Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ÐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.9 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ
ÐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI
HÓA ĐẤT HUYỆN KIẾN XƢƠNG,
TỈNH THÁI BÌNH


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1

1. Nhiệm vụ ................................................................................................... 1
2. Mục đích, yêu cầu ..................................................................................... 1
3. Nội dung, phương pháp ............................................................................. 1
3.1. Nội dung thực hiện ............................................................................. 1
3.2. Phương pháp thực hiện....................................................................... 1
I. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA................................................. 2
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu
của đất............................................................................................................ 2
2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp 3
3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa ..................................... 5
3.1. Điều tra xác định kết von ....................................................................... 5
3.2. Điều tra xác định khô hạn ...................................................................... 6
3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì ......................................................... 6
3.4.

Điều tra xác định nhiễm mặn, phèn ................................................... 7

4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp ............................ 8
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA ............................................................. 9
KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 13



DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 1: Thống kê số lượng mẫu chất lượng đất đã lấy trên địa bàn .................... 2
Huyện Kiến Xương ............................................................................................... 2
Bảng 2: Kết quả điều tra hiện trạng sử dụng đất, phương thức sử dụng đất trên
địa bàn huyện Kiến Xương ................................................................................... 3
Bảng 3: Kết quả điều tra thực địa về kết von trên địa bàn .................................... 5
huyện Kiến Xương ................................................................................................ 5
Bảng 4: Kết quả điều tra thực địa về khô hạn trên địa bàn ................................... 6
Huyện Kiến Xương ............................................................................................... 6
Bảng 5: Kết quả điều tra thực địa về suy giảm độ phì trên địa bàn ...................... 7
Huyện Kiến Xương ............................................................................................... 7
Bảng 6: Kết quả điều tra thực địa về mặn, phèn trên địa bàn ............................... 8
Huyện Kiến Xương ............................................................................................... 8
Bảng 7: Kết quả điều tra thực địa về tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa
bàn huyện Kiến Xương ......................................................................................... 8
Bảng 8: Tổng hợp kết quả các khu vực điều tra trên địa bàn ............................... 9
Huyện Kiến Xương ............................................................................................... 9


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Ký hiệu

Giải thích

H.

Huyện

X.




Tt.

Thị trấn

TP.

Thành phố

P.

Phường

TPCG

Thành phần cơ giới

CSDL

Cơ sở dữ liệu


MỞ ĐẦU
1. Nhiệm vụ
Khảo sát tại thực địa trên địa bàn huyện Kiến Xương để thực hiện các nội
dung của dự án gồm:
- Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất;
- Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp;

- Điều tra xác định các loại hình thoái hóa;
- Điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp.
2. Mục đích, yêu cầu
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: loại đất; thành phần cơ giới;
địa hình; độ dày tầng canh tác; chế độ tưới; nhằm phục vụ chỉnh lý bản đồ đất,
xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất;
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: hiện trạng thảm thực vật; tình
hình quản lý, sử dụng đất; loại sử dụng đất nông nghiệp nhằm phục vụ xây dựng
bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp;
- Tiến hành chỉnh lý biến động các yếu tố: hiện trạng thảm thực vật và
mức độ thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa (kết von; suy giảm độ phì; khô
hạn; xói mòn; mặn, phèn hóa) nhằm điều tra xác định các loại hình thoái hóa;
- Tiến hành thu thập thông tin về phương thức sử dụng đất; tình hình
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất; các vấn đề có liên quan đến sự hình thành và
nguyên nhân thoái hóa đất nhằm điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp.
3. Nội dung, phƣơng pháp
3.1. Nội dung thực hiện
- Xác định kết quả điều tra ngoài thực địa;
- Đánh giá kết quả điều tra.
3.2. Phương pháp thực hiện
- Phương pháp khoanh vẽ trên bản đồ điều tra thực địa;
- Phương pháp thống kê tổng hợp số liệu.

