Đồ án tốt nghiệp
CHNG I - tính toán ph-ơng án kết cấu lựa chọn
1.1. Chn vt liu s dng:
S dng bờ tụng cp bn B20 cú:
Rb= 11,5 MPa.
Rbt= 0,9 MPa.
S dng thộp:
Nu ỉ < 12 mm thỡ dựng thộp AI cú Rs = Rsc = 225 MPa.
Nu ỉ 12 mm thỡ dựng thộp AII cú Rs = Rsc = 280 MPa.
1.2. Cỏc phng ỏn kt cu:
Trong cụng trỡnh h sn cú nh hng rt ln ti s lm vic khụng gian ca kt
cu. Vic la chn phng ỏn sn hp lý l iu rt quan trng. Do vy, cn phi cú
s phõn tớch ỳng la chn ra phng ỏn phự hp vi kt cu ca cụng trỡnh.
1.2.1 - Sn sn ton khi:
Cu to bao gm h dm v bn sn.
u im: Tớnh toỏn n gin, c s dng ph bin nc ta vi cụng ngh
thi cụng phong phỳ nờn thun tin cho vic la chn cụng ngh thi cụng.
Nhc im: Chiu cao dm v vừng ca bn sn rt ln khi vt khu
ln, dn n chiu cao tng ca cụng trỡnh ln nờn gõy bt li cho kt cu cụng trỡnh
khi chu ti trng ngang v khụng tit kim chi phớ vt liu.
Khụng tit kim khụng gian s dng.
1.2.2 - Sn ụ c:
Cu to gm h dm vuụng gúc vi nhau theo hai phng, chia bn sn thnh
cỏc ụ bn kờ bn cnh cú nhp bộ, theo yờu cu cu to khong cỏch gia cỏc dm
khụng quỏ 2,5m.
u im: Trỏnh c cú quỏ nhiu ct bờn trong nờn tit kim c khụng gian
s dng v cú kin trỳc p, thớch hp vi cỏc cụng trỡnh yờu cu thm m cao v
khụng gian s dng ln nh hi trng, cõu lc b.
Sinh viờn: Hong Vn i_XD1401D
Trang 1
§å ¸n tèt nghiÖp
Nhược điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn
quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh được những
hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng.
1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm):
Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết
chắc chắn và tránh hiện tượng đâm thủng bản sàn.
a) Ưu điểm:
Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình
Tiết kiệm được không gian sử dụng
Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh tế với
những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2.
b) Nhược điểm:
Tính toán phức tạp
Thi công khó vì nó không được sử dụng phổ biến ở nước ta hiện nay, nhưng
với hướng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tương lai loại sàn này sẽ được
sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng.
Kết luận:
Căn cứ vào:
Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình, cơ sử phân tích sơ bộ
ở trên ta chọn phương án sàn sườn toàn khối để thiết kế cho công trình.
Phần tính toán cụ thể
1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột :
* Sàn :
Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, chọn ô giữa trục E-F
Kích thước các ô bản là l1,l2. tỷ số
l2
l1
2
tải trọng truyền theo cả 2 phương, bản kê 4
cạch. Công thức xác định chiều dày của sàn : h b
Do đó :
m = 40
45
D
.l
m
bản kê liên tục nên chọn m = 43
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 2
§å ¸n tèt nghiÖp
Hệ số phụ thuộc tải trọng (D = 0,8-1,4), chọn D = 1,0
Với l1 = 4 m → hb= 1,0 x 4000/43 =93,02
Chọn hb = 100 (mm).
Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10 (cm) cho toàn bộ chiều dày sàn từ tầng 1 lên
tầng mái.
* Dầm :
Nhịp lớn nhất của nhà là 8 m.
Sơ bộ chọn chiều cao tiết diện dầm:
Dầm chính:
hdc = (1/8 – 1/12)l = (625-938) mm
chọn hdc= 700 mm.
Dầm phụ:
hdp= (1/12-1/20) l=(375-625) mm
chọn hdp= 400 mm.
