2 ≤ 0 .

2.

2 x2 + 5x + 3 ≥ 0 .


1 − x2 ≤ 0

4.

2 − 3x2 ≥ 0

.
BTVN 3. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.

x3 − 6 x 2 + 9 x ≥ 0

3.

x 4 − 81 ≥ 0

2.

x3 − 2 x 2 + 4 x ≤ 0 .
4.

16 − x 4 ≤ 0 .

f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
> 0;
< 0;

≥ 0;
≤0
g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)

Câu 5: Cách giải bất phương trình dạng phân số
• Cách giải: Giải bằng cách xét dấu tử số và xét dấu mẫu số.
Bước 1: Tìm nghiệm của tử số

f ( x)

và mẫu số

Bước 2: Lập một bảng xét dấu để xét dấu của
nghiệm của bất phương đã cho.

• Nếu đề bài cho ở dạng

f ( x)
> h ( x) ;
g ( x)

g( x)

?

.


f ( x) , g ( x)

. Dựa vào chiều bất phương trình ta kết luận tập

f ( x)
f ( x)
≥ h ( x) ;
< h ( x) ;
g ( x)
g ( x)

f ( x)
≤ h ( x)
g ( x)

thì ta chuyển vế
rồi qui đồng mẫu số, sau đó xét dấu tử số và xét dấu mẫu số.
• Sai lầm thường gặp là học sinh hay nhân chéo!!!
• Do đó ta không được nhân chéo vì nếu nhân chéo sẽ làm mất nghiệm của bất phương trình!!!
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau đây.

4x − x2
<0
1. 1 − x

4x − 8
<0
2. 1 − x

1

>0
3. x

−2
<0
x

1
4.
.
1+ x
≤3
x

2
5.

3
≥ 1+ x
1

x
6.
.
2
≥ −1
2
x

3

x
8.

BTVN. Giải các phương trình sau đây.

7.

1≤

1
x2


2 − x2
≥0
x
1.

9-x 2
≤0
2
x
+
1
3.

2
>0
2
x


2
x
2.

x2 + 1
>0
x4 + 1

4.

Câu 6: Cách tìm tập xác định của hàm số? Cho ví dụ?
y = f ( x)
1. Dạng 1:
là hàm đa thức: Hàm số xác định ∀ x ∈ ¡ .
y=

2. Dạng 2:
3. Dạng 3:
4. Dạng 4:
5. Dạng 5:

1
f ( x)

f ( x)

y=
y=


3

y=

4

y=

6. Dạng 6:
y=

7. Dạng 7:

: Hàm số xác định khi

f ( x) ≠ 0

: Hàm số xác định khi

.

f ( x) ≥ 0

.

f ( x)

: Hàm số xác định khi

f ( x)


f ( x)

: Hàm số xác định khi

f ( x) ≥ 0

xác định.
.

1
g ( x ) : Hàm số xác định khi g ( x ) > 0 .

1
f ( x)

 f ( x ) ≠ 0

g ( x) > 0
g ( x)
: Hàm số xác định khi 
.

 f ( x) ≥ 0

g ( x) ≠ 0
f ( x)
y=

h ( x) > 0

g ( x ) . h( x )
8. Dạng 8:
: Hàm số xác định khi 
.
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
1.

y = 2x − 1

2. y = x − 2 x + 9
4. y = x − 2 x
4

5.

3. y = 2 x − 3 x

2

3

2

y = ( 2 x 4 − 1) x

y = ( x + 1) x 4
2

6.


y = ( x − 3) x
5

y = ( x + 1) x 4
3

7.

3

8.
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.

2x − 3
y=
x −1
1.
x
2
y=

1− x 4 − x2
y=
4.

y=

(x

x2 + 1

2

− 3x )

x2
y = x − 1+
1 − 2x
2.

3.

x4 − 1
y=x − 3
x +x
5.

6.

2

3

x3 − 1
1
+
4
2
x
( 1− x)


BTVN: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.

3


1.

y=
y=

3.

2
2x − 3
x −x

(x

2.

3

4

2

− 5)

y=


x2 − 2x + 1
−2 x

2

x2 + 1
y= 2
x − x+2
4.

x3 − 1
y= 3
x + 3x2
5.

x4 + 3
y= 2
x − 6x + 9
6.
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
1. y = 2 x − 4

2. y =

x − 2− x

3.

y = 2x − 2 + 8 − 2x
4. y = 6 x − 2 x

5. y = x + − x + 2 x
BTVN: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây.
2

6. y =

2

2. f ( x) = 3 − x

1. f ( x) = 2 − x
3. f ( x ) =

x − 3x − x 2 .