1


I. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu
của đất
Kết quả lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu chất lượng đất trên địa bàn huyện

Kiến Xương như sau:
- Đã lấy 36 mẫu phân tích chất lượng đất trên địa bàn 9 xã trong đó chủ
yếu lấy trên đất phù sa (34 mẫu); đất cát (2 mẫu).
Bảng 1: Thống kê số lƣợng mẫu chất lƣợng đất đã lấy trên địa bàn
Huyện Kiến Xƣơng
TT

Tên
điểm

Tọa độ X

Toạ độ Y

Loại
đất

Loại cây
trồng
hiện tại

1

KH42

106° 24' 29"

20° 27' 47"

Pg


Lúa

An Bình

KH42

2

KV42

106° 24' 35"

20° 28' 40"

Pg

Lúa

An Bình

KV42

3

MP42

106° 25' 11"

20° 28' 32"


Pg

Lúa

An Bình

MP42

4

SP42

106° 26' 2"

20° 29' 19"

Pbe

Lúa

An Bình

SP42

5

KH43

106° 27' 43"


20° 28' 43"

Pg

Lúa

Trà Giang

KH43

6

KV43

106° 27' 16"

20° 29' 8"

Pg

Lúa

Trà Giang

KV43

7

MP43


106° 28' 3"

20° 29' 50"

Pbe

Lúa

Trà Giang

MP43

8

SP43

106° 28' 28"

20° 28' 58"

Pg

Lúa

Trà Giang

SP43

9


KH44

106° 24' 29"

20° 24' 38"

Pg

Lúa

Quang Lịch

KH44

10

KV44

106° 23' 42"

20° 24' 43"

C

Lúa

Quang Lịch

KV44


11

MP44

106° 24' 38"

20° 25' 32"

Pg

Lúa

Quang Lịch

MP44

12

SP44

106° 25' 10"

20° 25' 11"

Pg

Lúa

Quang Lịch


SP44

13

KH45

106° 27' 10"

20° 25' 6"

Pg

Lúa

Nam Cao

KH45

14

KV45

106° 26' 50"

20° 25' 38"

Pg

Lúa


Nam Cao

KV45

15

MP45

106° 26' 50"

20° 26' 6"

Pg

Lúa

Nam Cao

MP45

16

SP45

106° 27' 44"

20° 25' 48"

Pg


Lúa

Nam Cao

SP45

17

KH46

106° 24' 23"

20° 21' 39"

Pg

Lúa

Vũ Công

KH46

18

KV46

106° 23' 48"

20° 22' 27"


Pg

Lúa

Vũ Công

KV46

Địa điểm


ảnh

2


Toạ độ Y

Loại
đất

Loại cây
trồng
hiện tại

106° 23' 56"

20° 22' 59"


Pg

Lúa

Vũ Công

MP46

SP46

106° 24' 19"

20° 22' 24"

Pg

Lúa

Vũ Công

SP46

21

KH47

106° 27' 24"

20° 21' 12"


Pg

Lúa

Quang Trung

KH47

22

KV47

106° 26' 15"

20° 22' 10"

Pg

Lúa

Quang Trung

KV47

23

MP47

106° 27' 27"


20° 22' 8"

Pg

Lúa

Quang Trung

MP47

24

SP47

106° 27' 54"

20° 21' 48"

Cc

Lúa

Quang Trung

SP47

25

KH48


106° 25' 11"

20° 19' 9"

Pbe

Lúa

Minh Tân

KH48

26

KV48

106° 24' 45"

20° 48' 33"

Pg

Lúa

Minh Tân

KV48

27


MP48

106° 25' 26"

20° 20' 3"

Pg

Lúa

Minh Tân

MP48

28

SP48

106° 25' 39"

20° 19' 32"

Pg

Lúa

Minh Tân

SP48


29

KH49

106° 27' 13"

20° 19' 50"

Pg

Lúa

Nam Bình

KH49

30

KV49

106° 26' 30"

20° 20' 3"

Pg

Lúa

Nam Bình


KV49

31

MP49

106° 27' 3"

20° 20' 32"

Pg

Lúa

Nam Bình

MP49

32

SP49

106° 27' 51"

20° 20' 1"

Pg

Lúa


Nam Bình

SP49

33

KH50

106° 28' 35"

20° 18' 21"

Pe

Lúa

Bình Định

KH50

34

KV50

106° 26' 59"

20° 18' 35"

Pe


Lúa

Bình Định

KV50

35

MP50

106° 27' 6"

