Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi THPT Quốc gia trường Nguyễn Khuyền TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.14 KB, 8 trang )

Trường THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ
THI THỬ
(TP.HCM)
Đề 03/2016

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KỲ THI
THPT
Môn: ToánQUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 68
Thời Thời
giangian
làmlàm
bàibài:
180180
phút
phút.
--------oOo--------

Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)

1 3
17
.
x − 2x 2 + 4x −
3
3


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −

2x
1
trên đoạn  0;2  .

1 + x 1 + x2

Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2

(

)

x − 2 = log 1
2

1
x −2

.

Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm
số y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3

và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng (α) .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈  0; π  thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
Câu 7. (1,0 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :

Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SABC và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
 11 1 
5
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P  ;  và sin MAD =
. Tìm tọa độ các đỉnh
 7 7 
89
của hình thang ABCD .

Câu 9. (1,0 điểm)



 3 x 2 + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 = ( x + y )  2 x + 1  + y 2 + 3

 3
Giải hệ phương trình: 
.

2
2
3
 2y + 3x − 2y + 3 − x + y = 3 − 5x − 2x
Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:

1
16 − x

2

+

1
16 − y

2


+

1
16 − z

2



3 2
.
4

Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

388


TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 03/2016

LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Người ra đề: Kiều Hòa Luân

Câu 1. (1,0 điểm)
1 3

17
.
x − 2x 2 + 4x −
3
3

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
Câu 2. (1,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = −
Tập xác định: D = ℝ \ { −1}

2x
1
trên đoạn  0;2  .

1 + x 1 + x2

Hàm số f (x ) xác định và liên tục trên đoạn  0;2 
2
2x
Đạo hàm: f '(x ) = −
+
; ( x ≠ −1 )
2
2
(1 + x ) (1 + x 2 )
Cho f '(x ) = 0 ⇔ −2 ( 1 + x 2 ) + 2x ( 1 + x ) = 0 ⇔ ( x − 1 )( 1 − x 3 ) = 0 ⇔ x = 1
2


2

3
23
Ta có: f (1) = − ; f (0) = −1; f (2) = −
2
15
23
f (x ) = f (2) = −
và max
f (x ) = f (0) = −1 .
Vậy min
 0;2 
 0;2 
15
 
 
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1 = 1, z 2 = 2, z 1 + z 2 = 3 . Hãy tính z1 − z 2 .
Đặt: z1 = a + bi (a,b ∈ ℝ ) và z 2 = c + di (c, d ∈ ℝ )
Khi đó:
2
 2
a 2 + b 2 = 1
a 2 + b 2 = 1
 a + b = 1


 2
2

⇔ c 2 + d 2 = 4
⇔ c 2 + d 2 = 4
 c +d = 2


 2
 (a + c)2 + (b + d )2 = 3
(a + c)2 + (b + d )2 = 9
a + c 2 + b 2 + d 2 + 2 (ac + bd ) = 9



Suy ra: 2 (ac + bd ) = 9 − (1 + 4) = 4 ⇒ ac + bd = 2
Vậy z 1 − z 2 =

(a − c)2 + (b − d )2 =

b) Giải phương trình: 2 log2 x − log2

(

a 2 + c 2 + b 2 + d 2 − 2 (ac + bd ) =

)

x − 2 = log 1
2

1
x −2


5 − 2.2 = 1 .

.

Điều kiện: x > 4
Phương trình tương đương: 2 log2 x − log2
⇔ log2 x = log2

(

(

)

x − 2 = log2−1

(

x −2

)

−1

)

x − 2 ⇔ x − x + 2 = 0 (vô nghiệm)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y = x + 1 và đồ thị (C ) của hàm số

y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) là: x 3 − 3x 2 + 3x + 1 = x + 1
x = 0

