Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi, đề kiểm tra môn flash

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.64 KB, 10 trang )

1. Các phần tử trong flash được gọi là gì
a. Symbol
b. Shortcut
c. Frame
d. Keyframe
2 .Xem Code và chọn kết quả:
myArray = [12,56,91,85,10]; otherArray = [71,15,83];
newArray = myArray.concat(otherArray);
newArray.sort();
trace(newArray.slice(2,5));
a. 12,15,56,71,83
b. 15,56,71,83
c. 15, 56, 71
d. 56,91,85,10,71,15,83
3. Phương thức hitTest là gì?
a. Để làm movie có thể xử lý mouse click mà không cần button
b. Dùng hai sự kiện onClipEvent (mouseDown), onClipEvent (mouseUp)
c. Cả a, b đều sai.
d. Cả a, b đều đúng.
4. Ta có một mảng myArray = ["CONG","NGHE","THONG","TIN"]; các bạn hãy lấy chọn kết
quả đúng:
myArray = ["CONG","NGHE","THONG","TIN"];
chuoi=myArray[0]; chuoi1=myArray[2];
chuoi2=chuoi.concat(" ");chuoi3 = chuoi2.concat(chuoi1); trace(chuoi3);
1


a. Congnghe
b.CONG THONG
c.CONG NGHE
d.CONGTHONG


5. Muốn thêm một phần tử vào cuối mảng, sử dụng câu lệnh dưới đây:
a. push
b. pop
c. shift
d. unshift
6. Đối tượng Date được chia ra mấy phần:
a. 4
b.6
c.7
d.8
7.Để đổi kiểu dữ liệu từ kiểu số sang kiểu chữ dùng hàm nào:
a. toString
b.parseInt
c .parseFloat
d.tất cả đều sai
8. Ngoài kiểu định dạng văn bản bằng HTML còn có thể định dạng văn bản bằng cách nào?
a. chỉ có thể dụng html định dạng văn bản
b. sử dụng đối tượng TextFormat
c. sử dụng đối tượng setFormat
2


d. khác.

9. Mô tả nào đúng khi nói về setRGB và getRGB
a. setRGB và getRGB đều dùng lấy màu movie
b. setRGB để lấy màu của movie, getRGB để thay đổi màu.
c. setRGB để thay đổi màu, getRGB để lấy màu của movie.
d. setRGB và getRGB để lấy màu của movie
10. có mấy cách tạo một mảng mới:

a.3
b. 2
c.1
d. khác
11. Rollovers là gì?
a. kiểm tra con trỏ chuột
b. sử dụng một button để người dùng click vào thì sẽ sang một trang khác.
c. để hiển thị những thông tin dài
d.khác
12. Câu nào sau đây sai:
a. Mouse.hide() thay con trỏ mặc định bằng một con trỏ theo ý thích của mình và
Mouse.show() sử dụng lại con trỏ mặc định
b. Hàm hitTest cho biết con trỏ chuột có đang ở trên movie clip hay không
c. on (rollOver) và on (rollOut) để viết code xử lý việc hiển thị thông tin
d. kỹ thuật hitTest giống như Rollovers
3


13. Có mấy cách sử dụng Rollovers?
a. 1
b. 2
c.3
d. 4
14. phân biệt hai lệnh Selection.getFocus và Selection.setFocus
a. giống nhau
b. Selection.getFocus kiểm tra thành phần nào đang được focus, Selection.setFocus
để đặt thành phần mặc định được focus cho flash
c. Selection.getFocus để đặt thành phần mặc định được focus cho flash,
Selection.setFocus kiểm tra thành phần nào đang được focus
d. khác


15. Chọn câu đúng khi mô tả lệnh attachMovie
a. Để tạo một instance của movie clip
b. Đặt lại giá trị cho dynamic text trong movie clip
c. Đặt lại vị trí của nó bằng cách đặt cách thuộc tính _x, _y.
d. Tất cả đều đúng.

