Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
CÁC DẠNG TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG
KHÔNG GIAN
Bài 1. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;1;3) và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông
d:
2
1
3
góc với đường thẳng d .
Giải:
Đường thẳng d có VTCP là ud (2;1;3)
Vì ( P) d nên ( P) nhận ud (2;1;3) làm VTPT
Vậy PT mặt phẳng ( P) là: 2( x 4) 1( y 1) 3( z 3) 0
2 x y 3z 18 0 .
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
( P) : x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (P)
Giải:
Gọi mặt phẳng ( ) là mặt phẳng cần tìm. Trục Ox chứa điểm O và vectơ
i (1;0;0), ( P) có vtpt n ( P ) (1;1;1) . ( ) chứa trục Ox và vuông góc với mặt
phẳng (P) nên nó qua điểm O và có n( ) n( P) , i (0;1; 1) .
Vậy, phương trình ( ) : y z 0 .
Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;1) và đường
x 2 t
thẳng d : y 1 2t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa đường
z 1 2t
thẳng d.
Giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M (2;1; 1) và có vtcp u (1;2; 2), MA (4;2;2).
( P) đi qua A và chứa d nhận n u, MA (8; 10; 6) làm vtpt. Vậy phương
trình của ( P) là: 4 x 5 y 3z 10 0 .
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Bài 4. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
:
x 1 y 1 z
.
1
2
1
Viết phương tình mp (P) chứa , vuông góc với mặt phẳng Oxy.
Giải:
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u (1;2; 1) đi qua M (1; 1;0) , mặt
phẳng (Oxy) có vectơ pháp tuyến k (0;0;1) .
Suy ra (P) có vectơ pháp tuyến n u, k (2; 1;0) và đi qua M.
Vậy (P) có phương trình là: 2( x 1) ( y 1) 0 hay 2 x y 3 0 .
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : x y 2 z 4 0 và mặt cầu ( S ) : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 11 . Viết
phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt
cầu (S).
Giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 1;3; 2 và bán kính R 5.
Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) nên phương trình mặt phẳng (Q) có
dạng: x y 2 z D 0, D 4.
Mặt phẳng (Q) tiếp xúc mặt cầu (S) khi và chỉ khi
d ( I ,(Q)) R
1 3 2(2) D
12 (1) 2 22
5
D 6 5 6
D6 5 6
D 6 5 6
Vậy có hai mặt phẳng (Q) thỏa mãn đầu bài là:
(Q1) : x y 2 z 6 5 6 0; (Q2 ) : x y 2 z 6 5 6 0.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Bài 6. Trong không gian cho tam giác ABC có A(1;-1;3) B(-2;3;3);C(1;7;-3)
lập phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm chân đường phân giác trong kẻ từ A
trên cạnh BC.
Giải:
Có:
AB(3;4;0)
AB, AC (24; 18; 24).
AC (0;8; 6)
Do AB, AC là hai véc tơ không cùng phương có giá nằm trong (ABC) nên
AB, AC là một véc tơ pháp tuyến của (ABC).Chọn véc tơ pháp tuyến của
(ABC) là n (4;3;4) . Suy ra (ABC) có phương trình:
4( x 1) 3( y 1) 4( z 3) 0 4 x 3 y 4 z 13 .
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;3) và đường
thẳng d:
x 2 y 4 z 1
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua K(1;0;0),
2
3
1
song song với đường thẳng d, đồng thời cách điểm M một khoảng bằng
Giải:
(P) đi qua K (1;0;0) nên phương trình (P) dạng:
A( x 1) By Cz 0 ( A2 B 2 C 2 0) .
ud .n p 0
2 A 3B C 0 (1)
( P) d
H (2;4; 1) ( P), ( H d ) 3 A 4 B C 0 (2)
A B 3C
d ( M ,( P)) 3
3
2
2
2
A B C
( A B 3C )2 3( A2 B 2 C 2 )
Từ (1) suy ra C 2 A 3B , thay vào (3) ta được:
(5 A 8B)2 3( A2 B 2 (2 A 3B)2 )
A B
5 A2 22 AB 17 B 2 0
5 A 17 B
(3)
3.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Với A B , ta có C B , không thỏa mãn (2).
17
19
Với 5 A 17 B , ta có A B, C B . Chọn B 5 ta có A 17, C 19 ,
5
5
thỏa mãn (2).
Vậy phương trình của ( P) :17 x 5 y 19 z 17 0 .
Bài 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm
1 1
A( ;0; ) , vuông góc với mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 1 0 và tiếp xúc với
2 2
mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 1.
Giải:
Giả sử phương trình ( ) có dạng:
ax by cz d 0
1
1
A ( ) a c d 0 2d a c
2
2
( P) ( ) 2a 2b c 0 2b 2a c
Khi đó ta viết lại phương trình mặt phẳng ( )
2ax (2a c) y 2cz a c 0 .
như sau:
Do ( ) tiếp xúc với mặt cầu tâm I (1;1; 2) bán kính R 1 nên
2a (2a c) 4c a c
d ( I ,( )) 1
1
2
2
2
4a (2a c) 4c
ac
a 4c 8a 4ac 5c 7 a 4ac 11c 0
11
a c
7
Với a c , chọn a c 1. Ta có phương trình ( ) : 2 x y 2 z 0 .
11
Với a c , ta chọn c 7 thì a 11 . Ta có phương trình ( ) :
7
2 x 29 y 14 z 18 0 .
2
2
2
2
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 y 2 z 3 và điểm
A(2;5;4) . Lập phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao cho khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( P) bằng
Giải:
2.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Phương trình mặt phẳng ( P) có dạng : ax by cz d 0
Đường thẳng d đi qua M (1;2;3) có vtcp ud (1;1;1)
c (a b)
n .u 0 a b c 0
Do d ( P) nên p d
M ( P)
a 2b 3c d 0 d 2a b
Suy ra phương trình của ( P) có dạng : ax by - (a b) z 2a b 0
Ta có:
2a 5b 4(a b) 2a b
d A,( P) 2
2
2
2
2
a b ( a b)
a0
2 2b 2 a 2 b 2 (a b) 2 a(a b) 0
b a
a 2 b 2 ( a b) 2
2b
c 1
Với a 0 , chọn b 1
( P) : y z 1 0
d
1
b 1
Với b a , chọn a 1 c 0 ( P) : x y 1 0
d 1
Vậy phương trình của ( P) : x y 1 0 hoặc y z 1 0 .
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( P1) : x 2 y 3z 4 0 và ( P2 ) : 3x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt
phẳng ( P) đi qua điểm M (1;2; 1) , vuông góc với hai mặt phẳng ( P1) và ( P2 ) .
Giải:
( P1) có vtpt là n1 (1;2;3); ( P2 ) có vtpt là n2 (3;2; 1)
( P) có vtpt là n n1,n2 (8;10; 4) 2a, a (4, 5,2) .
Phương trình của ( P) : 4( x 1) 5( y 2) 2( z 1) 0
Hay phương trình của ( P) : 4 x 5 y 2 z 8 0 .
Để theo dõi các tài liệu khác, truy cập fanpage : Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Để học online, truy cập kênh Youtube: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán