Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Sinh 2016 ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 113 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 12
Kì thi thử QG kì 1 năm 2016
Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng, ít phụ thuộc vào môi trường.
Câu 2: Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp
chuỗi Polipeptit
(1) Gen.
(6) Enzim.

(2) mARN.
(7) ADN.

(3) Axit amin.
(8) ARN mồi.

(4) tARN.
(5) Riboxom.
(9) Đoạn Okazaki.

A. 7.
B. 8.
C. 6.


Câu 3: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

D. 5.

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polypeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN.
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (2), (4).
Câu 4: Biết rằng alen A qui định tính trạng hoa đỏ là trội so với alen a qui định hoa trắng. Trong các quần
thể dưới đây, quần thể nào chắc chắn đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Quần thể cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp. B. Quần thể cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp.
C. Quần thể cây hoa đỏ.
D. Quần thể có cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
Câu 5: Ở một loài thực vật alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B
quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây quả tròn, chín sớm với
cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn, chín muộn; 80 cây quả dài, chín sớm; 20 cây
quả tròn, chín sớm; 20 cây quả dài, chín muộn. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P đúng với
trường hợp nào sau đây?
A. AaBb x aabb.

B.

Ab ab
× .
aB ab


C.

Câu 6: Cho các thành tựu sau:
1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.

AB ab
× .
ab ab

D. AABb x aabb.

2. Tạo giống dâu tằm tứ bội.

3. Tạo giống lúa ‘‘gạo vàng’’ có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt. 4. Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra công nghệ gen là
A. 1,3
B. 1, 2
C. 2, 4
D. 3, 4
Câu 7: Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 1/7 - Mã đề thi 134



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
Câu 8: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không
có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x
AaBbDdEe?
(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.
(2) Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.
(3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.
(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4).
(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.
A. 3
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 9: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen (A,a; B,b; D,d) tương tác cộng gộp quy
định, trong đó mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Đem lai cây cao nhất có chiều cao 210 cm
với cây thấp nhất thu được F1. Cho F1 lai với cây có kiểu gen AabbDd thì ở F2 có bao nhiêu kiểu gen quy
định cây cao 170 cm?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
Câu 10: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc giới sinh vật nào sau đây?

D. 6.

A. Động vật.
B. Khởi sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.

Câu 11: Đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên là :
A. Nòi địa lí.
B. Nòi sinh thái.
C. Cá thể.
D. Quần thể.
Câu 12: Điểm giống nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính là:
1. Đều mang gen quy định tính trạng thường.
2. Đều có thành phần hóa học chủ yếu là protein và axit nucleic.
3. Đều ảnh hưởng đến sự xác định giới tính.
4. Đều có các khả năng nhân đôi, phân li và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kỳ phân bào.
5. Đều có thể bị biến đổi cấu trúc và số lượng.
Số phương án đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Ở một loài thực vật, các đột biến thể một nhiễm vẫn có sức sống và khả năng sinh sản. Cho thể đột
biến (2n-1) tự thụ phấn, biết rằng các giao tử (n-1) vẫn có khả năng thụ tinh nhưng các thể đột biến không
nhiễm (2n-2) tự thụ phấn đều bị chết. Tính theo lý thuyết, trong số các hợp tử sống sót, tỷ lệ các hợp tử mang
bộ nhiễm sắc thể 2n được tạo ra là bao nhiêu?
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 1/2.
D. 2/3.
Câu 14: Cho một số thao tác cơ bản trong qui trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp
insulin của người như sau:
1. Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
2. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
3. Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
4. Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.

Trình tự đúng của các thao tác trên là :
A. 1 → 4 → 3 → 2
B. 2 → 4 → 3 → 1
C. 1 → 2→ 3 → 4
D. 2 → 1 → 3 → 4
Câu 15: Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì
sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, O
B. Aa, a
C. AA, Aa, A, a
D. AA, O, aa
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 2/7 - Mã đề thi 134


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
Câu 16: Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen b quy định màu lông
hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái tam thể với
mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là:
A. Mèo cái toàn đen, mèo đực 50% đen: 50% hung.
B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen.
C. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% hung.
D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen: 50% hung.
Câu 17: Phát biểu không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực.
A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và protein Histon.
B. Bộ nhiễm sắc thể của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc.
C. Trong tế bào các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
D. Số lượng nhiễm sắc thể của các loài không phản ánh mức độ tiến hóa cao hay thấp.
Câu 18: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm
sắc thể khác.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 19: Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng; alen B
qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen b qui định thân thấp. Các gen phân li độc lập. Cho một cá thể (P)
lai với một cá thể khác không cùng kiểu gen, đời con thu được nhiều loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa
trắng, thân cao chiếm tỉ lệ 1/4. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 2 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 1 phép lai.

Câu 20: Axit amin xistêin được mã hóa bởi hai bộ ba trên mARN là 5 UGU3’ và 5’UGX3’. Ví dụ này thể
hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính liên tục.
B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
Câu 21: Trong quần thể tự phối, yếu tố nào sau đây được duy trì không đổi qua các thế hệ ?
A. Số lượng các alen. B. Tần số các kiểu gen. C. Số lượng cá thể.
D. Tần số các alen.
Câu 22: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên không có vai trò nào sau đây ?
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Định hướng quá trình tiến hóa.
C. Làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Tác động hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen qui định các kiểu hình thích nghi.
Câu 23: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi

qua các thế hệ.
B. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
C. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền.
D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần.
Câu 24: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
(1) Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
(3) Tạo các dòng thuần chủng.
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 3/7 - Mã đề thi 134


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
(4) Sử dụng toán xác suất tiến hành nghiên cứu để phân tích kết quả phép lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được qui luật di truyền là:
A. 2, 3, 4, 1.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 3, 2, 1, 4.
D. 3, 2, 4, 1
Câu 25: Khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài, nhận định đúng là:
A. Cách lí địa lý luôn dẫn đến cách li sinh sản.
B. Không có cách li địa lý thì không thể hình thành loài mới.
C. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể
cách li.
Câu 26: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd.
(2) AaBbDd x aabbDd.
(3) AAbbDd x aaBbdd.

(4) aaBbDD x aabbDd.
(5) AaBbDD x aaBbDd.
(6) AABbdd x AabbDd.
Theo lý thuyết, trong 6 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi
loại chiếm 25%?
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 27: Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ
C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n+2.
D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
Câu 28: Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có
điều kiện giao phối với nhau. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li thời gian.
B. Cách li sinh cảnh. C. Cách li tập tính.
D. Cách li cơ học.
Câu 29: Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nucleotit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nucleotit này.
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về
các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
(5) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.

