Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

THUYẾT TRÌNH TIỀN LƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN
SINH VIÊN THỰC HIỆN: PHAN THỊ LAN ANH
LỚP:
KTAK8.1
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: ĐOÀN THỊ THU HƯƠNG

HƯNG YÊN, 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA KINH TẾ

Đề tài: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG

HƯNG YÊN, 2014


KẾT CẤU
Chương 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu.
Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.

Chương 3: Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương tại công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.
Chương 4: Một số giải pháp về kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương tại công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.




1.1

Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
1.2

1.3

1.4

1.5

1.6

Mục tiêu nghiên cứu
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Tổng quan tình hình nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu

Kết cấu của khóa luận

--Mục
Đòntiêu
bẩychung
kinh tế
cụ thểDN
-- Mục
Chi tiêu
phí trong

- Tiền lương và các khoản
- trích
Nguồn
nhập
chính
theothu
lương
trong
công
của
người
động
ty cổ
phầnlao
nước
mắm
Thanh Hương.

Có nhiều đề tài nghiên cứu ….
Chưa có đề tài nào về tiền lương

- Phân tích, tổng hợp
- Thu thập từ Internet
- Thống1kê kinh tế
Chương
- Đối chiếu
Chương
2 , so sánh
- Hạch toán
Chương

3 kế toán
Chương 4


Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.

2.1. Khái niệm, phân loại, ý nghĩa của công tác quản lý lao
động tiền lương tại công ty
2.2. Các hình thức tiền lương, quỹ tiền lương,quỹ
BHXH
2.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương trong các doanh nghiệp

2.4. Các hình thức ghi sổ


Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.
2.1.1. Khái niệm tiền lương:
Giágian
cả sức lao động,

Thời
Hình thức
sốkhoản
tiền mà
người
dụng


trả choNLĐ(%)
người lđ Cộng(%)
• SảnDN(%)
phẩm
Các
trích
theo sử
lương
2.1.
Khái
niệm,
phân loại,
ý nghĩa
của công
tác quản
lý lao
động tiền
lương tại
công ty

1. BHXH
18chính

Lương
Tính chất
• Lương3 Phụ
2. BHYT
2.1.2. Phân 3. BHTN
• Lương 1
trực tiếp


năng
loại tiền 4. Chức
KPCĐ
lương
Cộng (%)

2.1.3. Quy định vềĐối
BHtượng

8
1,5
1

26
4,5
2

2
24 sản xuất 10,5
• Đối tượng

2
34,5

• Lương gián tiếp

• Đối bán hàng
• Đối tượng quản lý


2.1.4. Ý nghĩa của công tác hạch toán


Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.
Trả lương theo thời gian
2.2.1. Các hình thức trả lương

Trả
lương
sản phẩm
Toàn
bộQuỹ
sốtheo
tiền
lương
tính theo
2.2.3.1.
BHXH

2.2.
Các hình
thức tiền
lương, 2.2.2. Thành phần quỹ tiền lương
Quỹ tiền
lương,
Quỹ
BHXH
2.2.3. Các khoản trích


số công nhân do DN trực tiếp
QL & chi
trả:BH
tiềnylương
2.2.3.2.
Quỹ
tế theo
thời gian, sản phẩm, công nhật,
phụ cấp trách nhiệm, thêm
2.2.3.3.
giờ,… Kinh phí công đoàn

2.2.3.4. Quỹ BHTN

2.2.3.5. Thuế TNCN


Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.

2.3.
Kế toán
tiền
lương và
các
khoản
trích theo
lương
trong DN


• Hạch toán chi tiết tiền lương: chứng từ, số lượng
2.3.1
lao động, thời gian lao động, kết quả lao động,….

2.3.2

• Tài khoản sử dụng: TK 334, TK 338,
TK335,…

2.3.3

• Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích
theo lương.


Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương trong doanh nghiệp.

