Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.22 KB, 4 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT
NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2O16

(5O câu trắc nghiệm)

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 9O phút.

DÀNH CHO CÁC BẠN TRẺ LỚP 13

Mã đề thi 339

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 4O; Cr= 52; Mn= 55; Fe
= 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br=8O; Ag=1O8; Ba = 137; Au = 197; Sn = 119 ; Sr = 88; Cd=112; Hg=2OO; Pb=2O7; Ni=59; P=31. Số
Avogađro: N= 6,O2.1O 23
@CẢNH BÁO: Học trò không được sử dụng tài liệu liên quan đến môn thi (kể cả bảng tuần hoàn)

Câu 1: Hòa tan hết 1O,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH
= 13. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb.


B. Na, K.
C. Rb, Cs.
D. Li, Na.
Câu 2: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4Cl , AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết
để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl2.
B. NaHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm .
Câu 4: Đốt hoàn toàn O,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là
O,O8 mol. Nếu đun O,2 mol hỗn hợp X trên với 4OO ml dd KOH O,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam
chất rắn khan thu được là;
A. 2O,56
B. 26,64
C. 26,16
D. 26,4O
Câu 5: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
21,7 gam X, thu được 2O,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 21,7 gam X với hiệu suất
6O%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 1O,8O.
B. 15,3O.
C. 12,24.
D. 9,18.
Câu 6: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là.
A. Phản ứng thuỷ phân.

B. Phản ứng với nước brom .
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và
một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–CH2–CH=CH–OOCH.
B. HOOC–CH2–COO–CH=CH2.
C. HOOC–CH=CH–OOC–CH3.
D. HOOC–COO–CH2–CH=CH2.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 2OO ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 4O,3 gam. Giá trị của V là:
A. 19,O4 lít
B. 17,36 lít
C. 15,12 lít
D. 19,6O lít
Câu 9: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84.
B. 4,78.
C. 5,8O.
D. 6,82.
Câu 1O: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron,
cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 11: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng
phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch

H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
Wednesday, June 15, 2016

Trang 1 - Mã đề thi 339


D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 13: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí;
trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là:
A. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4
B. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2
D. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp
rắn Y . Nếu đốt cháy hết X thu được 4,O32 lit CO2(đktc). Nếu đốt cháy hết Y được Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là:
A. O,16
B. O,15
C. O,12
D. O,18
Câu 15: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH

C. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2
Câu 16: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp
kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá ClC. Ở cực dương đều tạo ra khí.
D. Catot đều là cực dương.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) . Công
thức phân tử của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 18: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 2O gam vào 2OO ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 O,5M, sau
một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 1O%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1,6 gam
B. Tăng 2 gam
C. Giảm 2 gam
D. Tăng 1,6 gam
Câu 19: Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, Y có công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi đốt cháy hoàn toàn O,1 mol X
thì thu được 19,8 gam nước. Vậy số liên kết peptit trong X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2O: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 3OOml dung dịch HCl 1M và H 2SO4 O,5M thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). Tính
thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. 3OO ml
B. 4OO ml
C. 6OO ml
D. 5OO ml
Câu 21: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C 7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X.

Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là
A. HO-C6H4O-CH3.
B. HO-C6H4-CH2OH.
C. CH3-C6H4(OH)2.
D. C6H5CH(OH)2.
0
+ O2 , xt :PdCl2 / CuCl2
+
H
,
xt
:
Pd
/
PbCO
,
t
C
+ O2 / Mn 2+
2
3
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 
→ X → Y 
→ Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là :
A. etilen và etanol
B. Etan và axit axetic.
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng

xong được 5OO ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch X là.
A. O,3M
B. O,25 M
C. O,2M
D. O,4 M
xt ,t 0
xt ,t 0
Câu 24: Cho sơ đồ sau: (a) X + H2 
ancol
X
.
(b)
X
+
O
axit
hữu cơ X2.
1
2 
→
→
0

xt ,t
(c) X1 + X2 
→ C6H1OO2 + H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C(CH3)-CHO. B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH3CH2CHO.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
D. MgSO4
Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. KI, Br2, NH3, Zn.
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 15O ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với 32O ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
Câu 28: Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím :
A. Axit Glutamic.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 29: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc, nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

Wednesday, June 15, 2016

Trang 2 - Mã đề thi 339



- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
Câu 3O: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Cả Cr và Al
Câu 31: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,O4 lít SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2
gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 83,7O%.
B. 38,O4%.
C. 6O,87%.
D. 49,46%.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO 3 thu được hỗn hợp khí Y ( gồm b mol
NO và c mol N2O) và dung dịch Z ( không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu
được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là:
A. V = a + 3b + 8c
B. V = a + 4b + 1Oc
C. V = a – b – 2c
D. V = a – b – c
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl 3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự
biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?
A.
B.
C.