16. Hàm parseXML dùng để làm gì?
a. Để nhập một chuỗi văn bản, và phân tích và xử lý nó thành 1 tài liệu XML
b. Để nhập một chuỗi văn bản.
c.chuyển đổi kiểu chuỗi html
d. tất cả đều sai.
4


Xem code trả lời cho câu 17, 18, 19, 20, 21:
ht = new XML("<user><ho>LE</ho><ten>TU</ten><tuoi>Ti</tuoi></user>");
trace(ht.childNodes[0].childNodes[2].childNodes[0].nodeValue);
chuoi1 = ht.childNodes[0].childNodes[0].childNodes[0];
chuoi2 = ht.childNodes[0].childNodes[0].childNodes[0].nodeValue;
chuoi3 = ht.childNodes[0].childNodes[1].childNodes[0].nodeValue;
trace ("chuoi1: " +typeof(chuoi1));
trace ("chuoi2: " +typeof(chuoi2));
trace ("chuoi3: " +typeof(myVar3));
trace(ht.childNodes[0].childNodes.length);

17. Câu trace thứ nhất đoạn code trên cho ra kết quả nào:
a. Kết quả: LE
b. Kết quả: <tuoi>Ti</tuoi>
c. Kết quả: TU

d. kết quả: Ti
18. Kết quả câu trace thứ 2 của đoạn Code trên là:
a. objec
b. chuoi1: string
c. chuoi1: object
d. LE
19. Kết quả câu trace thứ 3 của đoạn Code trên là:
a. string
b. chuoi2: string
5


c. chuoi2: undefined
d. LE
20. Kết quả câu trace thứ 4 của đoạn Code trên là:
a. chuoi3: undefined
b. chuoi3: string
c. string
d. TU
21. Kết quả câu trace thứ 5 của đoạn Code trên là :
a. ti
b. 3
c. 2
d. String
22. Điều chỉnh tất cả âm thanh sẽ được phát ra bên loa trái
a. mySound. setPan(-100);
b. mySound. getPan(-100);
c. mySound. getPan(100);
d. mySound. setPan(100);
23. cách để xác định khi 1 movie được load hoàn toàn?

a. dùng getBytesLoaded và getBytesTotal
b. dùng _frameLoaded property và _totalFrames.
c. Cả hai đều đúng
d. khác
24. để chạy thử một Movie clip ta nhấn phím tắt gì?
6


a. Ctr + F9
b. Ctr + Enter
c. Alt + Enter
d. Ctr + F8

25. Xem code chọn câu đúng:
myXML = new XML("<user><name>Gary</name><ID>47</ID></user>");
trace(myXML.status);
a. Khi chạy thử Output window sẽ cho ra -9
b. Khi chạy thử Output window sẽ cho ra -10
c. Khi chạy thử Output window sẽ cho ra 0
d. Khác.
26. Tham số thứ 2 của Lệnh print trong flash có mấy tùy chọn:
a.1
b.2
c.3
d.4
Xem Code trả lời câu 27, 28, 29
lineStyle(0,0x000000,100);
moveTo(20,50); lineTo(200,200);
_xscale=300; _yscale=300;
27. Xem Code chọn câu đúng về 3 tham

a. thickness, color, alpha
b. thicness, color, alpha
7


c. alpha, color, thickness
d. thiness, color, alpha
28. Mô tả về moveTo(), lineTo() là gì:
a. moveTo là điểm đầu, điểm đặt bút và lineTo là điểm tiếp đến.
b. moveTo là điểm tiếp đến và lineTo là điểm đầu, điểm đặt bút
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
29. Kết quả đoạn code trên

a.

b.

c.

d.

30. Kết quả của đoạn code sau:
lineStyle(3,0x000000,100);
8


moveTo(150,200); curveTo(275,275,400,200);
a. đường cong
b. đường cong gấp khúc

c. đường thẳng
d. khác.

9


Đáp án:
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C


D

B

A

C

A

B

C

B

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

C

D

C

B

D

A

D

C

B

A

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

C

B

C

C

A


A

B

A

10



×