Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Nhà làm việc công ty bảo hiểm nhân thọ hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 132 trang )

Đồ áN TốT NGHIệP
1.Giới thiệu công trình.
Tên công trình:
Nhà làm việc công ty bảo hiểm nhân thọ hà nội
Nhiệm vụ và chức năng: Cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân,
các nhà làm việc công ty bảo hiểm nhân thọ cần đ-ợc xây dựng để đáp ứng
nhu cầu nơi làm việc đang rất cấp bách hiện nay. Công trình Nhà làm việc
công ty bảo hiểm nhân thọ Hà Nội được ra đời nhằm giải quyết vấn đề
không gian làm việc cho công ty làm việc ở thủ đô Hà Nội
Đặc điểm xây dựng:
- Khu đất xây dựng nhà đ-ợc xây d-ng trên khu đất thuộc khu đô thi mới
của thủ đô Hà Nội có diện tích rộng.
- Khu đất theo kế hoạch xây dựng ở đây một toà nhà 8 tầng có chiều cao
tổng cộng là 33,3m tính từ cốt 00.Trong đó chiều cao trệt là 3m, chiều cao các
tầng còn lại cao 3,9m .
- Đặc điểm về sử dụng:
Toà nhà có tầng 1 gồm: gara, sảnh chính, phòng kỹ thuật, hộp kỹ thuật, kho
và phòng ban quản lý. Đ-ợc sử dụng làm nơi để xe cho các cán bộ nhân viên,
quản lý toà nhà và làm phòng chờ.
Từ tầng 2 trở lên là các phòng làm việc. Mỗi tầng gồm có 10 phòng .
- Công trình nằm ở vị trí có góc nhìn rộng, toà nhà đ-ợc xây dựng theo mặt
bằng hình chữ nhật không thay đổi theo chiều, toà nhà tạo không gian làm
việc rất hiện đại và bề thế nh-ng dễ chịu đối với ng-ời sử dụng.
-Mái của toà nhà đ-ỡc xử lý để chống nóng và tạo độ dốc 2% để thuận tiện
cho việc thoát n-ớc mái.
- Vật liệu sử dụng chủ yếu cho công trình là bêtông cốt thép kết hợp với
t-ờng gạch, cửa kính khung nhôm, t-ờng sơn n-ớc chống thấm chống nấm
mốc, bong tróc. Nền nhà lát gạch Granit, các khối vệ sinh ốp lát gạch men
Ceramic. Cầu thang tay vịn gỗ 70x120 chắn song hoa sắt bằng gang đúc, bậc
thang lát ốp đá xẻ. Mái lợp tôn austnam chống nóng màu xanh thoả mãn yêu
cầu về mỹ quan chung.


2. Các giải pháp kỹ thuật t-ơng ứng của công trình:
a. Giải pháp thông gió chiếu sáng.
Mỗi phòng trong công trình đều có hệ thống cửa sổ và cửa đi, phía mặt
đứng là cửa kính nên việc thông gió và chiếu sáng đều đ-ợc đảm bảo. Các
phòng đều đ-ợc thông thoáng và đ-ợc chiếu sáng tự nhiên từ hệ thống cửa sổ,
cửa đi, hành lang và các sảnh tầng kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân
tạo.
b. Giải pháp bố trí giao thông.
Giao thông theo ph-ơng ngang trên mặt bằng có đặc điểm là cửa đi của
các phòng đều mở ra sảnh của các tầng, từ đây có thể ra thang bộ và thang
máy để lên xuống tuỳ ý, đây là nút giao thông theo ph-ơng đứng (cầu thang
máy).
Giao thông theo ph-ơng đứng gồm 2 thang bộ (mỗi vế thang rộng 1,4m)
và thang máy thuận tiện cho việc đi lại, đáp ứng đ-ợc yêu cầu đi lại và các sự
cố có thể xảy ra.
c. Giải pháp cung cấp điện n-ớc và thông tin.
Nguyễn Viết Hiện Lớp XD904
Trang: 1


Đồ áN TốT NGHIệP
Hệ thống cấp n-ớc: N-ớc cấp đ-ợc lấy từ mạng cấp n-ớc bên ngoài
khu vực qua đồng hồ đo l-u l-ợng n-ớc vào trạm bơm ở tầng trệt của công
trình, sau đó n-ớc đ-a lên bể chứa n-ơc mái. Bố trí 2 máy bơm n-ớc sinh
hoạt (1 làm việc + 1 dự phòng) bơm n-ớc từ trạm bơm n-ớc ở tầng hầm lên
bể chứa n-ớc trên mái (có thiết bị điều khiển tự động). N-ớc từ bể chứa
n-ớc trên mái sẽ đ-ợc phân phối qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các
thiết bị dùng n-ớc trong công trình. N-ớc nóng sẽ đ-ợc cung cấp bởi các
bình đun n-ớc nóng đặt độc lập tại mỗi khu vệ sinh của từng tầng. Đ-ờng
ống cấp n-ớc dùng ống thép tráng kẽm có đ-ờng kính từ 15 đến 65.