A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 30: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốtphođieste nối giữa các nucleotit. Gen trội
D chứa 17,5% số nucleotit loại T. Gen lặn d có A=G=25%. Trong trường hợp chỉ xét riêng cặp gen này, tế
bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra?
A. Giao tử có 1275 Xitozin.
B. Giao tử có 975 Guanin.
C. Giao tử có 525 Ađênin.
D. Giao tử có 1275 Timin.
Câu 31: Quần thể sinh vật chỉ tiến hóa khi:
A. Cấu trúc di truyền của quần thể được thay đổi qua các thế hệ.
B. Tần số alen và tần số các kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể của quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
D. Có cấu trúc đa hình.
Câu 32: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 4/7 - Mã đề thi 134


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
C. Phiên mã.
D. Dịch mã.
Câu 33: Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào thuộc cơ quan tương tự ?
A. Vây cá và vây cá voi.
B. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.

C. Cánh dơi và tay khỉ.
D. Tuyến nước bọt của động vật và tuyến nọc độc của rắn.
Câu 34: Xu hướng thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở :
A. Quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Quần thể tự phối.
D. Quần thể thuộc loài sinh sản hữu tính.
C. Quần thể thuộc loài sinh sản vô tính.
Câu 35: Ở người kiểu gen HH qui định hói đầu, hh qui định không hói đầu. Đàn ông dị hợp Hh hói đầu,phụ
nữ dị hợp Hh không hói. Giải thích thế nào sau đây hợp lý?
A. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.
Câu 36: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a;
trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A và a trong quần thể này lần
lượt là
A. 0,6 và 0,4

B. 0,38 và 0,62
C. 0,4 và 0,6
D. 0,42 và 0,58
Câu 37: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng 2 kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.
B. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh.
C. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó không.
D. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình
chuyển hóa trong cơ thể.
Câu 38: Ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X ; gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không
xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả 2 gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là :

A. 90
B. 45
C. 135.
D. 15
Câu 39: Giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới hiện tượng thoái hóa giống do :
A. tăng cường sự biểu hiện của các gen trội có hại.
B. các gen lặn có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
C. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
D. các gen lặn có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp.
Câu 40: Trong kĩ thuật chuyển gen, đoạn ADN cho được gắn vào vùng plasmit là do chúng có đầu dính
giống nhau. Các đầu dính giống nhau là vì:
A. chúng được cắt bởi cùng 1 loại enzim đặc hiệu.
B. chúng được cắt bởi 2 loại enzim đặc hiệu.
C. chúng được cắt bởi cùng một thời điểm.
D. tất cả các đoạn ADN đều có đầu dính giống nhau.
Câu 41: Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng
nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính
trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau:
295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả tròn, 45 thân thấp, quả bầu dục.
Hãy xác định tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau.
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 5/7 - Mã đề thi 134


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
A. f = 10%..
B. f = 40%.
C. f = 20%.
D. f = 30%.

Câu 42: Trong trường hợp nào sau đây, giao phối gần thể hiện chặt chẽ nhất?
A. Giao phối giữa các con vật có cùng cha khác mẹ hoặc ngược lại.
B. Giao phối giữa các con vật có cùng bố, mẹ.
C. Tự thụ phấn ở thực vật.
D. Giao phối giữa các con vật có tổ tiên chung.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ?
A. Diễn ra trong phạm vi của loài, với qui mô nhỏ.
B. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 44: Ở người, khi xét sự di truyền của một bệnh ở một gia đình, người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:
Qui ước

Nữ không bị bệnh
Nữ bị bệnh.
Nam không bị bệnh.
Nam bị bệnh.

Phả hệ cho thấy bệnh trên được qui định bởi :
A. gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.

B. gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. gen trội trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 45: Bệnh pheninketo niệu xảy ra do :
A. Chuỗi bêta trong phân tử hemoglobin có sự biến đổi 1 axit amin.
B. Thiếu enzim xác tác cho phản ứng chuyển pheninalanin trong thức ăn thành tirozin.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Thừa enzim chuyển tirozin thành pheninalanin.

Câu 46: Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị nhóm máu AB, người em là:
A. Nam, nhóm máu AB. B. Nữ, nhóm máu AB.
C. Nam, nhóm máu A. D. Nữ, nhóm máu B.
Câu 47: Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố mẹ có kiểu gen
dị hợp thì xác suất sinh ra người con trai bị bệnh chiếm tỉ lệ
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 48: Một số đột biến ở ADN ti thể có thể gây bệnh mù đột phát ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một người chỉ bị bệnh khi mang cả ti thể đột biến từ cha và mẹ.
B. Một người có thể bị bệnh nếu mẹ mang ti thể đột biến nhưng cha khoẻ mạnh.
C. Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới) mới có thể bị bệnh.
D. Một người sẽ bị bệnh nếu cha mang ti thể đột biến nhưng mẹ khoẻ mạnh.
Câu 49: Một loài thực vật lưỡng bội có 4 nhóm gen liên kết. Giả sử có 8 thể đột biến kí hiệu từ (1) đến (8)
mà số nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
(1) 8 NST.
(2) 12 NST.
(3) 16 NST.
(4) 5 NST.
(5) 20 NST.
(6) 28 NST.
(7) 32 NST.
(8) 24 NST.
Trong 8 thể đột biến trên có bao nhiêu thể đột biến là đa bội chẳn?
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 6/7 - Mã đề thi 134



A. 5.

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
B. 3.
C. 2
D. 4.

Câu 50: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây ?
A. Đại Tân sinh (kỉ thứ 4)
B. Đại cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.

D. Đại Tân sinh (kỉ thứ 3)

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

1.

D

11. D

21. D

31. A

41. B


2.

D

12. C

22. C

32. D

42. C

3.

B

13. A

23. D

33. A

43. D

4.

A

14. A


24. D

34. B

44. C

5.

B

15. D

25. C

35. B

45. B

6.

A

16. D

26. C

36. A

46. B


7.

A

17. C

27. C

37. B

47. A

8.

C

18. A

28. A

38. C

48. B

9.

C

19. B


29. C

39. D

49. B

10. B

20. D

30. A

40. A

50. A

FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 7/7 - Mã đề thi 134


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
MÔN: SINH HỌC
Năm học: 2015-2016
Mã đề 123
Thời gian làm bài: 90 phút
C©u 1 :

A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :

A.
C©u 4 :

A.
C©u 5 :

A.
C.
C©u 6 :

A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :

A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.