20° 19' 32"

Pe

Lúa

Bình Định

MP50

36

SP50

106° 28' 27"

20° 19' 10"


Pe

Lúa

Bình Định

SP50

TT

Tên
điểm

Tọa độ X

19

MP46

20

Địa điểm


ảnh

2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về hiện trạng và phương thức sử dụng đất tại 36 điểm
điều tra. Kết quả điều tra chi tiết tại bảng sau:
Bảng 2: Kết quả điều tra hiện trạng sử dụng đất, phƣơng thức sử dụng đất

trên địa bàn huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra
STT

Tên điểm

Địa điểm

Mã hiện
trạng

Cây
trồng

Phƣơng thức canh tác

1

TTV-KH42

Xã An Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

3



Kết quả điều tra
STT

Tên điểm

Địa điểm

Mã hiện
trạng

Cây
trồng

Phƣơng thức canh tác

2

TTV-KV42

Xã An Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

3


TTV-MP42

Xã An Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

4

TTV-SP42

Xã An Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

5

TTV-KH43

Xã Trà Giang

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

6

TTV-KV43

Xã Trà Giang

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

7

TTV-MP43

Xã Trà Giang

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

8


TTV-SP43

Xã Trà Giang

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

9

TTV-KH44

Xã Quang Lịch

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

10

TTV-KV44

Xã Quang Lịch

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

11

TTV-MP44

Xã Quang Lịch

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

12

TTV-SP44

Xã Quang Lịch

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

13


TTV-KH45

Xã Nam Cao

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

14

TTV-KV45

Xã Nam Cao

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

15

TTV-MP45

Xã Nam Cao

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

16

TTV-SP45

Xã Nam Cao

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

17

TTV-KH46

Xã Vũ Công

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

18


TTV-KV46

Xã Vũ Công

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

19

TTV-MP46

Xã Vũ Công

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

20

TTV-SP46

Xã Vũ Công

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

21

TTV-KH47

Xã Quang Trung

LUK

Lúa

Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống

22

TTV-KV47

Xã Quang Trung

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

23


TTV-MP47

Xã Quang Trung

LUK

Lúa

Canh tác theo ô thửa, vụ
màu đất được lên luống

24

TTV-SP47

Xã Quang Trung

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

25

TTV-KH48

Xã Minh Tân


LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

26

TTV-KV48

Xã Minh Tân

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa
4


Kết quả điều tra
STT

Tên điểm

Địa điểm

Mã hiện
trạng


Cây
trồng

Phƣơng thức canh tác

27

TTV-MP48

Xã Minh Tân

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

28

TTV-SP48

Xã Minh Tân

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

29


TTV-KH49

Xã Nam Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

30

TTV-KV49

Xã Nam Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

31

TTV-MP49

Xã Nam Bình

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

32

TTV-SP49

Xã Nam Bình

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

33

TTV-KH50

Xã Bình Định

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

34


TTV-KV50

Xã Bình Định

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

35

TTV-MP50

Xã Bình Định

LUC

Lúa

Canh tác theo ô thửa

36

TTV-SP50

Xã Bình Định

LUC


Lúa

Canh tác theo ô thửa

3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa
3.1. Điều tra xác định kết von
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết mức độ kết von thì
cả 9 khu vực đều không xuất hiện kết von, Chi tiết tại bảng 3.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về kết von lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
Bảng 3: Kết quả điều tra thực địa về kết von trên địa bàn
huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra

STT

Tên
điểm

Địa điểm

Mức độ
kết von

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mã ảnh


1

KV42

Xã An Bình

1

106° 24' 35"

20° 28' 40"

KV42

2

KV43

Xã Trà Giang

1

106° 27' 16"

20° 29' 8"

KV43

3


KV44

Xã Quang Lịch

1

106° 23' 42"

20° 24' 43"

KV44

4

KV45

Xã Nam Cao

1

106° 26' 50"

20° 25' 38"

KV45

5

KV46


Xã Vũ Công

1

106° 23' 48"

20° 22' 27"

KV46

6

KV47

Xã Quang Trung

1

106° 26' 15"

20° 22' 10"

