Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

NHAN THUC DUOC LIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.15 MB, 13 trang )

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU HỌC KỲ II – NĂM THỨ II
STT

Tên VN

Tên Latin

Họ VN

1.

Bách hợp
Tỏi rừng
Tỏi trời

Lilium brownii

Hành tỏi

2.

Bạch cập

Bletilla striata

Lan

3.

Bạch quả
Ngân hạnh


Ginkgo

Ginkgo biloba

Họ Latin
Liliaceae

Orchidaceae

Bạch quả Ginkgonaceae

BPD

TPHH

Công dụng

Thân
hành

Alkaloid:
- Colchicin
- Demecolcin

- Chữa lao phổi
- Ho khan,
- Colchicin trị
gút

Thân rễ


- Chất nhày
- Tinh dầu

- Cầm máu
- Dùng ngoài trị
mụn nhọt

Ginkgetin
Isoginkgetin

Làm bền mao
mạch, ngăn
ngừa bệnh tai
biến mạch máu
não

Hạt

Phytosterol, Tăng bài tiết
flavonoid, chất nước tiểu, bài
đắng
tiết mật

4.

Bắp

Zea mays


Lúa

Poaceae

Vòi và
núm khô

5.

Bồ công anh
Hoàng hoa
địa đinh

Taraxacum officinale

Cúc

Asteraceae

Đường khử,
Giải độc, thanh
Toàn cây chất nhựa, chất
nhiệt, lợi tiểu
đắng, saponin

6.

Bổ cốt chi
Phá cố chỉ


Psoralea corylifolia

Đậu

Fabaceae

7.

Cẩu tích
Cu li, Kim mao

Quả

Cibotium barometz

Kim mao Dicksoniaceae

(Bổ cốt
chi)

Thân rễ

Psoralen,
isopsoralen,
flavonoid

Trị lưng cốt đau
mỏi, người già
đái són


Tinh bột,
tanin, chất
màu nâu đỏ

Chống viêm,
chủ yếu là viêm
cấp

Hình ảnh


Betain, acid
ascorbic, acid
nicotinic

Poaceae

Thân rễ

Các chất
flavan, acid
hữu cơ

Thanh nhiệt, lợi
tiểu

Malvaceae

Toàn
cây/mặt

đất

Chất nhày,
flavonoid, aa

Thông tiểu và trị
phù thũng.

Thân rễ

Flavonodi,
tinh bột

Chữa đau lưng,
đau xương, đau
khớp

Câu kỷ
Khủ khởi

Lycium chinense



Solanaceae

9.

Cỏ tranh


Imperata cylindrica

Lúa

10.

Cối xay
Kim hoa thảo

Abutilon indicum

Bông

11.

Cốt toái bổ
Cây tổ rồng

Drynaria fortunei

Bổ cốt
toái

Polypodiaceae

12.

Dành dành
Chi tử


Gardenia jasminoides

Cà phê

Rubiaceae

13.

Đào

Prunus persica

14.

Đậu ván trắng
Bạch biển đậu

Dolichos lablab

15.

Địa hoàng
Sinh địa

Rhemannia glutinosa

Hoa hồng Rosaceae

Đậu


Bổ, hạ đường
huyết, chữa
bệnh về mắt.

Quả

8.

Fabaceae

Hoa mõn
Scrophulariaceae
sói

Quả

Thanh nhiệt,
Idridoid,
tiêu viêm, lợi
manitol, sắc tố
tiểu

Hạt

Dầu béo, tinh
dầu

Chữa ho, thuốc
điều kinh


Hạt

Protid, lipid,
glucid

Bổ dưỡng và
giúp tiêu hóa

Rễ củ

Idridoid
glycosid, aa

Bỗ dưỡng, chữa
suy nhược


16.

Đỗ trọng

Eucommia ulmoides

Đỗ trọng

Eucommiaceae

Võ thân

17.


Hoài sơn
Củ nâu

Dioscorea persimilis

Củ nâu

Dioscoreaceae

Rễ củ

18.

Keo giậu

Leucaena leucocephala

19.

