Sở Giáo dục và Đào tạo
Thành phố Hồ Chí Minh
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - THCS
CẤP THÀNH PHỐ
Năm học 2012 - 2013 (khóa ngày 27/3/2013)
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài:150 phút
Bài 1. (4 điểm)
Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa điều kiện a b c 0 .
1) Chứng minh: a3 b3 c3 3abc
(a b c)3 (b c a)3 (c a b)3
2) Tính giá trị của biểu thức P
a(b c) 2 b(c a) 2 c(a b) 2 abc
Bài 2. (4 điểm)
Giải các phương trình :
1) ( x 2 x 1)(3x 2 x 3) 4 x 2
3
2) 4 x 2 2 x
4
Bài 3. (3 điểm)
( x 2 2 x)( y 2 2 y ) 45
Giải hệ phương trình:
( x 1)( y 1) 8
Bài 4. (3 điểm)
Cho ba số dương a , b , c . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1) (3a b)(2c a b) (2a b c)2
a 3b
b 3c
c 3a
a 2bc
b 2ca
c 2 ab
2)
3a b 3b c 3c a 2a b c 2b c a 2c a b
Bài 5. (4 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có tia AB cắt tia DC tại E và tia AD
cắt tia BC tại F . Gọi M là giao điểm thứ hai (khác C ) của hai đường tròn ( BCE )
và (CDF ). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm E , M , F thẳng hàng.
b) M thuộc đường tròn ( ADE) .
c) OM vuông góc với EF .
Bài 6. (2 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho biểu thức
có giá trị nguyên.
HẾT
25
625
25
625
n
n
2
4
2
4
ĐÁP ÁN
Bài 1. (4 điểm)
Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa điều kiện a b c 0 .
1) Chứng minh: a3 b3 c3 3abc
(a b c)3 (b c a)3 (c a b)3
2) Tính giá trị của biểu thức P
a(b c) 2 b(c a) 2 c(a b) 2 abc
Giải.
1/ a 3 b3 c3 a 3 b3 (a b)3 3ab(a b) 3abc
(1đ)
3
3
3
3
3
3
(a b c) (b c a) (c a b)
8(a b c )
2/ P
2
2
2
a(b c) b(c a) c(a b) abc ab(a b) bc(b c) ca (c a ) 5abc
24abc
(3đ)
3
8abc
Bài 2. (4 điểm) Giải các phương trình :
1/ ( x 2 x 1)(3x 2 x 3) 4 x 2 (3x 2 3x 3)(3x 2 x 3) 12 x 2
(3x 2 x 3 2 x)(3x 2 x 3 2 x) 12 x 2
(3x 2 x 3)2 16 x 2 0
(1đ)
(3x 2 5 x 3)(3x 2 3x 3) 0
3 x 2 5 x 3 0
2
x x 1 0
5 61
(0,5đ)
6
1 5
* x2 x 1 0 x
(0,5đ)
2
3
1
2/ 4 x 2 2 x 4 x 2 4 x 1 4 x 2 x
4
4
1
(2 x 1) 2 (2 x ) 2
2
1
1
1
2 x 1 2 x (2 x 1) 2 0 x x
2
2
4
Bài 3. (3 điểm)
( x 2 2 x)( y 2 2 y ) 45
Giải hệ phương trình:
( x 1)( y 1) 8
Giải.
( x 2 2 x)( y 2 2 y ) 45
x 2 y 2 4 xy 2 xy ( x y ) 45
( x 1)( y 1) 8
xy ( x y ) 7
x 2 y 2 4 xy 2 xy ( xy 7) 45
x 2 y 2 18 xy 45 0
x y xy 7
x y xy 7
* 3x 2 5 x 3 0 x
(0,5đ)
(1,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
( xy 3)( xy 15) 0
xy 3
xy 15
(1đ)
x
y
xy
7
x
y
4
x
y
8
x 1 x 3 x 5 x 3
(1đ)
y 3 y 1 y 3 y 5
Bài 4. (3 điểm) Cho ba số dương a , b , c . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1/ (3a b)(2c a b) (2a b c)2
2
3a b 2c a b
2
* (3a b)(2c a b)
(2a b c)
2
3
3
3
2
ab
bc
ca
a bc
b 2ca
c 2 ab
2/
3a b 3b c 3c a 2a b c 2b c a 2c a b
(1đ)
a 3b
c 2 ab
a 4b 2 c 2
2a 2bc
2a 2bc
(0,5đ)
2
3a b 2c a b
(3a b)(2c a b)
(3a b)(2c a b) 2a b c
Chứng minh tương tự ta có
b 3c
a 2bc
2b 2ca
; (0,5đ)
3b c 2a b c 2b c a
c3a
b 2ca
2c 2 ab
;(0,5đ)
3c a 2b c a 2c a b
Cộng ba bất đẳng thức trên, ta có điều phải chứng minh. (0,5đ)
Bài 5. (4 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có tia AB cắt tia DC tại E và tia AD
cắt tia BC tại F . Gọi M là giao điểm thứ hai (khác C ) của hai đường tròn ( BCE )
và (CDF ) . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm E , M , F thẳng hàng.
b) M thuộc đường tròn ( ADE) .
c) OM vuông góc với EF .
Giải.
A
a/ BEMC nội tiếp EMC
ABC (0,25đ)
ADC (0,25đ)
DCMF nội tiếp FMC
*
B
C
E
Mà
ABC
ADC 1800 (do ABCD nội tiếp) (0,25đ)
FMC
1800
Nên EMC
E , M , F thẳng hàng(0,25đ)
b/
FCD
(0,25đ)
DCMF nội tiếp FMD
BAD
(0,25đ)
ABCD nội tiếp FCD
O
I
M
J
D
F
BAD
(0,25đ)
FMD
AEMD nội tiếp đpcm. (0,25đ)
c/
ECM
(0,25đ)
BEMC nội tiếp EBM
MCD
(0,25đ)
MBA
MDC
do đó MBA ~ MCD (0,25đ)
Mặt khác MAB
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD
Ta chứng minh được MBI ~ MCJ (0,25đ)
MJC
IEMJ nội tiếp (0,25đ)
MIB
Mặt khác IEJO nội tiếp
(0,25đ)
Nên 5 điểm O , I , E , M , J nội tiếp đường tròn đường kính OE . (0,25đ)
900 hay OM EF (0,25đ)
OME
Bài 6. (2 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho biểu thức
Giải.
có giá trị nguyên.
25
625
25
625
n
n
2
4
2
4
25
625
25
625
n
n
2
4
2
4
a
2
a 2 25
(0,5đ)
a 25 2 n n
2
Dễ thấy a lẻ và a 5
(0,5đ)
625
Nếu a 9 thì n
không thỏa điều kiện có nghĩa của a .(0,25đ)
4
a 7 n 144
(0,25đ)
2
a5 n0
Vậy n 0 hoặc n 144 .
(0,25đ)
(0,25đ)