KV47

5


Kết quả điều tra


STT

Tên
điểm

Địa điểm

Mức độ
kết von

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mã ảnh

7

KV48

Xã Minh Tân

1

106° 24' 45"

20° 48' 33"

KV48


8

KV49

Xã Nam Bình

1

106° 26' 30"

20° 20' 3"

KV49

9

KV50

Xã Bình Định

1

106° 26' 59"

20° 18' 35"

KV50

3.2. Điều tra xác định khô hạn
Kết quả điều tra 9 khu vực khô hạn trên địa bàn huyện Kiến Xương cho

thấy tại các khu vực điều tra có 8 khu vực không bị khô hạn, có 1 khu vực bị
khô hạn ở mức nhẹ.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về khô hạn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
Bảng 4: Kết quả điều tra thực địa về khô hạn trên địa bàn
Huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra
Tên
điểm

Địa điểm

1

KH42

2

STT

Mức độ
khô hạn

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mã ảnh

Xã An Bình


1

106° 24' 29"

20° 27' 47"

KH42

KH43

Xã Trà Giang

1

106° 27' 43"

20° 28' 43"

KH43

3

KH44

Xã Quang
Lịch

1


106° 24' 29"

20° 24' 38"

KH44

4

KH45

Xã Nam Cao

1

106° 27' 10"

20° 25' 6"

KH45

5

KH46

Xã Vũ Công

1

106° 24' 23"


20° 21' 39"

KH46

6

KH47

Xã Quang
Trung

2

106° 27' 24"

20° 21' 12"

KH47

7

KH48

Xã Minh Tân

1

106° 25' 11"

20° 19' 9"


KH48

8

KH49

Xã Nam Bình

1

106° 27' 13"

20° 19' 50"

KH49

9

KH50

Xã Bình Định

1

106° 28' 35"

20° 18' 21"

KH50


3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về suy giảm độ phì,
kết quả cho thấy tất cả đều không xuất hiện suy giảm độ phì. Chi tiết tại bảng 5
6


Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về suy giảm độ phì lên bản đồ điều tra
thực địa tỉnh Thái Bình.
Bảng 5: Kết quả điều tra thực địa về suy giảm độ phì trên địa bàn
Huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra
Mức độ
suy
giảm độ
phì

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mã ảnh

Xã An Bình

1

106° 26' 2"

20° 29' 19"


SP42

SP43

Xã Trà Giang

1

106° 28' 28"

20° 28' 58"

SP43

3

SP44

Xã Quang Lịch

1

106° 25' 10"

20° 25' 11"

SP44

4


SP45

Xã Nam Cao

1

106° 27' 44"

20° 25' 48"

SP45

5

SP46

Xã Vũ Công

1

106° 24' 19"

20° 22' 24"

SP46

6

SP47


Xã Quang Trung

1

106° 27' 54"

20° 21' 48"

SP47

7

SP48

Xã Minh Tân

1

106° 25' 39"

20° 19' 32"

SP48

8

SP49

Xã Nam Bình


1

106° 27' 51"

20° 20' 1"

SP49

9

SP50

Xã Bình Định

1

106° 28' 27"

20° 19' 10"

SP50

STT

Tên
điểm

1


SP42

2

3.4.

Địa điểm

Điều tra xác định nhiễm mặn, phèn

- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về mức độ nhiễm
mặn, phèn kết quả cho thấy:
+ 8 khu vực không bị nhiễm mặn, phèn tại các xã An Bình, Trà Giang,
Quang Lịch, Nam Cao, Vũ Công, Quang Trung, Minh Tân, Nam Bình.
+ 1 khu vực nhiễm mặn, phèn nhẹ tại xã Bình Định.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về mặn, phèn hóa lên bản đồ điều tra
thực địa tỉnh Thái Bình.