Kim anh
Thích lê tử

Rosa laevigata

20.

Mã đề
Xa tiền,
Mã đề thảo


Plantago major

21.

Ô mai
Mai trắng

Prunus armeniaca

22.

Sơn tra

Docynia indica.

23.

Sử quân tử
Dây giun

Quisqualis indica

Idridoid
glycosid, tinh
dầu

Bổ can, thận,
mạnh gân cốt,
chữa đau lưng


Glucid, protid, Bổ dưỡng, hạ
lipid
nhiệt

Fabaceae

Hạt

Chất béo, chất
nhày

Hoa hồng Rosaceae

Quả

Acid citric,
acid malic

Bổ dưỡng, cung
cấp Vit C

Toàn cây

Idridoid, chất
nhày,
flavonoid

Lợi tiểu, làm
tăng lượng nước

tiểu

Hoa hồng Rosaceae

Quả

Acid hữu cơ

Trị ho, lỵ và TC
mãn tính

Hoa hồng Rosaceae

Quả chín

Tanin, acid
hữu cơ

Tăng co bóp và
tuần hoàn não

Hạt

Dầu béo, chất
gôm

Đậu

Mã đề


Bàng

Plantaginaceae

Combretaceae

Trị giun

Tẩy giun


24.

Trạch tả

Alisma orientalis

25.

Trâm bầu
Tim bầu

26.

Triterpen,
Sesquiterpen

Thông tiểu, trị
phù thũng, viêm
thận


Trạch tả

Alismataceae

Thân rễ

Combretum
quadrangulare

Bàng

Combretaceae

Hạt

Bạch tật lê
Quỉ kiến sầu

Tribulus terrestris

Tật lê

Zygophyllaceae

Quả

Saponin,
alkaloid


Chữa đau mắt,
nhức vùng mắt

27.

Đảng sâm
Ngân đằng

Campanumoea javanica

Hoa
chuông

Campanulaceae

Rễ

Đường, chất
béo và aa

Bỗ dưỡng và k/t
miễn dịch

28.

Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis

Hoa môi


Lamiaceae

Rễ củ

Tinh dầu,
flavonoid,
tanin

29.

Hoàng kỳ

Astragalus
membranaceus

Fabaceae

Rễ củ

Saccarose,
glucose, tinh
bột

Chữa bệnh tiểu
đường, tiểu đục

30.

Huyền sâm

Hắc sâm

Scrophularia
buergeriana

Rễ

Iridoid,
aspagarin

Thanh nhiệt,
tiêu viêm, kháng
khuẩn

Đậu

Hoa mõn
Scrophulariaceae
sói

Chất béo, tanin Trị giun sán

Thanh nhiệt,
cầm máu, an
thai


31.

Mạch môn

Mạch môn đông

Ophiopogon japonicus

Hành

Liliaceae

Rễ củ

Chất nhày,
đường

Thuốc ho long
đờm, bổ phổ

32.

Mạch nha

Hordeum vulgare

Lúa

Poaceae

Hạt nảy
mần

Tinh bột,

enzym

Giúp tiêu hóa,
lợi sữa

33.

Sắn dây
Cát căn

Pueraria thomsoni

Đậu

Fabaceae

Rễ và t/b

Tinh bột,
saponin

Thanh nhiệt,
giải cảm

34.

Sâm bố chính
Bông báo

Abelmoschus sagittifolius


Bông

Malvaceae

Rễ

Chất nhày,
tinh bột

Thuốc bổ, trị
đau lưng

35.

Sen

Nelumbo nucifera

Sen

Nelumbonaceae

Tâm sen

Alkaloid

36.

Ý dĩ


Coix lachryma-jobi

Lúa

Poaceae

Nhân hạt

Coixenolid,
carbonhydrat

37.

Râu mèo
Bông bạc

Orthosiphon spiralis

Hoa môi

Lamiaceae

Toàn cây

Saponin,
flavonoid

An thần, huyết
áp cao


Kiện tùy, bổ
phổi, lợi tiểu

Lợi tiểu, thanh
nhiệt


38.