Dầm dọc nhà: hdd=(1/8 – 1/12)ld =(1/8 – 1/12).4200= (350 – 525)mm
chọn hdd= 400 mm.
Chọn bề rộng dầm là b = (0,3
0,5).h
Dầm chính: bdc = (210 – 350) mm
Dầm phụ: bdp = (120 – 200) mm
Dầm dọc nhà: bdd=(120 – 200)mm
chọn bdc= 220 mm.
chọn bdp= 220 mm.
chọn bdd= 220 mm.
→ Dầm chính:bxh= 220x700 mm
→ Dầm phụ: bxh= 220x400 mm
→ Dầm dọc nhà: bxh= 220x400 mm
Ngoài ra còn 1 số dầm khác:
Dầm đỡ tường nhà vệ sinh chọn: Kích thước bxh = 150x300 (mm)
Dầm đỡ ban công: Chọn kích thước bxh = 150x300 (mm)
* Cột khung :
:
Ayc
K.
N
Rb
Trong đó:
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 3
§å ¸n tèt nghiÖp
Rb: Cường độ nén tính toán của bê tông, bê tông cấp độ bền B20 có Rb =11,5
MPa.
K: Hệ số dự trữ cho mômen uốn, K= 0,9 1,5.
N: Lực nén lớn nhất tác dụng lên chân cột.
N = S.q.n
Với:
S: Diện chịu tải của cột.
n: Số tầng nhà (6 tầng).
q: Tải trọng sơ bộ tính trên 1m2 sàn (lấy q = 12 kN/m2 đối với nhà
dân dụng).
Với cột giữa ta có diện chịu tải của cột giữa chịu tải lớn nhất.
S = 4 x 8 =32 (m2)
N = 32x12x 6 = 2304 (kN).
Ta có diện tích yêu cầu:
Ayc
K.
N
Rb
1,0.
2304
11,5.103
0, 2(m 2 )
2000(cm 2 )
Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 300x500 cm.
Bố trí cột biên có kích thước như cột giữa. Để tiết kiệm vật liệu và giảm trọng
lượng của nhà ta thay đổi kích thước tiết diện cột theo chiều cao nhà:
+ Cột tầng 1 đến tầng 3: 300x500 mm.
+ Cột tầng 4 đến tầng 6: 300x400 mm.
+ Cột tiền sảnh tầng 1-6 : 300x300 mm
1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4
1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 4
§å ¸n tèt nghiÖp
D3 220x400
C2- 300x500
D4 220x400
C2- 300x500
C1- 300x300
D3 220x400
D2 220x400
C2- 300x500
C2- 300x500
C1- 300x300
D3 220x400
D4 220x400
D3 220x400
C2- 300x500
K7
D3 220x400
C2- 300x500
D4 220x400
D4 220x400
D3 220x400
C2- 300x500
D3 220x400
D1 220x700
D3 220x400
C1- 300x300
K8
C2- 300x500
D5 - 150x300
D3 220x400
D4 220x400
D3 220x400
C1- 300x300
K5
wc
K2
C2- 300x500
D3 220x400
C2- 300x500
D3 220x400
C2- 300x500
C2- 300x500
C1- 300x300
C2- 300x500
K10
D1 220x700
Trang 5
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
K9
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
K6
D2 220x400
D1 220x700
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
K4
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
C2- 300x500
C1- 300x300
K3
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
D1 220x700
D2 220x400
K1
§å ¸n tèt nghiÖp
1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình.
