CH 2 : DNG, CHI CA Bẫ
Thực hiện: 4 tuần (ngày 15 / 09 đến ngày 10 / 10 / 2014)
I.Mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
* Phát triển vận động.
- Thực hiện vận động đi tơng đối vững vàng, thực hiện đợc thay đổi tốc độ đi
theo hiệu lệnh.
- Biết phối hợp các vận động tay, chân cơ thể: Bò thẳng hớng về phía trớc,
tung bắt bóng cùng với cô.
- Biết phối hợp cử động tay mát: xoay tay, chạm các đầu ngón tay với
nhau, nhặt đợc vật nhỏ bằng ngón cái và ngón trỏ.
* Giáo dục dinh dỡng và sức khoẻ.
- Bớc đầu thích nghi với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau của trờng.
- Làm quen với chế độ sinh hoạt của lớp: Rửa mặt, rửa tay trớc khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, khi tay bẩn.
- Hình thành một số thói quen vệ sinh tốt, thói quen tự phục vụ bản thân.
- Biết tự kéo quần khi đi vệ sinh, ngồi vào bàn ăn, làm quen tự xúc cơm, biết
lấy và cất đồ chơi đúng nơi qui định.
- Hình thành ở trẻ ý thức giữ gìn sức khoẻ bản thân.
2. Phát triển nhận thức:
- Trẻ tìm hiểu, khán phá các đồ vật xung quanh: luân thích đợc chơi cầm
nắm, kéo, đẩy, ngắm nghía....các đồ chơi ở xung quanh.
- Biết tên gọi các loại đồ chơi.
- Sử dụng đợc một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc.
- Trẻ nhận biết hai màu cơ bản : đỏ và xanh của các loại đồ dùng đồ chơi.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ nghe và hiểu đợc lời nói và biết cách trả lời câu hỏi, lời nói đơn giản
của cô giáo, của những ngời thân.
- Hình thành khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu khác nhau thông qua
các bài hát, thơ, chuyện trong giao tiếp.
- Phát triển khả năng giao tiếp bằng lời.
- Trả lời đợc một số câu hỏi: Con gì? Cái gì? Đây là gì? bằng câu đầy đủ.
- Trẻ nói đợc những câu có 5 7 từ.
4. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ.
- Trẻ biết tên của mình.
- Biết chào hỏi ( Có thể đợc nhắc)
- Giao tiếp với ngời khác bằng lời nói.
- Biết chơi trò chơi Bế bé với búp bê.
- Phát triển khả năng cảm nhận và biểu lộ xúc cảm với ngời thân.
- Trẻ hoà đồng với bạn tích chơi với bạn.
- Hình thành tính tự lực trong thực hiện một số hoạt động đơn giản hằng ngày.
II. Mạng nội dung.
Nhỏnh 1: DNG TRONG
GIA èNH.(Thc hin 2
- Tên các bạn trong lớp, bạn trai,
bạn gái.
- Bé chơi thân thiện với bạn,
những trò chới bé và bạn thích.
- Bé và các bạn quan tâm đến các
con vật gần gũi và cây cối
- Bé và bạn biết làm một số việc :
cất dọn đồ chơi sau khi chơi: rửa
măt, rửa tay sau khi ăn và đi vệ
sinh.
- Bé và các bạn học tránh những
nơi có thể gây ra nguy hiểm,
không an toàn.
Nhỏnh 2: DNG TRONG N
UNG ( Thc hin 1 tun t ngy
22/9 n ngy 26/9/2014)
- Các hoạt động trong ngày của lớp.
- Biết quan tâm đến cô và các bạn
trong lớp và biết tên các cô giáo.
- Biết tên các đồ dùng, đồ chơi trong
lớp.
- Bé và các bạn đợc học nhiều thứ.
- Biết làm một số công việc cất dọn
đồ chơi, rửa tay trớc khi ăn, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.
- Biết tránh những nơi gây ngui hiểm.
DNG, CHI CA Bẫ
(Thc hin 3 tun.T ngy 15/9
n ngy 10/10/2014)
Nhỏnh 3:NHNG CHI CHUYN NG
C. ( Thc hin 1 tun t ngy 06 n ngy
10/10/2014
- Gọi tên: Đồ chơi ô tô, xe máy, xe đạp, tàu thuỷ,
thuyền, máy bay.
- Con thỏ đánh trống, con ngựa, con gà, con gấu...có
bánh xe....
- Một số đặc điểm nổi bật: Màu sắc của đồ chơi, đồ
chơi có bánh xe chạy đợc, đồ chơi phát ra âm thanh....
- Cách chơi: Kéo đẩy, bấm nút, vặn dây cót... của đồ
chơi để đồ chơi chạy, chuyển động đợc, làm cho cánh
quạt quay, cánh của con bớm mở ra, cụp vào đợc, con
gà mổ thóc.....
II. MNG HOT NG
Phát triển thể chất
Phát triển ngôn ngữ
* Thể dục: ồ sao bé không lắc, Đi
trong đờng ngoằn ngoèo, trò chơi:
Chim sẻ và ô tô.
- BTPTC: ồ sao bé không lắc,
VĐCB: Bò trong đờng hẹp,
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô.
* Hoạt động ngoài trời.
- Quan sát đồ chơi ngoài trời.
- Quan sát nhà bếp.
* Giáo dục dinh dỡng và sức
khoẻ.
Thực hành: Tập rửa tay, tự xúc
thức ăn bằng thìa, tự cầm cốc
uống nớc gọn gàng.
- Trò chuyện về đồ chơi: Tập nói
bằng một số câu có 5 7 từ, nói
tên đồ chơi và một vài đặc điểm nổi
bật.
- Ví dụ: Câu nói, Đây là quả bóng
màu đỏ, Đây là ô tô, Bé đậy mạnh ô
tô chạy nhanh....
- Thơ: Đi dép của Phạm Hổ.
- Thơ: m và chảo.
- Thơ: Chổi ngoan của Vũ Thanh
Tâm
- Kể chuyện theo tranh: Bộ tới
cây,Bé làm đợc việc gì, nhà của bé
có nhiều thứ.
- Trò chơi: Ai nhanh hơn, nghe tên
chọn đúng đồ chơi.
- Xem sách tranh
DNG, CHI
CA Bẫ (Thc hin 4 tun
t ngy 15/09 n ngy
10/10/2014)
phát triển nhận thức
- Luyện tập phối hợp với các giác
quan và nhận biết.
- Quan sát, sờ nắn, nghe âm thanh
phát ra từ đồ chơi.
- Nói tên 1 2 đăc điểm nổi bbặt
của đồ chơi nh: Màu sắc, kích thớc to / nhỏ, chơi bằng cách: kéo
đẩy....đồ chơi.
- Chơi với đồ chơi.
- Trò chơi: + Đây là gì? Nói đúng
tên của đồ chơi, đồ dùng/ con vật.
+ Hái đợc quả gì? Bắt đợc con gì?
Chơi tìm đúng đồ chơi.
phát triển tình cảm kỹ năng
xã hội và thẩm mỹ
- Chơi đồ chơi cùng bạn.
- Cất đồ chơi cùng cô.
- Hát, nghe hát một số bài hát ngắn
quen thuộc: Đôi dép, chiếc khăn tay,
múa cho mẹ xem.
