Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on tap HK1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10− HKI
(Năm học: 2015-2016)
I−PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y =
e) y =

1+ x +1
x −2
4 − 2x
2

x − 5x + 4

Bài 2: Cho hàm số: y =

b) y =

x +1
2

x − 5x + 6

g) y = x + 2 − 3 − x h) y =
x + 2m
x + 3 − 4m

1
x −1
1 − 2x
x 2 − 5x



d) y = x + 3 + 2 − x
i) y =

x+2
1 − x2

+ 3− x

+ 2m + 3 − x

a) Với m = 1, hãy tìm tập xác định của hàm số.
Bài 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số:
a) y = x6 – 4x2 + 5

c) y =

b) y = 6x3 – x

b) Tìm m để hàm số xác định với mọi x ∈  −1;2  .
c) y = 2|x| + x2

d) y =

x+2 + 2− x
3x

Bài 4: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra
x−2
a/ y = x2 – 2x + 3 trên (1; + ∞ ) và (– ∞ ;1);

b/ y =
trên (– ∞ ;–1) và (–1 ; + ∞ )
x +1
Bài 5: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
a) (P ) : y = − x 2 + 2 x − 2
b) (P ) : y = − x 2 + 4 x − 3
c) (P ) : y = 2 x 2 − 5 x + 3.
Bài 6: Xác định các hệ số của hàm số bậc 2.
a) Cho (P): y = ax 2 + bx + 1 . Tìm các số a, b, biết :
i) Đồ thị hàm số đi qua A(2; 1) và trục đối xứng là đường thẳng x = −1
ii) Biết (P) cắt Ox tại A(3; 0) và Oy tại B(0; 1).
b) Cho (P): y = ax 2 + bx + c Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(–1;–2) .
1
c) Tìm hàm số y = ax 2 + bx − 3 biết đồ thị có tọa độ đỉnh là I ( ; −5) .
2
d) Tìm hàm số y = ax 2 + bx + c biết đồ thị đi qua ba điểm A(−3;7) , B(4; −3) , C(2;3);
e) Xác định (P): y = ax 2 − 2 x + c biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng

−4
.
3

Bài 7: Cho hàm số: y = −3 x 2 + 2 x + 1 (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị (P), tìm x để : y ≥ 0 ; y < 0 ; y ≤ −4
c) Dùng đồ thị (P) biện luận theo m số nghiệm phương trình: −3 x 2 + 2 x = m
Bài 8: Giải các phương trình
x +1
3x
2

a)
b) 2 x − 5 x + 4 = 2 x − 1
c) 3 x 2 + x − 4 x + 2 + 8 = 0
+
=4
2x − 2 2x − 3
e) ( x − 3)( x + 2) − 2 x 2 − x + 4 + 10 = 0
2 + 3 x − x 2 = 3x − 4
Bài 9: Tìm m để phương trình có nghiệm tùy ý; có nghiệm; vô nghiệm.
a) 2 x + m − 4( x − 1) = x − 2m + 3
b) m 2 − x + 2 = m( x − 3)
d)

c) m 2 ( x − 1) = −(4m + 3) x − 1

g)

2x + 1 − x − 3 = 2

d) (2m + 3) x − m + 1 = (m + 2)( x + 4)

Bài 10: Cho các phương trình sau:
x 2 − 2mx + m 2 − 2m + 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu; cùng dấu; cùng dương; cùng âm.
1
1 1
+
= (x +x ).
c) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thoả

x1 x2 2 1 2

mx 2 − (2m + 1) x + m − 5 = 0 (2)

Bài 11: Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 − 1 = 0 . Tìm m để phương trình có:
a) Hai nghiệm dương
b) Có nghiệm thuộc (1; +∞) .
1


 mx + 2 y = m + 1
Bài 12: Cho hệ phương trình 
2 x + my = 2m + 5
a) Giải và biện luận hệ PT trên.
b) Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m.
c) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên .
Bài 13: Giải các hệ phương trình sau ( không dùng MTBT)
 x 3 + y3 = 2
4 x + 9y = 6
 x + xy + y = −1
a)  2
b)  2
c)