7


Bảng 6: Kết quả điều tra thực địa về mặn, phèn trên địa bàn
Huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra
STT

Tên
điểm

1


MP42

2

Mức độ
mặn,
phèn

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mã ảnh

Xã An Bình

1

106° 25' 11"

20° 28' 32"

MP42

MP43

Xã Trà Giang

1


106° 28' 3"

20° 29' 50"

MP43

3

MP44

Xã Quang Lịch

1

106° 24' 38"

20° 25' 32"

MP44

4

MP45

Xã Nam Cao

1

106° 26' 50"


20° 26' 6"

MP45

5

MP46

Xã Vũ Công

1

106° 23' 56"

20° 22' 59"

MP46

6

MP47

Xã Quang Trung

1

106° 27' 27"

20° 22' 8"


MP47

7

MP48

Xã Minh Tân

1

106° 25' 26"

20° 20' 3"

MP48

8

MP49

Xã Nam Bình

1

106° 27' 3"

20° 20' 32"

MP49


9

MP50

Xã Bình Định

2

106° 27' 6"

20° 19' 32"

MP50

Địa điểm

4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về tình hình sử dụng đất nông nghiệp tại 9 điểm điều tra
theo kế hoạch, kết quả điều tra chi tiết tại bảng sau:
Bảng 7: Kết quả điều tra thực địa về tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên
địa bàn huyện Kiến Xƣơng
Kết quả điều tra

Tên
điểm

Địa điểm

1


TTV42

2

Stt

Kiểu sử dụng
đất
Lúa 2 vụ/năm

Toạ độ X

Tọa độ Y

An Bình

Cây
trồng
Lúa

106° 24' 24"

20° 28' 19"


ảnh
TTV42

TTV43


Trà Giang

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 27' 34"

20° 29' 38"

TTV43

3

TTV44

Quang Lịch

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 24' 30"

20° 25' 12"

TTV44

4


TTV45

Nam Cao

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 27' 14"

20° 25' 23"

TTV45

5

TTV46

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 24' 5"

20° 21' 34"

TTV46

6


TTV47

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 27' 10"

20° 22' 35"

TTV47

7

TTV48

Vũ Công
Quang
Trung
Minh Tân

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 17' 6"

20° 34' 17"


TTV48

8

TTV49

Nam Bình

Lúa

Lúa 2 vụ/năm

106° 27' 32"

20° 20' 11"

TTV49
8


Stt
9

Kết quả điều tra

Tên
điểm

Địa điểm


TTV50

Bình Định

Cây
trồng
Lúa

Kiểu sử dụng
đất
Lúa 2 vụ/năm

Toạ độ X

Tọa độ Y

106° 27' 39"

20° 18' 25"


ảnh
TTV50

II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Đã thực hiện điều tra thực địa cơ bản hoàn thành đúng với kế hoạch các
nội dung điều tra của dự án cần thực hiện, bao gồm: điều tra phục vụ chỉnh lý
bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì nhiêu của đất; điều tra phục vụ xây dựng bản đồ
loại sử dụng đất nông nghiệp; điều tra xác định các loại hình thoái hóa (khu vực
xuất hiện khô hạn; khu vực xuất hiện kết von; khu vực bị suy giảm độ phì; điều

tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn 9 xã huyện Kiến Xương.
Đã điều chỉnh cơ sở dữ liệu so với kết quả điều tra, chi tiết tại bảng sau:
Bảng 8: Tổng hợp kết quả các khu vực điều tra trên địa bàn
Huyện Kiến Xƣơng
Tọa độ Y

Nội
dung
điều
tra

CSDL
ban đầu

Kết quả
điều tra
thực địa

Điều chỉnh

20° 27' 47"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không


Không điều
chỉnh so
với CSDL

20° 28' 40"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

106° 25' 11"

20° 28' 32"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không


Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

Xã An
Bình

106° 26' 2"

20° 29' 19"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

KH43


Xã Trà
Giang

106° 27' 43"

20° 28' 43"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

6

KV43

Xã Trà
Giang

106° 27' 16"


20° 29' 8"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

7

MP43

Xã Trà
Giang

106° 28' 3"

20° 29' 50"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:

Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

Tên
điểm

Địa
điểm

KH42

Xã An
Bình

2

KV42

Xã An
Bình

106° 24' 35"


3

MP42

Xã An
Bình

4

SP42

5

Stt

1

Toạ độ X

106° 24' 29"

9


Nội
dung
điều
tra
Suy
giảm

độ phì

CSDL
ban đầu

Kết quả
điều tra
thực địa

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

20° 24' 38"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không


Không điều
chỉnh so
với CSDL

106° 23' 42"