C.
C©u 11 :
A.

Thực chất của đột biến cấu trúc NST là
Sự sắp xếp lại các khối gen trên NST
B. Sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST
Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST
D. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen trên NST
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi
nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:
30 nm và 11 nm
C. 11nm và 300nm
B. 30 nm và 300 nm
D. 11nm và 30 nm
Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần
chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con ruồi đực F1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con
đực mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do thì ở F2
loại cá thể đực mắt trắng chiếm tỷ lệ:
C. 37,5%
18,75%
B. 31,25%
D. 25%
Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 400 cá thể đực mang kiểu gen AA, 300 cá thể cái
mang kiểu gen Aa, 300 cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền, kiểu
gen Aa chiếm tỷ lệ:
C. 0,49575
0,25
B. 0,75
D. 0,46875

Một tế bào sinh dục sau một số đợt nguyên phân liên tiếp đã đòi hỏi môi trường cung cấp 756
NST đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng 1,5625% số tế bào trứng được thụ tinh
tạo được một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân
tạo ra 576 kiểu giao tử thì hình thức trao đổi chéo đã xảy ra là:
Trao đổi chéo tại 1 điểm ở 3 cặp NST tương
B. Trao đổi chéo tại 2 điểm không cùng lúc
đồng.
của 2 trong số các cặp NST tương đồng.
Trao đổi chéo tại 1 điểm ở xảy ra trên 2
D. Trao đổi chéo kép tại 2 cặp NST tương
trong số các cặp NST tương đồng.
đồng.
Ở một loài thực vật tại một locus gen quy định màu sắc hạt có alen B dài 221nm và có 1669 liên
kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua 2 lần nguyên phân
bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi này 1689 nu loại timin và
2211 nu loại xitozin. Gây đa bội hóa hạt chứa cặp gen Bb được dạng tứ bội, số nucleotit từng loại
của gen quy định màu sắc hạt trong tế bào dạng tứ bội này là.
G = X = 1474 ; A = T = 1126
B. G= X = 1478; A = T = 1122
G = X = 1476; A = T = 1124
D. G= X = 1472; A =T = 1128
Cơ chế hiện tượng di truyền của virut HIV thể hiện ở sơ đồ
B. ARN→ ADN → Prôtêin
ADN → ARN → Prôtêin→ Tính trạng
D. ARN→ ADN → ARN → Prôtêin
ADN → ARN → Tính trạng→ Prôtêin
Ở một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định
hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có tỷ lệ kiểu hình là 9 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ
phấn ở F3 số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm 7,5%. Theo lý thuyết, cấu trúc di truyền của quần
thể này ở thế hệ P là:

0,6AA: 0,3 Aa: 0,1aa
B. 0,2AA : 0,7Aa : 0,1 aa
0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa
D. 0,7AA: 0,2Aa : 0,1 aa
Ở một loài thực vật, khi có cả 2 gen A và B thì hoa màu đỏ, nếu chỉ có A hoặc B thì hoa có màu vàng.
Không có A và B thì hoa có màu trắng. Ở phép lai AaBB x aaBb, đời con có tỷ lệ kiểu hình là:
1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ: 1 hoa vàng
1 hoa đỏ: 2 hoa vàng: 1 hoa trắng
D. 1 hoa vàng: 1 hoa trắng
NST tham gia các điều hòa hoạt động của các gen bằng:
Cơ chế biến đổi sau dịch mã.
B. Có gen tăng cường.
Cơ chế biến đổi sau phiên mã.
D. Các mức độ cuộn xoắn khác nhau.
Trong quần xã sinh vật kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng:
Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm
B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 1/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
hiệu quả sử dụng nguồn sống.
loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài,
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các
nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.

C©u 12 : Kết quả lai thuận và lai nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỷ lệ kiểu hình phân bố đồng đều
ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì ?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên
giới tính X.
NST thường.
C. Tính trạng do gen nằm trên NST thường quy
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế
định nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
bào chất.
C©u 13 : Trong chu trình sinh - địa - hóa, nguyên tố nào sau đây bị thất thoát nhiều nhất:
A. Ni tơ
C. Phốtpho
B. Cácbon
D. Oxi
C©u 14 : Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định lông đen, a quy định lông trắng, kiểu
gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với con
cái lông đen được F1. Nếu cho các con đực F1giao phối với con cái lông đen, theo lý thuyết tỷ lệ
kiểu hình ở đời con sẽ là
A. 100% lông đen
B. 50% lông đen: 50% lông trắng
C. 75% lông đen: 25% lông trắng
D. 25% lông đen: 75% lông trắng
C©u 15 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Trên một phân tử mARN tại một thời điểm
B. Axit amin mở đầu quá trình dịch là
có nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã.
metionin
C. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
D. Trong quá trình dịch mã, riboxôm di

chuyển trên mARN theo chiều 3'-5'.
C©u 16 : Thể đột biến 3 nhiễm kép (2n+1+1) khi giảm phân sẽ tạo ra giao tử có số NST (n+1+1) với tỷ lệ
A. 25%
C. 50%
B. 75%
D. 12,5%
C©u 17 : Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là:
A. Bằng chứng phôi sinh học
B. Bằng chứng sinh học phân tử và sinh học tế bào
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh
D. Bằng chứng địa lý sinh học
C©u 18 : Bộ 3 mở đầu 5' AUG 3' là:
A. Là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã.
B. Quy định tổng hợp axit amin lizin
C. Không quy định tổng hợp axit amin.
D. Nằm ở đầu 3' của phân tử mARN
C©u 19 : Ở người bệnh bạch tạng do gen a nằm trên NST thường quy định, Alen A quy định da bình
thường. Bệnh máu khó đông do gen m nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định,
alen M quy định tính trạng bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, bên vợ có
em trai mắc bệnh máu khó đông còn em gái bị bạch tạng. Bên chồng có mẹ bị bạch tạng. Những
người còn lại đều bình thường. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là trai và không
mắc cả 2 bệnh trên là:
A. 25%
C. 43,66%
B. 31,25%
D. 41,7%
C©u 20 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Cho các cây hoa tím (P) lai với cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử, F1 thu được kiểu hình
phân ly theo tỷ lệ 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. Có những nhận xét nào sau:
1. F1 có 3 kiểu gen quy định cây hoa tím.

2. F1 có tỷ lệ phân li kiểu gen là 2:2:1
3. Trong số những cây hoa tím F1cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ 50%
4. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6 %.
5. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa tím dùng làm giống ở đời con là 54%.
Số nhận xét đúng:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
C©u 21 : ở bướm tằm đem lai 2 cá thể ♀ (Aa, Bb) kén dài, có lông với ♂ (Aa, Bb) kén dài, có lông thu
được F1: 9 kén dài, có lông: 3 kén dài, không lông : 3 kén ngắn, có lông: 1 kén ngắn, không lông.
Biết trong quần thể có 5 kiểu gen cùng quy định kiểu hình kén dài, có lông. Kết luận nào sau đây
là đúng với kết quả lai trên?
A. Vì 2 cặp gen nằm trên 1 cặp NST nên di truyền 2
B. Vì kết quả phân li kiểu hình theo tỷ lệ
tính trạng phụ thỵôc vào nhau. Mặt khác xuất
9:3:3:1 nên phép lai không tuân theo
hiện 4 kiểu hình có tỷ lệ 9:3:3:1 nên phải xảy ra
quy luật hoán vị gen
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 2/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
hoán vị gen 2 bên bố mẹ với tần số = 50%.
C. Hai tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau và
tuân theo quy luật hoán vị gen
C©u 22 :
A.