2

2

4. f ( x) = 5 − x − 2 x − 2

5.

−2

f ( x) =

f ( x) = x + 1 + x − 2 x
2


x2 − 9 − x2

x2 − 6 x + 9

6.

Ví dụ 4. Tìm tập xác định của các hàm căn thức sau đây.
1. f ( x) =

3.

f ( x) =

3

2. f ( x ) = x − 1 − x − 3x

x−2

f ( x) =

3

2

1
− 6 − 2x
x −1

2x − 3

( x − 5) x − 1

4.

f ( x) = 5 − x −
f ( x) =

1.

2

1
x

5.

3− x

( 1+ x)

6.
Câu 7. Cách giải phương trình chứa căn? Cho ví dụ?

4

2

2+ x

g ( x ) ≥ 0

f ( x) = g ( x) ⇔ 
2
 f ( x ) = g ( x ) .

• Nếu vế phải không âm thì ta không cần đặt điều kiện.
• Ta có thể giải bằng cách bình phương hai vế bỏ qua điều kiện, nhưng ta phải dùng dấu ⇒ và ta phải
thử lại nghiệm với phương trình đã cho.

g ( x ) ≥ 0 v f ( x ) ≥ 0
f ( x) = g ( x) ⇔ 
 f ( x ) = g ( x )

2.
Ví dụ 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.

x2 − x − 2 = 2

2.

3. 2 x + 2 x − 16 = 16 .
2

3x 2 − 9 x + 1 = x − 2


BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây.

− x2 + x + 7 = x − 2


1.

2.

x2 + 1 − 1 = 2x

3. 4 − 6 x − x − x = 4
Ví dụ 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
2

1.

x2 − 2x + 4 = 2 − x

2.

3x 2 − 9 x + 1 = x − 2

3.

2 x2 − 6x − 1 = 2 − x .
BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây.
2
2
1. 2 x − 5 x = x − 4

2.

2 x2 − 1 = x + 1


3x + 7 − x + 1 = 2 .
Phương trình vô tỉ
3.

a. f ( x ) + b. f ( x ) + c = 0

1. Dạng 1:
. Đặt t=
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.

1.

( x − 3) ( x + 2 ) +

2. Dạng 2:

a

(

f ( x) t ≥ 0
,
.

x − x− 2 = 2
2

)

x+α ± β − x +b


2.

( x + α ) ( β − x) + c = 0

5 ( x + 1) ( x − 2 ) − 6 ( x − 2 )

x +1
=8
x−2
.

.

x +α ± β − x

Đặt t=
.
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.

(

)

9 1 + x + 1 − x − 5 1 − x 2 = 13
n

2.


x + 4 + x − 4 = 2 x + 2 x 2 − 16 − 12

a + f ( x) ± k b − f ( x) = c

3. Dạng 3:
.
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ:
n
u = n a + f ( x )

u = a + f ( x )
⇒ k

k b− f x
v
=

( ) v = b − f ( x ) . Ta có hệ phương trình:
Đặt 

u ± v = c
 n k
u + v = a + b .

Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.
1.

x2 − x − 2 + x2 − x − 5 = 3

3.


x+ 2 − 3 x+1 = 1

2.

x 2 + 9 − x2 − 7 = 2
4.

3x 2 + 5 x + 8 − 3x 2 + 5 x + 1 = 1
5.

3

2 x − 3 + 3x + 2 = 3
3

4. Dạng 4: x = a. ax+b + b .
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2.
n

n

 x n = ay + b
 n
n
n
y = ax+b
y
=
ax+b


y
=
ax
+
b
Đặt
. Ta có hệ phương trình: 
.
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.

6.

21 + x + 21 − x 21
=
21 + x − 21 − x x


1. x = x + 2 + 2
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây.

3
2. x = 3 3x − 2 − 2 .

2

3

3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 . HD: Đặt t = x 2 + 2 x . ĐS: x=0; x=-2.


1.

2. x + 5 − 4 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 1 . HD: Đặt t = x + 1 .
5. Dạng đặt ẩn phụ bằng cách phân đôi quy về phương trình hữu tỉ.