D1 220x700
K2
D3 220x400
D3 220x400
C2- 300x500
D3 220x400
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
C2- 300x500
D4 220x400
C2- 300x500
D4 220x400
D3 220x400
C1- 300x300
K3
D2 220x400
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
D1 220x700
D2 220x400
C1- 300x300
D3 220x400
C2- 300x500
K4
D1 220x700
D1 220x700
D2 220x400
D1 220x700
D2 220x400
C2- 300x500
D3 220x400
C2- 300x500
K9
D3 220x400
D3 220x400
D1 220x700
C1- 300x300
D1 220x700
K8
D3 220x400
D4 220x400
D3 220x400
C2- 300x500
C1- 300x300
D2 220x400
D1 220x700
K7
D1 220x700
D2 220x400
D2 220x400
C2- 300x500
K6
D1 220x700
D3 220x400
D4 220x400
D4 220x400
D3 220x400
D1 220x700
C2- 300x500
K5
D2 220x400
C2- 300x500
D5 - 150x300
D1 220x700
wc
D2 220x400
C2- 300x500
C1- 300x300
K1
D1 220x700
D1 220x700
C2- 300x500
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
C2- 300x500
C2- 300x500
C1- 300x300
K10
Trang 6
§å ¸n tèt nghiÖp
1.3.3Sơ đồ tính toán khung phẳng K4.
a. Sơ đồ hình học.
D 220x400
D 220x400
D 220x400
D 220x700
D 220x400
3600
D 220x400
C 300x300
D 220x400
D 220x400
C 300x400
D 220x400
D 220x400
D 220x700
D 220x400
3600
D 220x400
D 220x400
C 300x400
D 220x400
3600
D 220x400
D 220x400
C 300x400
D 220x400
D 220x400
D 220x400
3600
D 220x400
D 220x400
C 300x500
D 220x400
D 220x400
3600
D 220x400
D 220x400
C 300x500
D 220x400
4200
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x500
C 300x300
D 220x400
+18,600
C 300x300
D 220x400
+15,000
D 220x400
C 300x300
D 220x400
+11,400
D 220x400
C 300x500
D 220x700
D 220x400
D 220x400
D 220x400
C 300x400
D 220x400
C 300x300
D 220x400
+7,800
D 220x400
C 300x500
C 300x500
D 220x700
+22,200
D 220x400
D 220x400
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x500
D 220x700
D 220x400
C 300x400
C 300x400
D 220x700
D 220x400
D 220x400
D 220x400
D 220x400
C 300x300
D 220x700
D 220x400
D 220x400
C 300x300
C 300x400
C 300x400
D 220x700
D 220x400
D 220x400
C 300x400
D 220x400
C 300x300
D 220x700
D 220x700
D 220x400
D 220x400
C 300x300
D 220x400
+4,200
D 220x400
C 300x500
C 300x500
C 300x300
500
+0,000
-0,900
110
3600
4000
4000
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
2000
6000
3600
110
Trang 7
§å ¸n tèt nghiÖp
b. Sơ đồ kết cấu.
3600
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x400
C 300x400
3600
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x400
3600
D 220x700
C 300x400
3600
D 220x700
C 300x500
3600
D 220x700
C 300x500
5400
D 220x700
D 220x700
C 300x500
C 300x500
+15,000
C 300x300
+11,400
C 300x300
+7,800
D 220x400
C 300x500
D 220x700
C 300x300
D 220x400
C 300x500
C 300x500
D 220x400
C 300x300
D 220x700
+18,600
D 220x400
C 300x400
C 300x500
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x300
D 220x400
C 300x400
C 300x400
D 220x400
C 300x300
D 220x700
+22,200
D 220x400
C 300x400
C 300x400
D 220x400
C 300x300
D 220x700
C 300x300
+4,200
D 220x400
C 300x500
C 300x300
+0,000
3560
4000
4000
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
2000
6000
3560
Trang 8
§å ¸n tèt nghiÖp
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang
(dầm) với trục của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh.
*. Nhịp tính toán của dầm:
Xác định nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
LAB = 3,6 – hc/2 – t/2 = 3,6 – 0,15 – 0,11 = 3,56 (m)
LBD = LDF = 8 (m)
LFG = LAB = 3,56 (m)
*. Chiều cao của cột:
Xác định chiều cao của cột tầng 1:
Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,9m) trở xuống:
hm= 500 (mm) = 0,5 (m).
→ ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4 + 0,9 + 0,5 – 0,4/2 = 5,4(m).
Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4,5,6
ht2 = ht3 = ht4 = ht5= ht6 = Ht = 3,6 (m).
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
1.4.1 Tĩnh tải
a) Tĩnh tải mái và sàn các tầng :
a.