- Vận động theo nhạc: Tập tầm vông
- Tập vận động đơn giản theo nhạc.
- Di màu, chấm màu bức tranh.
* Tạo hình: + Xếp nhà cho búp bê.
+ Xếp hình ô tô.
+ Xâu vòng đeo tay tặng bạn.
K HOCH THC HIN TUN
CH 2: DNG, CHI CA Bẫ
NHNH 1: NHNG CHI QUEN THUC GN GI
Thực hiện 1 tuần ( từ ngày 15 tháng 09 đến 19 tháng 09 năm 2014).
A. YấU CU
1. Kin thc:
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi trong lớp, có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi.
- Nhận biết đợc các tên gọi của một số loại đồ dùng chơi ngoài trời.
- Nhận biết đợc một số đồ dùng để nấu ăn, biết đợc công dụng của nó.
- Bit tên một số bài thơ, câu chuyện.
- Trẻ biết tên một số bài hát, thuộc đợc một số bài hát trong chủ đề.
- Biết xếp tạo thành một số hình và biết xâu vòng tặng bạn.
2. K nng:
- Nhớ đợc tên một số bài thơ, hiểu đợc nội dung bài thơ, câu chuyện.
- Cú k nng ghi nh cú ch nh.
3. Thỏi :
- Giỏo dc tr ngoan, chỳ ý lng nghe cụ dy.
- Bit quan tõm v nhng nhn bn trong khi chi, khụng tranh dnh
chi ca bn.
- Bit cho hi cụ v cỏc bn khi n lp
B. Hoạt động chung có chủ đích
Hot
ng
ún
tr
TDS
Chi
tp có
chủ
đích
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
15 /09/14
16/09/14
17/09/14
18/09/14
19/09/14
- Đón trẻ vào lớp, trò chuyện về bản thân bé: tên tuổi, sở thích của trẻ,
quan sát tranh ảnh về trờng,lớp, các bạn, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Cho trẻ chơi tự do ở các góc, điểm danh, báo ăn.
- Thể dục sáng: sao bộ khụng lc
PTNN
PTVĐ
Âm nhạc:
Văn học:
NBPB
NBTN: Các
NDC: Hát: NDC: Thơ: Tạo
hình:
BTPTC: ồ
đồ dùng đồ sao bé không
Đôi dép
Đi dép.
Xếp nhà cho
lắc
chơi trong
của Hoàng NDKH:
búp bê
VĐCB: Bũ
lớp
Kim Định Xâu vòng đỏ
trong đờng Nghe
hát: tặng bạn.
hẹp
Múa cho mẹ
TCVĐ: Chim xem
sẻ và ô tô
Hot
ng
gúc
-Gúc phõn vai: T/C Nu cho em bộ n, T/C Bỏc s khỏm bnh.
-Gúc HVV: Xõu vũng tng bn, Chi xõy vn trng ca bộ.
- Gúc vn ng: i trong ng hp v nh.
Chi vi khi hỡnh
Hot
ng
-QSCM: QS cu trt, u quay, Quan sỏt nh bp.
-TCV: Dung dng dung d, Ln cu vũng.
ngoi
tri
Hoạt
động
chiều
Vệ
sinh
trả
trẻ
Xộ giy, xộ lỏ, Búng trũn to.
-Chi t do vi chi ngoi tri.
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi
sáng
sáng
sáng
sáng
sáng
- Làm quen
- Làm quen - Làm quen - ễn bi th - Ôn bi hỏt
với bài mới: với bài mới: với bài mới: i dộp
ụi dộp
Bi hỏt: ụi + Âm nhạc: + Th i
hát ụi
dộp
dộp
dộp
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
- Trả trẻ về gia đình
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
**************************************************
NHNH 2: NHNG CHI Bẫ YấU THCH
Thực hiện 1 tuần (từ ngày 22 tháng 09 đến 26 tháng 09 năm 2014).
A. YấU CU
1. Kin thc
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi trong lớp, có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi.
- Nhận biết đợc các tên gọi của một số loại đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
- Nhận biết đợc một số đồ dùng cá nhân nh: Quần, áo, mũ, dép...., biết đợc
công dụng của nó.
- Bit tên một số bài hỏt, bi thơ, câu chuyện.
- Biết xếp tạo thành một số hình và biết xâu vòng tặng bạn.
- Nhận biết đợc màu đỏ, xanh.
2. K nng
- Rèn phát triển ngôn ngữ, quan sát ghi nhớ của trẻ.
- Hứng thú nghe cô hát, hát vận động nhịp nhàng.
- Nhớ đợc tên một số bài thơ, hiểu đợc nội dung bài thơ, câu chuyện.
- K nng khộo lộo ca ụi tay khi xp hỡnh, xõu ht.
3. Thỏi :
- Giỏo dc tr nghe li cụ giỏo.
- Tr chi on kt khụng tranh dnh chi ca nhau.
- Tr bit l phộp vi mi ngi, bit cho hi cụ, cỏc bn v b m.
- Tr hng thỳ vo cỏc hot ng.
B. HOT NG Cể CH CH
Hot
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
22 /09/14
23/09/14
24/09/14
25/09/14
26/09/14
- Đón trẻ vào lớp, trò chuyện về bản thân bé: tên tuổi, sở thích của trẻ,
quan sát tranh ảnh về trờng,lớp, các bạn, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ.
tr
- Cho trẻ chơi tự do ở các góc, điểm danh, báo ăn.
- Thể dục sáng: sao bộ khụng lc
TDS
NBTN
PTVĐ
Âm nhạc:
Văn học:
NBPB
NDC: Xâu
Chi Dạy trẻ nhận BTPTC: ồ NDC: Hát: NDC: Thơ:
Chiếc khăn Chổi ngoan.
vòng tặng
tp có biết, gọi tên
sao bé
đồ
dùng
để
tay
NDKH:
Xâu
mẹ.
chủ
không lắc
Nghe hát: vòng đỏ tặng NDKH: Hát
đích ăn, uống
VĐCB: Đi
Múa cho bạn.
Mẹ yêu
trong đờng
mẹ xem.
không no
hẹp
TCVĐ:Chi
m sẻ và ô tô
Hot
Gúc phõn vai: T/C B bộ, cho bộ n, T/C Em bộ.
ng
Gúc vn ng: i trong ng hp v nh.
gúc
Chi vi khi hỡnh
Gúc HVV: Chi xõy vn trng ca bộ.
Hot
-QSCM: Quan sỏt cỏc loi hoa. Quan sỏt nh bp
ng
-TCV: Dung dng dung d, Chim s v ụ tụ
ngoi Chi chi chnh chnh, Búng trũn to.
tri
-Chi t do vi chi ngoi tri.
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi
sáng
sáng
sáng
sáng
sáng
Hoạt
- Làm quen - Làm quen - ễn bi th - Ôn bi hỏt
- ễn nhn
động
bit dựng với bài mới: với bài mới: Chi
Chic khn
chiều
+
Âm
nhạc:
+ Th Chi ngoan
n ung.
tay
hát Chic
ngoan
khn tay
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
Vệ
sinh - Trả trẻ về gia đình
trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
ng
ún
NHNH 3: NHNG CHI Cể TH CHUYN NG C
Thực hiện 1 tuần( từ ngày 29 tháng 9 đến 03 tháng 10 năm 2014)
A. .YấU CU
1. Kin thc:
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi có thể chuyển động đợc nh: Ô tô, xe
máy, bóng, gấu, gà ....có gắn dây cót.