• Dạng: f + g = a . Đặt

f =

a
a
+ t , g= − t
2
2 .

a
a
f = t + , g=t2
2.
• Dạng f − g = a . Đặt

• Ngoài ra ta có thể giải bằng cách đặt ẩn phụ đưa về hệ hữu tỉ.
1.

4

47 − 2 x + 4 35 + 2 x = 4 . HD: Đặt 4 47 − 2 x = 2 − t ; 4 35 + 2 x = 2 + t . ĐS: x=23; x=-17.

1
1

5 x + 7 = t + ; 3 5 x − 12 = t −
2
2 . ĐS: x=-3, x=4.
2. 5 x + 7 − 5 x − 12 = 1 . HD: Đặt
3

3.
4.

3

3

3

9 − x + 1 + 3 7 + x + 1 = 4 . ĐS: x=0.

3

24 + x − 3 5 + x = 1 . ĐS: x=9.

Câu 8. Cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối? Cho ví dụ?
g ( x ) ≥ 0

f ( x ) = g ( x ) ⇔  f ( x ) = g ( x )

  f ( x ) = − g ( x )
1.

 f ( x) = g ( x)

f ( x) = g ( x) ⇔ 
 f ( x ) = − g ( x )
2.
Ví dụ 1. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.

3x − 1 = 2 − 2 x

.

2.

x2 − 5x + 4 − ( x + 4 ) = 0

3.

x2 − 2 x + 8 = x2 − 1

.
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.

x − 2 = 2x − 1

.

2.

x 2 − 2 x − 3 − ( x − 3) = 0


.

x − 3x − 1 = 2 x − 5
2

Ví dụ 2. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.
1.

3x − 1 = 2 x + 3

.

5x − 7 = 2 x + 1

2.

3.
.
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây.

2 − 3x2 − 6 − x2 = 0

3.


1.

x − 2 = 2 x −1

.


2.

3x 2 − 7 x + 1 = x 2 + x − 5

.

3.

2x − 2 = 7x − 1

Câu 9. Cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối.

1.

f ( x) < g ( x) ⇔ − g ( x) < f ( x) < g ( x)

 f ( x ) > − g ( x )
f ( x) < g ( x) ⇔ 
 f ( x ) < g ( x ) .
hoặc

 f ( x) > g ( x)
f ( x) > g ( x) ⇔ 
 f ( x ) < − g ( x )
2.
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau.
1.

2 x 2 − 3x − 3 < 5 x − 9


2.

x 2 + 4 x > 3x 2 + 2 x − 4

2x + 5 > 7 − 4x

3.
.
BTVN. Giải các bất phương trình sau.
1.

1 − 4x ≥ 2x + 1

2.
3.

x2 − 4 ≥ x2 − 5x + 4

x2 − 2 > x

.

Câu 10. Cách giải bất phương trình chứa căn thức.

1.

g ( x) > 0

f ( x) < g ( x) ⇔  f ( x) ≥ 0


2
 f ( x) < g ( x)

  g ( x ) < 0

 f ( x ) ≥ 0
f ( x) > g ( x) ⇔ 
  g ( x ) ≥ 0

2
 f ( x ) > g ( x )

2.
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau.
1.

x 2 − x − 12 < 7 − x

2.

21 − 3x − x 2 < x + 3

3.

x 2 − 3x − 10 ≥ x − 2 .
4.

1 − x + 2 x 2 − 3x − 5 < 0


5.

3 6 + x − x 2 + 2 ( 2 x − 1) > 0

6.

8.

x + 3 − 7 − x > 2x − 8

9.

3x 2 + 13x + 4 + 2 − x ≥ 0 .
7.

2x + 6x2 + 1 ≥ x + 1

2 − x > 7 − x − −3 − 2x .
Câu 11. Cách giải phương trình tích: Cho ví dụ?
 f ( x) = 0

f ( x ) .g ( x ) .h ( x ) = 0 ⇔  g ( x ) = 0
h x = 0
 ( )
.


Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.

( 1− x )


x−2 = 0

2

(

1.

x2 − x − 2 − 2

)(

3

2.

)

x 2 − 1 = ( x − 1) x

16 − 2 x 3 = 0

Câu 12. Cách giải phương trình chứa ẩn mẫu số:
g ( x) ≠ 0
Bước 1: Đặt điều kiện mẫu số

Bước 2: Phương trình
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.