20° 24' 43"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL


Quang
Lịch

106° 24' 38"

20° 25' 32"

Mặn,
phèn


Mặn,
phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

SP44


Quang
Lịch

106° 25' 10"

20° 25' 11"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ


Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

13

KH45


Nam
Cao

106° 27' 10"

20° 25' 6"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so

với CSDL

14

KV45


Nam
Cao

106° 26' 50"

20° 25' 38"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

15

MP45



Nam
Cao

106° 26' 50"

20° 26' 6"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

16

SP45


Nam
Cao


106° 27' 44"

20° 25' 48"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

17

KH46

Xã Vũ
Công

106° 24' 23"

20° 21' 39"


Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

18

KV46

Xã Vũ
Công

106° 23' 48"

20° 22' 27"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:

Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

MP46

Xã Vũ
Công

20° 22' 59"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

SP46


Xã Vũ
Công

20° 22' 24"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Tên
điểm

Địa
điểm

SP43

Xã Trà
Giang

9

KH44


Quang

Lịch

106° 24' 29"

10

KV44


Quang
Lịch

11

MP44

12

Stt

8

19

20

Toạ độ X

106° 28' 28"


106° 23' 56"

106° 24' 19"

Tọa độ Y

20° 28' 58"

Điều chỉnh

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

10


Tọa độ Y

Nội
dung
điều
tra

CSDL
ban đầu

Kết quả

điều tra
thực địa

Điều chỉnh

20° 21' 12"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

20° 22' 10"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không


Không điều
chỉnh so
với CSDL

106° 27' 27"

20° 22' 8"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL


Quang
Trung

106° 27' 54"

20° 21' 48"


Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

KH48


Minh
Tân

106° 25' 11"

20° 19' 9"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không


Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

26

KV48


Minh
Tân

106° 24' 45"

20° 48' 33"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so

với CSDL

27

MP48


Minh
Tân

106° 25' 26"

20° 20' 3"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

28


SP48


Minh
Tân

106° 25' 39"

20° 19' 32"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ
với CSDL

29

KH49



Nam
Bình

106° 27' 13"

20° 19' 50"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

30

KV49


Nam
Bình

106° 26' 30"


20° 20' 3"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

31

MP49


Nam
Bình

106° 27' 3"

20° 20' 32"

Mặn,
phèn

Mặn,

phèn:
Không

Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

SP49


Nam
Bình

20° 20' 1"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so

Nhẹ
với CSDL

KH50


Bình
Định

20° 18' 21"

Khô
hạn

Khô hạn:
Không

Khô hạn:
Không

Tên
điểm

Địa
điểm

KH47


Quang

Trung

22

KV47


Quang
Trung

106° 26' 15"

23

MP47


Quang
Trung

24

SP47

25

Stt

21


32

33

Toạ độ X

106° 27' 24"

106° 27' 51"

106° 28' 35"

Không điều
chỉnh so
với CSDL

11


Tên
điểm

Địa
điểm

KV50


Bình
Định


35

MP50


Bình
Định

36

SP50


Bình
Định

Stt

34

Nội
dung
điều
tra

CSDL
ban đầu

Kết quả

điều tra
thực địa

Điều chỉnh

20° 18' 35"

Kết von

Kết von:
Không

Kết von:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

106° 27' 6"

20° 19' 32"

Mặn,
phèn

Mặn,
phèn:
Không


Mặn,
phèn:
Không

Không điều
chỉnh so
với CSDL

106° 28' 27"

20° 19' 10"

Suy
giảm
độ phì

Suy giảm
độ phì:
Nhẹ

Toạ độ X

106° 26' 59"

