Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ví dụ minh họa chi tiết về CÔNG CỤ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SWOT đề tài Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty xi măng La hiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.27 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA LUẬT VÀ QUẢN LÝ XÃ HỘI

NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
XI MĂNG LA HIÊN

Giảng viên hướng dẫn: xxx
Sinh viên thực hiện : xxx
Lớp
: xxx
Thái Nguyên, tháng 05 năm 2015


3.3 Ma trận SWOT
Ma trận SWOT là ma trận đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của công ty và ước
lượng những cơ hội, thách thức của môi trường kinh doanh bên ngoài, để từ đó
có sự phối hợp giữa năng lực của công ty với tình hình môi trường

Các cơ hội (O)

Các thách thức (T)

Những điểm mạnh (S)

Những điểm yếu (W)

Nhóm chiến lược S –O
(Các chiến lược phát huy
điểm mạnh bên trong để tận
dụng cơ hội)


Nhóm chiến lược W – O
(Các chiến lược tranh thủ cơ
hội bên ngoài để khắc phục
những điểm yếu)

Nhóm chiến lược S – T
(Các chiến lược sử dụng
các điểm mạnh để giảm
thiểu nguy cơ)

Nhóm chiến lược W – T
(Các chiến lược cải thiện điểm
yếu để tránh các mối đe dọa
bên ngoài)


Các điểm mạnh (S)

Các điểm yếu (W)

S1: Chất lượng sản phẩm

W1: Hoạt động Marketing

S2: Khả năng tài chính

W2: Cơ cấu tổ chức bộ máy

S3: Máy móc thiết bị hiện đại


W3: Trình độ và kinh nghiệm của nguồn nhân lực

S4: Khả năng sản xuất

W4: Uy tín và danh tiếng thương hiệu

S5: Cung ứng nguyên vật liệu
S6: Tinh thần làm việc của người lao động

Các cơ hội (O)
O1: Tăng trưởng kinh tế quốc gia
O2: Ảnh hưởng của ngành xây dựng
O3: Nền kinh tế Việt Nam đã gia nhập WTO,
AFTA
O4: Môi trường chính trị trong nước ổn định

Các đe dọa (T)
T1: Sự cạnh tranh của các công ty cùng ngành
T2: Chính sách tín dụng, lãi suất cho vay cao
T3: Nguyên vật liệu để sản xuất xi măng
T4: Thời tiết và thiên tai
T5: Sự biến động của tỷ giá USD/VNĐ
T6: Hàng nhái, hàng giả


MINH CHỨNG


S1, S2, S3, S4, S5 + O1, O2, O3:


S1, S2, S3, S4, S5, S6 + T1, T6: Cải

Đẩy mạnh việc mở rộng thị trường

thiện khả năng hiệu quả các dịch vụ

S2, S3, S4, S6 + O1, O2, O4: Nâng

chăm sóc khách hàng

cao hơn nữa chất lượng sản phẩm và

S2, S6 + T1, T5: Nâng cao chất

tăng sản lượng

lượng nguồn nhân lực

W1, W4 + O1,O2,O3: phát triển

W4 + T1, T6: Đẩy mạnh quảng bá

thương hiệu

thương hiệu sản phẩm


CỤ THỂ HÓA















Giải pháp 1 (S-O): Đẩy mạnh mở rộng thị
trường kinh doanh
Công ty tìm hiểu sở thích và tận dụng sở thích tiêu dùng đó để chiếm lĩnh
các điểm bán hàng tối tưu, thông qua quảng cáo, giới thiệu sản phẩm,
nâng cao chất lượng sản phẩm.
Công ty mở rộng tối đa hóa thị phần cho sản phẩm của mình thông qua
hệ thống đại lý, chi nhánh, văn phòng đại diện ở những nơi có nhu cầu.
Tích cực tìm kiếm mở rộng thị trường và khách hàng để điều chỉnh kế
hoạch sản xuất kinh doanh cho phù hợp
Cử bộ phận kinh doanh đến tận các dự án, công trình tìm kiếm khách hàng
nhằm triển khai việc bán hàng rộng khắp và quảng bá thương liệu, mở
rộng lượng tiêu thụ trong khối dân sinh
Công ty đẩy mạnh nghiên cứu chiến lược quảng cáo sản phẩm và bán
hàng, mà trọng tâm là thị trường phía Bắc, đặc biệt là các tỉnh lân cận của
nhà máy. Ứng dụng các công nghệ thông tin hiện đại vào quá trình tiêu thụ
sản phẩm để nâng cao hiệu quả kinh doanh











Giải pháp 2 (S-O): Nâng cao chất lượng và sản lượng sản
phẩm
Sản xuất xi măng sẽ phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
với công nghệ tiên tiến, sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, đáp
ứng nhu cầu thị trường, tiết kiệm nhiên liệu và tiêu hao năng lượng thấp,
bảo vệ môi trường.
Đào tạo nguồn nhân lực đạt chuẩn quốc tế, đẩy mạnh phong trào phát
huy sáng kiến, cải tiến hợp lý hóa trong sản xuất, nâng cao chất lượng
sản phẩm, tiết kiệm chi phí, đề ra nhiều giải pháp cụ thể để giảm chất
lượng chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm, quy hoạch
và tổ chức khai thác đá vôi, đất sét phù hợp để luôn đảm bảo chất lượng
phối liệu ổn định
Tăng năng suất lao động với giải pháp nâng cao năng suất thiết bị, kéo
dài thời gian hoạt động, phát hiện và sửa chữa nhanh các sự cố, áp dụng
tiến bộ khoa học, cải tiến kỹ thuật, quản lý tiên tiến, thực hành tiết kiệm chi
phí sản xuất, chi phí lưu thông để hạ giá thành sản phẩm.


Giải pháp 3 (S –T): Cải thiện khả năng hiệu
quả các dịch vụ chăm sóc khách hàng






Xây dựng và hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu khách hàng
Đa dạng hóa các kênh tiếp nhận ý kiến khách hàng;
Tối ưu hóa các quy trình chăm sóc khách hàng;
Tăng cường tổ chức các hội nghị khách hàng.


Giải pháp 4 (S-T): Nâng cao chất lượng
nhân lực


Giải pháp 5 (W – O): Phát triển thương
hiệu
………………


Giải pháp 6 (W – T): Đẩy mạnh quảng
bá thương hiệu



×