1.

( 1− x)

2

f ( x)
=0
g ( x)

? Cho ví dụ?

.

f ( x)
= 0 ⇔ f ( x) = 0
g ( x)

2 x − x2

3.

, chú ý sau khi giải pt nhớ so sánh với điều kiện.

=0
2.

x2 − 2x
2− x


x3 − 6 x 2 + 9 x
=0
x
4

x
3.

Câu 13. Cách giải hệ phương trình hai ẩn? Cho ví dụ?
1. Dạng 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai.
Cách giải: Ta dùng phương pháp thế!
- Từ phương trình bậc nhất ta tính ẩn này theo ẩn kia.
- Thế vào phương trình còn lại, ta được phương trình một ẩn và tính được giá trị ẩn đó.
- Suy ra giá trị ẩn còn lại. Rồi kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Ví dụ. Giải các hệ phương trình sau đây.

1.

 x 2 + y 2 = 10

x + y = 4

2.

 x3 − 3 xy = 9

x − y = 1

 x 2 + y 2 = 25


xy = 12
3. 
x − y = 5
 2 2
 x + y + xy = 7

4.

 x 2 + 2 xy + y 2 − x − y = 6

x − 2y = 3
5. 

6.

x + 2y = 4
 2
2
 x − xy + 3 y + 2 x − 5 y − 4 = 0
 f ( x; y ) = 0

g ( x; y ) = 0
2. Dạng 2. Hệ đối xứng loại I: 
.

- Hệ đối xứng loại một là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi.
- Cách giải: Giải bằng cách đặt ẩn phụ.
o Biến đổi hệ phương trình về dạng tổng (x+y) và tích x.y.
o Sau đó đặt S=x+y và P=x.y. Thế S và P vào hệ ta được một hệ theo S và P.
o Giải hệ tìm được S và P. Sau đó suy ra x và y.

Chú ý. Cấn nhớ các hệ thức đối xứng của x và y sau đây.

x 2 + y 2 = ( x + y ) − 2 xy
2

1.

.


x3 + y 3 = ( x + y ) − 3xy ( x + y )
3

2.

( x − y)
3.
4.

2

x− y =

= ( x + y ) − 4 xy

.

2

( x + y)


2

− 4 xy

.
.

x y x 2 + y 2 ( x + y ) − 2 xy
+ =
=
y
x
xy
xy
5.
2

x 4 + y 4 = ( x 2 ) + ( y 2 ) = ( x 2 + y 2 ) − 2 x 2 y 2 =  ( x + y ) − 2 xy  − 2 ( xy )


6.
.
2

2

2

2


2

2

Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây.

 x 2 + y 2 = 10

x+ y = 4
1. 
 x y 13
 + =
y x 6
x + y = 5


 x 2 + xy + y 2 = 4

x + y + xy = 2
2. 

2
2
 x + xy + y = 12
 2
x y + xy 2 = 16
3. 

 x 2 y + xy 2 = 6


xy + x + y = 5
1. 

 x3 + x3 y3 + y 3 = 17

x + xy + y = 5
2. 

 x3 + y 3 = 2
 2
x y + xy 2 = 2
3. 

4.
.
Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau đây.

 x3 y + xy 3 = 78
 4 4
x + y = 97
4. 
.
 f ( x; y ) = 0

g ( x; y ) = 0
3. Dạng 3. Hệ đối xứng loại II: 
.

- Hệ đối xứng loại hai là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì phương trình này trở thành pt kia.

- Cách giải: Trừ vế theo vế của hai phương trình của hệ cho nhau, ta được phương trình có dạng:
x − y = 0
 h ( x; y ) = 0

( x − y ) .h ( x; y ) = 0 ⇔ 
o

.

  x − y = 0

 f ( x; y ) = 0
⇔
  h ( x; y ) = 0
  f ( x; y ) = 0


- Hệ phương trình ban đầu
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.

1.

 x 2 + y = 2 xy
 2
 y + x = 2 xy

3.

2.


 x 2 = 3 x + 2 y
 2
 y = 3 y + 2 x

 x 3 = 2 x + y
 3
 y = 2 y + x

Câu 14. Cách giải hệ phương trình hai ân, ba ẩn, bốn ẩn.
Phương pháp: Giải bằng cách bấm máy tính hoặc giải bằng phương pháp thế.


Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây.

( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 16

2
2
( x − 2 ) + ( y + 1) = 2
1.

 x = 12 − y

 3
 x − 8 x − 3 = 2

(

 x − y = 1


x+ y = 5
2. 

3.

)

y − 2 −1

Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây.

1.

 a − b + c = −2

a + b + c = 2
 4a + 2b + c = 1


2.

16a + 4b + c = 2

 4a + 2b + c + 2 = 0
b + 4a = 0


.

3.


 2 + 2a − 2b + d = 0
14 + 2a + 6b + 4c + d = 0


 29 + 8a + 6b + 4c + d = 0
 21 + 8a − 2b + 4c + d = 0

Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây.

a − b − 2 = 0

 2a − 2b + c − 1 = 0

2
2
( a − 1) + ( b + 1) + c 2 = 9
2. 

x + y + z = 8
 2
2
2
 x + y + z − 32 = 0
 x2 + y 2 + z 2 − 8x − 8 y = 0
1. 
2 x − y − z + 4 = 0

2
2

2
( x − 2 ) + y + ( z − 1) = 9
 2
2
2
x + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9


3.
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau đây.
1 − 2a + d = 0
1 − 2b + d = 0

13 − 6b − 4c + d = 0
2

a 2 + b 2 + c 2 − d = 1 +  2a + 2b + c 

÷

3


1.

 x −1 y −1 z − 5
=
=

2

−1
 1
x + 2y − z + 5 = 0
4. 

2.


( a − 1) 2 + b 2 + c 2 = a 2 + ( b − 1) 2 + ( c − 2 ) 2

2
2
2
2

2
2
( a − 1) + +b + c = ( a − 2 ) + ( b − 2 ) + ( c − 1)

 a − b + c −1 = 3

3
Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau đây.

1.

3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 8 x + 4 y + 14 z = −15

2
2

2
 x + y + z + 6 z = −1
 x2 + y2 + z 2 − 4x + 2z = 3


2
Câu 15. Định lí viét của phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 .

( x − 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 9

 x −1 y + 2 z +1
=
=

−1
2
2.  2


Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm

x1 , x 2

thì:

b

 S = x1 + x2 = − a

 P = x .x = c

1 2

a

a ≠ 0
⇔
• Phương trình có hai nghiệm phân biệt  ∆ > 0 .

• Phương trình có hai nghiệm trái x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0 .
∆ > 0
⇔
• Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu  P > 0 .
∆ > 0

⇔ S > 0
P > 0


• Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

.

∆ > 0

⇔ S < 0
P > 0


• Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt


.

Ví dụ 1. Cho phương trình bậc hai x − 6 x + m − 2 = 0 .
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt.
2

( m − 1) x 2 − ( 2m − 3) x + m − 3 = 0

Ví dụ 2. Cho phương trình bậc hai
.
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt.
Ví dụ 3. Cho phương trình

x2 − ( m − 2) x + m + 1 = 0

.

2
2
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 9 .
x, x
3x − x = 1
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2 .


Ví dụ 4. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
1.

mx 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 1 = 0

m − 4) x4 − 2 ( m − 2 ) x2 + m − 1 = 0
(
2.
.

3
2
Câu 16. Định lí viét của phương trình bậc ba ax + bx + cx + d = 0 .
x1 , x 2 , x 3

Nếu phương trình bậc ba có ba nghiệm

thì:


b

 x1 + x2 + x3 = − a

d

 x1.x2 .x3 = −
a

c


x
.
x
+
x
.
x
+
x
.
x
=
1
2
2
3
1
3

a

• Cách nhẩm nghiệm đặc biệt x0.
o Nếu a+b+c+d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=1.
o Nếu a-b+c-d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=-1.

o Nhẩm nghiệm

x0 =


p
q với p là ước của d và q là ước của a.

• Sử dụng sơ đồ Horner:
a
a

x0

b
B

c
C

d
0

o Với B=a.x0+b, C=B.x0+c.
 x − x0 = 0
ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 ⇔ ( x − x0 ) ( ax 2 + Bx + C ) = 0 ⇔  2
 ax + Bx + C = 0 .
o Khi đó
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc ba bằng cách nhẩm nghiệm và sử dụng sơ đồ Horner.
1.

x3 − 6 x 2 + 11x − 6 = 0

2.


