6/18/2015
Nhẹ
80%
70%
Trung bình
Quần thể ITT = 100
Nặng
71%
61%
% số BN
60%
56%
49%
47%
41%
36%
40%
26%
24%
20%
6%
4%
3%
3%
3%
0%
Ngày 0
Tháng 3
Tháng 6
Tháng 9
Tháng 12
Thay đổi CLS
Phiền toái (8 điểm IPSS)
Nhẹ
Trung bình
Quần thể ITT = 100
Nặng
100%
80%
80%
79%
% bệnh nhân
80%
68%
60%
50%
48%
40%
30%
18%
20%
2%
18%
15%
5%
3%
2%
2%
0%
Ngày 0
Tháng 3
Tháng 6
Tháng 9
Tháng 12
25
6/18/2015
UrolifeTM: nh hưởng trên sinh hoạt hằng ngày
1. Khi bạn đang ở cùng
người khác, công việc
của bạn bò hủy bỏ
2. Khi bạn Ở bên ngoài
(đi bộ, mua sắm…) hoặc
du lòch, bạn phải dừng
lại đề đi tiểu
RẤT
NHIỀU
RẤT
ÍT
HIẾM
THƯỜNG
XUYÊN
3. Thói quen và sinh
hoạt trong thời gian rỗi
thì bò
KHÔNG
HỦY BỎ
HỦY BỎ
100
0
Thang điểm UROLIFE
= Q1+Q2+Q3
3
Baseline UROLIFETM
100
77.74
69.78
80
* Weighted
UROLIFE Score
(mm)
53.61
60
40
20
0
Sinh hoạt
Tình trạng
Nhận thức
hằng ngày
sức khoẻ
cuộc sống
tình dục
26
6/18/2015
Quần thể PP = 95
100
80
Sinh hoạt hằng ngày
Tình trạng sức khoẻ
87.23
90
87.32
Nhận thức cuộc sống
tình dục
86.00
83.39
82.02
77.68
81.61
80.39
76.89
70
71.32
67.16
60
50
40
64.20
62.34
60.02
Tổng điểm = 0 đến 100
55.00
Ngày 0
T3
T6
T9
T 12
Quần thể PP = 95
Điểm UROLIFE trung bình
Điểm UROLIFE trung bình
Thay đổi UROLIFETM
100
*p vs. D0 < 0.0001
90
80
70
*
86.00
77.68
82.02
*
67.16
*
55.00
60
50
Ngày 0
71.32
Sinh hoạt
Tình trạng
Nhận thức
hằng ngày
sức khỏe
cuộc sống
Tháng 12
tình dục
27
6/18/2015
Đưa khảo sát tình dục vào chiến
lược điều trị TSLT TTL ?
- Brief Male Sexual Function Inventory (BMSF)
- International Index of Erectile Function (IIEF)
- Danish Prostatic Symptom Score (DAN-PSSsex)
- International Continence Society sex (ICSsex)
- Urolife® BPH QoL-20 and Urolife® BPH QoL-9
Đưa khảo sát tình dục vào chiến
lược điều trị TSLT TTL
International Index of Erectile Function (IIEF)
•
•
•
•
Bảng tự đánh giá bằng 15 câu hỏi
Khảo sát trong 4 tuần
Cho điểm theo thang
Khảo sát 5 lĩnh vực tình dục
1. Chức năng cương
2. Khả năng lên đỉnh
3. Ham muốn
4. Hài lòng khi quan hệ
5. Thỏa mãn tình dục nói chung
28
6/18/2015
Đưa khảo sát tình dục vào chiến
lược điều trị TSLT TTL
Danish Prostate Symptom Score - DAN-PSSsex
6 câu hỏi về tình dục / ‘mức độlàm phiền’
Cương
• Can you get an erection?
• If you have difficulty getting an erection, how bothersome is this for you?
Xuất tinh
• Do you have ejaculations?
• If you ejaculate with a reduced amount of semen or if you do not ejaculate at
all, how bothersome is this for you?
Đau khi xuất tinh
• If you have ejaculations, do you experience any pain/discomfort when
ejaculating?
• If you experience pain/discomfort when ejaculating, how bothersome is this
for you ?
Chức năng tình dục: DAN-PSS
• Anh có cương dương vật được không?
Có, với độ cứng bình thường
Có, Với độ cứng giảm 1 tí
Có, độ cứng giảm nhiều
Không, không thể cương được
[0]
[1]
[2]
[3]
• Nếu anh có khó khăn trong cương dương vật, thì
phiền toái gì cho anh không?
Không tí nào
Phiền 1 chút
[0]
[1]
Khá phiền
Rất phiền
[2]
[3]
DAN-PSS – Danish Prostatic Symptom Score
29
6/18/2015
Rối loạn cương và tuổi
Câu hỏi 1
100
p=0.001 (triệu chứng)
p=0.005 (triệu chứng, có vấn đề)
% bệnh nhân
80
60
80%
61%
40%
40
20
96%
0
86%
80%
< 60 năm
60-69 năm
> 69 năm
(n=177)
(n=387)
(n=290)
Cương giảm
Cương giảm, có vấn đề
Rối loạn cương và Hội chứng đường tiểu dưới
p=0.01 (triệu chứng)
p=0.001 (Triệu chứng, có vấn đề)
Câu hỏi 1
100
70%
% bệnh nhân
80
55%
60%
60
40
20
0
66%
83%
Nhẹ
Vừa
Giảm cương
93%
Nặng
Triệu chứng
Giảm cương, có vấn đề
30
6/18/2015
Chức năng tình dục: DAN-PSS
• Anh có xuất tinh không?
Có, với lượng tinh dòch bình thường
Có, với lượng tinh dòch giảm 1 ít
Có, Với lượng tinh dòch giảm nhiều
Không
[0]
[1]
[2]
[3]
• Nếu xuất tinh với lượng tinh dòch ít hoặc không xuất
tinh thì có gây phiền toái cho anh không?
Không tí nào [0]
Phiền 1 chút [1]
Khá phiền
Rất phiền
[2]
[3]
Xuất tinh giảm và tuổi
p=0.001 (triệu chứng)
p=0.009 (Triệu chứng, có vấn đề)
Câu hỏi 2
% bệnh nhân
100
82%
80
58%
60
42%
40
20
82%
0
71%
64%
< 60 năm
60-69 năm
> 69 năm
(n=178)
(n=375)
(n=288)
Xuất tinh giảm
Xuất tinh giảm, có vấn đề
31
6/18/2015
Xuất tinh giảm và hội chứng đường tiểu
dưới
p=0.07 (triệu chứng)
p=0.002 (triệu chứng, có vấn đề)
Câu hỏi 2
100
68%
% bệnh nhân
80
62%
55%
60
40
20
0
52%
68%
Nhẹ
78%
trung bình
Xuất tinh giảm
Triệu chứng
Nặng
Xuất tinh giảm, có vấn đề
Chức năng tình dục: DAN-PSS
• Nếu có xuất tinh, anh có đau/khó chòu khi xuất tinh
hay không?
Không
Có, đau/khó chòu nhẹ thôi
[0]
[1]
Có, đau/khó chòu vừa
[2]
Có, đau/khó chòu nhiều
[3]
• Nếu đau/khó chòu khi xuất tinh thì có gây phiền toái
cho anh không?
Không tí nào
[0]
Khá phiền
[2]
Phiền 1 chút
[1]
Rất phiền
[3]
32
6/18/2015
Đau/khó chòu khi xuất tinh và LUTS
p=0.001 (Triệu chứng)
p=ns (Triệu chứng, có vấn đề)
Câu hỏi 3
80
% bệnh nhân
70
60
50
31%
40
22%
30
20
7%
10
83%
94%
0
Nhẹ
Vừa
94%
Nặng
Symptoms
Đau/khó chòu khi xuất tinh
Đau/khó chòu khi xuất tinh, có vấn đề
Đau/khó chòu khi xuất tinh và Tuổi
p= ns (Triệu chứng)
p= ns (Triệu chứng, có vấn đề)
% bệnh nhân
Câu hỏi 3
80
70
60
50
40
30
20
10
0
24%
91%
26%
21%
95%
94%
< 60 năm
60-69 năm
> 69 năm
(n=178)
(n=375)
(n=288)
Đau/khó chòu khi xuất tinh
Đau/khó chòu khi xuất tinh, có vấn đề
33
6/18/2015
Alfuzosin OD và chức năng tình dục
Nghiên cứu Alf-one (Kết quả bước đầu)
p=0.0007
p=0.01
p=0.0001
3
2.6
Điểm
2.5
N0
N cuối
2.3
2.3
2.0
2
1.7
1.5
1
1.5
Giảm cương
giảm xuất tinh Đau/khó chòu
(n=306)
(n=310)
khi xuất tinh
(n=310)
° Điểm: triệu chứng x phiền toái
Nặng tối đa 9, tối thiểu 0
Phân tích sau cùng
Surgical therapies for BPH
have a high risk of ejaculatory
disorders and ED
%
%
100
16
90
14
Impotence
Retrograde
ejaculation
80
12
70
10
60
50
8
40
6
30
4
20
2
10
0
0
OPEN
TURP
TUIP
ILC
TUNA
TUMT
OPEN
TURP
TUIP
TUMT
ILC
TUNA
34
6/18/2015
Khuynh hướng giảm các biện pháp ngoại khoa
và tăng sử dụng điều trò nội khoa trong điều trò
triệu chứng BLT TLT trong những năm gần đây
25%
30
% BN bò PH
25
20
15
6%
10
5
0
1987
1988
1989
1990
1991
1992
Phẫu thuật
Thuốc
Đưa khảo sát tình dục vào chiến
lược điều trị TSLT TTL
Những phương pháp hiện nay vẫn thiếu sót vì:
1. Đa số chỉ chú trọng về mức độ cương
2. Những lĩnh vực khác ít quan tâm
- ham muốn (libido)
- dục tình (erection)
- cực khối (ejaculation)
- thỏa mãn (sensation)
3. Thời gian…
- cho bệnh nhân điền bảng trả lời
- cho bác sĩ phân tích kết quả với họ
35
6/18/2015
Đưa khảo sát tình dục vào chiến
lược điều trị TSLT TTL
Nếu
sống
với
tình
trạng
đitiểu
tiểuvà
Nếu
sẽsẽ
sống
với
tình
trạng
Nhà
niệu
khoa
cần
một
côngđi
cụ
khác
để
như
thế
đến cuối
đời,cuối
ông đời,
có cảm
tình
dục
thế đến
ông
đánh
giánhư
tưởng
ra sao?