2.4.
Các hình
thức
ghi sổ
kế toán


Chương 3: Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương tại công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.

3.1. Tổng quan
về công ty cổ phần

nước mắm Thanh Hương
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của
công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.
3.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý và sản xuất
của công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.
3.1.3. Đặc điểm công tác kế toán tại công ty cổ
phần nước mắm Thanh Hương.

3.2. Thực trạng kế toán tiền
lương và các khoản trích theo
lương tại công ty cổ phần
nước mắm Thanh Hương
3.2.1.Sơ đồ luân chuyển tiền lương và ghi sổ
kế toán tiền lương tại công ty.
3.2.2.Các hình thức tiền lương và các khoản
trích theo lương tại công ty.
3.2.3.Kế toán BHXH trả thay lương tại công
ty.
3.2.4. Thanh toán lương tại công ty.
3.2.5. Kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương tại công ty


Giới thiệu sơ lược về công ty
Tên: Công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương
Giám đốc: Nguyễn Bá Thang
Mã số thuế: 2800123572
Địa chỉ: 198 Lê Lai – P. Đông Sơn – TP. Thanh Hóa
Tỉnh Thành: Thanh Hóa
Điện thoại: (037)962587

Ngành nghề: Gia vị & nước chấm
Là DN sản xuất và tiêu thụ nước mắm rộng khắp trên cả nước.
Hiện nay có 20 đại lý ở một số miền Bắc, miền Trung và 160 đại
lý dải khắp các huyện, thị xã trong tỉnh.


LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Sản xuất theo
phương thức cổ
truyền chuyển có
sự đầu tư trang
thiết bị, công nghệ

Khủng hoảng kinh tế
công ty gặp nhiều
khó khăn

- Chính sách về
lao động
- Chế độ tiền
công, lương
- Công tác đào
tạo,tuyển chọn

Chi bộ hoạt động trong sạch

1998
2/10
Công ty
CP nước

mắm
Thanh
Hương

2002

2003

2006

2007

2008

2010

Nhận được cờ thi đua
Bằng khen của Tỉnh, bộ
ngành và chính phủ

2011

2013

- Nộp thuế
- Luật nhà nước quy định
- Đầu tư mở rộng SX-KD
- Chất lượng, uy tín



ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
Sơ đồ bộ máy quản lý công ty
Đại Hội Đồng Cổ Đông
Hội Đồng Quản Trị

Ban Kiểm Soát

Ban Giám Đốc

Các Phòng Ban

Phòng tổ
chức hành
chính

Phòng kế
toán

Bộ phận sản
xuất
Phòng
kinh doanh

Bộ Phận bán
hàng

Bộ Phận v/c
hàng hóa

Các Đại Lý


Phòng kỹ
thuật thu
mua
(Nguồn Phòng kế toán)


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY
Bộ phận phân xưởng sản xuất

Bộ phận
muối

Quan hệ chỉ đạo:
Quan hệ phối hợp:

Bộ phận
chượp

Phòng
KCS

BP rửa,
chọn chai

BP đóng
gói

Bộ phận QL
mắm thành

phẩm

Bộ phận bảo
quản thành phẩm


ĐẠI HỌC
70 lao động
chiếm 31,82%

95 lao động
Chiếm 43,18%
220 lao động

GIỚI
TÍNH

CƠ CẤU
LAO ĐỘNG

125 lao động
Chiếm 56,82%

28
tuổi

HỌC
VẤN

CAO ĐẲNG

40 lao động
Chiếm 18,18%
TRUNG CẤP
20 lao động
Chiếm 9,09%
PHỔ THÔNG
90 lao động
Chiếm 40,91%


CHỈ TIÊU KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2012-2013
Năm
Chỉ tiêu