2 x3 + x + 3 = 0

3.

x − 5x + 7 x − 2 = 0 .
3

2

Ví dụ 2. Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
1.

x3 − ( 2m + 1) x 2 + 3 ( m + 4 ) x − m − 12 = 0

2.

mx − ( 3m − 4 ) x + ( 3m − 7 ) x − m + 3 = 0
3

Ví dụ 3. Tìm tham số m để phương trình
biệt.

mx 3 − 2mx 2 − ( 2m − 1) x + m + 1 = 0

.

2

có ba nghiệm dương phân


Câu 17. Cách giải phương trình lượng giác.
1. Bảng giá trị lượng giác đặt biệt.

x

0 ( 00 )

π
300 )
(
6

π
450 )
(
4

π
600 )
(
3

π
900 )
(
2


1200 )
(

3


1350 )
(
4


1500 )
(
6

π ( 1800 )

sin x

0

1
2

2
2

3
2

1

3

2

2
2

1
2

0

cos x

1

3
2

2
2

1
2

0

1
-2

2
- 2


tan x

0

1
3

1

3

P

- 3

-1

3
- 2
1
- 3

cot x

P

3

1


1
3

0

1
- 3

-1

2. Hệ thức lượng cơ bản cần nhớ.

- 3

-1
0

P







sin 4 x = ( sin 2 x ) 2 = ( 1 − cos 2 x ) 2
2
2


sin
x
=
1

c
os
x
sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇒  2
⇒
2
2
2
cos x = 1 − sin x cos 4 x = ( cos 2 x ) = ( 1 − sin 2 x )

.

tan x =

sin x
cos x

1 + tan 2 x =

1
cos 2 x

1 + cot 2 x =

1

sin 2 x






 tan x =
tan α .cot α = 1 ⇒ 
cot x =



3. Công thức nhân đôi.

cot x =

cos x
sin x .

cos 2 x =

1
1 + tan 2 x

sin 2 x =

1
1 + cot 2 x


1
cot x
1
t anx

1
1
sin2x = 2sin x.cos x ⇒ s inx.cosx= s in2x, s in 2 x.cos 2 x= sin 2 2x
2
4

.
 cos2x=2cos 2 x − 1
cos 2 x = cos x − s in x ⇒ 
2
 cos2x=1-2sin x
2

2


4. Công thức hạ bậc.
1
cos2x = ( 1+ cos2x )
2

1
2
cos4x = ( 1+ cos2x )
4


5. Các cung có liên quan đặt biệt.

1
sin2 x = ( 1- cos2x )
2

1
2
sin4 x = ( 1- cos2x )
4


Sử dụng thành thạo câu thần chú: '' cos đối – sin bù – phụ chéo ''.
 cos đối, nghĩa là cos của hai góc đối nhau thì bằng nhau, tức là

cos( - a ) = cosa

, còn các cung góc

lượng giác còn lại thì bằng '' trừ '' chính nó:


sin( - a ) = - sin a

tan( - a ) = - tan a



 sin bù, nghĩa là sin của hai góc bù nhau thì bằng nhau, tức là

giác còn lại thì bằng '' trừ '' chính nó:


cos ( π - a ) = - cosa





cot ( - a ) = - tan a

sin( p - a ) = sina

tan( π - a ) = - tan a



, còn các cung góc lượng

cot ( π - a ) = - tan a

 Phụ chéo, nghĩa là với hai góc phụ nhau (có tổng bằng 900) thì sin góc này bằng cos góc kia và ngược lại, tức là:

æp
ö
æp
ö
æp
ö
æp

ö
sinç
- a÷
= cosa
cosç
- a÷
= sin a tanç
- a÷
= cot a
cot ç
- a÷
÷
÷
÷
÷= tan a
ç
ç
ç
ç
è2
ø
è2
ø
è2
ø
è2
ø






6. Phương trình lượng giác cơ bản.


éu = v + k2p
sinu = sinv Û ê
êu = p - v + k2p
ê
ë
 Dạng 1:

éu = v + k2p
cosu = cosv Û ê
êu = - v + k2p
ê
ë
 Dạng 2:

ìï tanx = 0 Û x = kp
ïï
í
ïï tanx = ±1 Û x = ± p + kp
4
Đặc biệt: ïî
ïìï
p
ïï cot x = 0 Û x = + kp
2
í