- Trẻ nhận biết đợc các tên gọi của đồ chơi ngoài trời, đồ chơi trên giá
- Chơi đồ chơi búp bê, đồ chơi con vật, đồ chơi hoa quả.
- Trò chuyện về một số nội dung : Bé đang cầm đồ chơi gì? Bé đang xem đồ
chơi gì? Bé thích đồ chơi nào?
- Nhận biết đợc một số đồ dùng nấu ăn, biết đợc công dụng của nó.
- Nhớ đợc tên một số bài thơ, hiểu đợc nội dung bài thơ, câu chuyện.
- Biết xếp tạo thành một số hình và biết xâu vòng tặng bạn v nhận biết đợc
màu đỏ, xanh
2. K nng:
- Cú k nng quan sỏt cỏc loi chi v nhn bit c mu sỏc v tỏc
dng ca chi.
- Rèn phát triển ngôn ngữ, quan sát ghi nhớ của trẻ.
- Trẻ hát cùng cô từ đầu đến cuối bài hát v lm các động tác vận động
cùng cô theo lời bài hát.
3. Thỏi
- Hứng thú nghe cô hát, hát VĐ nhịp nhàng. Nhận biết đợc màu đỏ, xanh.
- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn đồ chơi.
- Tr yờu thớch ca hỏt.
- Tr hng thỳ vo cỏc hot ng.
B. HOT NG Cể CH CH
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Hot
ng
ún
tr
TDS
Chi
tp có
chủ
đích
Hot
ng
gúc
Hot
ng
29 /9/14
30/9/14
01/10/14
02/10/14
03/10/14
- Đón trẻ vào lớp, trò chuyện về bản thân bé: tên tuổi, sở thích của trẻ,
quan sát tranh ảnh về trờng,lớp, các bạn, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Cho trẻ chơi tự do ở các góc, điểm danh, báo ăn.
- Thể dục sáng: sao bộ khụng lc
NBTN
PTVĐ
Âm nhạc:
Văn học:
NBPB
Đồ chơi yêu BTPTC: ồ
NDC: Dạy Trò chuyện NDC:
Tô
thích của bé: sao bé không hát: Bóng về đồ chơi: màu những
Búp bê, bóng
Cất đồ chơi quả bóng của
lắc
tròn to
bé.
VĐCB: Ném Nghe hát: đúng chỗ
vào đích
Em
biết
TCVĐ: Chim võng
lời
sẻ và ô tô
mẹ.
Gúc phõn vai: T/C Nu bt cho bộ, T/C Em bộ
Gúc HVV: Xõu vũng tng bn, Chi xõy vn trng ca bộ.
Gúc vn ng: i trong ng hp v nh.
Chi vi khi hỡnh
-QSCM: Quan sỏt Sớch u, bp bờnh, Quan sỏt cõy xanh
-TCV: Dung dng dung d, Chim s v ụ tụ
ngoi
tri
Búng trũn to, Chi chi chnh chnh.
-Chi t do vi chi ngoi tri.
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
- Chơi các
góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi góc nh buổi
sáng
sáng
sáng
sáng
sáng
- Làm quen - Làm quen - ễn Trò
- ễn nhn
- Ôn bi hỏt
Hoạt
bit chi với bài mới: với bài mới: chuyện về đồ B úng tr ũn
động
+ Âm nhạc: + Trò
chơi: Cất đồ to
yờu thớch
chiều
hát Búng
chuyện về
chơi đúng
ca bộ:
đồ
chơi:
Cất
chỗ
Búng, vũng, trũn to
đồ chơi
bỳp bờ.
đúng chỗ
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
Vệ
sinh - Trả trẻ về gia đình
trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
ểNG CH
Cụ cựng tr trũ chuyn tr nhc li nhng hiu bit ca mỡnh.
- Tờn trng lp - khu vc trng.
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi có thể chuyển động đợc nh: Ô tô, xe máy,
bóng, gấu, gà ....có gắn dây cót.
- Trẻ nhận biết đợc các tên gọi của đồ chơi ngoài trời, đồ chơi trên giá
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi trong lớp, có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ biết tên gọi của đồ dùng đồ chơi trong lớp, có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi.
- Nhận biết đợc các tên gọi của một số loại đồ dùng chơi ngoài trời.
- Nhận biết đợc một số đồ dùng để nấu ăn, biết đợc công dụng của nó.
- Tr bit cỏc loi rau,c, qu n vo cú nhiu cht vitamin giỳp c th kho mnh,
da d hng ho.
- Giỏo dc: Các con phải ăn nhiều các loại rau, c, quả cho cơ thể khoẻ mạnh, da
dẻ hồng hào.Trẻ biết chồng chăm sóc và bảo vệ cây không leo trèo bẻ cành cây.
- Cho tr k tờn v c th, hỏt nhng bi hỏt trong ch .
- Cho tr k tờn cỏc cõu chuyn ó c nghe trong ch .
Gii thiu ch mi.
- Cụ gii thiu tờn ch : Nhng con vt ỏng yờu.
- Cụ cựng tr xem tranh ch : Nhng con vt ỏng yờu.
NH GI SAU CH .
- Cỏc lnh vc thc hin trong ch .
+ Lnh vc th cht.
+ Lnh vc ngụn ng.
+ Lnh vc TCXH - thm m
+ Lnh vc nhn thc.
- Cỏc lnh vc phỏt trin ó thc hin c nhng kt qu cha cao.
- Lnh vc phỏt trin nhn thc v lnh vc phỏt trin ngụn ng cũn chỏu Qunh
Anh, chỏu Tựng v chỏu Hoi Linh cũn phỏt õm ngng khi c th, nhỳt nhỏt
trong khi giao tip vi bn.
- Lnh vc phỏt trin tỡnh cm xó hi: Cũn cú chỏu rt hiu ụng v nghch hay
trờu bn, cha chỳ ý nhiu, cha gi gỡn v sinh mụi trng.
* Nhng vn cn lu ý sau khi thc hin chuyờn .
- Cụ chỳ ý sa ngng cho tr v giỳp nhng tr gp khú khn.
* Mt s lu ý cho ch sau.
- Cụ chỳ ý n cỏ nhõn tr nhiu hn.
- Trao i vi ph huynh nhng chỏu cũn nhỳt nhỏt, nhn thc chm. Chun b t
liu, tranh nh, dựng cho ch : Nhng con vt ỏng yờu.
CH 2: DNG, CHI CA Bẫ
( Thực hiện: 4 tuần từ ngày 30/09 đến 18 / 10 / 2014)
I. ểN TR - TRề CHUYN IM DANH TH DC SNG.
1.Đón trẻ - Trò chuyện - Điểm danh .
a. Yờu cu: Cụ vui v, nim n khi ún tr.
- GD tr bit cho cụ giỏo, cỏc bn, cho b m khi ún v a tr.
b. Chun b: Cụ v sinh sch s mụi trng lp hc.
- Mt s tranh nh v ch v mt s chi cho tr chi .
c. Tin hnh:
- Cụ nh nhnh ún tr vo lp, nhc tr cho cụ giỏo, cho cỏc bn, cho b
m ri vo lp.