STT

ĐV tính

Năm 2012

Chênh lệch
Giá trị

2013

%

1

Sản xuất nước mắm


Triệu lít

9,4

11

1,6

17,02

2

Doanh số tiêu thụ

Tỷ đồng

105,234

136,127

30,893

29,36

3

Nộp ngân sách

Tỷ đồng


12

16,9

4,9

40,83

4,5

5,7

1,2

26,67

Triệu đồng/

4

Tiền lương bình quân

5

Giải quyết việc làm

Ng. lao động

136


160

24

17,64

6

Lãi

Tỷ đồng

38,8

20

-18,8

-40,45

7

Lãi cổ tức

% năm

48

32


-16

-33,33

8

Đầu tư XD cơ sở mới

Tỷ đồng

9

15

6

66,67

tháng


SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN
TRƯỞNG PHÒNG KẾ
TOÁN

PHÓ PHÒNG KẾ TOÁN

Kế toán
lương, các

khoản trích
theo lương,
BHXH

Kế toán
NVL,
CCDC, chi
phí sản xuất,
giá thành SP

Kế toán
thanh toán
và theo dõi
công nợ

Kế toán vật
tư, duyệt
lương và
theo dõi các
đại lý

Nhân viên thống kê tại phân
xưởng

Thủ quỹ


CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG:
- Chế độ kế toán theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006.
- Niên độ kế toán: Kỳ kế toán năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và

kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Kỳ kế toán: Theo tháng
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt nam đồng.
- Phương pháp tính thuế GTGT: Công ty áp dụng theo phương pháp khấu
trừ.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo
giá gốc
+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: TSCĐ được khấu hao theo đường
thẳng


CÔNG TY CP NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG
BỘ PHẬN: PHÒNG KINH DOANH

BẢNG CHẤM CÔNG

Mẫu số S02 – TT

Tháng 03 năm 2014

QĐ số 15/2006 QĐ – BTC Ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Số ngày làm việc trong tháng
TT

Họ và Tên


CV HSL
1

1 Phan Văn Thanh

2

3 4 5 6 7 8

Số ngày

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 làm việc

TP 4.66 x

H x x x x x

x x x x x H

x x x x x x

x x x x x x

x

26

2 Nguyễn Văn Trường PP 4.00 x


x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x

26

3 Trịnh Quang Tuấn

PP 3.48 x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x

26

4 Đỗ Hồng Sơn


NV 3.0 x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x

26

5 Kiều Văn Mạnh

NV 3.0 x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x ô ô ô x

x

23


6 Trần Thanh Hương

NV 3.0 x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x

26

7 Giang Ngọc Linh

NV 2.43 x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x


26

Tổng Cộng

Người chấm công
(Ký, họ Tên)

Chú thích: Chủ nhật:

179
Phụ trách bộ phận

Người duyệt

(Ký, họ Tên)

Ngày làm việc: X ;

Hội họp: H;

(Ký, họ Tên)

Ốm: Ô

Số
ngày
nghỉ

3



Mẫu số S02-TT
QĐ số 15/2006 QĐ-BTC Ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

CÔNG TY CP NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG
Bộ phận: Phòng kinh doanh
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 03 năm 2014
Lương CB
Họ và tên

Chức

Hệ số

vụ

lương

Tiền lương và thu nhập nhận được
Lương thời gian
N.
Công

Phan Văn Thanh

TP

4.66


PP

4.00

Trịnh Quang Tuấn

PP

3.48

Đỗ Trọng Tiến

NV

3.0

Kiều Văn Mạnh

NV

3.0

Trần Thanh Hương

NV

3.0

Giang Ngọc Linh


NV

2.43

Nguyễn Văn
Trường

Cộng

8.854.000
7.600.000
6.612.000
5.700.000
5.700.000
5.700.000
4.617.000
44.783.000

26
26
26
26
23
26
26

Thành tiền

Tiền lương


Tiền

PCTN

ăn ca

Các khoản phải nộp

Tổng cộng

BHXH

BHYT

BHTN

Thuế

(8%)

(1,5%)