- đơn
có giản
cảm
tưởng
ra sao?
- toàn diện
- nhanh chóng
Vũ Lê Chuyên
36
6/18/2015
Vũ lê Chuyên
Chất lượng sống trong bệnh lý
niệu khoa
Bệnh lý đường tiểu trên
Bệnh lý đường tiểu dưới
1
6/18/2015
POPULATION OF VIETNAM
2
6/18/2015
Mở đầu
Ung thư TLT là ung thư thường gặp nhất của hệ niệusinh dục nam sau 50 tuổi
. Phẫu thuật cắt TLT tận gốc cho đến nay vẫn được
xem là tiêu chuẩn vàng
Tại Việt nam
Tầm soát bước đầu
Phẫu thuật
Xạ trị
Nội tiết
Hóa trị
Những ưu tư hàng đầu của bệnh nhân:
Hết bệnh
Di căn
Đau
Thời gian sống
Chất lượng sống
Tiểu khó
Tiểu không kiểm soát
Rối loạn cương dương
3
6/18/2015
Impact of prostate cancer testing: an evaluation of the
emotional consequences of a negative biopsy result
75 % biopsie (-)
Khảo sát 330 bệnh nhân
20 % lo lắng nhiều
195 tăng lo âu
Kéo dài 12 tuần ngay sau khi có kết quả âm tính
R C Macefield et all, British Journal of Cancer , ( 2010) | 10.1038
Tiến bộ về kiến thức
Giải phẫu ứng dụng bó mạch lưng
Sinh lý cơ thắt ngoài niệu đạo
Thần kinh thể hang
Giảm biến chứng ngắn hạn và dài hạn
Phẫu thuật được phổ biến hơn
Wash PC – J Urol 1998; 160: 2418-24
4
6/18/2015
Copenberg MR et al. J Urol 2003: 170; S21-S27
Tiểu không kiểm soát & rối loạn dương cương
HRQoL:
Tình trạng sức khoẻ
Tình trạng tâm lý
Khả năng làm việc
Sống hoà nhập với cộng đồng
5
6/18/2015
HRQoL
Tuổi
Chủng tộc
Học vấn
Tôn giáo
Tầng lớp xã hội
Đối với bệnh nhân ung thư, bản chất bệnh là quan
trọng
Kiebert G. – Eur Urol 1997; 31 (suppl. 1): 56-64
Có rất nhiều thống kê về tiểu không kiểm soát và rối
loạn cương, nhưng ít thống kê về HRQoL.
Nếu có cũng là nghiên cứu đánh giá cắt ngang chứ
không phải cắt dọc
Litwin MS, Melmed GY, Nakazon T. J Urol 2001; 166: 587-92
6
6/18/2015
Điểm HRQoL thấp nhấp 3 tháng sau khi mổ
Cải thiện dần và trở lại ban đầu sau 1 năm trên 90%
bệnh nhân
Guatt GH, Bombardier C, Tugwell PX. CMAJ 1986; 134: 889-95
HRQoL
PF: physical fuction
RP: role limitatuons due to physical health
problems
BP: bodily pain
GHP: genral health perception
EWB: emotional well-being
RE: role limitatuons due to emotional problems
EF: energy/fatigue
SF: social function
7
6/18/2015
8
6/18/2015
9
6/18/2015
10
6/18/2015
11
6/18/2015
Chức năng đi tiểu
PCa tại chỗ
Có PCa > không PCa
Có điều trị > không điều trị
Mổ > EBRT > hormonal > wachtful
Chức năng đi tiểu
PCa tiến triển
Mổ > EBRT > hormonal
CAB hay orchidectomy có kết quả như nhau
12
6/18/2015
Chức năng tình dục
PCa tại chỗ
Có PCa > không PCa
Có điều trị > không điều trị
Mổ > EBRT > wachtful
Bảo tồn bó mạch giúp giảm ED
ED có thể phục hồi 30% sau 1 năm mổ
Yếu tố lo âu chiếm vai trò quan trọng
Chức năng tình dục
PCa tiến triển
Ít có nghiên cứu
Đa số bệnh nhân có ED trước điều trị
CAB và cắt tinh hoàn đều giảm
Một số nghiên cứu cho thấy bicalutamide ít ED hơn cắt
tinh hoàn sau 6 tháng (Chodak et al 1995), 1 năm (
Iversen et al 1998) ngay cả trường hợp di căn (Tyrrell et
al 1998)
13