⇔ x 3 − 3x 2 + 2x = 0 ⇔ x (x 2 − 3x + 2) = 0 ⇔  x = 1
x = 2


389


Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) và đồ thị (C ) là:
2

S =



x 3 − 3x 2 + 3x + 1 − ( x + 1 ) dx =

2



0

0


1

=

∫ (x

x 3 − 3x 2 + 2x dx

3

− 3x 2 + 2x ) dx +

0

x4

=  − x 3 + x 2 
 4


1

∫ (x

3

− 3x 2 + 2x ) dx

0


1

0

x4

1
1
1
+  − x 3 + x 2  =
+ − = (đvdt).
 4

4
4
2
1
2

Câu 5. (1,0 điểm)
x −1 y −2
z −3
và mặt
=
=
3
2
1
phẳng (α) : 3x − 4y + z − 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông

góc với mặt phẳng (α) .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :

Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2; 3) và có véctơ chỉ phương là a = ( 3;2;1 )
Mặt phẳng (α) có véctơ pháp tuyến là nα = ( 3; −4;1 )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) nên A(1;2; 3) ∈ ( β )
Vì mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng (d ) và vuông góc với mặt phẳng (α) nên (β ) có véctơ pháp
tuyến là n β =  a , nα  = ( 6; 0; −18 )
Vậy mặt phẳng (β ) cần tìm đi qua điểm A(1;2; 3) và nhận n β = ( 6;0; −18 ) làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là: (β ) : 6 ( x − 1 ) − 18 ( z − 3 ) = 0 ⇔ x − 3z + 8 = 0 .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc ϕ ∈  0; π  thỏa mãn phương trình: 8 cos3 ϕ − 6 cos ϕ = 2 cos ϕ + 2 .
Phương trình tương đương: 2 ( 4 cos3 ϕ − 3 cos ϕ ) =

2 ( cos ϕ + 1 )

ϕ
ϕ
ϕ
⇔ cos 3ϕ = cos
( do ϕ ∈  0; π  ⇒ cos ≥ 0 )
2
2
2


ϕ
k 4π
 3ϕ = + k 2π

ϕ =
2
5 ;(k ∈ ℤ )
⇔ 
⇔ 
k
4
ϕ
ϕ = π
 3ϕ = + k 2π

7
2



Vì ϕ ∈  0; π  ⇒ ϕ = 0; ϕ =
.
;ϕ =
5
7
 4π 4π 
Vậy góc ϕ ∈  0; π  thỏa phương trình đã cho là: ϕ =  0; ;  .
 5 7 
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác.
⇔ 2 cos 3ϕ = 2 cos

2

Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có A15
(cách).
Chọn 3 tổ viên còn lại vào tổ công tác trong đó có nữ, ta có các trường hợp sau:
2
Chọn 1 nữ và 2 nam có 5.C13
(cách)

Chọn 2 nữ và 1 nam có 13.C25 (cách)
Chọn 3 nữ có C53 (cách).
Vậy số cách chọn một nhóm gồm 5 người để lập thành một tổ công tác thỏa yêu cầu bài toán là:
2
A15
( 5.C132 + 13.C25 + C53 ) = 111300 (cách).

390


Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA = AB = a , góc BAD = 1200 , các mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính theo a thể tích của khối
tứ diện SACD và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) .
Thể tích của khối tứ diện SACD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD
Ta có:

AB = AD 

AC ⊥ BD  ⇒ AC là phân giác của góc BAD

BAD = 1200 



BAD
1200
=
= 600
2
2
⇒△ACD là tam giác đều
⇒ DAC = CAB =

⇒ DO =

AD 3
a 3
=
2
2

Tam giác ADO vuông tại O , có: AO =

AD 2 − DO 2 =

a
⇒ AC = a
2

a 3
2
1

1 a 3 a2 3
a3
Thể tích của khối tứ diện SACD là: VS .ACD = SO.S △ACD =
= (đvtt).
3
3 2
4
8
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD )
Tam giác SAO vuông tại O , có: SO =

SA2 − AO 2 =

Tam giác SDO vuông tại O , có: SD =

a 6
2
2
2
SO + OC = a
SO 2 + OD 2 =

Tam giác SCO vuông tại O , có: SC =
Suy ra, tam giác SCD cân tại C
Gọi H là trung điểm SD khi đó CH ⊥ SD

a 10
4
1
1 a 10 a 6

a 2 15
Diện tích của tam giác SCD là: S △SCD = CH .DS =
.
=
(đvdt).
2
2 4
2
8
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( SCD ) , khi đó SI là hình chiếu vuông góc
Tam giác CHD vuông tại H , có: CH = CD 2 − HD 2 =

của SB lên mặt phẳng ( SCD )
Suy ra, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) là

( SB; ( SCD )) = ( SB; SI ) = BSI



khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là d  B ;( SCD ) = BI .