- Cụ hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định.
- Cho trẻ quan sát tranh ảnh về trờng, lớp và trò chuyện về C.
- Cho trẻ quan sát các góc chơi trong lớp và tập chơi ở các góc.
2. Điểm danh Bỏo n.
a. Yờu cu: Gi cỏc h v tr.
b. Chun b: S theo dừi tr
c. Tin hnh: Cụ gi ln lt tng tr gi c h v tờn ca tr tr nh tờn
mỡnh v tờn cỏc bn.
2. Thể dục sáng: Tập bài: sao bộ khụng lc
a. Mục đích.
- Tập thở sâu phát triển cơ bắp, rèn luyện khả năng thực hiện bài tập theo
yêu cầu của cô.
b. Chuẩn bị: Quần áo gọn gàng
c. Tiến hành.
* Khởi động: Cho trẻ đi vòng quanh nơi tập 1 2 vòng, trẻ lấy bóng và đứng
thành vòng tròn để tập.
* Trọng động: 2. Trọng động.
a. BTPTC: sao bộ khụng lc
- ĐT 1: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 tai nghiêng đầu về 2 phía phải, trái,
chân đứng im.
- ĐT 2: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 3: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay chống hông nghiêng ngời sang 2 bên.
- ĐT 4: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 5: Trẻ đứng khom ngời, 2 tay nắm lấy 2 đầu gối chụm vào nhau, đa
sang phải, sang trái.
- ĐT 6: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa cao lên đầu quay một vòng.
* Hồi tĩnh: Kết thúc, cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vài vòng quanh lớp rồi chuyển sang
hoạt động khác.
II. HOT NG GểC
1. Góc phân vai:
a. TC Nu cho em bộ n
*Mc ớch: Tp bt chc cụng vic nu n ca ngi ln.
* Chun b: chi, dựng nu n: Bp, ni, thỡa, bỏt, a
* Cỏch chi: Cho tr chi vi chi ó chun b theo cỏch ca mỡnh, nu tr
cha bit chi, cụ giỏo chi cựng tr, lm cỏc ng tỏc cho tr xem, va lm va
núi cỏc ng tỏc ú nh: t ni lờn bp, quy bt, o nm thc n, thc n ó
chớn, bc ra v mỳc thc n ra bỏt.
b. TC: Em bé
- Yêu cầu: Trẻ biết bế em bé và nựng em, ru em ngủ.
- Chuẩn bị: 1 em búp bê trai, 1 em búp bê gái.
+ Góc chơi
- Tổ chức hoạt động.
+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát.
+ Cô cùng trẻ chơi, cô quan sát hớng dẫn trẻ chơi
+ Cô khen và động viên trẻ kịp thời.
+ Cô hớng dẫn trẻ chơi, cô quan sát và chơi cùng trẻ.
c. Trò chơi: Bế bé, cho bé ăn.
- Yêu cầu
- Kỹ năng :+Trẻ biết cách chơi.
+ Biết cách bế em bé
- Kiến thức: + Trẻ biết yêu quí em.
+ Biết công dụng của một số đồ dùng đồ chơi.
- Chuẩn bị: Búp bê, Giờng nôi cho búp bê.
- Tổ chức hoạt động.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Quá trình trẻ chơi:
+ Cô gợi ý trẻ tự nhận vai chơi.
+ Cô hớng dẫn trẻ các thao tác của vai chơi ( Tr 1 tay b bỳp bờ, 1 tay cm
thỡa xỳc thc n t bỏt, a lờn ming bỳp bờ, khuyn khớch tr d em n, n xong
lau ming, cho em ung nc ri d em i ng)
- Cô khen và động viên trẻ kịp thời.
2. Gúc HVV:
a. TC: Xõu vũng tng bn.
* Mc ớch: Tr nhn bit mu v tp xõu ht.
* Chun b: Cỏc ht to v dõy tr xõu vũng. Cỏc ht cú mu khỏc nhau trong
r chi cú mu , mu xanh.
* Cỏch chi:
- Cho mi tr mt dõy v 5 7 ht tr t xõu. Nu tr khụng bit cỏch
xõu thỡ cụ hng dn.
- Khi tr xõu xong cụ giỳp tr buc li thnh vũng v hi tr: Vũng ca chỏu
mu gỡ? Chỏu xõu vũng lm gỡ?
- Cho tr em vũng tng cho bn.
3. Chơi xây vờn trờng của bé.
* Mục đích.
+ Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh.
+ Nhận biết đợc màu xanh, màu đỏ qua đồ chơi.
* Chuẩn bị.
- Khối hình vuông, hình chữ nhật.
+ Cây hoa, Cây ăn quả.
* Cách tiến hành.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Hỏi trẻ: Trong lớp có những góc chơi nào?
+ Cháu thích chơi ở góc nào?
+ Cháu rủ bạn nào cùng chơi? .
Cô chia trẻ về các góc.
- Quá trình trẻ chơi:
+ Cô quan sát đặt câu hỏi để hỏi trẻ về màu sắc, tên gọi ca sản phẩm trẻ
vừa tạo ra. Đối với những trẻ còn lúng túng, cô hớng dẫn trẻ lại cách thức
hoạt động.
c. Trũ chi: Chơi xây vờn trờng của bé.
- Yêu cầu
- Kỹ năng: + Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh.
- Kiến thức: + Nhận biết đợc màu xanh, màu đỏ qua đồ chơi.
+ Gọi c tên sản phẩm.
- Chuẩn bị
- Khối hình vuông, hình chữ nhật, tam giác đủ 3 màu.
- Tổ chức hoạt động.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Hỏi trẻ: Trong lớp có những góc chơi nào?
- Cô chia trẻ về các góc.
- Quá trình trẻ chơi:
+ Cô quan sát đặt câu hỏi để hỏi trẻ.
- Cô động viên trẻ kịp thời,
- Nhận xét từng nhóm chơi: Cô nhận xét trong quá trình chơi.
- Nhận xét chung cả lớp: Cô khen ngợi động viên trẻ.
3. Góc vận động
- Đi trong đờng hẹp về nhà.
- Chơi với khối hình.
- Yêu cầu
- i trong đờng hẹp đúng không chạm vạch.
- Tr xp khớt vi nhau, xp chng.
- Chuẩn bị
- 2 đờng thẳng khoảng 3-4m.
- Cỏc khi hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
- Tổ chức hoạt động.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Hỏi trẻ: Trong lớp có những góc chơi nào?
- Cô chia trẻ về các góc.
- Quá trình trẻ chơi: Cô quan sát giúp đỡ trẻ khi cần.
* Nhận xét.
- Nhận xét từng nhóm chơi: Cô nhận xét trong quá trình chơi.
- Nhận xét chung cả lớp: Cô khen ngợi động viên trẻ.
III. Hoạt động ngoài trời.
1. Quan sỏt cú mc ớch: Quan sát nhà bếp
2. TCV: ễ tụ v chim s.Ln cu vng
3. Chi t do
1: Quan sát nhà bếp
- Yêu cầu:
+Trẻ biết nhà bếp là nơi các cô, các bác cấp dỡng nấu ăn cho các cháu.
- Chuẩn bị: T th cụ v tr cựng n nh bp.
- Tin hnh: QSCM: Quan sát nhà bếp.