Đ-ờng ống trong nhà đi ngầm sàn, ngầm t-ờng và đi trong hộp kỹ thuật.
Đ-ờng ống sau khi lắp đặt xong đều phải đ-ợc thử áp lực và khử trùng tr-ớc
khi sử dụng, điều này đảm bảo yêu cầu lắp đặt và yêu cầu vệ sinh.
Hệ thống thoát n-ớc và thông hơi: Hệ thống thoát n-ớc thải sinh hoạt
đ-ợc thiết kế cho tất cả các khu vệ sinh trong khu nhà. Có hai hệ thống thoát
n-ớc sinh hoạt và hệ thống thoát phân. N-ớc thải sinh hoạt từ các bồn tắm,
nhà bếp đ-ợc thu vào hệ thống ống dẫn, qua xử lý cục bộ bằng bể tự hoại,
sau đó đ-ợc đ-a vào hệ thống cống thoát n-ớc bên ngoài của khu vực. Hệ
thống ống đứng thông hơi 60 đ-ợc bố trí đ-a lên mái và cao v-ợt khỏi mái
một khoảng 700mm. Toàn bộ ống thông hơi và ống thoát n-ớc dùng ống
nhựa PVC của Việt nam, riêng ống đứng thoát phân bằng gang. Các đ-ờng
ống đi ngầm trong t-ờng, trong hộp kỹ thuật, trong trần hoặc ngầm sàn.Từ
hệ thống thoát n-ớc trong nhà đ-ợc thu gom về hệ thống thoát n-ớc chung
của ngôi nhà t- đó đ-â ra hệ thống thoát n-ớc chung của thành phố.
Hệ thống cấp điện: Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha
4 dây 380V/ 220V đ-ợc lấy từ l-ơí điện Quốc gia cung cấp cho thành phố.
Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho toàn công trình đ-ợc lấy từ trạm
biến thế đã xây dựng cạnh công trình. Phân phối điện từ tủ điện tổng đến
các bảng phân phối điện của các phòng bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ
thuật điện. Dây dẫn từ bảng phân phối điện đến công tắc, ổ cắm điện và từ
công tắc đến đèn, đ-ợc luồn trong ống nhựa đi trên trần giả hoặc chôn ngầm
trần, t-ờng. Tại tủ điện tổng đặt các đồng hồ đo điện năng tiêu thụ cho toàn
nhà, thang máy, bơm n-ớc và chiếu sáng công cộng. Mỗi phòng đều có 1
đồng hồ đo điện năng riêng đặt tại hộp công tơ tập trung ở phòng kỹ thuật
của từng tầng.
Hệ thống thông tin tín hiệu: Dây điện thoại dùng loại 4 lõi đ-ợc luồn
trong ống PVC và chôn ngầm trong t-ờng, trần. Dây tín hiệu angten dùng
cáp đồng, luồn trong ống PVC chôn ngầm trong t-ờng. Tín hiệu thu phát
đ-ợc lấy từ trên mái xuống, qua bộ chia tín hiệu và đi đến từng phòng.
Trong mỗi phòng có đặt bộ chia tín hiệu loại hai đ-ờng, tín hiệu sau bộ chia

đ-ợc dẫn đến các ổ cắm điện. Trong mỗi căn hộ tr-ớc mắt sẽ lắp 2 ổ cắm
máy tính, 2 ổ cắm điện thoại, trong quá trình sử dụng tuỳ theo nhu cầu thực
tế khi sử dụng mà ta có thể lắp đặt thêm các ổ cắm điện và điện thoại.
d. Giải pháp phòng hoả.
Bố trí hộp vòi chữa cháy ở mỗi sảnh cầu thang của từng tầng. Vị trí của
hộp vòi chữa cháy đ-ợc bố trí sao cho ng-ời đứng thao tác đ-ợc dễ dàng. Các
hộp vòi chữa cháy đảm bảo cung cấp n-ớc chữa cháy cho toàn công trình khi
có cháy xảy ra. Mỗi hộp vòi chữa cháy đ-ợc trang bị 1 cuộn vòi chữa cháy
Nguyễn Viết Hiện Lớp XD904

Trang: 2


Đồ áN TốT NGHIệP
đ-ờng kính 50mm, dài 30m, vòi phun đ-ờng kính 13mm có van góc. Bố trí
một bơm chữa cháy đặt trong phòng bơm (đ-ợc tăng c-ờng thêm bởi bơm
n-ớc sinh hoạt) bơm n-ớc qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các họng chữa
cháy ở các tầng trong toàn công trình. Bố trí một máy bơm chạy động cơ
điezel để cấp n-ớc chữa cháy khi mất điện. Bơm cấp n-ớc chữa cháy và bơm
cấp n-ớc sinh hoạt đ-ợc đấu nối kết hợp để có thể hỗ trợ lẫn nhau khi cần
thiết. Bể chứa n-ớc chữa cháy đ-ợc dùng kết hợp với bể chứa n-ớc sinh hoạt
có dung tích hữu ích tổng cộng là 76,75m 3, trong đó có 54m3 dành cho cấp
n-ớc chữa cháy và luôn đảm bảo dự trữ đủ l-ợng n-ớc cứu hoả yêu cầu, trong
bể có lắp bộ điều khiển khống chế mức hút của bơm sinh hoạt. Bố trí hai họng
chờ bên ngoài công trình. Họng chờ này đ-ợc lắp đặt để nối hệ thống đ-ờng
ống chữa cháy bên trong với nguồn cấp n-ớc chữa cháy từ bên ngoài. Trong
tr-ờng hợp nguồn n-ớc chữa cháy ban đầu không đủ khả năng cung cấp, xe
chữa cháy sẽ bơm n-ớc qua họng chờ này để tăng c-ờng thêm nguồn n-ớc
chữa cháy, cũng nh- tr-ờng hợp bơm cứu hoả bị sự cố hoặc nguồn n-ớc chữa
cháy ban đầu đã cạn kiệt.

Ngoài ra trong mỗi hộp vòi chữa cháy còn bố trí thêm hệ thống chữa cháy
cầm tay , đó là các bình xịt để chữa cháy những đám cháy nhỏ, hoặc hạn chế
ngọn lửa khi ch-a triển khai kịp hệ thống chữa cháy của toà nhà.
e. Giải pháp chống sét.
. Chống sét cho công trình là công tác rất quan trọng. Nhất là đối với nh-ng
công trình cao tầng và rất nguy hiểm cho con ng-ời. Vì vậy,cần trang bị hệ
thống thu sét ( thu lôi ) cho công trinh.Bố tri chống sét cho công trình ở trên
mái của toà nhà d-ợc bố trí hợp lí sao cho đảm bảo an toang cho công trình .
Nh-ng dây thu lôi trên mái đ-ợc nối đất bắng những sợ thép 6 có bọc các
lớp cách điện đ-ợc chôn sâu vào đất. Dây chống sét không đ-ợc bố trí đi
chung với những đ-ờng dây khác và bố trí nh-ng nơi sao cho không ảnh
h-ởng đến kiến trúc chung của toà nhà.

Nguyễn Viết Hiện Lớp XD904

Trang: 3


đồ án tốt nghiệp
I.