Thể tích khối chóp B.SCD là: VB .SCD =



3V
1
d  B ;( SCD ) .S△SCD ⇒ d  B ;( SCD ) = S .ACD





3
S△SCD

a 15
BI
Tam giác SBI vuông tại I , có: sin BSI =
= 5 =
SB
a 6
2
3
a
Vậy: VSACD =
(đvtt) và ( SB; ( SCD ) ) = BSI ≃ 390 .
8

391

a3
8 = a 15
=
2
5
a 15
8

10

⇒ BSI ≃ 390
5

3.


Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC = 3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
 11 1 
5
BM sao cho BM = 4MN . Biết N ( −1; −2 ), P  ;  và sin MAD =
. Tìm tọa độ các đỉnh
 7 7 
89
của hình thang ABCD .
PA
PD
AD
BM
4
=
=
=
=
PN
PB
NB
BN
3

 

 3  x A − 11  = 4 ( x P + 1 )
 x A = 5


PA
4
7 
⇔ 
⇒ A ( 5; 3 )
= ⇒ 3PA = 4NP ⇔ 
 
 
 yA = 3
1 
PN
3

 3  yA −  = 4 ( yP + 2 )
7
 

Ta có: △PDA ∼△PBN ⇒

Đường thẳng đi qua hai điểm A và N có phương trình là:
x +1 y +2
=
⇔ 5x − 6y − 7 = 0
( AN ) :

5
6
5
Suy ra hệ số góc của đường thẳng ( AN ) là k1 =
6
Đường thẳng ( BN ) đi qua điểm N với hệ số góc k2 có phương trình là ( BN ) : y = k2 (x + 1) − 2

5
8
89
MD
AB
=
Tam giác MAD vuông tại D , có: tan MAD =
AD
BM
Suy ra:
AB 5 
= 
BM 8  ⇒ AB = 5
BM
4
BN
6
= 

BN
3
AB
5

=
Tam giác ANB vuông tại B , có: tan ANB =
BN
6

5

− k2
5

6
=

5
5
6
k = 0

k
1 + k2

2
 2
k1 − k2
5
6
6
⇔ 
⇔ 
tan ANB =

⇔ =

5
 k2 = 60
1 + k1k2
6
5

− k2
+ k1k2

11
− 5 = 6
6

 6 1 + 5k


6 2
Với k2 = 0 ⇒ ( BN ) : y = −2
Theo giả thiết: sin MAD =

5

⇒ tan MAD =

Đường thẳng ( AB ) đi qua A và vuông góc với ( BN ) có phương trình là ( AB ) : x − 5 = 0
 x − 5 = 0
 x = 5
Tọa độ của B thỏa hệ: 

⇔ 
⇒ B ( 5; −2 )
 y = −2
 y = −2




2

2
AD = BC 
 ⇒ BM = BC 
3
3
 ⇒ BN = 3 . 2 BC = 1 BC
BM = AD 


4 3
2
3

BN = BM 

4
 2 ( −1 − 5 ) = xC − 5
 xC = −7
⇒ 2BN = BC ⇔ 
⇔ 

⇒ C ( −7; −2 )
 2 ( −2 + 2 ) = yC + 2
 yC = −2



392


AD =

 3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
 x D = −3
2
BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔ 
⇔ 
⇒ D ( −3; 3 )
 3 ( y D − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )
 y D = 3
3


(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).