(1%)

TNCN

Tổng
nhận


Tổng cộng

8.854.000

3.000.000

680.000

12.534.000

708.320

132.810

88.540

96.217

1.025.887

11.508.113

7.600.000

2.500.000

500.000

10.600.000


608.000

114.000

76.000

15.100

813.100

9.786.900

6.612.000

2.500.000

450.000

9.562.000

528.960

99.180

66.120

694.260

8.867.740


5.700.000

300.000

6.000.000

456.000

85.500

57.000

598.500

5.401.500

5.042.308

300.000

5.342.308

456.000

85.500

57.000

598.500


4.743.808

5.700.000

300.000

6.000.000

456.000

85.500

57.000

598.500

5.401.500

4.617.000

300.000

4.917.000

369.360

69.255

46.170


484.785

4.432.215

44.125.308

8.000.000

2.830.000 54.955.308 3.582.640

671.745 447.830

111.317

4.813.532 50.141.776

Người lập biểu

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

Giám đốc công ty

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)


CÔNG TY CP NƯỚC MẮM
THANH HƯƠNG
Bộ phận: Phòng KCS

TT

Họ và Tên

CV

BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 03 năm 2014

HS
BT

Mẫu số S02 – TT
QĐ số 15/2006 QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Số ngày Số
làm
ngày
việc
nghỉ

Số ngày làm việc trong tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 26 22 23 24


1 Nguyễn Thị Hiền

cn 2.5 x
cn 2 x

2 Trần Văn Hải
3 Phùng Văn Kiên

cn 2 x
cn 2 x

4 Lê Hải Đăng
5 Kiều Kim Cúc
6 Lê Thanh Hà

cn 2 x
cn 2 x

7 Nguyễn Mạnh Kha

cn 2 x

x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x
x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x
x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

2 2 2 2 2
30 31
5 6 7 8 9

x x x x x x
x x x x x x

x

26

x


26

x x x x x x
x x x x x x

x

26

x

26

x

26

x x x x x x

x x x x x x
x x x x x x

x

26

x x x x x x

x x x x x x


x

26

x x x x x x
x x x x x x

Tổng Cộng

182

Người chấm công
(Ký, họ Tên)
Chú thích:

Chủ nhật:

Phụ trách bộ phận

Người duyệt

(Ký, họ Tên)

(Ký, họ Tên)

; Ngày làm việc: x


CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM

THANH HƯƠNG

Mẫu số: 02-LĐTL
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

Bộ Phận: Phòng KCS

Ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC).
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 03 năm 2014
Tiền lương
Sản phẩm

TT

Họ và tên

Hệ số

N.

lương Công

Lương
cơ bản

Tổng

Sản phẩm
hoàn


Thành tiền Tiền ăn ca

Thưởng

thành
1

Nguyễn Thị Hiền

2

Các khoản phải nộp

Lương khác

Tổng thu
nhập trong
tháng

BHXH

BHYT

BHTN

Tổng

(8%)


(1,5%)

(1%)