ïï
p
ïï cot x = ±1 Û x = ± + kp
4
Đặc biệt: ïî

tanu = tanv Û u = v + kp
p
Ðk : u,v ¹
+ kp
2
 Dạng 3:

cot u = cot v Û u = v + kp
Ðk : u,v ¹ kp

 Dạng 4:

ìï
ïï sinx = 0 Þ x = kp
ïï
ïï
p
í sinx = 1 Þ x = + k2p
ïï
2
ïï
p
ïï sinx = - 1 Þ x = - + k2p
2

Đặc biệt: ïî
ìï
ïï cosx = 0 Þ x = p + kp
ïï
2
ïí cosx = 1 Þ x = k2p
ïï
ïï cosx = - 1 Þ x = p + k2p
ï
Đặc biệt: ïî

7. Các dạng phương trình lượng giác.
7.1 Phương trình bậc nhất và bậc hai.

1. a s inx+b=0

1. a sin 2 x + b s inx+c=0

2. acosx+b=0

2. acos 2 x + bcosx+c=0

3. a tan x +b=0

3. a tan 2 x + b tan +c=0

4. a cot x +b=0

4. a cot x + b cot x +c=0 .


 − 1 ≤ sinx ≤ 1

− 1 ≤ cosx ≤ 1
Chú ý: 

2

Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1. 2sinx-1=0

2. 2cos2x-1=0.

3. tan x − 3 = 0
Ví dụ 2. Giải các phương trình bậc nhất sau đây.
1.

2 sinx+1=0

3. tan 3 x + 1 = 0
Ví dụ 3. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.

2

tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0

3 cot 2 x − 1 = 0 .
2.

2 cos2x+1=0.


4. cot 3 x − 1 = 0 .

sin 2 x − 2sin x + 1 = 0

3. sin x + 3sin x + 2 = 0
Ví dụ 4. Giải các phương trình bậc hai sau đây.
1.

4.

2.

cos 2 2 x + 2cos 2 x + 1 = 0 .

4.

2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 .

2.

cot 2 2 x + 2cot 2 x + 1 = 0 .

2
tan 2 2 x − 3tan 2 x + 2 = 0
3. 2cot x − 3cot x + 1 = 0 .
7.2 Phương trình bậc nhất theo sin và cos: asinx+bcosx=c.

3.


Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
2
2
2
 Điều kiện có nghiệm: a + b ≥ c .
2
2
 Chia hai vế phương trình cho a + b .


2

2


 

a
b
⇔
+
÷
÷ =1
2
2
2
2
a
+
b

a
+
b

 

 Pt
a

c
os
α
=

a 2 + b2


b
sinα =
2

a + b 2 (hoặc ngược lại).
 Nên đặt 

 Pt trở thành:

s inx.cosα +cosx.sinα =

c
a 2 + b2


⇔ sin(x+α )=

c
a 2 + b2

Chú ý:

æ p÷
ö
æ pö
÷
ç
sinx + cosx = 2sinç
x
+
=
2cos
÷
÷
ç
çx - 4ø
è
ø
è
4

æ pö
æ pö
sinx - cosx = 2sinç

x- ÷
= 2cosç
x+ ÷
ç
ç
÷
÷
è
ø
è
4



Ví dụ 1. Giải các phương trình sau.
1.

3cosx + sin x = 1

2. sin 2 x − 3cos2x = 1

3.

3 sin x − cosx = 2cos 2 x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
1.

sinx-sin 2 x = 0

2.


2sin 2 x + sin 2 x = 0

3.

cos 2 x + cosx+1=0 .
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
1. 2sinx.cosx= 2 sinx

2. 5cosx=cos2x+3

3sin 2 x
5sinx-2=
1 + s inx
3.

4.

5.

sin 2 x.sinx+sin 2 x = 0

6.

(2cosx-1)(2sinx+cosx) = sin 2 x − sinx

sinx+cosx+2sinxcosx+2cos 2 x=0

Câu 18: Các công thức tính đạo hàm? Cho ví dụ?



1.
2.

( sinx )
( cosx )

/

= cosx

/

= − sinx

( sinu )
( cosu )

1
cos 2 x
1
/
4. ( cotx ) = − 2
sin x
u'
/
5. ( tanu ) =
cos 2u
3.