+Trẻ bán áo nhau, đi theo cô xuống nhà bếp.
Cô nhắc trẻ khoanh tay chào các bác cấp dỡng. Cô đàm thoại với trẻ:
+ Đố các cháu biết đây là đâu? ( Nhà bếp)
+ Ai làm việc ở nhà bếp? ( Các bác cấp dỡng)
+ Nhà bếp có những gì? ( Có bếp, nồi, niêu, soong, chảo)
+ các bác cấp dỡng đang làm gì? ( Đang nấu ăn, đang nhặt rau, đang rửa
soong, nồi)
Cô giải thích: Các bác cấp dỡng đang chuẩn bị bữa ăn cho các cháu. Ngời thì
rửa rau, ngời thì rửa soong nồi, ngời thì nấu cơm. Để có đợc bữa cơm ngon, bổ dỡng và đảm bảo vệ sinh cho các cháu, các bác cấp dỡng đã rất vất vả đấy, Các cháu
phải biết ơn các bác cấp dỡng nhé.
2. Trũ chi vn ng:
ễ tụ v chim s
a. Mục đích: Trẻ luyện tập vận động theo hiệu lệnh
b. Chuẩn bị:
Sân tập bằng phẳng
Cô giới hạn một khoảng rộng làm đờng đi.
c. Hớng dẫn hoạt động.
+ Cô giáo làm ô tô còn trẻ là những con chim bay đi kiếm mồi khi nghe
thấy còi kêu của ô tô thì bày chim phải bay nhanh về tổ khỏi bị ô tô húc vào.
+ Trẻ chơi quen, cô cho trẻ thay nhau làm ô tô.
+ Cô khen,động viên trẻ chơi kịp thời.
3. Trò chơi dõn gian: Ln cu vng
a.Mc ớch:
- Phỏt trin ngụn ng v nhp iu.
b.Lut chi:
c n cõu th cui cựng, hai tr ln na vũng quay lng vo nhau (hoc
i mt nhau).
c.Cỏch chi:
Tng ụi mt ng cm tay nhau va c li th va vung tay sang hai bờn
theo nhp. C dt mt ting, tr li vung tay sang mt bờn.
Ln cu vng
Nc trong nc chy
Cú cụ mi by
Cú ch mi ba
Hai ch em ta
Cựng ln cu vng.
c n cõu cui cựng thỡ c hai cựng chui qua tay v mt phớa, quay lng
vo nhau, tay vn nm cht ri h xung di, tip tc va c va vung tay. n
ting cui cựng, tr li chui qua tay ln tr v t th ban u.
3. Chơi tự do vi chi ngoi tri.
- Cô tách nhóm chơi, phân công cô phụ trách nhóm theo nhóm để hớng dẫn
trẻ chơi và đảm bảo an toàn cho trẻ trong quá trình chơi.
D. Hoạt động v sinh, ăn tra,ng tra, vn ng nh.
1. Yờu cu: Giỳp tr n ht xut, n gn gng, n cỏc loi thc n.
Tr c ng gic, m bo an ton.
2. Chun b: Cụ sp xp bn gh gn gng cho tr
- Cô vệ sinh cho trẻ trớc khi cho trẻ ăn
- Cụ tri chiu, xp gi cho tr.
3. Tin hnh.
- Vệ sinh mặt mũi cho trẻ sau khi ăn
- Cô sắp xếp cho trẻ ngủ tra, cô bao quát trẻ ngủ đảm bảo an toàn cho trẻ
trong khi ngủ.
- Trong khi tr ng tr khú ng cụ cho nm riờng r qun.
- Cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn, sắp xếp cho trẻ ngồi theo khoa học và rễ bao
quát.
- Cô giới thiệu món ăn và chia ăn cho trẻ
- Cô chú ý động viên trẻ ăn hết xuất, chú ý đến những trẻ ăn kém.
E. Hoạt động chiều.
- Vệ sinh ăn bữa chiu.
1. Chi cỏc gúc:
Tr chi nh bui sỏng: Cụ quan sỏt tr chi v ng viờn tr.
2. Lm quen vi bi mi:
3. ễn bi c.
G. Tr tr.
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
- Trả trẻ về gia đình
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
* Nhận xét các hoạt động trong ngày.
***************************************************
CHỦ ĐỀ 2 : ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
NHÁNH 1: NHỮNG ĐỒ CHƠI QUEN THUỘC GẦN GŨI
( Thực hiện 2 tuần: Từ ngày 15/09 n 26/09/2014 )
Thứ 2 ngày 15 tháng 09 năm 2014
A.Đón trẻ - Trò chuyện - Điểm danh . Th dc sỏng.
a. Yờu cu: Cụ vui v, nim n khi ún tr.
- GD tr bit cho cụ giỏo, cỏc bn, cho b m khi ún v a tr.
b. Chun b: Cụ v sinh sch s mụi trng lp hc.
- Mt s tranh nh v ch v mt s chi cho tr chi .
c. Tin hnh:
- Cụ nh nhnh ún tr vo lp, nhc tr cho cụ giỏo, cho cỏc bn, cho b
m ri vo lp.
- Cụ hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi qui định.
- Cho trẻ quan sát tranh ảnh về trờng, lớp và trò chuyện về C.
- Cho trẻ quan sát các góc chơi trong lớp và tập chơi ở các góc.
2. Điểm danh Bỏo n.
a. Yờu cu: Gi cỏc h v tr.
b. Chun b: S theo dừi tr
c. Tin hnh: Cụ gi ln lt tng tr gi c h v tờn ca tr tr nh tờn
mỡnh v tờn cỏc bn.
2. Thể dục sáng: Tập bài: sao bộ khụng lc
a. Mục đích.
- Tập thở sâu phát triển cơ bắp, rèn luyện khả năng thực hiện bài tập theo
yêu cầu của cô.
b. Chuẩn bị: Quần áo gọn gàng
c. Tiến hành.
* Khởi động: Cho trẻ đi vòng quanh nơi tập 1 2 vòng, trẻ lấy bóng và đứng
thành vòng tròn để tập.
* Trọng động: 2. Trọng động.
a. BTPTC: sao bộ khụng lc
- ĐT 1: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 tai nghiêng đầu về 2 phía phải, trái,
chân đứng im.
- ĐT 2: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 3: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay chống hông nghiêng ngời sang 2 bên.
- ĐT 4: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 5: Trẻ đứng khom ngời, 2 tay nắm lấy 2 đầu gối chụm vào nhau, đa
sang phải, sang trái.
- ĐT 6: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa cao lên đầu quay một vòng.
* Hồi tĩnh: Kết thúc, cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vài vòng quanh lớp rồi chuyển sang
hoạt động khác
B. Hoạt động chung có chủ đích.
Phát triển nhận thức
NBPB: Các đồ dùng, đồ chơi trong lớp
( Búp bê, bàn ghế, vòng thể dục)
I.Mục đích, yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết, gọi đợc tên đồ chơi qua các màu trẻ thích.
2. Kỹ năng
- Rèn phát triển ngôn ngữ, quan sát ghi nhớ của trẻ.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp.
II. Chuẩn bị:
- Đồ chơi: các loại màu để phân biệt.
III. Tổ chức hoạt động:
* Tạo hứng thú:
- Cho trẻ hát bài Búp bê.