Sàn mái:
Lớp vữa lót dày 20 mm ;
= 2 T/m3
Lớp BTCT dày 100 mm ;
= 2,5 T/m3
Lớp vữa trát dày 15 mm ;
= 1,8 T/m3
Trọng lượng các lớp mái được tính toán và lập thành bảng sau:
Tải trọng
TT
tiêu chuẩn
Tên các lớp cấu tạo
(daN/m3
1
Mái tôn và xà gồ thép
2
Vữa láng chống thấm
2000
3
BT cốt thép
2500
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
(m)
Hệ số
tin cậy
(kg/m2)
Tải trọng
tính toán
(kg/m2)
20
1,05
21
0,02
40
1,3
52
0,1
250
1.1
275
Trang 9
§å ¸n tèt nghiÖp
Vữa trát trần
4
1800
0,01
27
1,3
35,1
5
Tổng :
b.
383
Sàn các tầng từ tầng 2- tầng 5:
Lớp gạch lát dày 10mm ;
= 2 T/m3
Lớp vữa lót dày 20mm ;
= 1,8T/m3
Lớp BTCT dày 100mm ;
= 2,5 T/m3
Lớp vữa trát dày 15mm ;
= 1,8 T/m3
Trọng lượng các lớp sàn được tính toán và lập thành bảng sau :
TT
Tên
các
lớp
cấu tạo
(m)
(daN/m3)
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
tin cậy
tính toán
(daN/m2)
(daN/m2)
1
Gạch Cenamic
2000
0,01
20
1,1
22
2
Vữa lót
1800
0,02
36
1,3
46,8
3
BT cốt thép
2500
0,10
250
1.1
275
4
Vữa trát trần
1800
0,015
27
1,3
35,1
5
Tổng :
Tĩnh tải sàn tầng điển hình:
380
gs = 380 daN / m2
Tĩnh tải sàn mái: gsm = 383
daN / m2
Tải trọng tường ngăn và bao che.
Tường bao ngăn đặt trực tiếp lên dầm, tùy vào kiến trúc bố trí chiều dày khác
nhau. Gồm 2 loại:
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 10
§å ¸n tèt nghiÖp
+ Tường bao xung quanh các phòng: tường dày 220 cm, được xây bằng
gạch đặc có = 1800 daN/m3
+ Tường ngăn giữa các phòng, tường nhà nhà vệ sinh dày 110 cm được xây
bằng gạch rỗng có = 1500 daN/m3
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hd
Trong đó :
ht: Chiều cao của tường.
H: Chiều cao của tầng nhà.
hd: Chiều cao dầm trên tường tương ứng .
Mỗi bức tường cộng thêm 3cm vữa trát (2 bên) có: = 1800daN/m3
Tải trọng các lớp cấu tạo tường xây tính toán: qtt
n.bt .ht . , (daN / m)
xây đặc (không trừ đi lỗ cửa). Kết quả tính toán được thể hiện qua bảng sau:
Stt
1
3
Loại
tƣờng
Tường 220
Tường 110
Lớp cấu tạo
Gạch đặc,
dày 0,22m
2 lớp vữa trát,
dày 0,03m
Tổng cộng
Gạch rỗng,
dày 0,11m
2 lớp vữa trát,
dày 0,03m
Tổng cộng
(daN/m )
qtc
(daN/m2)
n
qtt
(daN/m2)
1800
396
1,1
435,6
1800
54
1,3
70,2
3
505,8
1500
165
1,1
181,5
1800
54
1,3
70.2
251,7
n và bao che.