Mục lục

I. MụC LụC
A .PHầN 1 (KIếN TRúC)
I.giới thiệu về kiến trúc của công trình
II.các giảI pháp kĩ thuật t-ơng ứng của công trình
a) GiảI pháp thông gió chiếu sáng
b)GiảI pháp bố trí giao thông
c) GiảI pháp cung cấp điện n-ớc và thông tin

D) GiảI pháp phòng hoả
E) GiảI pháp chống sét
b .PHầN 2 (KếT CấU )
Trang 14
III. TíNH TOáN CấU TạO KHUNG K7
I )Quan điểm thiết kế
II )Vật liệu sử dụng
III )Sơ đồ hình học , kích th-ớc tiết diện
IV )Xác định tải trọng ,dồn tải vào khung thiết kế K6
a) xác địng tảI
b) dồn tảI vào khung
V )Tính toán và tổ hợp nội lực
1. xác định nội lực
2. Tổ hợp nội lực
VI )Tính tiết diện khung
A. Tiết diện dầm
b. Tiết diện cột
VII )Cấu tạo khung
VIII)Thống kê cốt thép
IV.TíNH TOáN CấU TạO sàn
I) Chọn kích th-ớc các cấu kiện
II)Sơ đồ tính
III)Tải trọng tính toán
IV)Nội lực tính toán
V)Tính cốt thép chịu mômen uốn
VI)Cấu tạo sàn
V. TíNH TOáN CấU TạO móng
I)Tải trọng công trình tác dụng lên móng:
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


trang 8
Trang 9
Trang 10
Trang 10
Trang 10
Trang 11
Trang 11
Trang 12
Trang 13

Trang 15
Trang 15
Trang 15
Trang 15
Trang 19
Trang 19
Trang 24
Trang 33
Trang 33
Trang 50
Trang 75
Trang 75
Trang 82
Trang 87
Trang 89
Trang 90
Trang 90
Trang 90
Trang 91
Trang 91

Trang 91
Trang 92
Trang 93
Trang 93


đồ án tốt nghiệp
II) Điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn:
III) Chọn và tính sức chịu tải của cọc
IV) Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc.
V) Cấu tạo móng cọc.
C .PHầN 3 (THI CÔNG)
109
A. giới thiệu đặc điểm công trình
I) giới thiệu công trình
II) những điều kiện liên quan đến giảI pháp thi công
III) công tác chuẩn bị tr-ớc khi thi công
B.kĩ thuật thi công
I )Kĩ thuật thi công ép cọc
II) thi công đất
III )Kĩ thuật thi bêtông móng
IV )Kĩ thuật thi cốp pha phần thân
1) giảI pháp công nghệ thi công
2) thiết kế vấn khuôn định hình
3 )Kĩ thuật thi bêtông cột , dầm ,sàn
C. an toàn lao động
1) an toàn lao động trong khi ép cọc
2) an toàn lao động trong khi đào đất
3) an toàn lao động trong công tác bê tông
4) công tác xây và hoàn thiện

D .Tổ chức thi công
I) công nghệ xây dựng
II) tính toán khối l-ợng
III) nhu cầu nhân công và máy thi công
IV) lập tổng mặt bằng thi công

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904

Trang 93
Trang 96
Trang 107
Trang 108
Trang
Trang 110
Trang 110
Trang 110
Trang 111
Trang 113
Trang 113
Trang 124
Trang 131
Trang 151
Trang 151
Trang 160
Trang 171
Trang 183
Trang 183
Trang 183
Trang 184
Trang 186

Trang 189
Trang 189
Trang 192
Trang 203
Trang 208


®å ¸n tèt nghiÖp

Sv: NguyÔn ViÕt HiÖn - Líp : XD904


đồ án tốt nghiệp
III. tính toán cấu tạo khung k7
I.Quan điểm thiết kế:
+Căn cứ : Theo mặt bằng nhà
+Có L=39 (m) ; B =15,6 (m) ;Ta thấy L lớn hơn so với 2B .Cho lên có
ph-ơng diện truyền tải theo quan niệm sau:
+ Sử dụng bêtông toàn khối đổ tại công tr-ờng cấp độ bền B20
-Tải đứng làm viêc theo hai ph-ơng;
- Tải ngang làm việc theo ph-ơng ngang nhà nguy hiểm hơn ph-ơng dọc
nhà ;
- Độ cứng của các khung có EJi gần bằng nhau
- Bỏ qua sự làm việc của lõi thang máy đối với khung trục 7
- Có thể bỏ qua việc phân phối tải ngang theo độ cứng của khung coi nhtải ngang đ-ợc tiếp nhận t-ơng ứng với diện chịu tải do khung đó chịu
- Vì là công trình thấp tầng đơn giản coi nh- đ-a về tính khung phẳng dầm
coi nh- là liên tục trên tiết diện khung
- Lựa chọn ph-ơng pháp tính khung phẳng theo ph-ơng ngang nhà các
dầm dọc nhà coi nh- là dầm giằng liên tục kê lên các khung ngang
II.Vật liệu sử dụng ;

+Bêtông cấp độ bền B20 có Rb =11,5 MPa ; Rbtn = 0,9 MPa
+Cốt thép của bản sàn , cốt đai của dầm và cột loại AI
Cốt thép CI có : Rs = 225 MPa ; Rsw =175 MPa ; Rsc =225 MPa .
+Cốt dọc của dầm và cột loại AII
Cốt thép CII có: Rs = 280 MPa ; Rsw =225 MPa ; Rsc =280 MPa .
III.Xác định sơ đồ hình học , sơ bộ kích th-ớc tiết diện :
1)Sơ đồ hình học:

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


®å ¸n tèt nghiÖp
d9

a

d8

d11

d7

d10

d14

d6

d12
d13


d11

d5
b
k1

k2

k3

k4

k5

k6

k7

k8

d4
c
d13
d12

d11

d11


d14

d3
d2
d
d15

d16

d16

d15

d1

1

2

3

4

7

6

5

8


mÆt b»ng kc tÇng 7

d9

a

d8

ct1

d10
d11

d11
tm

d6

d5
b
k1

k2

k3

k4

k5


k6

k7

k8

d4
c
d11
d11

d2
d
d15

d16

d16

d15

d1

1

2

3


4

6

5

7

mÆt b»ng kc tÇng 2,3,4,5,6

2)S¬ bé kÝch th-íc cÊu kiÖn:
( K7 trôc 7 vµ nh÷ng cÊu cã liªn quan ®Õn khung K7)
a)Sµn :

s

=

D
m

l1 ; D = 0,8 1,4 ; m = 40

lÊy D = 1 ; m = 40

l1: ChiÒu dµi c¹nh ng¾n : l1«1 = 5,4 (m) ; l1«2 = 3(m)

