Xử trí như thế nào?
Xử trí như thế nào?
Tiếp cận bệnh nhân rối
loạn nhịp
BS. Đặng Quang Hưng
Khái niệm cơ bản
Nút xoang (60 – 100)
Vùng nhĩ (60 – 80)
Vùng bộ nối (40 – 60)
Vùng thất (20 – 40)
Nhịp xoang bình thường
Các rối loạn nhịp nhanh
v Thất
§ Nhanh thất (VT)
§ Rung thất (VF)
§ NTT/T
v Trên thất
§ Nhịp nhanh xoang (ST).
§ Rung nhĩ (AF), cuồng nhĩ, Nhịp nhanh nhĩ (AT),
nhịp nhanh nhĩ ña ổ (MAT), NTT/N.
§ Nhịp nhanh kịch phát trên thất: Nhịp nhanh vòng
vào lại nút nhĩ thất (AVNRT), Nhịp nhanh vòng
vào lại nhĩ thất (AVRT), nhịp nhanh bộ nối (JT).
Các rối loạn nhịp chậm
v Chậm xoang
v Ngừng xoang, blốc xoang nhĩ
v Hội chứng nút xoang bênh lý
v Blốc tim (blốc nhĩ thất) ñộ I, II, III ≠ phân ly nhĩ thất
Phân loại rối loạn nhịp nhanh
(HR > 100)
(QRS < 0,12s)
Tintinalli's Emergency Medicine 2010
(QRS < 0,12s)
Nhịp nhanh QRS hẹp
Nhịp nhanh xoang
Nhịp nhanh nhĩ
Nhịp nhanh nhĩ
Nhịp nhanh nhĩ ña ổ
Nhịp nhanh nhĩ ña ổ
Cuồng nhĩ
Cuồng nhĩ
Rung nhĩ
Rung nhĩ
Nhịp nhanh KPTT (AVNRT)
Trong cơn
Nhịp nhanh KPTT (AVNRT)
Ngoài cơn
Nhịp nhanh KPTT (AVRT)
Trong cơn
Nhịp nhanh KPTT (AVRT)
Ngoài cơn
Nhịp nhanh KPTT (JT)
Trong cơn
Nhịp nhanh KPTT (JT)
Ngoài cơn
Nhịp nhanh QRS rộng