60
60
⇒ ( BN ) : y =
( x + 1 ) − 2 ⇔ 60x − 11y + 38 = 0
11
11

Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với BN có phương trình là ( AB ) : 11x + 60y − 235 = 0

Với k2 =


x = 5
 60x − 11y + 38 = 0




61 ⇒ B  5 ; 238 
Tọa độ của B thỏa hệ: 
⇔ 
 61 41 
 11x + 60y − 235 = 0

238

 y =

41
 

 4  −1 − 5  = 3 ( x D − 5 )

 
3
61 
BN = BC ⇒ 4BN = 3AD ⇔ 

 
 
238 
4
 = 3 ( yD − 3 )
 4  −2 −
41 
 
217

 x D =


61 ⇒ D  217 ; − 297  (loại vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
⇔

61 
 61
 y = − 297
D

61
Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ), C ( 5; −2 ), D ( −3; 3 ) .
Cách khác: (xác định tọa độ các đỉnh B,C và D )
Gọi B (a;b )

4
PB
 ⇒ BD =  1 +



3

PD + PB = BD 

PD =

4 
7
 PB = PB
3
3

AB
AB
3 AB 
=
=

BD
7
7 PB 
PB
 ⇒ 3 AB = 5
3

7 PB
89
5 


sin MAD =
89 
2
2


2
2
9
25
9  
11 
1 
25 

AB 2 =
PB 2 ⇔
a −  + b −   =
 (a − 5 ) + (b − 3 ) 

49
89
49  
7
7 
89



⇔ 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0

 1
Gọi I là trung điểm AN , có: I  2; 
 2 
sin MAD = cos AMD = cos ABD =

AN = ( 6; 5 ) ⇒ AN =

62 + 52 =

61

 1
Đường tròn (C ) tâm I  2;  với đường kính AN =
 2 

61 có phương trình là:

2
 61 

1 

 ⇔ x 2 + y 2 − 4x − y − 11 = 0
+  y −  = 
 2 
2

2

(C ) : ( x − 2 )


2

B ∈ (C ) ⇒ a 2 + b 2 − 4a − b − 11 = 0

 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0 (1)
Như vậy tọa độ của B thỏa hệ:  2
a + b 2 − 4a − b − 11 = 0
(2)

 53a 2 + 53b 2 + 520a + 575b − 3020 = 0
⇒ 732a + 610b − 2437 = 0
⇔ 
 53a 2 + 53b 2 − 212a − 53b − 583 = 0


393


220 − 305b
thay vào (2) , ta được:
366
2
 220 − 305b 
 220 − 305b 

 + b 2 − 4 
 − b − 11 = 0



366
366


 b = −2

2
⇔ 226981b − 431636b − 1771196 = 0 ⇔ 
 b = 238

61
220 − 305.(−2)
b = −2 ⇒ a =
= 5 ⇒ B ( −2;5 )
366
238
220 − 305.
238
61 = 5 ⇒ B  5 ; 238 
⇒a =
b=

61
366
61
 61 61 
⇔ 366a + 305b = 1220 ⇔ a =

Với B ( −2;5 )
 2 ( −1 − 5 ) = xC − 5

 xC = −7
1
BC ⇒ 2BN = BC ⇔ 
⇔ 
⇒ C ( −7; −2 )
 2 ( −2 + 2 ) = yC + 2
 yC = −2
2


 3 ( x D − 5 ) = 2 ( −7 − 5 )
 x D = −3
2
AD = BC ⇒ 3AD = 2BC ⇔ 
⇔ 
⇒ D ( −3; 3 )
 3 ( yD − 3 ) = 2 ( −2 + 2 )
 yD = 3
3


(nhận vì B và D cùng phía so với đường thẳng ( AN ) ).
BN =

 5 238 
Với B  ;

 61 61 





 3 ( x D − 5 ) = 4  −1 − 5 
 x D = 217




AD
4

61 
61 ⇒ D  217 ; − 297 
⇔ 
= ⇒ 3AD = 4BN ⇔ 




 61
61 
BN
3
 y = − 297
 3 ( y − 3 ) = 4  −2 − 238 
D
D






61
61 
(loại vì B và D khác phía so với đường thẳng ( AN ) ).