cộng

nhận

2.25

26

4.275.000

130.000

4.368.000

300.000

200.000

4.868.000

342.000

64.125

42.750


448.875

4.419.125

Trần Văn Hải

2

26

3.800.000

129.350

4.346.160

300.000

200.000

4.846.160

304.000

57.000

38.000

399.000


4.447.160

3

Phùng Văn Kiên

2

26

3.800.000

132.860

4.464.096

300.000

200.000

4.964.096

304.000

57.000

38.000

399.000


4.565.096

4

Lê Hải Đăng

2

26

3.800.000

124.800

4.193.280

300.000

200.000

4.693.280

304.000

57.000

38.000

399.000


4.294.280

5

Kiều Kim Cúc

2

26

3.800.000

137.000

4.603.200

300.000

200.000

5.103.200

304.000

57.000

38.000

399.000


4.704.200

6

Lê Thanh Hà

2

26

3.800.000

130.000

4.368.000

300.000

200.000

4.868.000

304.000

57.000

38.000

399.000


4.469.000

7

Nguyễn Mạnh Kha

2

26

3.800.000

125.190

4.206.384

300.000

200.000

4.706.384

304.000

57.000

38.000

399.000


4.307.384

406.125

270.750

2.842.875

31.206.245

Cộng

27.075.000

30.549.120 2.100.000

1.400.000 34.049.120 2.166.000

Người lập biểu

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


Giám đốc công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu sô: 02-LĐTL

CÔNG TY CP NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG

Ban hành theo QĐ 15/2006-BTC

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY

(Ngày 20/3/2006 của BT-BTC)

Tháng 03 năm 2014
Tiền lương và thu nhập nhận được
TT

Bộ phận

Lương cơ bản

Lương
thực tế

I

BPQLDN

1


Phòng kinh doanh

Phụ cấp

Khoản
khác

Các khoản phải nộp

Tổng cộng

BHXH

BHYT

BHTN

(8%)

(1,5%)

(1%)

Thuế
TNCN

Tổng nhận
Tổng cộng


275.095.571 271.055.463 38.000.000 20.384.000 329.439.463 22.007.646 4.126.434 2.750.956 734.692 29.619.723 299.819.740
44.783.000

44.125.308

8.000.000

2.830.000

54.955.308

3.582.640

671.745

447.830

111.317

4.813.532

50.141.776

…….
II

BPSX

541.500.000


610.982.400

70.000.000

680.982.400

43.320.000

8.122.500

5.415.000

56.857.500

624.124.900

2

Phòng KCS

27.075.000

30.549.120

3.500.000

34.049.120

2.166.000


406.125

270.750

2.842.875

31.206.245

…….
Tổng cộng

1.053.305.714 1.115.271.634

56.000.000 102.342.857

1.273.614.491 84.264.457 15.799.586 10.533.057 1.113.170 111.710.270 1.161.904.221

Người lập biểu

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

Giám đốc công ty

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 11 - LĐ TL
Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

CÔNG TY CP NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG

( Ngày 20/3/2006 Bộ trưởng BTC)

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 03 năm 2014
TK 334 - Phải trả người lao động
TT

I

Ghi có TK
Ghi Nợ TK

TK 642-CP QLDN
Phòng kinh doanh

Các khoản phải nộp

Lương cơ
bản

Lương


Phụ cấp

Các khoản

Cộng

khác

Có TK 334

275.095.571 271.055.463 38.000.000 20.384.000
44.783.000

44.125.308 8.000.000

2.830.000

BHXH

329.439.463 49.517.203
54.955.308

8.060.940

BHYT

BHTN

Thuế


KPCĐ

TNCN

(2 % )

Tổng cộng

Cộng

Tổng

Có TK 335

cộng

8.252.867

2.750.956

5.501.911

66.022.937

359.462.400

1.343.490

447.830


895.660

10.747.920

65.703.228

………
II

TK 622 - CP NCTT
Phòng KCS

541.500.000 610.982.400
27.075.000

30.549.120

70.000.000
3.500.000

680.982.400
34.049.120

97.470.000 16.245.000 5.415.000
4.873.500

812.250

270.750


10.830.000 129.960.000
541.500

6.498.000

2.599.200
129.960

947.138.880
88.215.888

……..
TK 334-NVNLD

84.264.457 15.799.586 10.533.057 1.113.170

110.597.100

………
Tổng Cộng

Người lập biểu
(Ký. ghi rõ họ tên)

1.053.305.714 1.115.271.634 56.000.000 102.742.405 1.274.014.039 273.859.486 47.398.757 21.066.114 1.113.170 21.066.114 363.390.471

Kế toán trưởng
(Ký. ghi rõ họ tên)


2.729.160 1.640.133.670

Giám đốc
(Ký. ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×