Sv: NguyÔn ViÕt HiÖn - Líp : XD904

8



đồ án tốt nghiệp
s

D
1
l1ô1 =
5,4 = 0,135 (m) chọn
m
40
D
1
l1ô2 =
3 = 0,075 (m) chọn
s =
m
40

1

=

Thoả mãn điều kiện

2
s

= 15 (cm)


= 15 (cm)

= 6 (nhà dân dụng );
min = 7(nhà công nghiệp )
b)Dầm dọc :D2 : ( D2, D4, D5 ,D9, D3, D7) t-ơng tự nh- nhau lên ta chỉ
cần tính dầm D2 rồi t-ơng tự suy ra kích th-ớc sơ bộ của của các dầm còn
lại .
hd =

s

min

;

s

min

1
1
5,4 = 0,49 (m) = 50(cm)
l =
11
m

h = (2 4 ) b; b = 0,22 (m) = 22 (cm)
l = 5,4 (m) ; m = 11.
c)Khung K7 ; (kích th-ớc sơ bộ của dầm và cột trong khung )
+Dầm nhịp AB,CD

h=

1
1
6,3 = 0,57 (m) theo kích th-ớc kiến trúc ta chọn h =
l =
11
m

0,6(m) = 60 (cm) ; b = 0,22 (m) = 22 (cm)
+Dầm nhịp BC:
h=

1
1
3 = 0,27 (m)
l =
11
m

chọn h = 0,35 (m) = 35 (cm)

h = (2 4 ) b; b = 0,22 (m) = 22 (cm)
+Cột trục A (theo tham khảo ) chọn h = 0,6 (m) = 60(cm); b = 0,44(m)
= 44 (cm)
+Cột trục B (theo tính toán );
Fsb = K

N
; K = 1,2 ; Rb = 11,5 MPa ;

9,81 Rb

Fsb : diện tích tiết diện ngang của cột.
Rb : c-ờng độ chịu nén tíêu chuẩn của bêtông.
N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột.
K : hệ số kể đến độ an toàn.
Xác định N : N = (HT + TT) 8
Diện chịu tải là : fct = ( 3,15 + 1,5 ) 5,4 = 25,11 (m2)
Giả sử mái cũng có diện chịu tải giống nh- sàn tầng 2,3,4,5,6,7
Hoạt tải : HT = 1,2 2,4 25,11 = 60,26 (theo TCVN2737-1995)
Tĩnh tải : TT = TTsàn + TT t-ờng + TTdầm
i
TTsàn = fct ( is
ki) = 25,11 (0,02 20 1,1 + 0,03 18
s
1,3 + 0,15 2,5 1,1 + 0,015 18 1,3 )
= 141
TT t-ờng = lt-ờng bt-ờng h tuờng
= 5,4 0,22 3,4 18 = 72,7
i
i
i
TTdầm = l dam b dam h dam bt = 5,4 0,5 0,25 25

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
+3,15 0,6 0,33 25
+1,5 0,35 0,33 25= 368(kN).

TT = 141+ 72,7 +36,8 = 250,5 (kN).
N = (60,26 + 250,5) 8 = 2486 (kN)
24860000
= 264433 (mm2)
9,81 11,5
Fsb
Chọn b = 440 (mm), thì ta có: h =
= 600 (mm) chọn h = 600(mm)
b

Fsb = 1,2

+Cột C,D (tính toán t-ơng tự ) ;
Chọn b = 440 (mm) ; h = 600 (mm)
3)Sơ bộ chiều sâu chôn móng :
Ta có theo giả thiết trên cơ sở -ớc l-ợng tr-ớc hm = 1,5 m theo bố trí nhhình vẽ trên

A

220x330

440x600

220x330

B

C

440x600

440x600
440x600
440x600
440x600
440x600
440x600

330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600

330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600


330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600

330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600

330 x 600

440x600

330 x 350


440x600

440x600

330 x 600

330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600

330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

440x600

330 x 600


330 x 600

440x600

330 x 350

440x600

220x330

440x600

330 x 600

220x350

330x220

220x350

330x220

220x330

220 x 350

D

IV. Xác định tải trọng , dồn tải vào khung thiết kế K6 :

A) Xác định tải:
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
1.Số tr-ờng hợp tải trên khung K 6
+Tĩnh tải (TT)
+Hoạt tải đứng : HT1 + HT2 = HT
+Tải gió : Gió trái (GT)
Gió phải (GP)
2. Lập sơ đồ tính
1)Sơ đồ tính
d9
ô11

ô11
ô12

ô14
ô13

ô14

ô12
ô13

d5

ô21
ô24


ô22

ô23

cầu thang

d4
ô11

ô11
ô14
k6

ô12
k7
ô13

k8
ô14

ô12

d2

ô13

7
8
6

trích mặt bằng kc tầng 2,3,4,5,6

2)Xác định tải trọng
a)Xác định tải đứng trong tr-ờng hợp tĩnh
tải
+Ta có Ô1 làm việc theo hai ph-ơng nh- hình vẽ trên vì là :
l1
l2

2 hay

6,3
= 1,167 < 2
5,4

+Ta có Ô2 làm việc theo hai ph-ơng nh- hình vẽ trên vì là :
l1
l2

2 hay

5,4
= 1,8 < 2
3

+Ta có tải trọng trên sơ đồ của các tầng giống nhau

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904



đồ án tốt nghiệp
+T-ờng ngoài 220 sử dụng gạch đặc : gt = bt
kt ; trong đó : bt chiều
dày t-ờng (m)
gt trọng l-ợng trên một (m2 )t-ờng
trọng l-ợng riêng của vật liệu t-ờng (kN/m3 )
kt hệ số độ tin cậy của vật liệu (TCVN2737-1995)
gt = 0,22 18 1,1 = 4,356 (kN/m2)
+T-ờng ngăn 220 sử dụng gạch rỗng : gt = bt
kt ; trong đó : bt
chiều dày t-ờng (m)
gt trọng l-ợng trên một (m2 )t-ờng
trọng l-ợng riêng của vật liệu t-ờng (kN/m3 )
kt hệ số độ tin cậy của vật liệu (TCVN2737-1995)
gt = 0,22 13 1,1 = 3,146 (kN/m2)
+ Dầm :
*Đoạn AB,CD : 22 60 (cm)
gd = bd hd
kd ; trong đó : bd chiều rộng dầm (m)
d
gd trọng l-ợng trên một (m) dài dầm
hd chiều cao dầm (m)
3
d trọng l-ợng riêng của vật liệu dầm (kN/m )
kd hệ số độ tin cậy của vật liệu (TCVN2737-1995)
gd = 0,22 0,6 25 1,1 = 3,63 (kN/m)
*Đoạn BC : 22 35 (cm)
gd = 0,22 0,35 25 1,1 = 2,1175 (kN/m)
*Dầm D2 , D4, D5 ,D9 : 22 50 (cm)
gd = 0,22 0,5 25 1,1 = 3,025 (kN/m)