1.4.2. Hoạt tải.
Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
Tên
Giá trị tiêu
chuẩn
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Hệ số vượt
tải
Giá trị tính toán
(kG/m2)
Trang 11
§å ¸n tèt nghiÖp
kG/m2)
300
200
200
200
75
300
300
60
Tổng
Sảnh,Hành lang
Văn phòng
Phòng ăn
Nhà vệ sinh
Mái bằng không sử dụng
Đường xuống ôtô
Cầu thang
Đường ống thiết bị
1,2
1,2
1,2
1,2
1,3
1,2
1,2
1,3
360
240
240
240
97,5
360
360
78
1975,5
HOẠT TẢI SÀN
1.5.Tính toán tải trọng tác dụng lên khung ( trục 6)
1.5.1.Tính toán tĩnh tải tác dụng lên khung trục 6
Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương
trình tính tải kết cấu tự tính
Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo cách quy
đổi tải trọng thành phân bố đều.
7
4000
6
4000
5
1.5.1.1 Tĩnh tải tầng 2
G
B
g
G
C
2
g
3
G
G
D
E
g
5
g
G
F
g
G
G
6
4
3600
4000
4000
2000
6000
3600
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 12
§å ¸n tèt nghiÖp
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 2
Loại tải trọng và cách tính - daN m
STT
Kết quả
g1
1
Do trọng lượng lan can tường 110 xây trên dầm cao: 0,9m
g t1
251, 7 0,9
226,53
226,53
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
quy đổi ra phân bố đều :
gs
380
3, 6 0, 22
0, 625 0,5 401,375
401,375
628
Cộng và làm tròn
g2
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
quy đổi ra phân bố đều : g s
380
3,5 0, 22
0, 625
779
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
3
quy đổi ra phân bố đều: g s
380
4 0, 22
0, 625
898
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
4
lớn nhất: g s
380
2,1 0, 22
0, 625
446
g5
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
gt
5
505,8 2,9
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất: g s
380 (4, 2 0, 22) 0, 755
Cộng và làm tròn
6
1466,82
1141,86
2609
g6
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 13
§å ¸n tèt nghiÖp
lớn nhất: g s
380
3, 6 0, 22
0, 625
802,75
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9
gt
1466,82
505,8 2,9
Cộng và làm tròn
2270
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0,5
508,2
2. Do trọng lượng lan can tường 110 xây trên dầm cao: 0,9m
251,7 0,9 4, 2 0,5
GA
475,713
3. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 8
735,32
Cộng và làm tròn
1719
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1016,4
2. Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
GB
505,8 3, 2 4, 2 0,7
3. Giống mục 3 của GA
4758,57
735,32
4. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 3,5
3,5 0, 22 4
1458,29
Cộng và làm tròn
7969
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
GC
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
2.
Do trọng lượng sàn truyền vào:
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
1016,4
Trang 14
§å ¸n tèt nghiÖp
380
4, 2 0, 22
4, 2 4
4 0, 22 4
1501.04
3. Giống mục 4 của GB
1458,29
Cộng và làm tròn
3976
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GD
2. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
1016,4
1085,89
4, 2 2,1
2,1 0, 22 4
3. Giống mục 2 của GC:
1501,04
Cộng và làm tròn
3603
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GE
2. Giống mục 2 của GD:
1016,4
1085,89
3. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
1504,84
3607
1016,4
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
2. Giống mục 3 của GD:
3.
Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
GF
1504,84
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 4
1470,64
4. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0,7 0,5
2379,28
Cộng và làm tròn
6371
GG
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
1016,4
Trang 15
§å ¸n tèt nghiÖp
2. Giống mục 3 của GF:
1470,64
3. Giống mục 4 của GF:
2379,28
4. Do trọng lượng lan can tường 110 xây trên dầm cao:
0,9m
251,7 0,9 4, 2 0,5 475,713
Cộng và làm tròn:
5342
4000
4000
1.5.1.2 Tĩnh tải tầng 3 – tầng 6
G
A
G
B
g
g
2
G
C
g
3
1
3600
G
G
D
E
g
5
g
G
F
g
G
G
6
4
4000
4000
2000
6000
3600
Bảng phân bố tĩnh tải sàn tầng 3 - tầng 6
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 16
§å ¸n tèt nghiÖp
TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 3 - TẦNG 6
STT
Kết quả
Loại tải trọng và cách tính - daN m
g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: g s
2
380
3, 5
0, 22
0, 625
779
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 = 2,9 m
g t1
505,8 2,9
1466,82
Cộng và làm tròn
2246
g3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: g s
3
380
4 0, 22
897,75
0, 625
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao:
3,6 – 0,7 = 2,9 m
g t1
1466,82
505,8 2,9
Cộng và làm tròn
2365
g4
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
4
tung độ lớn nhất: g s
380
2,1 0, 22
0, 625
Cộng và làm tròn
446,5
447
g5
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
5
g t1
505,8 2,9
1466,82
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang giác với
tung độ lớn nhất: g s
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
380 (4, 2 0, 22) 0, 755
1141,86
Trang 17
§å ¸n tèt nghiÖp
Cộng và làm tròn
2609
g6
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: 3,6 – 0,7 =2,9 m
g t1
6
505,8 2,9
1466,82
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang giác với
tung độ lớn nhất: g s
380 (3, 6 0, 22) 0, 625 0,5
Cộng và làm tròn
401,375
1868
TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 3
1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1016,4
2. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
GA
505,8 3, 2 4, 2 0,7 0,5
3.