Vậy tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD là: A ( 5; 3 ), B ( −7; −2 ), C ( 5; −2 ), D ( −3; 3 ) .
Câu 9. (1,0 điểm)




 3 x 2 + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 = ( x + y )  2 x + 1  + y 2 + 3

 3

Giải hệ phương trình: 
.

2
2
3
2
y
+
3
x

2
y

+
3

x
+
y
=
3

5
x

2
x


 2y 2 + 3x ≥ 0

Điều kiện: 

 y ≥ − 3

2
2


3
3
Ta có: x 2 + 3x + 3 =  x +  + > 0 và 2y 2 + 3y + 2 = 2  y +


2
4

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x 2 + 3x + 5
3
x 2 + 3x + 3 = 3 ( x 2 + 3x + 3 )1.1 ≤
3
2
2
y
+ 3y + 4
3
2y 2 + 3y + 2 = 3 ( 2y 2 + 3y + 2 ) 1.1 ≤
3
2
x + 3x + 2y 2 + 3y + 9
Suy ra: 3 x 2 + 3x + 3 + 3 2y 2 + 3y + 2 ≤
3
Khi đó, từ phương trình thứ nhất của hệ, suy ra:
2

x 2 + 3x + 2y 2 + 3y + 9
( x + y ) x + 1  + y 2 + 3 ≤
3

3

⇔ x 2 + 2x + y 2 ≤ 0 ⇔ (x + y )2 ≤ 0 ⇒ x − y = 0


394

3 
7
 + > 0; ∀x ∈ ℝ
4
8
2


Thay y = −x vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
2x 2 + 5x − 3



2x 2 + 3x − 3 − 2x = 3 − 5x − 2x 2

= 3 − 5x − 2x 2

2x + 3x − 3 − 2x


1
⇔ ( 2x 2 + 5x − 3 )
+ 1  = 0

 2x 2 + 3x + 3 − 2x


1

⇔ 2x 2 + 5x − 3 = 0 do
+ 1 > 0; ∀x ∈ ℝ 


2x 2 + 3x + 3 − 2x

1
x =
⇔ 
2

 x = −3
1
1
Với x = ⇒ y = − (thỏa điều kiện)
2
2
Với x = −3 ⇒ y = 3 (thỏa điều kiện)


 1 1 
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm là: ( x ; y ) = 
 ; − , ( −3; 3 ) .
 2 2 

2

Câu 10. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x , y, z thuộc khoảng ( 0; 4 ) và thỏa mãn: x + y + z = 6 2 .
Chứng minh rằng:


1
16 − x

2

+

1
16 − y

2

+

1
16 − z

2



3 2
.
4

Dựng đường tròn tâm O đường kính AB = 4
Trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho AM = x với 0 < x < 4 .
Tam giác ABM vuông tại M , có: MB = AB 2 − AM 2 = 16 − x 2
Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M và H là chân đường cao của tam giác

MAB hạ từ đỉnh M .
. .
Suy ra: CO ⊥ AB và MH ≤ CO
1
1
Diện tích của tam giác ABM là: S ∆AMB = AM .MB = HM .AB
. . .
.
2
2
Suy ra:

AM .MB = HM .AB 
 ⇒ AM .AB ≤ CO.AB

MH ≤ CO

Khi đó, ta có:
1
x
x 16 − x 2 ≤ 2.4 = 8 ⇒
≥ (1) .
2
8
16 − x
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 16 − x 2 ⇔ x 2 = 8 ⇒ x = 2 2
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có:
1
z
1

y
≥ (2) và

(3) .
2
2
8
8
16 − y
16 − z
Cộng (1),(2) và (3) vế theo vế ta được:
1
16 − x

2

+

1
16 − y

2

+

1
16 − z

2




x +y +z
6 2
3 2
=
=
8
8
4

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin =

3 2
đạt được khi x = y = z = 2 2 .
4
Hết
***

***

*****************************************************************************

Cảm ơn thầy Kiều Hòa Luân ( )đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl

395




×