C.
C©u 23 :
A.

C.

C©u 24 :
A.

C.

C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :

A.
C©u 27 :

A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :

A.
C.
C©u 31 :


D. F1 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1
nên di truyền 2 tính trạng tuân theo
quy luật phân li độc lập của Menđen
Quy luật di truyền liên kết được Moogan tìm ra đã vi phạm điều kiện nghiệm đúng nào của định
luật phân ly độc do Men-đen tìm ra?
Bố mẹ thuần chủng khác về 2 cặp
B. Mỗi gen phải quy định 1 tính trạng.
tính trạng tương phản.
Tính trạng trội phải trội hoàn
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản
toàn.
phải nằm trên những cặp NST tương đồng khác nhau
Nguy cơ lớn nhất làm giảm số lượng các loài trong quần xã do con người gây ra là gì ?
Khai thác quá mức làm một số loài
B. Du nhập các loài ngoại lai vào quần xã
tuyệt chủng dẫn đến phá vỡ mối quan
trong nước.
hệ dinh dưỡng giữa các loài.
Khai thác quá mức các loài có tiềm
D. Các hoạt động của con người làm thay đổi,
năng kinh tế.
phân nhỏ và biến dạng nơi ở của nhiều loài
trên cạn lẫn dưới nước.
Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong. Giải thích nào sau đây là KHÔNG phù hợp.
Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ
B. Số lượng cá thể quá ít nên giao phối gần
cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể
thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần

trong quần thể.
thể.
Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, quần thể
nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
Phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được các cá thể có mức phản ứng hoàn toàn giống nhau.
Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi
B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai.
Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa.
D. Sử dụng công nghệ chuyển gen.
Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây
1. Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá, tôm.
2. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
3. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
4. Dây tơ hồng sống trên các tán cây trong rừng.
5. Loài kiến sống trên cây kiến.
Có bao nhiêu mối quan hệ KHÔNG gây hại cho các loài tham gia các mối quan hệ đó.
C. 4
5
B. 2
D. 3
Một tế bào của loài bị đột biến thể một nhiễm nguyên phân liên tiếp 5 lần, các tế bào tạo ra đều
giảm phân tạo giao tử. Môi trường nội bào cung cấp cho 2 quá trình trên tổng số 567 NST đơn,
loài đó có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST.
16
C. 32
B. 1024
D. 256

Quá trình hình thành loài mới chịu sự chi phối của những nhân tố nào ?
1. Đột biến
2. Giao phối
3. CLTN
4. Cách ly sinh sản
5. Biến động di truyền
C. 1, 2, 3, 5
1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thể nguyên sinh với diễn thể thứ sinh là:
Điều kiện môi trường
B. Diễn biến diễn thể
Môi trường cuối cùng
D. Môi trường khởi đầu
Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa
xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa màu vàng thụ phấn cho cây hoa màu xanh được F1. Cho F1 tự
thụ phấn tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là:
100% hoa màu vàng
B. 100% hoa màu xanh
75% hoa vàng: 25% hoa xanh
D. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh
Sử dụng chuỗi thức ăn sau : Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104
calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo) sinh vật
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 3/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

tiêu thụ bậc 4 (0,5 calo). Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở
bậc dinh dưỡng cấp 2 là
A. 0,42%
C. 0,57%.
B. 45,5%.
D. 0,45%.
C©u 32 : Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người giai đoạn vượn người hóa thạch là:
A. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỷ
B. Lao động, tiếng nói, tư duy.
thứ 3 của đại tân sinh.
C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có
D. Quá trình đột biến, giao phối và
mục đích.
CLTN
C©u 33 : Khi nói về nguồn nguyên liệu trong tiến hóa có bao nhiêu phát biểu đúng.
1. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
2. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
3. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
4. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
5. Quá trình giao phối không ngẫu nhiên làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ
cấp cho quá trình tiến hóa
Đáp án:
A. 2
C. 3
B. 4
D. 1
C©u 34 : Những đột biến cấu trúc NST thường dẫn đến hình thành loài mới là:
A. Mất đoạn, chuyển đoạn.
B. Đảo đoạn, chuyển đoạn
C. Mất đoạn, đảo đoạn

D. Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần.
C©u 35 : Điều vào KHÔNG đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài.
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít
thì sự cạnh tranh với nhau càng mạnh.
thì cạnh tranh với nhau càng yếu.
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì
D. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng
không cạnh tranh với nhau.
lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu.
C©u 36 : Năm 1950, Fox cùng cộng sự làm thí nghiệm đun nóng axit amin khô ở nhiệt độ 1500C - 1800C
để chứng minh trong quá trình hình thành sự sống…
A. có phản ứng tạo thành hợp chất hữu cơ từ
B. có quá trình trùng phân tạo nên các đại
những chất vô cơ của khí quyển nguyên thuỷ
phân tử hữu cơ
C. có sự hình thành hạt coaxecva trong khí
D. có sự hình thành các hệ đại phân tử protein
quyển rồi rơi xuống đại dương
- Axit nucleic
C©u 37 : Ở một loài thực vật đã xảy ra đột biến như sau: Gen A đột biến thành alen a; gen B đột biến thành
alen b; gen D đột biến thành alen d. Cho biết các gen trên thuộc các nhóm liên kết khác nhau.
Quá trình giao phối tự do xảy ra, trong quần thể của loài trên tạo ra tối đa bao nhiêu thể đột biến
khác nhau về các gen trên.
A. 19
C. 27
B. 1
D. 8
C©u 38 : Phương pháp nào sau đây KHÔNG tạo ra được giống mới ?
A. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi

B. Lai khác dòng thu được con lai F1. Sử
cấy phát triển thành cơ thể mới.
dụng con F1 để nuôi lấy thịt.
C. Chọn dòng tế bào xoma biến dị.
D. Nuôi cấy tế bào thành mô sẹo và mô sẹo
phát triển thành cơ thể mới.
C©u 39 : Trình tự các nucleotit trong ADN có tác dụng bảo vệ làm cho các NST không dính vào nhau nằm
ở:
A. Điểm khởi đầu nhân đôi ADN
C. Hai đầu mút NST
B. Tâm động
D. Eo thứ cấp
C©u 40 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với a thân thấp. Gen
B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với b hoa trắng.Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng nằm
trên cùng nhóm gen liên kết. Mọi diễn biến trong giảm phân và thụ tinh đều diễn ra bình thường
và HVG xảy ra ở 2 giới. Phép lai P (thân cao,hoa đỏ) x ( thân thấp, hoa trắng), F1 thu được 100%
thân cao, hoa đỏ.Cho F1 lai phân tích đời con Fa thu được 40% cây thân thấp, hoa trắng. Đem F1
tự thụ phấn được F2. Cho các kết luận sau:
1. F2 có kiểu gen Ab/aB chiếm tỷ lệ 8%.
2. F2 gồm 4 kiểu hình trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%.
3. Ở F2 tỷ lệ thân cao, hoa đỏ dị hợp là 50%.
4. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 66%.
FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 4/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh
5. Tần số HVG là 20%.
6. Số kiểu gen ở F2 là 7.

Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 2
C. 3
B. 4
D. 5
C©u 41 : Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào
A. Vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3'
B. Vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều
- 5') và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.
3' - 5') và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị
trí đặc hiệu.
C. Vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3'
D. Vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều
- 5') và bắt đầu tổng hợp mARN tại vùng
3' - 5') và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ
điều hòa.
3 mở đầu.
C©u 42 : Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen khi giảm phân tạo giao tử ABD = 9%. Kiểu gen và tần số hoán vị
gen của cơ thể này là:
BD
Bd
Bd
BD
Aa
; f = 32%
Aa
f
; f = 36%
;
=

36%
A. Aa
C.
; f = 30%
B.
D. Aa
Bd
bD
bd
bD
C©u 43 : Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con.
Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự
nhân đôi của các gen M, N lần lượt là:
A. 3 và 4 hoặc 4 và 3
B. 2 và 5 hoặc 5 và 2
C. 2 và 4 hoặc 4 và 2
D. 4 và 5 hoặc 5 và 4
C©u 44 : Ở ngô 2n = 20 có thể dự đoán số lượng NST đơn trong một tế bào của thể bốn đang ở kỳ sau của
quá trình nguyên phân là.
A. 22
C. 80
B. 20
D. 44
C©u 45 : Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây đúng
A. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ
B. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng
hợp.
nhau tạo thành một nhóm liên kết.
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ

của từng nhóm tính trạng
có ở giới đực mà không có ở giới cái.
C©u 46 : Quá trình nào sau đây luôn gắn với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.
A. Quá trình hình thành loài mới
B. Quá trình hình thành quần xã mới
C. Quá trình sinh ra các các thể mới
D. Quá trình hình thành quần thể mới.
C©u 47 : Ở một loài thực vật có 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài là:
A. 6
C. 12
B. 24
D. 2
C©u 48 : Khi nghiên cứu về di truyền người thu được một số kết quả sau:
1. Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội họa có cơ sở di truyền đa gen, đồng thời chịu ảnh
hưởng nhiều của môi trường.
2. Hội chứng Đao, hội chứng Toocnơ do đột biến số lượng NST.
3. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
4. Các đặc điểm tâm lý, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
5. Tính trạng về nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen.
6. Da đen, tóc quăn trội hơn da trắng, tóc thẳng.
Có bao nhiêu kết quả thu được nhờ phương pháp nghiên cứu phả hệ.
A. 5
C. 3
B. 2
D. 4
C©u 49 : Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít
B. Khả năng sinh sản cao hay thấp
C. Hình thức sinh sản vô tính hay hữu tính.

D. Thời gian thế hệ dài hay ngắn.
C©u 50 : Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDD x
aaBbDd thu được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 1 cặp chiếm tỷ lệ.
A. 50 %
C. 37,5 %
B. 12,5 %
D. 87,5 %
--- Hết --FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 5/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com Thi Th Toỏn, Lý, Húa, Sinh, Vn, S, a, Ting Anh

Môn sinh 12 QG (Đề số 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 6/5 - Mó thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : sinh 12
§Ò sè : 123
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 7/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

FB.com/ThiThuDaiHoc

Trang 8/5 - Mã đề thi 123


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU


KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT-QUỐC GIA 2016
MÔN: Sinh học – Lần 2
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ...........................
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

MÃ ĐỀ SỐ 486
Câu 1: Có bao nhiêu nhận định đúng về gen?
1. Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
2. Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa
3. Gen cấu trúc là một đọan ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một
polipeptit hoàn chỉnh
4. Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có cấu tạo khác gen cấu trúc
5. Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu
hiện của các gen cấu trúc khác.
6. Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo là yếu tố cấu thành thông tin.
7. Trình tự các nucleotit ADN là trình tự mang thông tin di truyền.
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 2: Enzim toposisomeraza (gyraza) có vai trò
A. Làm mồi để tổng hợp okazaki
B. Nối okazaki lại với nhau
C. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
D. Sửa sai trong sao chép

Câu 3: Khi nói về nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:
1. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
2. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
3. Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
4. Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
5. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
Số đặc điểm mà cả nhân tố di – nhập gen và nhân tố đột biến gen đều có là?
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 2.
Câu 4: Quá trình tái bản ADN gồm các bước
1. Tổng hợp các mạch ADN mới
2. Hai phân tử ADN con xoắn lại
3. Tháo xoắn phân tử ADN
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là:
A. 3,1,2
B. 1,2,3
C. 3,2,1
Câu 5: Các cặp quan hệ nào dưới đây không đúng
A. tARN - vận chuyển a.a
B. ADN ligaza nối các đoạn Okazaki với nhau
C. ARN-polimeraza - tham gia phiên mã và tồng hợp đoạn mối
D. Riboxom - tổng hợp ARN
Câu 6: Cho các nhận định sau:
1

FB.com/ThiThuDaiHoc

D. 2,1,3



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

1. Tác động tia UV tạo cấu trúc TT gây đột biến thêm 1 cặp nu
2. 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng G-X
3. Acridin là tác nhân chỉ có thể gây đột biến mất một cặp nucleotit
4. Đột biến gen xảy ra nếu một nucleotit trên gen bị thay thế bằng nucleotit khác
5. Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ, liều lượng, thời điểm tác động nhưng
không phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc gen
Có bao nhiêu nhận định đúng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
1. Tất cả các gen của vi sinh vật là gen không phân mảnh
2. Sinh vật nhân thực sử dụng đơn vị phiên mã là một gen
3. Gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh
4. Exon là các đọan nucleotit không mã hóa axit amin
5. Intron không phân bố ngẫu nhiên trong hệ gen mà định vị ở những vị trí đặc biệt
6. Intron là trình tự nucleotit nằm trong vùng mã hóa không có khả năng phiên mã và dịch mã
Số phát biểu sai là :
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 8: Nếu nuôi cấy một tế bào E. Coli có một phần tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ
chưa nhân đôi trong môi truờng chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con.
Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. Coli có chứa N15 phóng xạ đuợc tạo ra trong quá trình

trên là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 9: Vùng mã hòa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080Å. Trên mạch 1 của vùng này của
gen, hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch 2 tương
ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi gen phiên
mã một lần đã lấy của môi trường nội bào 180 Uraxin. Cho rằng số lượng đơn phân của mARN
bằng số luợng đon phân của một mạch đon ở vùng mã hóa của gen. Số nucleotit loại A, T, G, X
có trên mạch bổ sung của gen là
A. 600, 600, 600, 600
B. 180, 420, 360, 240
C. 540, 540, 660, 660
D. 420, 180, 240, 360
Câu 10: Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì
đây là quá trình
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
B. Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào
C. Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các a.a
D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Câu 11: Điểm giống nhau giữa cơ chế tái bản ADN và cơ chế phiên mã là
1. Đều cần năng lượng và enzym polimeraza, đều sử dụng ADN trong nhân làm khuôn mẫu
2. Đều sử dụng nguyên liệu từ môi trường nội bào và theo nguyên tắc bổ sung
3. Đều có sự phá hủy các liên kết hidro và liên kết hóa trị của gen
4. Các enzym đều tác động trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’ và mạch mới được tổng hợp
theo chiều ngược lại
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 12: Trong điều hòa sự biểu hiện ở operon Lac, chất cảm ứng có vai trò gì?
A. Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế
B. Gắn với promoter để hoạt hóa phiên mã
C. Gắn với operator để hoat hóa phiên mã
2