Khiếm thực
Kê đầu

Euriale ferox

39.

Bồ hòn

Sapindus mukorossi

40.

Bồ kết
Bồ kếp

Gleditsia fera

41.


Cam thảo
Sinh cam thảo

Glycyrrhiza uralensis

42.

Cát cánh
Cánh thảo

Platicodon grandiflorum

43.

Đinh lăng
Cây gỏi cá

Polyscias fruticosa

44.

Ngũ gia bì gai
Xuyên gia bì

Acanthopanax aculeatus

Thuốc bổ, làm
săn

Nymphaeaceae


Hạt

Protid, lipid,
hydrat carbon

Sapindaceae

Quả

Saponin

Chữa ho, trừ
đờm

Đậu

Fabaceae

Quả

Saponin

Chữa bí tiện, ho

Đậu

Fabaceae

Rễ


Saponin

ức chế TKTW,
giảm ho

Hoa
chuông

Campanulaceae

Rễ

Saponin

Tiêu đờm, tăng
tiết dịch đường
hh

Ngũ gia


Araliaceae

Rễ

Saponin

Tăng sức dẻo
dai của cơ thể


Nhân
sâm

Araliaceae

Vỏ thân

Saponin

Thuốc bổ, mạnh
gân cốt

Súng

Bồ hòn


45.

Ngưu tất bắc

Achyranthes bidentata

Rau dền

Amaranthaceae

46.


Rau má
Tích huyết thảo

Cantella asiatica

Hoa tán

Apiaceae

47.

Thiên môn đông
Thiên môn

Asparagus cochinchinensis

48.

Thổ phục linh
Khúc khắc

Smilax glabra

49.

Thông thảo
Thông thoát

Tetrapanax papyrifera


50.

Trúc đào

Nerium oleander

Trúc đào

51.

Cỏ xước
Ngưu tất nam

Achyranthes aspera

Rau dền

Thiên
môn

Asparagaceae

Rễ củ

Saponin

Chống viêm, hạ
cholesterol máu

Toàn cây


Saponin

Lành vết
thương, trị bỏng,
giải nhiệt

Rễ củ

Saponin

Thanh nhiệt,
tiêu viêm

Hành tỏi

Liliaceae

Thân rễ

Saponin

Giúp tiêu hóa

Nhân
sâm

Araliaceae

Lõi thân


Saponin

Thông tiểu,
chữa sốt

Apocynaceae



Glycosid tim

Làm chậm nhịp
tim

Amaranthaceae

Rễ

Saponin

Chống viêm tốt


Rễ

Saponin

Chữa sốt, nhức
đầu, chóng mặt


Rễ và vỏ
rễ

Tinh dầu và
saponin

Chữa ho, long
đờm

Rễ

Anthraglycosid

Thuốc bổ trí
não, và bổ khí

Polygonaceae

Rễ củ

Anthraglycosid

Làm giảm
cholesterol máu

Rau răm

Polygonaceae


Thân rễ

Anthraquinon

Hạ thân nhiệt

Hoa môi

Lamiaceae

Rễ

naphtaquinon

Giãn động mạch
vành tim

52.

Sài hồ

Bupleurum chinensis

Hoa tán

Apiaceae

53.

Viễn chí


Polygala sibirica

Viễn chí

Polygalaceae

54.

Ba kích

Monrinda officinalis

Cà phê

Rubiaceae

55.

Cốt khí củ

Polygonum cuspidatum

Rau răm

56.

Đại hoàng

Rhenum sp


57.

Đan sâm

Salvia miltiorhiza


58.

Hà thủ ô

Polygonum multiflorum

59.

Kiến cò

Rhinacanthus nasutus

60.

Lô hội

Aloe sp

61.

Muồng trâu


Senna alata

62.

Nhàu

Morinda citrifolia

63.

Phan tả

Senna acutifolia

64.