+Cột :
*Cột A,B,C,D : 44 60 (cm)
g c = bc h c
kc ; trong đó : bc chiều rộng dầm (m)
c
gc trọng l-ợng trên một (m) dài cột
hc chiều rộng cột (m)
3
c trọng l-ợng riêng của vật liệu cột (kN/m )
kc hệ số độ tin cậy của vật liệu (TCVN2737-1995)
gc = 0,44 0,6 25 1,1 = 7,26 (kN/m)
+Sàn:
- Gạch lát : 1 = 2 (cm)
- Vữa lót :
2 = 3 (cm)
- Bản BTCT: 3 = 15 (cm)
- Vữa trát : 4 = 1,5(cm)

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
Gach lat day 2 (cm)
Vua lot day 3 (cm)
Ban BTCT day 15 (cm)
Vua trat day 1,5 (cm)

g s = g 1 + g 2 + g3 + g 4
i
g i = ( is

ki) ; trong đó: gi trọng l-ợng một(m2) lớp cấu tạo sàn
s
gs trọng l-ợng trên một (m2) sàn
i
s chiều dày của lớp cấu tạo sàn (m)
i
3
s trọng l-ợng riêng của lớp vật liệu cấu tạo sàn (kN/m )
i
k hệ số độ tin cậy của vật liệu cấu tạo sàn (TCVN2737-1995)
g1 = 0,02 20 1,1 = 0,44 (kN/m2)
g2 = 0,03 18 1,3 = 0,702(kN/m2)
g3 = 0,15 2,5 1,1 = 4,125(kN/m2)
g4 = 0,015 1,8 1,3 = 0,351(kN/m2)
gs = 0,44 + 0,702 + 4,125 + 0,351 = 5,616(kN/m2)
Ta có : gtt = gs = 5,616(kN/m2)
+Cầu thang bộ
-Gạch lát : 1 = 2 (cm)
-Bậc thang : t = 7,5 (cm)
-Vữa lót :
2 = 3 (cm)
-Bản BTCT: 3 = 15 (cm)
-Vữa trát : 4 = 1,5(cm)
gs = g1 + g4 +g2 + g3 + g4
i
g i = ( is
ki) ; trong đó: gi trọng l-ợng một(m2) lớp cấu tạo sàn
s
gs trọng l-ợng trên một (m2) sàn
i

s chiều dày của lớp cấu tạo sàn (m)
i
3
s trọng l-ợng riêng của lớp vật liệu cấu tạo sàn (T/m )
i
k hệ số độ tin cậy của vật liệu cấu tạo sàn (TCVN2737-1995)
g1 = 0,02 20 1,1 = 0,44 (kN/m2)
g2 = 0,03 18 1,3 = 0,702(kN/m2)
g3 = 0,15 25 1,1 = 4,125(kN/m2)
g4 = 0,015 18 1,3 = 0,351(kN/m2)
gt = 0,075 18 1,3 = 1,755(kN/m2)
gtb = 0,44 + 0,702 + 4,125 + 0,351+1,755 = 7,373(kN/m2)
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
Ta có : gtt = gtb = 7,373(kN/m2)
b)Xác định tải trọng đứng trong tr-ờng hợp hoạt tải
STT Mục đích sử dụng
ptc n
ptt
1 Văn phòng
200 1,2 240
2 Phòng hội họp
400 1,2 480
2 Hành lang
300 1,2 360
4 Mái không sử dụng
30 1,3
39

5 Mái sử dụng gom n-ớc m-a
30 1,3
39
6 N-ớc m-a không thoát kịp
200 1,2 240
7 Câu thang bộ
450 1,2 540
tc
2
Giá trị hoạt tải Ô2 ; p = 300 kG/m theo TCVN2737-1995
ptt = n ptc = 1,2 300 = 360 kG/m2 = 3,531kN/ m2
Giá trị hoạt tải Ô1 ; ptc = 200 kG/m2 theo TCVN2737-1995
ptt = n ptc = 1,2 200 = 240 kG/m2 = 2,354 kN/ m2
Giá trị hoạt tải thang bộ ; ptc = 450 kG/m2 theo TCVN2737-1995
ptt = n ptc = 1,2 450 = 540 kG/m2 = 5,297 kN/ m2
Giá trị hoạt tải mái ; ptc = 30 kG/m2 theo TCVN2737-1995
ptt = n ptc = 1,3 30 = 39 kG/m2 = 0,382 kN/ m2
c)Xác định tải trọng ngang trong tr-ờng hợp hoạt tải
áp lực gió II.B lên có Wo = 95 daN/m2
Độ cao Hệ số Hệ số Ap lực
n

Z,m

K

Wo

Hệ số Ap lực gió đẩy ,hút
c1 c2 Wđ


Wh

3

1.2

0.872

95 0.8

1

79.5264

59.6448

6.9

1.2

0.947

95 0.8

1

86.3664

64.7748


10.8

1.2

1.022

95 0.8

1

93.2064

69.9048

14.7
1.2 1.097
95 0.8 1 100.0464 75.0348
18.6
1.2 1.172
95 0.8 1 106.8864 80.1648
22.5
1.2 1.247
95 0.8 1 113.7264 85.2948
26.4
1.2 1.322
95 0.8 1 120.5664 90.4248
30.3
1.2 1.397
95 0.8 1 127.4064 95.5548

33.3
1.2 1.472
95 0.8 1 134.2464 100.6848
B) Dồn tải vào khung:
1) Dồn tải vào khung trong tr-ờng hợp tĩnh tải