2
3 x + 6 xy − x + 3y = 0
 x y + y x = −6
 xy ( x + y ) = 2
4
1

=3
 x + 3y + 2 z = 8
 +
 x 2 − 2 y 2 = 2 x + y

x y −1
d) 
e)  2
g) 2 x + 2 y + z = 6
2
3
3
 y − 2 x = 2 y + x
 −
3 x + y + z = 6
= 12
 x y − 1
II− PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho ∆ABC.
uuur
uuur uuur
a) Chứng minh với mọi điểm M, vectơ ur = MA + 2 MB − 3MC không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
uuu
r uuu
r uuur
b) Chứng minh với mọi điểm N vectơ vr = 2 NA − 7 NB + 5NC không phụ thuộc vào vị trí điểm N.
uu
r uur uur r uuu
r uuur r
c) Gọi I và K là hai điểm thỏa 2 IA + 3IB − IC = 0, 3KB − KC = 0 . CMR: ba điểm A, I, K thẳng hàng .

Bài 2: Cho ∆ABC
uuu
r uuu
r uuur r
uu
r uur r
a) Tìm điểm I sao cho IA + 3IB = 0 b) Xác định điểm K sao cho KA + 3KB − 2 KC = 0
Bài 3: Cho ∆ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, BC sao cho MA = 2MB, NB = 3NC. Chứng
uuur 1 uuu
r 3 uuur
uuuu
r
r 3 uuur
uuu
r uuu
r uuur
5 uuu
minh: a) AB − CB = AC
b) AN = AB + AC c) MN = − AB + AC
4
4
12
4
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, O là điểm thuộc đoạn IJ sao cho OJ =
2OI.
uuu
r uuur
uu
r
uuu

r uuu
r uuur
uuur r
1) Chứng minh rằng:
a) AB + DC = 2 IJ
b) 2OA + OB + OC + 2OD = 0 .
uuu
r
uuu
r
uuur
uur uuur r
2) Xác định điểm K sao cho: 3 AB + 2 KB + 2 KC − 2 KJ + KD = 0 .
Bài 5: Cho ba điểm A(1; 5), B(3;uu
1),
u
r C(–1;
uuur 0)
a) Tìm tọa độ của các vectơ AB, AC .
b) Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
uuur
uuur r
c) Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC
d) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA − 2 MB = 0 .
uu
r
uur uur r
e) Tìm tọa độ điểm I sao cho IA − 2 IB − IC = 0 .
Bài 6: Cho ba điểm A(–1; 1), B(5; –2), C(2; 4).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABCuuur uuur b) Tìm

độ
uuur tọauu
u
r đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành .
c) Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2 MA − MB + 3MC = AB .
Bài 7: Cho ba điểm A(–1; 1), B(5; –2), C(2; 7).
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn BC
b) Chứng minh ∆ABC cân tại đỉnh
uuu
r A uuu
r r
c) Tính diện tích của ∆ABC
d) Tìm tọa độ điểm K sao cho KA + 2 KB = 0
uuur
uuur
e) M ∈ AC sao cho AM = x AC . Tìm x để ba điểm I, K, M thẳng hàng.
Bài 8: Cho ∆ABC, có A (1; 2) , B (4; 6), C (9; –4).
a) Chứng minh ∆ABC vuông tại A.
b) Tính gần đúng số đo góc B. uuu
r uuu
r uuur uur uuur uuu
r
Bài 9: Cho ba điểm A(3; 2), B(6; 6), C(–3; –6). Ch.minh với mọi điểm D ta có: DA.BC + DB.CA + DC .AB = 0
Bài 10. Cho tam giác ABC biết AB = 2; AC = 3; góc A bằng 120 0 .
uuu
r uuur
a) Tính độ dài BC
b) Tính AB.AC
c) Tính độ dài trung tuyến AM của ∆ABC.
Bài 11: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC.

uuu
r uur
uuu
r uuur
a) CMR: AB.AC = AM 2 − BM 2
b) Cho AB = 5, AC = 7, BC = 8. Tính AB.CA , độ dài AM, cosA.
Bài 12: Cho utam
giác
uu
r uu
ur ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8)
a) Tính AB.AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
=====================
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×