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

D. Gắn với các gen cấu trúc để hoạt hoa phiên mã
Câu 13: Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin
này có bộ ba đối mã là :
A. 5’XTA5’
B. 5’XUA3’
C. 3’XUA5’
D. 3’XTA5’
Câu 14: Cho các thông tin về đột biến sau đây:
1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch
2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST
3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN
4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. 1 và 2
B. 1 và 4
Câu 15: Cho các bộ ba nucleotit sau:
1. 5’GAU3’ 3. 3’GAU5’ 5. 5’AGU3’

2. 5’GUA3’ 4. 3’UAA5’ 6. 3’GUA5’

C. 2 và 3

D. 3 và 4

Các bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc của một gen lần lượt là:
A. 6 và 4
B. 2 và 5
C. 2 và 1
D. 6 và 3
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
1. Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của ADN theo chiều 3’-5’
2. Mã di truyền chỉ được đọc trên mARN theo chiều 5’-3’
3. Mã di truyền ở đa số các loài là mã không gối
4. Có một số mã bộ ba đồng thời mã hóa cho 2 axit amin
5. Mã di truyền có tính thoái hóa
6. Mã di truyền có tính phổ biến
7. Sự thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác xảy ra ở cặp nucleotit thứ hai trong
bộ ba sẽ có thể dẫn tới sự thay đổi axit amin này bằng axit amin khác
8. Mã thoái hóa phản ánh tính đa dạng của sinh giới
9. Mã thoái hóa giúp cho một axit amin quan trọng được sử dụng nhiều lần
Số phát biểu sai là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U ngược lại được thể hiện trong
cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
1. Phân tử ADN mạch kép

3. Phân tử protein
5. mARN
2. Phân tử tARN
4. Quá trình dịch mã 6. rARN
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 4
D. 2, 4, 6
Câu 18: Giả sử một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Xét các trường hợp tác
động của các nhân tố tiến hóa sau:
1. Sự giao phối không ngẫu nhiên.
2. Đột biến làm cho A thành a
3. CLTN chống lại kiểu gen đồng hợp lặn.
4. CLTN chống lại kiểu gen dị hợp.
5. Di – nhập gen.
6. CLTN chống lại đồng hợp trội và đồng hợp lặn.
Những trường hợp làm cho tỉ lệ kiểu gen của quần thể biến đổi qua các thế hệ theo xu hướng
giống nhau?
A. (1) và (4).
B. (3), (4) và (6).
C. (3) và (6).
D. (1) và (5).
3

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

Câu 19: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so

với alen b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần số alen B
bằng 0,6 thì số cây thân cao dị hợp chiếm tỉ lệ.
A. 60%.
B. 48%.
C. 10%.
D. 30%.
Câu 20: Nội dung nào sau đây đúng?
I. Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ
bằng 1/2 số đơn phân của gen
II. Chiều dài mARN bằng chiều dài ADN tổng hợp nó
III. Khối lượng, số đơn phân cũng như số liên kết hoá trị của gen ở vi khuẩn gấp đôi so với
ARN do gen đó tổng hợp
IV. Tùy nhu cầu tổng hợp protein, từ một gen có thể tổng hợp nhiều phân tử ARN có cấu trúc
giống nhau
V. Trong quá trình sao mã có sự phá hủy các liên kết hidro và liên kết hóa trị gen
A. II và III
B. I, III, IV
C. II, V
D. II, IV, V
Câu 21: Loại đột biến nhiễm sắc thế nào sau đây có thể làm thay đổi số luợng gen trên một
nhiễm sắc thể?
1.Đột biến mất đoạn
2. Đột biến đa bội
3. Đột biến lệch bội
4.Đột biến đảo đoạn
5. Chuyển đoạn tuơng hỗ
6. Lặp đoạn
7. Chuyển đoạn không tương hỗ
A. 1, 5, 6, 7
B. 3, 6, 7

C. 1, 3, 5, 7
D. 2, 4, 6
Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
B. Trong quátrình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được keo dài theo chiều 5’→ 3’
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có
chiều 3’-5’
D. Trong quá trình nhân đôi ADN,mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→5’ là
liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→3’ là không liên tục (gián đoạn)
Câu 23: Về gen cấu trúc:
1. Gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự điển hình: vùng điều hòa - vùng mã hóa- vùng kết thúc
2. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc mang tín hiệu khởi động và kiểm soát
phiên mã
3. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc mang tín hiệu khởi động và kiểm soát
dịch mã
4. Những đoạn nucleotit ở vùng điều hòa của gen thường phản ứng với các tin hiệu hóa học
bên trong và ngoài tế bào.
5. Những tương tác của vùng điều hòa với tín hiệu bên trong hoặc ngoài gây nên bất hoạt các
gen cấu trúc.
6. Vùng điều hòa của gen bao gồm vùng khởi động, vùng vận hành, vùng suy giảm, vùng
tăng cường.
7. Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa các axit amin.
8. Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc, mang thông tin kết thúc phiên mã.
9.Mạch mã gốc là mang thông tin di truyền, còn mạch bổ sung không mang thông tin di truyền
Có bao nhiêu thông tin đúng trong các câu trên?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 24: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

1. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sinh sống).
4

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

2. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của điều
kiện môi trường.
3. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều
kiện tự nhiên của môi trường.
4. Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực.
5. Song song với quá trình diễn thế có sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật.
6. Quá trình diễn thế có thể do tác động của các nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động
của quần xã.
Trong các thông tin trên, có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung cho diễn thế thứ sinh và
diễn thế nguyên sinh?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Những trường hợp nào là điều hòa sau phiên mã?
1. Lặp lại số lượng bản sao của gen lên nhiều lần
2. Chế biến ARN
3. Kiểm soát tuổi thọ của mARN trong tế bào
4. Sự xuất hiện của yếu tố dịch mã
5. Sự phân phối protein đến các nơi các tế bào cần thiết
A. 4, 5
B. 2, 3