- Cô giới thiệu bạn búp bê đến thăm lớp, cô nói: Các con ạ! Bạn búp bê rất
thích đồ chơi, vậy chúng mình cùng chọn đồ chơi để tặng bạn búp bê nhé.
- Cô lần lợt đa từng nhóm đồ chơi ra, cô đa ra 3 chiếc ô tô có 3 màu khác
nhau, 3 chiếc vòng có 3 màu khác nhau.
- cô hỏi: + Các bạn nam thích gì nhất.
+ Các bạn nữ thích gì nhất.
- Vậy các con hãy chọn những màu mình thích để tặng cho bạn búp bê, xem
bạn búp bê có thích màu đó không nhé.
- Thế bạn búp bê thích ô tô, các con hãy chọn ô tô màu đỏ để tặng bạn ấy
nhé.
- Cô chia lớp thành 2 tổ và phát cho mỗi nhóm những chiếc vòng có màu đỏ,
xanh, vàng và cho trẻ tự tìm vòng màu đỏ để tặng búp bê.
* Giáo dục: Các con ạ! Lớp mình có rất nhiều đồ dùng, đồ chơi đẹp vậy trong khi
chơi các con phải biết giữ gìn, chơi xong phải cất vào đúng nơi quy định nhé.
* Kết luận: Các con ạ! Hôm nay ngoài trời rất đẹp cô con mình cùng nhau đi ra
ngoài chơi nhé, Vừa đi vừa hát bài Búp bê và đi ra sân.
B. Hoạt động ngoài trời.
*QSCM: Quan sỏt cu trt, u quay.
TCV:Dung dng, dung d.Ln cu vng.
Chi t do di s quan sỏt ca cụ.
- Yêu cầu:
+ Giúp trẻ biết đợc màu sắc.
+ Nhận biết đúng chức năng của đồ chơi
- Chuẩn bị.
+ Đồ chơi ngoài trời.
- Hớng dẫn: Quan sát cầu trợt, đu quay.
Hỏi trẻ: - Đây là cái gì? Màu gì?
- Cách chơi nh thế nào?
- Đối với từng loại đồ chơi, cô cho trẻ nói nhiều lần tên gọi? Cách chơi? màu
sắc?
- Cô hớng dẫn trẻ chơi cho an toàn, khi đu không đợc đứng lên hay nhảy
ra ngoài.
*TCV: Trò chơi 1: Dung dăng dung dẻ.
- Mc ớch: Phỏt trin ngụn ng v vn ng ca tr.
- Cỏch chi:
- Trẻ đi thành từng nhóm, dắt tay nhau i quanh sân trờng đọc lời bài đồng
dao Dung dăng dung dẻ.
Cho dê đi học
Dung dăng dung d
Cho cóc ở nhà
Dắt trẻ đi chơi
Cho gà bới bếp
Đến cổng nhà trời
Xì xà xì xụp
Lặy cậu lặy mợ
Ngồi thụp xuống đây.
Cho cháu về quê
- Đến câu Ngồi thụp xuống đây , tất cả trẻ cùng ngồi xuống, rồi lại đứng lên chơi
tiếp.
- Cô cho trẻ chơi 2 3 lần
+Trò chơi 2: Ln cu vng
a.Mc ớch:
- Phỏt trin ngụn ng v nhp iu.
b.Lut chi:
c n cõu th cui cựng, hai tr ln na vũng quay lng vo nhau (hoc
i mt nhau).
c.Cỏch chi:
Tng ụi mt ng cm tay nhau va c li th va vung tay sang hai bờn
theo nhp. C dt mt ting, tr li vung tay sang mt bờn.
Ln cu vng
Nc trong nc chy
Cú cụ mi by
Cú ch mi ba
Hai ch em ta
Cựng ln cu vng.
c n cõu cui cựng thỡ c hai cựng chui qua tay v mt phớa, quay lng
vo nhau, tay vn nm cht ri h xung di, tip tc va c va vung tay. n
ting cui cựng, tr li chui qua tay ln tr v t th ban u.
* Chơi tự do vi chi ngoi tri.
- Cô tách nhóm chơi, phân công cô phụ trách nhóm theo nhóm để hớng dẫn
trẻ chơi và đảm bảo an toàn cho trẻ trong quá trình chơi.
C.Hot ng gúc.
1. Góc phân vai:
a. TC Nu cho em bộ n
*Mc ớch: Tp bt chc cụng vic nu n ca ngi ln.
* Chun b: chi, dựng nu n: Bp, ni, thỡa, bỏt, a
* Cỏch chi: Cho tr chi vi chi ó chun b theo cỏch ca mỡnh, nu tr
cha bit chi, cụ giỏo chi cựng tr, lm cỏc ng tỏc cho tr xem, va lm va
núi cỏc ng tỏc ú nh: t ni lờn bp, quy bt, o nm thc n, thc n ó
chớn, bc ra v mỳc thc n ra bỏt.
b. TC: Em bé
- Yêu cầu: Trẻ biết bế em bé và nựng em, ru em ngủ.
- Chuẩn bị: 1 em búp bê trai, 1 em búp bê gái.
+ Góc chơi
- Tổ chức hoạt động.
+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát.
+ Cô cùng trẻ chơi, cô quan sát hớng dẫn trẻ chơi
+ Cô khen và động viên trẻ kịp thời.
+ Cô hớng dẫn trẻ chơi, cô quan sát và chơi cùng trẻ.
c. Trò chơi: Bế bé, cho bé ăn.
- Yêu cầu
- Kỹ năng :+Trẻ biết cách chơi.
+ Biết cách bế em bé
- Kiến thức: + Trẻ biết yêu quí em.
+ Biết công dụng của một số đồ dùng đồ chơi.
- Chuẩn bị: Búp bê, Giờng nôi cho búp bê.
- Tổ chức hoạt động.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Quá trình trẻ chơi:
+ Cô gợi ý trẻ tự nhận vai chơi.
+ Cô hớng dẫn trẻ các thao tác của vai chơi ( Tr 1 tay b bỳp bờ, 1 tay cm
thỡa xỳc thc n t bỏt, a lờn ming bỳp bờ, khuyn khớch tr d em n, n xong
lau ming, cho em ung nc ri d em i ng)
- Cô khen và động viên trẻ kịp thời.
2. Gúc HVV:
a. TC: Xõu vũng tng bn.
* Mc ớch: Tr nhn bit mu v tp xõu ht.
* Chun b: Cỏc ht to v dõy tr xõu vũng. Cỏc ht cú mu khỏc nhau trong
r chi cú mu , mu xanh.
* Cỏch chi:
- Cho mi tr mt dõy v 5 7 ht tr t xõu. Nu tr khụng bit cỏch
xõu thỡ cụ hng dn.
- Khi tr xõu xong cụ giỳp tr buc li thnh vũng v hi tr: Vũng ca chỏu
mu gỡ? Chỏu xõu vũng lm gỡ?
- Cho tr em vũng tng cho bn.
3. Chơi xây vờn trờng của bé.
* Mục đích.
+ Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh.
+ Nhận biết đợc màu xanh, màu đỏ qua đồ chơi.
* Chuẩn bị.
- Khối hình vuông, hình chữ nhật.
+ Cây hoa, Cây ăn quả.
* Cách tiến hành.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Hỏi trẻ: Trong lớp có những góc chơi nào?