Sâm đại hành

Eleutherine subaphylla

Rau răm

Polygonaceae

Củ

Anthraglycosid

Dùng trong các
bệnh cholesterol

hoặc lipid máu
cao

Ô rô

Acanthaceae

Rễ

Rhinacatin

Chữa viêm phế
quản, tê thấp

Nhựa

Aloin

Liều nhỏ các tác
dụng bổ, giúp
tiêu hóa

Lô hội

Asphodelaceae

Caesalpiniaceae




Anthraglycosid

Dùng làm thuốc
nhuận tràng,
chữa hắc lào

Cà phê

Rubiaceae

Rễ

Anthraglycosid

Nhuận tràng nhẹ
nhưng kéo dài

Đậu

Fabaceae



Anthraglycosid

Nhuận tràng, tẩy
xổ

Lay dơn


Iridaceae

Thân
hành

Napthoquinon

Bổ máu, cầm
máu

Vang


65.

Thảo quyết minh

Cassia tora

Đậu

Fabaceae

Hạt

Anthraglycosid

Tăng sự co bóp
của ruột


66.

Dâu

Morus alba

Dâu tằm

Moraceae



Flavonoid:
cynarin,
a.hữu cơ

Chữa cảm sốt,
ho, viêm

Toàn cây
trên mặt
đất

Flavanoid

Có t/d
P.Quercitin

Nụ hoa


Flavanoid
(Rutin)

Bền mao mạch,
hạ thấp trương
lực cơ tim

Hoa

Flavanoid

Hoạt huyết,
thông kinh, tán
ứ, giảm đau

Thân rễ

Flavonoid

Viêm họng,
viêm amidan

Rễ

Tinh dầu,
coumarin

Hạ sốt, giảm
đau, giãn động
mạch vành


67.

Diếp cá

Houttuynia cordata

Lá giấp

Saururaceae

68.

Hòe

Sophora japonica

Đậu

Fabaceae

69.

Hồng hoa

Carthamus tinctoritus

Cúc

Asteraceae


70.

Rẻ quạt

Belamcanda chinensis

Lay dơn

71.

Bạch chỉ

Angelica dahurica

Hoa tán

Iridaceae

Apiaceae


72.

Cỏ mực

Eclipta prostrata

73.


Núc nác

Oroxylum indicum

Chùm ớt

74.

Artiso

Cynara scolymus

Cúc

75.

Hà thủ ô trắng

Streptocaulon juventas

76.

Kha tử

77.

78.

Cúc


Asteraceae

Toàn cây

Coumarin

Kháng viêm,
kháng khuẩn

Bignoniaceae

Vỏ thân

Flavonoid

Kháng viêm,
chống dị ứng

Asteraceae

Toàn cây

Cyanrin

Lợi mật, lợi tiểu

Kích thích tiêu
Triterpen tự do hóa, k/t co bóp
cơ trơn


Thiên lý

Asclepiadaceae

Rễ củ

Terminalia chebula

Bàng

Combretaceae

Quả khô

Tanin

Kim ngân

Lonicera japonica

Cơm
cháy

Caprifoliaceae

Hoa sắp
nở

Flavanoid


Kháng khuẩn,
kháng viêm

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium

Đậu

Fabaceae

Toàn cây

Coumarin
Flavanoid

Trị sỏi niệu đạo,
sỏi bàng quang

Trị tiêu chay, ho
lâu ngày


Puniaceae

Vỏ quả

Tanin

Săn da, sát

khuẩn

Garcinia mangostana

Măng cụt Clusiaceae

Vỏ quả

Tanin

Săn se, sát
khuẩn

Mù u

Calophyllum inophyllum

Măng cụt Clusiaceae

Hạt

Dầu béo,
coumarin

Dầu mù u trị ghẻ
lở, phỏng

Ngũ bội tử

Galla Chinensis


Đào lộn
hột

Tổ phơi
khô

Tanin

Chữa tiêu chảy,
trị kiết lỵ

Tanin

Có tác dụng
kháng sinh, diệt
lỵ amip

79.

Lựu

Punica granatum

80.

Măng cụt

81.


82.

83.

84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.

Tô mộc

Caesalpiniaceae sappan

Lựu

Đậu

Anacardiaceae

Fabaceae

Gỗ


92.
93.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×