C. 3, 4
D. 1, 2
Câu 26: Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080Å. Trên mạch 1 của vùng này của
gen hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch 2 tương
ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi gen nhân
đôi một lần đã làm đứt và hình thành bao nhiêu liên kết hidro giữa hai mạch đơn của gen?
A. 2998 và 5998
B. 5998
và 6000
C. 3000 và 6000 D. 2998
và 3000
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Chỉ có 1 trong 2 mạch của gen làm mạch khuôn điều khiển cơ chế sao mã
2. Mạch khuôn của gen có chiều 3’→ 5’ còn mARN được tổng hợp thì cơ chiều ngược lại
5’→ 3’
3. Khi biết tỉ lệ % hay số lượng từng loại đơn phân trong mARN ta suy ra tỉ lệ hay số lượng
mỗi loại đơn phân của gen và ngược lại
Phương án đúng là
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
D. 1, 2
Câu 28: Gen B có 900 nucleotit loại adenin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,5. Gen B bị đột biến
dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b

A. 3600
B. 3601
C. 3599
D. 3899
Câu 29: Trong quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi:

A. Số lượng cá thể đông và có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể.
B. Môi trường không đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao.
C. Môi trường đồng nhất và các cá thể không có tính lãnh thổ.
D. Môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
Câu 30: Cho các nhận định sau:
1. Enzim tham gia quá trình phiên mã là ARN-polimeraza
2. Quá trình phiên mã bắt đầu từ điểm khởi đầu và kết thúc ở điểm kết thúc trên gen
3. mARN sơ khai của sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon và các intron
4. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực chỉ có một loại enzim tham gia
5. Phân tử mARN đuợc tổng hợp theo chiều 3’→5’
5

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

6. Mạch làm khuôn để tổng hợp ARN có chiều từ 3’→5’
7. Quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất
Số câu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 31: Một phân tử ADN đang nhân đôi có 10 đơn vị tai bản cùng đang hoạt động. Giả sử ở
mỗi đơn vị tái bản đều tổng hợp được 30 đoạn Okazaki, số đoạn mồi ít nhất cần phải có cho quá
trình nhân đôi của phân tử của ADN trên là
A. 330
B. 310
C. 320

D. 300
Câu 32: Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein
(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng
thành
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã dùng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2) và (3)
B. (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 33: Nếu kích thước của quần thể giảm xuống mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái
suy giảm dẫn tới diệt vong. Xét các nguyên nhân sau đây:
1. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
2. Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm mạnh, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của điều kiện môi trường.
3. Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp cá thể cái.
4. Sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.
Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 34: Đột biến thay thế nucleotit ở vị trí thứ 3 của bộ ba nào dưới đây trên mạch mã gốc của
gen sẽ làm cho quá trình dịch mã không diễn ra được?
A. 5’ -ATX- 3’
B. 5’-TAX-3’
C. 5’ - AGA - 3’
D. 5’ - XAT- 3’

Câu 35: Cả ba loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào đều có đặc điểm chung
1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotit
2. Cấu tạo nguyên tắc đa phân
3. Có bốn đơn đơn phân
4. Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
5. Phân tử đường là deoxiribozo
Phương án đúng là:
A. 1,2,3,5
B. 1,3,4
C. 1,2,3,4
D. 1,2,3
Câu 36: Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố nhưng không giao phối với nhau. Có bao
nhiêu nguyên nhân mô tả về hiện tượng cách li trước hợp tử?
1. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được.
2. Nếu có giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.
3. Chúng có mùa sinh sản khác nhau.
4. Con lai được tạo ra có sức sống kém nên bị đào thải.
5. Chúng có tập tính giao phối khác nhau.
6. Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
6

FB.com/ThiThuDaiHoc

D. 5.


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh


Câu 37: Hai alen cùng cặp cùng giống nhau về chiều dài, tỷ lệ % và số lượng của các loại nu.
Chúng sẽ là cặp gen đồng hợp khi nào?
A. Chúng giống nhau về hàm lượng ADN
B. Chúng giống nhau về tỷ lệ A +T/G +X
C. Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu
D. Chúng giống nhau về số liên kết hidro
Câu 38: Cho các nhận định sau:
1. Các loại ARN đều được sao chép từ mạch gốc của ADN
2. Mạch gốc là mạch mang thông tin di truyền
3. Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong quá trình dịch mã
4. Sự điều hòa hoạt động của gen chỉ xảy ra ở cấp độ phiên mã
5. Quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân chuẩn xảy ra đồng thời
6. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã sẽ có bấy nhiêu phân tử protein được tổng hợp
7. Riboxom tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định trên?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 39: Cho các thông tin sau:
1. Mã di truyền chứa trong mARN đuợc chuyển thành trình tự amino axit trong chuỗi
polipeptit của protein gọi là dịch mã
2. Hai tiểu phần của riboxom bình thường tách rời nhau
3. Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4Å.
4. Codon mở đầu trên mARN là 3’GUA5’
5.Số phân tử H20 được giải phóng nhiều hơn số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 1
6. tARN tương ứng với bộ ba 5’UAA3’ là 3’AUU5’
7. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom gặp bộ ba kết thúc trên mARN
8. Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là f-Met

9. Poliriboxom làm tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không giống nhau
10. Các ribboxom chỉ có thể tham gia tổng hợp loại protein đặc trưng
Số câu sai trong số các câu trên là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 40: Một Operon của vi khuẩn E. Coli có 3 gen cấu trúc là X,Y,Z. Người ta phát hiện 1 dòng
vi khuẩn bị đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng axit amin
còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các gen cấu trúc
trong operon này kể từ promotor là
A. Y. Z. X
B. Z,Y,X
C. X,Z,Y
D. Y,X,Z
Câu 41: ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không có đột
biến xảy ra, tính theo lí thuyết, phép lai AaBb × Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ
chiếm tỉ lệ:
A. 56,25%
B. 37,50%
C. 18,75%
D. 6.25%
Câu 42: Một gen có 5 đoạn exon và 4 đoạn intron. Trong điều kiện không có đột biến và mỗi
phần tử mARN trưởng thành đều có đủ 5 exon thì gen này tạo ra tối đa bao nhiêu loại phân tử
mARN?
A. 4
B. 1
C. 5
D. 6

Câu 43: Trong một đầm lầy tự nhiên, các chép và các trê sử dụng ốc bưu vàng làm thức ăn, cá
chép là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần
7

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Sau một thời gian, nếu điều kiện môi
trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là?
A. Quần thể cá trê.
B. Quần thể cá chép.
C. Quần thể rái cá.
D. Quần thể ốc bưu vàng.
Câu 44: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là 3’XAA5’; 3’XAG5’, 3’XAT5’,
3’XAX5’ và chuồi polipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin. Căn cứ vào các dữ
liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
- Mạch bổ sung
- Mạch mã gốc
Số thứ tự nuclêôtit
trên mạch mã gốc

5’.. ATG...
3’... TAX...
1

AAA...
TTT...