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
G7

G3

g3 G 4 g1

G1

G1

G1

G1

G1

G1

G1


A

G7

G6

G2

g2

G2

g1 G 5

G2

g2

G2

G2

g2

G2

G2

g2


G2

G2

g2

G2

G2

g2

G2

G2

g2

G2

G2

g2

G2

g1

g1


g1

g1

g1

g1

B

C

g1

g1

G6 G4 g3 G3

G5

g1

g1

g1

g1

g1


g1

G1

G1

G1

G1

G1

G1

G1

D

*)Tải tập trung:
G1 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân cột A tiết diện ngang 44 60 (cm)
+ Trọng l-ợng t-ờng ngoài truyền vào cột qua dầm D9
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình tam giác 1 phía qua dầm D9
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D9 (22 50) cm
Tính toán tải tập trung G1 :
G1 = Gc + Gt + Gs + Gd; Trong đó :
Gc Trọng l-ợng bản thân cột A tiết diện ngang 44 60 (cm)
Gl Trọng l-ợng lan can truyền vào cột qua dầm D4
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904



đồ án tốt nghiệp
Gs Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình tam giác 1 phía qua dầm D9
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D9 (22 50) cm
Gc = Lc gc = 3,9 7,26 = 28,31 (kN)
Gt = ft
gt = 5,4 3,4 2,178 = 57,76(kN)
Gs = fs
gs = 7,29 5,616 = 40,94(kN)
Gd = Ld gd = 5,4 3,025 = 16,335(kN)
G1 = 28,31 + 57,76 + 40,94 + 16,335 = 143,345(kN)
G2 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân cột B tiết diện ngang 44 60 (cm)
+ Trọng l-ợng t-ờng220 truyền vào cột qua dầm D5
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 dạng hình thang 1 phía qua dầm D5
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D5
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D5 (22 50) cm
Tính toán tải tập trung G2 :
G2 = Gc + Gl + Gsô2 + Gsô1 + Gd; Trong đó :
Gc Trọng l-ợng bản thân cột B tiết diện ngang 44 60 (cm)
Gt Trọng l-ợng t-ờng 220 truyền vào cột qua dầm D5
Gsô2 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 dạng hình thang 1 phía qua dầm D5
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D5
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D5 (22 50) cm
Gc = Lc gc = 3,9 7,26 = 28,31 (kN)
Gt = ft
gt = 5,4 3,4 2,178 = 57,76(kN)
ô1
Gs = fs
gs = 7,29 5,616 = 40,94(kN)

ô2
Gs = fs
gs = 5,85 5,616 K
= 8,85 5,616 0,788 = 39,16(kN)
Gd = Ld gd = 5,4 3,025 = 16,335(kN)
Tính hệ số truyền tải K (tra bảng kết hợp nội suy ) ta có :
l1
5,4
=
= 1,7 tra bảng suy ra K = 0,788
l2
3

G2 = 28,31 + 57,76 + 40,94 + 39,16+ 16,335= 182,5(kN)
G3 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân t-ờng chắn mái 220 truyền vào cột qua dầm D17
+ Trọng l-ợng bản thân xêlô dạng hình chữ nhật 1 phía qua dầm D 17
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D17 (22 50) cm
Tính toán tải tập trung G3 :
G3 = Gtm + Gsxl + Gd; Trong đó :
Gtm Trọng l-ợng bản thân t-ờng chắn mái 220 truyền vào dầm D17
GsxlTrọng l-ợng bản thân xêlô dạng hình chữ nhật1phía qua dầm D17
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D17 (22 50) cm
Gtm = ftm gt= 4,32 2,178 = 9,40(kN)
Gsxl = fs
gs = 2,16 5,616 = 12,13 (kN)
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp

Gd = Ld gd = 5,4
3,025
= 16,335(kN)
G3 = 9,4 + 12,13 +16,335
= 37,865(kN)
G4 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D18
+ Trọng l-ợng bản thân xêlô dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D18
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D18 (22 35) cm
Tính toán tải tập trung G4 :
G4 = Gsô1 + Gsxl + Gd; Trong đó :
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1phía qua dầm D18
Gsxl Trọng l-ợng bản thân sàn xêlô dạng chữ nhật 1phía qua dầmD18
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D3 (22 50) cm
Gsô1 = fs
gs = 6,75
5,616 = 37,9(kN)
xl
Gs = fs
gs = 2,16
5,616 = 12,13(kN)
Gd = Ld gd = 5,4
3,025 = 16,335(kN)
G4 = 37,9 + 12,13 + 16,335 = 66,365 (kN)
G5 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D18
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D18
+ Trọng l-ợng bản thân cột
+ Trọng l-ợng bản thân t-ờng ngăn
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D18 (22 50) cm

Tính toán tải tập trung G5 :
G5 = Gsô1 + Gsô1 + Gd + Gt+ Gc; Trong đó :
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D18
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D18
Gc Trọng l-ợng bản thân cột (22 33) cm
Gt Trọng l-ợng bản thân t-ờng 220
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D18 (22 50) cm
Gsô1 = fs
gs = 6,75 5,616 = 37,9 (kN)
ô1
Gs = fs
gs = 3,61 5,616 = 20,27 (kN)
Gc =Lc gd = 3,9 2,178 = 7,405 (kN)
Gt = ft
gt = 18,36 2,178= 39,9 (kN)
Gd = Ld gd = 5,4 3,025 = 16,335 (kN)
G5 = 37,9 + 20,27 +16,335+7,405 +39,9 = 121,81(kN)
G6 : bao gồm các thành phần tải sau :
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D19
+ Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D19
+ Trọng l-ợng bản thân cột
+ Trọng l-ợng bản thân dầm D19 (22 50) cm
Tính toán tải tập trung G6 :
G6 = Gsô1 + Gsô1 + Gd + Gc; Trong đó :
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng chữ nhật 1 phía qua dầm D19
Gsô1 Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng tam giác 1 phía qua dầm D19

Gc Trọng l-ợng bản thân cột (22 33) cm
Gd Trọng l-ợng bản thân dầm D18 (22 50) cm
Gsô1 = fs
gs = 6,75 5,616 = 37,9 (kN)
ô1
Gs = fs
gs = 3,61 5,616 = 20,27 (kN)
Gc =Lc gd = 3
2,178 = 6,534 (kN)
Gd = Ld gd = 5,4 3,025 = 16,335 (kN)
G6 = 37,9 + 20,27 + 6,534 +16,335 = 81,04(kN)
*)Tải phân bố
g1 : bao gồm các thành phần tải sau:
+ trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn AB,CD; (22 60) (cm)
+trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 2 phía qua dầm khung
g1= gd + gs = 5,445 + 22,113= 27,558 (kN/m) ;(đ-ợc tính ở phần
IV.2.1)b) ĐATN-2009)
g2 : bao gồm các thành phần tải sau:
+trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn BC:22 35 (cm)
+tải trọng do sàn Ô2 hình tam giác2 phía truyền vào dầm khung đoạn BC
gd = 3,17 (kN/m) (đ-ợc tính ở phần IV.2.1)b) ĐATN -2009)
g2 = gd + gt + gô2;
gô2 =