Tọa độ Y

Suy giảm Không điều
độ phì:
chỉnh so
Nhẹ

với CSDL

12


KẾT LUẬN
1. Kết quả điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ phì
nhiêu của đất
Kết quả lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu chất lượng đất trên địa bàn 9 xãcủa
huyện Kiến Xương như sau:
Đã lấy 36 mẫu phân tích chất lượng đất trên địa bàn 9 xã trong đó chủ yếu
lấy trên đất phù sa (34 mẫu); đất cát (2 mẫu).
2. Kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về hiện trạng và phương thức sử dụng đất tại 36 điểm
điều tra theo kế hoạch.
3. Kết quả điều tra xác định các loại hình thoái hóa
3.1 Điều tra xác định kết von
Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết mức độ kết von thì
cả 9 khu vực đều không xuất hiện kết von
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về kết von lên bản đồ điều tra thực
địa tại tỉnh Thái Bình.
3.2. Điều tra xác định khô hạn
Đã điều tra 9 khu vực khô hạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình cho thấy 8 khu
vực không bị khô hạn, có 1 khu vực bị khô hạn ở mức nhẹ.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về khô hạn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình..
3.3. Điều tra xác định suy giảm độ phì
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về suy giảm độ phì,
kết quả cho thấy tất cả các khu vực này đều không xuất hiện suy giảm độ phì.
Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về suy giảm độ phì lên bản đồ điều tra

thực địa tỉnh Thái Bình.
3.4. Điều tra xác định mặn, phèn hóa
- Đã xác định được trong số 9 khu vực điều tra chi tiết về mặn, phèn hóa
kết quả xác định được:
+ 8 khu vực không bị nhiễm mặn, phèn tại các xã An Bình, Trà Giang,
Quang Lịch, Nam Cao, Vũ Công, Quang Trung, Minh Tân, Nam Bình.
+ 1 khu vực nhiễm mặn, phèn nhẹ tại xã Bình Định.

13


Đã khoanh vẽ các thông tin điều tra về mặn, phèn lên bản đồ điều tra thực
địa tỉnh Thái Bình.
4. Kết quả điều tra về tình hình sử dụng đất nông nghiệp
Đã điều tra chi tiết về tình hình sử dụng đất nông nghiệp tại 9 điểm điều tra
theo kế hoạch.

14


Phụ lục 1
PHÂN MỨC THOÁI HÓA
STT

1

2

3


4

Dạng thoái hóa

Kết von
(KV)

Khô hạn
(KH)

Suy giảm độ phì
(SP)

Mặn, phèn hóa
(MP)

Ký hiệu

Mức độ thoái hóa

1

Không kết von

2

Kết von ở mức nhẹ

3


Kết von ở mức trung bình

4

Kết von ở mức nặng

1

Không khô hạn

2

Khô hạn ở mức nhẹ

3

Khô hạn ở mức trung bình

4

Khô hạn ở mức nặng

1

Không suy giảm độ phì

2

Suy giảm độ phì ở mức nhẹ


3

Suy giảm độ phì ở mức trung bình

4

Suy giảm độ phì ở mức nặng

1

Không mặn, phèn hóa

2

Mặn, phèn hóa ở mức nhẹ

3

Mặn, phèn hóa ở mức trung bình

4

Mặn, phèn hóa ở mức nặng

15


Phụ lục 2
KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH


Loại hình sử dụng
đất (LUT)
Chuyên lúa

Lúa 2 vụ

K2

Lúa – màu

1 lúa - 1 màu

K3

1 lúa - 2 màu

K4

Sắ n

K6

Mía

K7

Ngô

K8


Lúa nương

K9

Ngô nương

K10

Sắ n nương

K11

Cây ăn quả

K12

Cà phê

K13

Cao su

K14

Cây lâu năm khác

K15

Rừng giàu
Rừng trung bình


K16

Rừng nghèo
Đất trống cỏ

K18

Đất trống cây bụi, rú cát

K20

Đất trống cây gỗ

K21

Rừng phu ̣c hồ i
Rừng trồng thời kỳ kiến thiết cơ bản

K22

Rừng trồng thời kỳ kinh doanh

K24

Rừng non tái sinh chưa ổ n đinh
̣
Đất bằng chưa sử dụng,

K25


Đồi núi chưa sử dụng

K28

Nuôi trồng thủy sản lợ

K29

Nuôi trồng thủy sản ngọt

K30

Chuyên màu

Canh tác nương rẫy

Cây lâu năm

Lâm nghiệp

Đất trống

Rừng các loại

Chưa sử dụng
Nuôi thuỷ sản

Kiểu sử dụng đấ t


Ký hiệu

K17
K19

K23

K27

16



×