+ Cháu thích chơi ở góc nào?
+ Cháu rủ bạn nào cùng chơi? .
Cô chia trẻ về các góc.
- Quá trình trẻ chơi:
+ Cô quan sát đặt câu hỏi để hỏi trẻ về màu sắc, tên gọi ca sản phẩm trẻ
vừa tạo ra. Đối với những trẻ còn lúng túng, cô hớng dẫn trẻ lại cách thức
hoạt động.
- Cô động viên trẻ kịp thời,
- Nhận xét từng nhóm chơi: Cô nhận xét trong quá trình chơi.
- Nhận xét chung cả lớp: Cô khen ngợi động viên trẻ.
3. Góc vận động
- Đi trong đờng hẹp về nhà.
- Chơi với khối hình.
- Yêu cầu
- i trong đờng hẹp đúng không chạm vạch.
- Tr xp khớt vi nhau, xp chng.
- Chuẩn bị
- 2 đờng thẳng khoảng 3-4m.
- Cỏc khi hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
- Tổ chức hoạt động.
- Trò chuyện với trẻ về các góc chơi đàm thoại với trẻ về chủ đề .
- Hỏi trẻ: Trong lớp có những góc chơi nào?
- Cô chia trẻ về các góc.
- Quá trình trẻ chơi: Cô quan sát giúp đỡ trẻ khi cần.
* Nhận xét.
- Nhận xét từng nhóm chơi: Cô nhận xét trong quá trình chơi.
- Nhận xét chung cả lớp: Cô khen ngợi động viên trẻ.
D. Hoạt động v sinh, ăn tra,ng tra, vn ng nh.
1. Yờu cu: Giỳp tr n ht xut, n gn gng, n cỏc loi thc n.
Tr c ng gic, m bo an ton.
2. Chun b: Cụ sp xp bn gh gn gng cho tr
- Cô vệ sinh cho trẻ trớc khi cho trẻ ăn
- Cụ tri chiu, xp gi cho tr.
3. Tin hnh.
- Vệ sinh mặt mũi cho trẻ sau khi ăn
- Cô sắp xếp cho trẻ ngủ tra, cô bao quát trẻ ngủ đảm bảo an toàn cho trẻ
trong khi ngủ.
- Trong khi tr ng tr khú ng cụ cho nm riờng r qun.
- Cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn, sắp xếp cho trẻ ngồi theo khoa học và rễ bao
quát.
- Cô giới thiệu món ăn và chia ăn cho trẻ
- Cô chú ý động viên trẻ ăn hết xuất, chú ý đến những trẻ ăn kém.
E. Hoạt động chiều.
- Vệ sinh ăn bữa chiu.
1. Chi cỏc gúc:
2. Lm quen vi bi mi: Th dc: Bũ trong ng hp v nh.
a. Yờu cu: Tr bit bũ trong ng hp khụng chm vo vch.
b. Chun b: Phn, 2 ng thng v vch xut phỏt.
c. Tin hnh:
* Khi ng: Cụ cho tr i nh nhng xung quanh phũng 1- 2vũng.
* Trng ng: BTPTC: Tr tp bi sao bộ khụng lc
+ VCB: Bũ trong ng hp v nh.
- Cụ gii thiu bi tp.
- Cụ tp mu cho tr quan sỏt 2 lt
- Cụ cho tr tp 2 3 lt.
- Cụ khen v ng viờn tr kp thi.
+ TCV: Chim s v ụ tụ.
- Cụ gii thiu trũ chi, hng dn tr chi.
- Tr chi 1- 2 lt
F. Tr tr.
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
- Trả trẻ về gia đình
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
********************************************
Thứ 3 ngày 16 tháng 09 năm 2014
A. Hoạt động chung có chủ đích.
Phát triển thể chất
BTPTC: ồ sao bé không lắc.
VĐCB: Bò trong đờng hẹp
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô
I.Mục đích, yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Trẻ thuộc lời bài hát ồ sao bé không lắc, biết kết hợp lời bài hát
với các động tác.
- Trẻ nhớ tên, biết tên bài vận động Bò trong đờng hẹp , trò chơi
Chim sẻ và ô tô
2. Kỹ năng: - Trẻ biết bò bằng hai bàn tay, đầu gối không chạm vạch.
3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học.
- Giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân, VSMT.
II. chuẩn bị.
- Sân bãi bằng phẳng.
- Quần áo của cô và trẻ gọn gàng.
- Vẽ hai đờng hẹp 60cm, dài 6m.
III. Tổ chức hoạt động.
1.Tạo hứng thú:
- Cô cùng trẻ chơi trò chơi: Tìm bạn thân ( 1 lợt).
- Muốn có cơ thể khẻo mạnh, da dẻ hồng hào chúng ta phải làm gì?
- Hôm nay chỳng mình thi xem ai khoé léo hơn nhé.
2. Khởi động.
Cô và trẻ cùng nhau đi các kiểu chân ra sân chia làm 2 tổ.
3. Trọng động.
a. BTPTC: Nào chúng ta cùng tập thể dục
- ĐT 1: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 tai nghiêng đầu về 2 phía phải, trái,
chân đứng im.
- ĐT 2: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 3: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay chống hông nghiêng ngời sang 2 bên.
- ĐT 4: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa thẳng về phía trớc sau đó đổi tay.
- ĐT 5: Trẻ đứng khom ngời, 2 tay nắm lấy 2 đầu gối chụm vào nhau, đa
sang phải, sang trái.
- ĐT 6: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay đa cao lên đầu quay một vòng.
b. VĐCB: Bò trong đờng hẹp.
* Hôm nay cô cùng các con đến thăm nhà bạn búp bê, nhng đờng đến nhà bạn rất
hẹp. Vậy các con hãy bò bằng 2 bàn tay, 2 bàn chân nhé, chú ý bò không đợc
chạm vào vạch nhé. Cô vẽ hai đờng cách nhau 60 cm, dài 6m.
- Cô tập mẫu lần 1 cho trẻ quan sát
- Cô tập mẫu lần 2 vừa tập vừa phân tích động tác: Cô cúi ngời xuống dùng 2
bàn tay, 2 đầu gối chạm đất, ngẩng đầu, thẳng lng.
- Cô làm mẫu lần 3 và cho một trẻ lên làm thử.
* Trẻ thực hiện:
- Cô cho 2 tổ thi đua nhau cho đến hết trẻ.
- Trẻ tập cô quan sát và sửa sai cho trẻ.
- Cô động viên khen ngợi trẻ kịp thời.
- Bây giờ cả lớp có muốn cùng cô chơi trò chơi không? Cô có một trò chơi
rất hay đó là trò chơi Chim sẻ và ô tô
c. TCVĐ: TC Chim sẻ và ô tô
- Giới thiệu cô sẽ là chú tài xế lái xe còn các con là những chú chim sẻ đi kiếm ăn.
khi có xe đi tới còi kêu bípbíp. Các con phải chạy nhanh đi nhé ( Bay đi vỗ tay
trong vòng 1 phút)
- Cô cùng chơi với trẻ 1 2 lần.
- Cô khen và động viên trẻ kịp thời
4. Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh bãi tập 1-2 lợt vừa đi vừa hát bài hát
Đi chơi nhé. GD khi đi các con không đợc vứt rác ra sân trờng nhé.