5
5
gs L =
8
8


5,616

3 = 10,53 (kN/m)

g2 = 3,17 + 10,53 = 13,7 (kN/m)
g3 : bao gồm các thành phần tải sau:
+trọng l-ợng bản thân dầm khung ngoài xêlô :22 50 (cm)
gtm = gt ht = 4,356 0,5 = 2,178 (kN/m)
gd = 3,17 (kN/m) ;(đ-ợc tính ở phần IV.2.1)b) ĐATN-2009)
g3 = gtm + gd = 2,178 + 3,17 = 5,348 (kN/m)
g4 : bao gồm các thành phần tải sau:
+ trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn BC:22 60 (cm)
gtm = gt ht = 4,356 1,1 = 4,8 (kN/m)
gd = 4,235 (kN/m) ;(đ-ợc tính ở phần IV.2.1)b) ĐATN-2009)
g4 = gtm + gd = 5,14 + 4,8 = 1 (kN/m)
2) Dồn tải vào khung trong tr-ờng hợp hoạt tải1

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


đồ án tốt nghiệp
4

P7

P3

p3

P6


P4

P1

p1

P5

p1

P2

p1

A

p1

g2

P2

p2

P2

B

P1


p1

P1

P2

P2

p2

p1

P5

p3

P2

P2

P2

P2

P1

p2

P2


P2

P1

P4

P2

P2

P1

P7

p1

P1

P2

P2

C

p1

P1

D


*Tải tập trung
P1 : bao gồm hoạt tải Ô1 tam giác phía truyền vào dầm D9
P1 = l1 l2 ptt = 2,7 2,7 2,4 = 17,496 (kN)
P2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D5
hoạt tải Ô1 tam giác phía truyền vào dầm D5
P1 = l1 l2 ptt = 2,7 2,7 2,4 = 17,496 (kN)
P2 = l1 l2 ptt K
= 5,4 1,5 3,6 0,788 = 22,79 ( (kN)
P3 = 5,4 0,4 ( 0,36 + 2,4) = 5,96 (kN)
P4 : bao gồm hoạt tải Ô1 chữ nhật 2 phía truyền vào dầm D1
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904

P3


đồ án tốt nghiệp
P4 = l1 l2 ptt
= 5,4 1,25 0,39 = 25,8(kN)
P5 : bao gồm hoạt tải Ô2 hình chữ nhật 1 phía truyền vào dầm D4 và phần
n-ớc m-a không thoát kịp trên xêlô truyền vào
P5 = l1 ( l2 + l2 ) ptt + ( l1 l2 pttn ) =
= 4,2 ( 0,75 + 0,6) 0,39 + (4,2 0,6 2,4) = 8,09(kN)
P6 = l1 l2 ptt = 6,3 1,25 0,39 = 3,01(kN)
P7 : bao gồm hoạt tải mái hình chữ nhật 1 phía truyền vào dầm cuốn và phần
n-ớc m-a không thoát kịp trên xêlô truyền vào
P7 = l1 l2 ( ptt + pttn)=6,3 0,4 (0,39 + 2,4) = 7,03 (kN)
*Tải phân bố
5
8


p1 = ps L =

5
8

4,8

6,3 =18,9 (kN/m)

p2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình tam giác hai phía truyền vào dầm khung
p2 = l1

ptt

5
=3
8

3,6

5
= 6,75 (kN/m)
8

p3 = 0
3) Dồn tải vào khung trong tr-ờng hợp hoạt tải 2

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904



đồ án tốt nghiệp
4

P7

P4

P6

P5

P1

p1

P6

p 1 P2

P2

P2

P2

P2

P1


p1

p1

p2

B

p3

p1 P5

p1

P1

p1

P1

P2

P2

p2

P4

P2


P2

P2

P2

A

p2

P2

P2

P1

P7

p1

P1

P2

C

D

*Tải tập trung
P1 : bao gồm hoạt tải Ô1 tam giác phía truyền vào dầm D9

P1 = l1 l2 ptt = 2,7 2,7 2,4 = 17,496 (kN)
P2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D5
hoạt tải Ô1 tam giác phía truyền vào dầm D5
P1 = l1 l2 ptt = 2,7 2,7 2,4 = 17,496 (kN)
P2 = l1 l2 ptt K
= 5,4 1,5 3,6 0,788 = 22,79 ( (kN)
P3 = 5,4 0,4 ( 0,36 + 2,4) = 5,96 (kN)
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904

P3


đồ án tốt nghiệp
P4 : bao gồm hoạt tải Ô1 chữ nhật 2 phía truyền vào dầm D1
P4 = l1 l2 ptt
= 5,4 1,25 0,39 = 25,8(kN)
P5 : bao gồm hoạt tải Ô2 hình chữ nhật 1 phía truyền vào dầm D4 và phần
n-ớc m-a không thoát kịp trên xêlô truyền vào
P5 = l1 ( l2 + l2 ) ptt + ( l1 l2 pttn ) =
= 4,2 ( 0,75 + 0,6) 0,39 + (4,2 0,6 2,4) = 8,09(kN)
P6 = l1 l2 ptt = 6,3 1,25 0,39 = 3,01(kN)
P7 : bao gồm hoạt tải mái hình chữ nhật 1 phía truyền vào dầm cuốn và phần
n-ớc m-a không thoát kịp trên xêlô truyền vào
P7 = l1 l2 ( ptt + pttn)=6,3 0,4 (0,39 + 2,4) = 7,03 (kN)
*Tải phân bố
5
8

p1 = ps L =


5
8

4,8

6,3 =18,9 (kN/m)

p2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình tam giác hai phía truyền vào dầm khung
p2 = l1