( tanx )

/

/

= u '.cosu

/

= −u '.sinu

1
= 1 + tan 2 x
2
cos x
1
= 1 + cot 2 x
2
sin x
u'
/
( cotu ) = − 2
sin u

=

6. ( sin 2 x ) = 2sin x.cos x = sin 2 x
/


7. ( cos 2 x ) = −2sin x.cos x = − sin 2 x
/

8.

(x )

9.
10.

( kx ) = k.x =k
( u+v ) = u '+ v '

( ku ) = k.u '
( u+v-w ) =u'+v'-w'

11.

( v.u )

 u  u '.v − u.v '
 ÷=
v2
v

/

α

(u )


= α .xα −1
/

/

α

= α .u '.u α −1

/

/

/

/

/

/

= u ' v + u.v '

/

/

1
1

12.  ÷ = − 2
x
x

k
k
 ÷ =− 2
x
x

/

/

u'
1
13.  ÷ = − 2
u
u
/
1
14.
x =
2 x

k .u '
k
 ÷ =− 2
u
u

/
u'
u =
2 u

15. ( e x ) = e x

( e ) = u '.e
( a ) = u '.a .ln a

( )

( )

/

u /

16. ( a x ) = a x .lna
/

17. ( ln x ) =
/

/

u /

1
x


18. ( log a x ) =

u

( ln u )
1
x.ln a

19. Vi phân của hàm số

y = f ( x)

u

/

=

( log u )
a



/

u'
u
=


u'
u.ln a

dy = y '.dx hay dy = f ' ( x ) .dx

Tính đạo hàm của các hàm số thường gặp.
Ví dụ 1: Tính đạo hàm các hàm đa thức sau.

3
9
f ( x) = x 2 + x +
2.
2
2
1
3. f ( x) = −3x 4 - x 2 +2π
4.
3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm các hàm nhất biến sau.
1.

5
f ( x) = −2 x 3 − x 2 + 2.
2
f ( x ) = 2 x5 − 3x 2 − 0, 29.


1.

f ( x) =


3.

f ( x) =

2x − 1
x−3

2.

2x
+1
2− x .

f ( x) = 3 +

2
2x − 1

1
3
f ( x) = −
2 1 − 2x .
4.

Ví dụ 3: Tính đạo hàm các hàm hữu tỉ sau.
1.

f ( x) =


f ( x) = x +

9
x

2.

x + 5 x + 15
x+3
2

f ( x) = x + 1 −

4
x+ 2

3.
Ví dụ 4: Tính đạo hàm các hàm phân thức sau.

4.

x2 − 2x + 1
f ( x) =
x2 + 2
1.
x +1
f ( x) =
3 x
3.


f ( x) = x −

2
x −1

x4 − 2
f ( x) = 2
x +1
2.
4.

x +1

f ( x) =

x2 − x + 1

Ví dụ 5. Tính đạo hàm của các hàm căn thức sau.
1. f ( x ) =

x + 24 x + 1 + 20

2. f ( x) = 6 − 3 x + 5 − 4 x

3. f ( x ) = 3x − 2 x + 9
2

4.

f ( x) = x 2 + 1 + x 2 + 2 x + 3

Ví dụ 6: Tính đạo hàm của các hàm lũy thừa sau.

f ( x ) = ( x − 3) + 2
2

1.

f ( x ) = ( 2 x + 1) − 2 ( 1 − x )
2

2.

3

.

f ( x) = ( x + 1) ( x − 1)
2

2

2

3.
Ví dụ 7. Tính đạo hàm các hàm số lượng giác sau.
1. f ( x) = 2cos2 x + 4sin x
3. f ( x) = sin x + cos x + 2
Ví dụ 8: Tính đạo hàm các hàm số lôgarít sau.
2


1.

3

f ( x) = 2ln x − ln(1 − 2 x)
f ( x) = x ln x + 2

3.
Ví dụ 9. Tính đạo hàm các hàm số mũ sau.

f ( x) = 3 x 2 ( x − 1) + 2

4.

.

2. f ( x ) = sin 2 x − cos x

4
f ( x ) = 2sin 2 x − sin 3 x
3
4.
2.

f ( x) = 2 x − ln( x + 1) .
4.

f ( x) =

1 + ln x

x .


1.
3.

f ( x ) = 2e x + e 2 x + 1
f ( x ) = ( 2 − 3x ) e

x

2.

f ( x ) = e 2 x −1 − e − x

ex
f ( x) =
2x + 1 .
4.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×