Công Tác Dược Lâm sàng
Hồ sơ bệnh án
I.
Hành chính
Họ và tên: Dương Thúy Ngọc
Ngày sinh: 1990
Giới tính: Nữ
Nghề nghiêp: Nhân viên y tế
Địa chỉ: phường Long Hưng, huyện Ô Môn, Tp.Cần thơ
Đối tượng: BHYT
II.
Quản lý người bệnh
Vào viện: 22 giờ 10 phút ngày 29/04/2016
Vào khoa phụ: 0 giờ 20 phút 30/04/2016
Ra viện: 16 giờ 00 phút ngày 06/05/2016
III. Chuẩn đoán: Thai 10 tuần/nghén.
IV. Tình trạng ra viện: đỡ, giảm.
Trực tiếp vào: Cấp cứu
Tổng số ngày điều trị: 08 ngày
Phiếu xét nghiệm hóa sinh máu
Họ và tên: Dương Thúy Ngọc
Ngày sinh: 1990
Giới tính: Nữ
Địa chỉ: Ô Môn – Cần Thơ
Chuẩn đoán: Hạ Kali huyết
Tên
Na+
Cl-
Chỉ số bình thường
135 – 145 mmol/l
98 – 106 mmol/l
Kết quả
133
94
Tờ Điều trị
Họ và tên: Dương Thúy Ngọ
Ngày sinh: 1990
Giới tính: Nữ
Địa chỉ: Ô Môn – Cần Thơ
Chuẩn Đoán: nghén nặng
Ngày giờ
Diễn biến bệnh
-
01/05/2016
06 giờ
-
Tỉnh
Niêm hồng
Giảm nôn
Huyết áp 110/60
mmHg
- Giảm đau thượng
vị tăng lên sau ăn
-
Y lệnh
Lactale Ringer 500 ml x 2 truyền
TM (8h – 16h)
Omeprazol 20 mg 1 viên x 2 (8h
– 16h)
Stoccel 1 gói x 2 (8h – 16h)
Spasmaveril 40 mg 02 viên x 2
(8h – 16h)
Kaldyum 0,6 g 02 viên x 2 (8h –
16h)
Cơm
PHÂN TÍCH
1. Lactale Ringer 500 ml
Công thức:
Natri clorid 1,5g
Kali clorid 0,075g
Calci clorid dihydrat Calci clorid khan 0, 0375g
Natri lactat khan 0,775g
Nước cất pha tiêm vđ 250ml
Chỉ định:
Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải, trong các trường hợp:
Mất nước nặng không thể bổ sung bằng đường uống như: người bệnh hôn mê,
uống vào nôn ngay, trụy mạch.
Giảm thể tích tuần hoàn nặng , cần bù nhanh : sốc phản vệ, sốt xuất huyết
2. Omeprazol 20 mg
Công thức:
Omeprazol 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào
ngược.
3. Stoccel
Công thức:
Aluminum phosphate gel 20%
Tá dược vđ
Chỉ định:
Thuốc là chất kháng acid làm giảm tính acid của dạ dày. Thuốc được sử dụng
trong cơn đau bỏng rát & tình trạng khó chịu do acid gây ra ở dạ dày & thực
quản.
4. Spasmaveril 40 mg
Công thức:
Alverine citrate 40mg
Chỉ định:
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt
5. Kaldyum 0,6 gam
Công thức:
Kali chloride 0,6g
Chỉ định:
Cung cấp kali cho cơ thể . một số thuốc lợi niệu hạ kali máu.