B. Hoạt động ngoài trời.
1. Quan sỏt cú mc ớch: Quan sát nhà bếp
2. TCV: ễ tụ v chim s.Ln cu vng
3. Chi t do
1: Quan sát nhà bếp
- Yêu cầu:
+Trẻ biết nhà bếp là nơi các cô, các bác cấp dỡng nấu ăn cho các cháu.
- Chuẩn bị: T th cụ v tr cựng n nh bp.
- Tin hnh: QSCM: Quan sát nhà bếp.
+Trẻ bán áo nhau, đi theo cô xuống nhà bếp.
Cô nhắc trẻ khoanh tay chào các bác cấp dỡng. Cô đàm thoại với trẻ:
+ Đố các cháu biết đây là đâu? ( Nhà bếp)
+ Ai làm việc ở nhà bếp? ( Các bác cấp dỡng)
+ Nhà bếp có những gì? ( Có bếp, nồi, niêu, soong, chảo)
+ các bác cấp dỡng đang làm gì? ( Đang nấu ăn, đang nhặt rau, đang rửa
soong, nồi)
Cô giải thích: Các bác cấp dỡng đang chuẩn bị bữa ăn cho các cháu. Ngời thì
rửa rau, ngời thì rửa soong nồi, ngời thì nấu cơm. Để có đợc bữa cơm ngon, bổ dỡng và đảm bảo vệ sinh cho các cháu, các bác cấp dỡng đã rất vất vả đấy, Các cháu
phải biết ơn các bác cấp dỡng nhé.
2. Trũ chi vn ng:
ễ tụ v chim s
a. Mục đích: Trẻ luyện tập vận động theo hiệu lệnh
b. Chuẩn bị:
Sân tập bằng phẳng
Cô giới hạn một khoảng rộng làm đờng đi.
c. Hớng dẫn hoạt động.
+ Cô giáo làm ô tô còn trẻ là những con chim bay đi kiếm mồi khi nghe
thấy còi kêu của ô tô thì bày chim phải bay nhanh về tổ khỏi bị ô tô húc vào.
+ Trẻ chơi quen, cô cho trẻ thay nhau làm ô tô.
+ Cô khen,động viên trẻ chơi kịp thời.
3. Trò chơi dõn gian: Ln cu vng
a.Mc ớch:
- Phỏt trin ngụn ng v nhp iu.
b.Lut chi:
c n cõu th cui cựng, hai tr ln na vũng quay lng vo nhau (hoc
i mt nhau).
c.Cỏch chi:
Tng ụi mt ng cm tay nhau va c li th va vung tay sang hai bờn
theo nhp. C dt mt ting, tr li vung tay sang mt bờn.
Ln cu vng
Nc trong nc chy
Cú cụ mi by
Cú ch mi ba
Hai ch em ta
Cựng ln cu vng.
c n cõu cui cựng thỡ c hai cựng chui qua tay v mt phớa, quay lng
vo nhau, tay vn nm cht ri h xung di, tip tc va c va vung tay. n
ting cui cựng, tr li chui qua tay ln tr v t th ban u.
3. Chơi tự do vi chi ngoi tri.
- Cô tách nhóm chơi, phân công cô phụ trách nhóm theo nhóm để hớng dẫn
trẻ chơi và đảm bảo an toàn cho trẻ trong quá trình chơi.
C. Hot ng gúc( Thc hin nh ngy th 2, ngy 15/9/2014)
D. Hoạt động chiều.
- Vệ sinh ăn bữa chiu.
1. Chi cỏc gúc:
2. Lm quen vi bi mi: Bi hỏt ụi dộp
a. Yờu cu: Tr bit tờn bi hỏt, bit hỏt cựng cụ.
b. Chun b: Cụ thuc bi hỏt.
c. Tin hnh.
- Cụ hỏt cho c lp nghe 2 lt
- Cụ gii thiu tờn bi hỏt, tờn tỏc gi.
- Cụ hỏt trc tr hỏt theo cụ 3 4 lt.
- Cụ cho tr hỏt thi ua theo t, nhúm.
- Kt thỳc cho c lp hỏt li bi hỏt ụi dộp
D. Tr tr.
- Cô vệ sinh phòng nhóm, vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ.
- Trả trẻ về gia đình
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày
********************************************
Thứ 4 ngày 17 tháng 09 năm 2014
A. Hoạt động chung có chủ đích.
Phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
NDC: Dạy hát: Đôi dép ( Hoàng Kim Địmh)
NDKH: Nghe hát : Múa cho mẹ xem
I.Mục đích, yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài hát.
- Hiểu đợc nội dung bài hát.
2. Kỹ năng
- Trẻ hát cùng cô từ đầu đến cuối bài hát.
- Lầm các động tác vận động cùng cô theo lời bài hát.
3. Thái độ:
- Trẻ yêu thích ca hát
II. Chuẩn bị:
- Bài hát, dụng cụ âm nhạc, đồ chơi búp bê
- Đôi dép thật.
- Trẻ thuộc lời bài đồng dao Tập tầm vông
III. Tổ chức hoạt động:
* Tạo hứng thú:
- Cho trẻ chơi Đoán đồ vật trong túi
- Cô đa ra một đôi dép và hỏi trẻ:
+ Đây là gì?
+ Đôi dép để làm gì?
+ Có một bài hát rất hay của tác giả Hoàng Kim Định nói về đôi dép đấy,
chúng mình hãy chú ý lắng nghe nhé.
1. Dạy hát: Đôi dép Nhạc và lời: Hoàng Kim Định:
- Cô hát lần 1 không đàn, giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Cô đọc chậm lời hát và phân tích nội dung bài hát: Có 1 bạn nhỏ rất yêu
quý đôi dép của mình vì đôi dép luôn giữ cho đôi chân sach sẽ. Các con ai
cũng đợc bố mẹ mua cho dép đẹp, đi dép cho sạch đôi chân, các con phai
giữ gìn và xép dép gọn gàng khi vào lớp nhé.
- Cô hát lần 2 hát theo nhạc
- Cả lớp hát 3 4 lần.
- Cho tổ hát ( 2 tổ), nhúm, cá nhân hát.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ .
- Cô động viên trẻ kịp thời.
2. Nghe hát: Múa cho mẹ xem
- Cô giới thiệu tên bài hát.
- Lần 1 : Cô hát theo nhạc bài hát.
- Cô giải thích nội dung bài hát bàng cách đọc chậm lời ca.
- Giáo dục trẻ đi học ngoan không khóc nhè.
- Lần 2: Cô vừa hát vbừa múa cho trẻ xem.
- Khuyến khích trẻ làm điệu bộ, nhún nhảy cùng cô.
- Lần 3: Cô cho trẻ nghe đĩa hát.
* Kết thúc: Cho trẻ hát bài Đôi dép và chuyển hoạt động khác.
B. Hoạt động ngoài trời.
*QSCM: Quan sỏt: Xớch u, bp bờnh.
TCV: Dung dng dung d, ụ tụ v chim s.
Chi t do di s quan sỏt ca cụ.
- Yêu cầu:
+ Giúp trẻ biết đợc màu sắc.
+ Nhận biết đúng chức năng của đồ chơi
- Chuẩn bị.
+ Đồ chơi ngoài trời.