2379,28
Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1470,64
4866
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GB
1016,4
2. Giống mục 3 của GA:
1470,64
3. Giống mục 2 của GA:
2379,28
4. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 3,5
3,5 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1.
GC
1458,29
6325
Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 4
4 0, 22 4
1501,04
2. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
1016,4
Trang 18
§å ¸n tèt nghiÖp
3. Giống mục 4 của GB:
1548,29
Cộng và làm tròn
4066
1. Giống mục 1 của GC:
2. Do trọng lượng sàn truyền vào:
380
4, 2 0, 22
4, 2 2,1
1501,04
2,1 0, 22 4
3. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
GD
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1085,89
1016,4
4. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
4758,57
505,8 3, 2 4, 2 0,7
Cộng và làm tròn
1. Giống mục 2 của GD:
8362
1085,89
2. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
1016,4
3. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
GE
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0,7
4758,57
4. Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng tam giác với
tung độ lớn nhất:
380
4, 2 0, 22
4, 2 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1504,84
8366
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4
GF
1016,4
2. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8 3, 2 4, 2 0,7 0,5
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 19
§å ¸n tèt nghiÖp
3. Giống mục 4 của GE:
2379,28
4. Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng hình thang :
1504,84
380
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 8
735,32
Cộng và làm tròn
5636
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
508,2
2500 1,1 4, 2 0, 22 0, 4 0,5
2. Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng hình thang:
380
GG
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
735,32
3, 6 0, 22 8
3. Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3, 6 0, 4 3, 2 m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
2379,28
505,8 3, 2 4, 2 0,7 0,5
3623
Cộng và làm tròn
4000
4000
1.5.1.3 Tĩnh tải tầng mái.
m
G
m
G
A
B
g
m
g
m
2
G
m
g
3
1
3600
m
m
m
C
G
G
D
E
m
g
m
5
m
g
G
m
F
m
g
G
G
6
4
4000
4000
2000
6000
3600
SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TĨNH TẢI SÀN TẦNG MÁI
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 20
§å ¸n tèt nghiÖp
Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái trước hết ta phải xác định kích
thước tường thu hồi xây trên mái.