GTG
XAX
63

XAT... XGA
GTA... GXT
64
88

GTATAA... 3’
XATATT... 5’
91

1. Đột biến thay thế cặp nucleotit G-X ở vị trí 88 bằng cặp nucleotit A-T tạo ra alen mới quy
định tổng hợp chuỗi polipeptit ngắn hơn so với chuỗi polipeptit do gen M quy định tổng hợp
2. Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
polipeptit giống với chuỗi polipeptit do gen M quy định tổng hợp
3. Đôt biến mất môt cặp nucleotit ở vị trí 64 tạo ra alen mói quy định tổng hợp chuỗi
polipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi
polipeptit do gen M quy định tổng hợp
4. Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
polipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi polipeptit do gen M quy định tổng hợp.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 45: Trong lịch sử phát triển của thể giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh,
thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Cacbon.

B. Đêvon.
C. Pecmi.
D. Triat.
Câu 46: Gen có G=20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X=276 nu và 21% A.
Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào
và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1:3 lần
C. Mạch 2: 3 lần
D. Mạch 1:4
lần
Câu 47: Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen nào dưới đây thế hiện ưu thế lai cao nhất về các tính
trạng do hai gen A và B quy định?
A. AaBB
B. AABb
C. AABB
D. AaBb
Câu 48: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây đúng?
A. bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai
trò khởi đầu cho một chuỗi thức ăn mới.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả những loài động vật ăn thực vật.
Câu 49: Cho các nhận định sau:
1. Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
2. Đối với operon Lac ở E. Coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là đường lactozo
3. Gen điều hòa (regulator R) là vị trí tiếp xúc với enzim ARN polimeraza để xúc tác quá
trình phiên mã
4. Sự nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn là điều hòa
trước phiên mã

5. Các enzim phân giải các protein không cần thiết một cách có chọn lọc là ví dụ về sự điều
hòa giai đoạn dịch mã
8

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

Có bao nhiêu nhận định đúng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 50: Gen có chiều dài 2193Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen
con, trong đó chứa 8256 nu loại Timin. Số loại nu của gen ban đầu là
A. A=T= 129; G=X=516
B. A= T = 387; G=X =258
C. A= T =258; G = X 387
D. A= T = 516; G=X=129
--------------------------------------------------------- HẾT ---------MÃ ĐỀ SỐ 358
Câu 1: Trong điều hòa sự biểu hiện ở operon Lac, chất cảm ứng có vai trò gì?
A. Gắn với promoter để hoạt hóa phiên mã
B. Gắn với operator để hoat hóa phiên mã
C. Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế
D. Gắn với các gen cấu trúc để hoạt hoa phiên mã
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
1. Tất cả các gen của vi sinh vật là gen không phân mảnh
2. Sinh vật nhân thực sử dụng đơn vị phiên mã là một gen
3. Gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh

4. Exon là các đọan nucleotit không mã hóa axit amin
5. Intron không phân bố ngẫu nhiên trong hệ gen mà định vị ở những vị trí đặc biệt
6. Intron là trình tự nucleotit nằm trong vùng mã hóa không có khả năng phiên mã và dịch mã
Số phát biểu sai là :
A. 5
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 3: Enzim toposisomeraza (gyraza) có vai trò
A. Sửa sai trong sao chép
B. Nối okazaki lại với nhau
C. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
D. Làm mồi để tổng hợp okazaki
Câu 4: Gen có G=20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X=276 nu và 21% A.
Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào
và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2: 3 lần
B. Mạch 1:4 lần
C. Mạch 1:3 lần
D. Mạch 2:2 lần
Câu 5: Vùng mã hòa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080Å. Trên mạch 1 của vùng này của
gen, hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch 2 tương
ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi gen phiên
mã một lần đã lấy của môi trường nội bào 180 Uraxin. Cho rằng số lượng đơn phân của mARN
bằng số luợng đon phân của một mạch đon ở vùng mã hóa của gen. Số nucleotit loại A, T, G, X
có trên mạch bổ sung của gen là
A. 600, 600, 600, 600
B. 540, 540, 660, 660
C. 420, 180, 240, 360
D. 180, 420, 360, 240

Câu 6: Khi nói về nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:
1. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
2. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
3. Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
4. Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
5. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
9

FB.com/ThiThuDaiHoc


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh

Số đặc điểm mà cả nhân tố di – nhập gen và nhân tố đột biến gen đều có là?
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
Câu 7: Đột biến thay thế nucleotit ở vị trí thứ 3 của bộ ba nào dưới đây trên mạch mã gốc của
gen sẽ làm cho quá trình dịch mã không diễn ra được?
A. 5’ - AGA - 3’
B. 5’-TAX-3’
C. 5’ -ATX- 3’
D. 5’ - XAT- 3’
Câu 8: Cho các bộ ba nucleotit sau:
1. 5’GAU3’
3. 3’GAU5’
5. 5’AGU3’
2. 5’GUA3’
4. 3’UAA5’

6. 3’GUA5’
Các bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc của một gen lần lượt là:
A. 6 và 4
B. 6 và 3
C. 2 và 1
D. 2 và 5
Câu 9: Gen B có 900 nucleotit loại adenin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,5. Gen B bị đột biến
dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b

A. 3899
B. 3599
C. 3601
D. 3600
Câu 10: Cho các nhận định sau:
1. Tác động tia UV tạo cấu trúc TT gây đột biến thêm 1 cặp nu
2. 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng G-X
3. Acridin là tác nhân chỉ có thể gây đột biến mất một cặp nucleotit
4. Đột biến gen xảy ra nếu một nucleotit trên gen bị thay thế bằng nucleotit khác
5. Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ, liều lượng, thời điểm tác động nhưng
không phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc gen
Có bao nhiêu nhận định đúng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 11: Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì
đây là quá trình
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
B. Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào
C. Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các a.a

D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Câu 12: Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080Å. Trên mạch 1 của vùng này của
gen hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch 2 tương
ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi gen nhân
đôi một lần đã làm đứt và hình thành bao nhiêu liên kết hidro giữa hai mạch đơn của gen?
A. 2998 và 5998
B. 3000 và 6000
C. 2998 và 3000
D. 5998 và 6000
Câu 13: Trong quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi:
A. Môi trường không đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao.
B. Môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
C. Số lượng cá thể đông và có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể.
D. Môi trường đồng nhất và các cá thể không có tính lãnh thổ.
Câu 14: Cho các thông tin sau:
1. Mã di truyền chứa trong mARN đuợc chuyển thành trình tự amino axit trong chuỗi
polipeptit của protein gọi là dịch mã
2. Hai tiểu phần của riboxom bình thường tách rời nhau
3. Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4Å.
4. Codon mở đầu trên mARN là 3’GUA5’
5.Số phân tử H20 được giải phóng nhiều hơn số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 1
6. tARN tương ứng với bộ ba 5’UAA3’ là 3’AUU5’
7. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom gặp bộ ba kết thúc trên mARN
10

FB.com/ThiThuDaiHoc


×