D.
pH
pH
pH
pH

Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Câu
34: Cho O,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 4OO ml dung dịch
HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 8OO ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong O,15 mol hỗn
hợp X là
A. O,1
B. O,125
C. O,2
D. O,O5
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn O,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức khác) cần dùng vừa đủ 1OO gam dung dịch
NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của hai
axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. HCOOH và C3H7COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là Na 2CO3 và M2CO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc) và
dung dịch Y. Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 17,55 gam muối khan. Giá trị m là.
A. 25,5
B. 23,O5
C. 22,8

D. 18,8
Câu 37: X có CTPT C2H7O3N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí
thoát ra. Lấy O,1 mol X cho vào dung dịch chứa O,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, Tính m?
A. 18,85 gam
B. 17,25 gam
C. 16,6 gam
D. 16,9 gam
Câu 38: Đốt cháy 1 mol ancol X thu được không quá 4 mol CO 2, Tách nước X bằng H2SO4 đặc ở 17O oC chỉ thu được 1 anken
duy nhất (không kể đồng phân hình học). Số chất thỏa mãn X là?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 4
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Điện phân dung dịch KCl.
(d) Điện phân dung dịch CuSO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4O: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp T thu được a (mol) H 2O.

- Thí nghiệm 2: a (mol) hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6a (mol) CO2.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
A. 25,41%.
B. 31,76%.
C. 46,67%.
D. 4O,OO%.
Câu 41: Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy T được O,4
mol CO2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa O,12 mol Br 2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hổn hợp T
là:
A. 18,62%
B. 37,24%
C. 55,86%
D. 27,93%
Wednesday, June 15, 2016

Trang 3 - Mã đề thi 339


Câu 42: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 5O gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu
được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 1OO ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 64,8.
B. 75,6.
C. 48,6.
D. 56,7.
Câu 43: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,O4 gam M tác dụng hết với dung
dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là:
A. 2,O16 lít
B. 1,792 lít
C. 2,24 lít

D. 1,344 lít
Câu 44: Cho các khí sau: O2, O3, N2, H2, C2H2, Cl2, HCl, SO2, H2S. Hình vẽ
bên cạnh là dụng cụ điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm
Trong các khí trên, dụng cụ này được dùng điều chế bao nhiêu khí?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B
(3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 8OOC thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng
A. A → D → E → B B. D → E → B → A C. A → D → B → E D. E → B → A → D
Câu 46: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 2OO ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m 1
gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 2OOml dung dịch BaCl 2 1,2M; KOH 1,5M thu được m 2 gam
kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 47,28 gam
B. 66,98 gam
C. 39,4 gam
D. 59,1 gam
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch
chứa O,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các
chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:
A. 3,36
B. 4,2
C. 3,92
D. 3,O8
Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam

hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm
34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 3OO ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối
lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là:
A. 21,O9
B. 15,82. .
C. 26,36.
D. 31,64
Câu 49: Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4
gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác
dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 5,95.
B. 2O,O.
C. 2O,45.
D. 17,35.
Câu 5O: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời
glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O
và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,O4 gam
so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%.
B. 6O,92%
C. 58,92%
D. 35,37%.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------1B
11D
21B
31C

41A

2C
12D
22D
32C
42B

3A
13D
23D
33B
43A

Wednesday, June 15, 2016

4C
14B
24B
34A
44D

5D
15D
25A
35B
45A

6C
16C

26B
36A
46D

7D
17B
27D
37C
47C

8B
18C
28C
38A
48B

9D
19D
29B
39D
49B

1OC
2OC
3OA
4OA
5OA

Trang 4 - Mã đề thi 339




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×