800
1800
2800
1800
3600
4000
4000
2000
6000
Dựa vào mặt cắt kiến trúc ta có diện tích tường thu hồi xây trên nhịp AB là:
St1 = 4,32 (m2). Như vậy tải trọng nếu coi tải trọng tường phân bố đều trên nhịp AB thì
cường độ cao trung bình là:
ht1
st1 l1
4,32 3, 6 1, 2 m
Tính toán tương tự cho nhịp BC trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng:
ht 2
st 2 l2
6,825 3,5 1,95 m
Tính toán tương tự cho nhịp CD trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng:
ht 3
st 3 l2
10, 29 4
2, 6 m
Tính toán tương tự cho nhịp DE trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng:
ht 4
st 4 l4
1,38 2,1 0, 66 m
Tính toán tương tự cho nhịp EF trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng:
ht 5
st 5 l5
7,56 5, 4 1, 4 m
Bảng phân bố tĩnh tải trên sàn mái
Tĩnh tải phân bố trên sàn mái
STT
Loại tải trọng và cách tính - daN m
Kết quả
g1m
Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 1,2 m
1
302
251,7 1, 2
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất:
gtg
383
3, 6 0, 22
Cộng và làm tròn
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
0, 625
809
1111
Trang 21
§å ¸n tèt nghiÖp
g 2m
Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 1,95 m
2
gt 2
251, 7 1,95
490,8
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
gs
383
3,5 0, 22
0, 625
Cộng và làm tròn
785
1276
g3m
Do trọng lượng tường thu hồi cao trung bình 2,5 m
gt 2
3
251, 7 2, 6
654,42
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
gs
383
4 0, 22
0, 625
Cộng và làm tròn
904,84
1559
g 4m
Do trọng lượng tường thu hồi cao trung bình 0,66 m
gt 2
4
251, 7 0, 66
166,12
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
gs
383
2,1 0, 22
0, 625
Cộng và làm tròn
450
616
g5m
Do trọng lượng tường thu hồi cao trung bình 1,4 m
gt 2
5
251, 7 1, 4
352,38
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung
độ lớn nhất:
gs
383 (4, 2 0, 22) 0, 755
Cộng và làm tròn
1150,88
1503
g 6m
6
Do trọng lượng sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
gs
383
3, 6 0, 22
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
405
0, 625 0,5
Trang 22
§å ¸n tèt nghiÖp
Tĩnh tải tập trung trên sàn mái
Loại tải trọng và cách tính - daN m
STT
Kết quả
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc: 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
1016,4
2. Do trọng lượng sàn truyền vào:
GAm
383
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 4
3. Do trọng lượng sê nô nhịp 0,9 m: 383 0,6 4, 2
1482,25
965,16
4. Tường sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
251,7 0,6 0,11 4, 2
69,77
3534
Cộng và làm tròn:
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GBm
1016,4
1482,25
2. Giống mục 2 của GAm:
3. Do trọng lượng ô sàn truyền vào
1469,8
383
4, 2 0, 22
4, 2 3,5
3,5 0, 22 4
3968
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GCm
m
2. Giống mục 3 của GB :
1016,4
1469,8
3. Do trọng lượng ô sàn truyền vào
383
4, 2 0, 22
4, 2 4
4 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
GDm
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
m
2. Giống mục 3 của GC :
3. Do trọng lượng ô sàn truyền vào
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
1512,89
3999
1016,4
1512,89
1094,46
Trang 23
§å ¸n tèt nghiÖp
383
4, 2 0, 22
4, 2 2,1
2,1 0, 22 4
3624
Cộng và làm tròn
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
1016,4
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
GEm
2. Giống mục 3 của GDm:
1094,46
3. Do trọng lượng sàn truyền vào:
383
4, 2 0, 22
4, 2 0, 22 4
Cộng và làm tròn
1516,72
3628
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2
1516,72
2. Giống mục 3 của GEm:
GFm
1016,4
3. Do trọng lượng sê nô nhịp 0,6 m: 383 0,6 4, 2 0,5
4. Tường sê nô cao 0,6 m dày 110 cm bằng gạch:
482,58
251,7 0,6 0,11 4, 2 0,5
34,88
5. Do trọng lượng sàn truyền vào:
383
4, 2 0, 22
4, 2 3, 6
3, 6 0, 22 8
Cộng và làm tròn
741,12
3792
1. Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0, 22 0, 4 m
2500 1,1 0, 22 0, 4 4, 2 0,5
GGm
508,2
2. Giống mục 5 của GFm:
741,12
3. Giống mục 3 của GFm:
482,58
4. Giống mục 4 của GFm:
34,88
Cộng và làm tròn
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
1767
Trang 24
5400
3600
3600
3600
3600
3600
§å ¸n tèt nghiÖp
3560
3500
4000
2100
5400
3560
SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 4
Sinh viên: Hoàng Văn Đại_XD1401D
Trang 25