ptt

5
=3
8

3,6

5
= 6,75 (kN/m)
8

p3 = 0
4) Dồn tải vào khung trong tr-ờng hợp hoạt tải ngang (tải gió)
+Xác định tải gió đẩy,hút phân bố qđ,h = Wđ,h B ;
qđ1 = 86,36 5,4 = 466,34 (daN/m) = 4,66(kN/m)
qđ2 = 93,26 5,4 = 503,6 (daN/m)
= 5,03(kN/m)
qđ3 = 100,04 5,4 = 540,22 (daN/m) = 5,40(kN/m)
qđ4 = 106,88 5,4= 577,15 (daN/m) = 5,77(kN/m)

qđ5 = 113,73 5,4= 614,14 (daN/m) =6,14(kN/m)
qđ6 = 120,56 5,4= 651,02 (daN/m) =6,51(kN/m)
qđ7 = 127,40 5,4= 687,96 (daN/m) =6,88(kN/m)
qđ8 = 134,24 5,4= 724,89 (daN/m) =7,24(kN/m)
qh1 = 64,77 5,4 = 349,75 (daN/m) =3,49(kN/m)
qh2 = 69,9 5,4 = 377,49 (daN/m) =3,77 (kN/m)
qh3 = 75,03 5,4 = 405,16 (daN/m) =4,05(kN/m)
qh4 = 80,16 5,4 = 432,86 (daN/m) = 4,32(kN/m)
qh5 = 85,29 5,4 = 460,56 (daN/m) =4,6 (kN/m)
qh6 = 90,42 5,4 = 488,26 (daN/m) =4,88(kN/m)
qh7 = 95,55 5,4 = 515,97 (daN/m) =5,15(kN/m)
qh8 = 100,68 5,4 = 543,67 (daN/m =5,43(kN/m)
+ Xác định tải gió đẩy ,hút tập trung Qđ,h = Wđ,h B L;
Q1đ = 120,56 5,4 0,8 = 520,8 (daN) = 5,2 (kN)
Q1h = 95,55 5,4 0,8 = 412,77 (daN) = 4,12 (kN)

Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904


®å ¸n tèt nghiÖp
qd8

qh8

Qd

Qh
qd7

qh7


qd6

qh6

qd5

qh5

qd4

qh4

qd3

qh3

qd2

qh2

qd1

qh1

A

B

Sv: NguyÔn ViÕt HiÖn - Líp : XD904


C

D


®å ¸n tèt nghiÖp
qh8

qd8

Qh

Qd
qh7

qd7

qh6

qd6

qh5

qd5

qh4

qd4


qh3

qd3

qh2

qd2

qh1

qd1

A

B

C

1

D

qh = 64,77 5,4 = 349,75 (daN/m) =3,49(kN/m)
qh2 = 69,9 5,4 = 377,49 (daN/m) =3,77 (kN/m)
qh3 = 75,03 5,4 = 405,16 (daN/m) =4,05(kN/m)
qh4 = 80,16 5,4 = 432,86 (daN/m) = 4,32(kN/m)
qh5 = 85,29 5,4 = 460,56 (daN/m) =4,6 (kN/m)
qh6 = 90,42 5,4 = 488,26 (daN/m) =4,88(kN/m)
qh7 = 95,55 5,4 = 515,97 (daN/m) =5,15(kN/m)
qh8 = 100,68 5,4 = 543,67 (daN/m =5,43(kN/m)

+ X¸c ®Þnh t¶i giã ®Èy ,hót tËp trung Q®,h = W®,h B L;
Q1® = 120,56 5,4 0,8 = 520,8 (daN) = 5,2 (kN)
Q1h = 95,55 5,4 0,8 = 412,77 (daN) = 4,12 (kN)
V.TÝnh to¸n vµ tæ hîp néi lùc:
1.X¸c ®Þnh t¶i tæ hîp
2.Tæ hîp t¶i néi lùc
Sv: NguyÔn ViÕt HiÖn - Líp : XD904


đồ án tốt nghiệp
VI.Tính tiết diện khung K7
A.Tiết diện dầm:
+Nhận xét thấy trong khung K7 thì có dầm tầng 7 nội lực lớn nhất cho nên
ta sẽ tính toán tiết diện và tính thép cho dầm này còn các dầm khác thì xem
trong bảng 1.(ĐATN2009)
+Ta có các thông số về dầm đã đ-ợc tính toán ở phần trên và trong bảng Tổ
hợp nội lực (ĐATN2009) nh- sau;
-Dầm bêtông đổ tại chỗ toàn khối
-Tại mặt cắt I-I :Mmax = -265,09 (kN . m) ; Qmax = 214,56 (kN)
-Tại mặt cắt II-II :Mmax = 179,73 (kN . m) ; Qmax
= 40,4 (kN)
-Tại mặt cắt III-III :Mmax = -54,5 (kN . m) ; Qmax = -46,86 (kN)
-Tại mặt cắt IV-IV :Mmax = -7,417 (kN . m) ; Qmax = 19,2 (kN)
1.Tính cốt thép dọc:
Bê tông có độ bền B15 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa, cốt thép dọc nhóm
CII có Rs =280MPa, Rsc = 280MPa, cốt đai nhóm CI có Rsw=175MPa.
Với mômen âm :
tính theo tiết diện chữ nhật : b= 220 mm, h= 700mm
Giả thiết a=35mm, ho = (700-35) =665 mm
*Tại mặt cắt I-I với M = - 265,09 KNm

m=

265,09 10 6 Nmm
M
=
= 0,237< pl = 0,255
RB .b.h02 11,5 220 6652 Nmm

1

As =

1 2

m

2
M

Rs

ho

1 2 0,237
=0,862
2
265,09 106 Nmm
=1651,6 mm2
280MPa 0,862 665mm


=

1

Kiểm tra:
1651,6mm 2
100% = 1,12%
220m 665

As
bdp ho

%

*Tại mặt cắt III-III với M = - 54,5 KNm
54,5 106 Nmm
M
m=
=
= 0,217 < pl = 0,255
RB .b.h02 11,5 220 3152 Nmm

1

As =

1 2
2
M


Rs

ho

m

1 2 0,217
=0,876
2
54,5 10 6 Nmm
=705,38mm2
280MP 0,876 315mm

=

1

Kiểm tra:
%

As
bdp ho

705,38mm 2
100% = 1,0178%
220m 315

*Tại mặt cắt IV-IV với M = - 7,417 KNm
Sv: Nguyễn Viết Hiện - Lớp : XD904



×