Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Nâng cao năng lực đấu thầu của công ty xây lắp điện 4 trong thị trường xây lắp điện việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 151 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

--------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
CỦA CÔNG TY XÂY LẮP ĐIỆN 4 / TRONG THỊ T
TRƯỜNG/
XÂY LẮP ĐIỆN VIỆT NAM

NGUYỄN VĂN HIẾU

Formatted: Font: 16 pt


HÀ NỘI - 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

--------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
CỦA CÔNG TY XÂY LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỜNG
XÂY LẮP ĐIỆN VIỆT NAMNÂNG CAO NĂNG LỰC


ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY XÂY LẮP ĐIỆN 4/
TRONG THỊ TRƯỜNG/
XÂY LẮP ĐIỆN VIỆT NAM
NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY
XÂY LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỜNG XÂY LẮP
ĐIỆN VIỆT NAM

NGUYỄN VĂN HIẾU


CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 01 02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. ĐỖ THỊ HẢI HÀ
Formatted: Font: 30 pt

HÀ NỘI - 2015


Formatted: Font: 11 pt

LỜI CAM ĐOAN

Formatted: Font: 16 pt

Tôi xin cam đoan đây là sản phẩm nghiên cứu độc lập của bản thân dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS Đỗ Thị Hải Hà; số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận
văn này là trung thực. Tôi cũng xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận
văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày tháng 09 năm 2015

Tác giả

Formatted: Centered, Indent: Left: 2.25",
First line: 0"
Formatted: Centered, Indent: First line: 4.13"
Formatted: Indent: First line: 4.13"

Nguyễn Văn Hiếu

Formatted: Centered, Indent: First line: 4.13"


LỜI CẢM ƠN

Formatted: Font: 16 pt
Formatted: Font: 13 pt

Do thời gian có hạn, trình độ của bản thân tác giả còn nhiều hạn chế nên
trong luận văn không tránh khỏi thiếu sót. Tác giả kính mong nhận được sự xem xét
và góp ý của các thầy cô giáo trong bộ môn cũng như Lãnh đạo công ty các đồng
chí đồng nghiệp của Công ty Xây lắp điện 4 để luận văn được hoàn thiện hơn và có
tính ứng dụng cao hơn.
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, Tác giả đã nhận được nhiều
sự giúp đỡ từ phía Nhà trường, Viện sau Đại học và Khoa Khoa học Quản lý và
Công ty Xây lắp điện 4. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô giáo đã giảng dạy
trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu, cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty, đồng
nghiệp và bạn bè đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thực hiện luận
văn. Đặc biệt xin được gửi lời biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Đỗ Thị Hải Hà đã
hướng dẫn, giúp đỡ tôi nhiệt tình để hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày

tháng năm 2015

Tác giả

Nguyễn Văn Hiếu

Formatted: Font: Bold


MỤC LỤC

Formatted: Font: 16 pt
Formatted: Font: 11 pt

LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Right: 0", Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at
6.1"

DANH MỤC HÌNH, BẢNG, BIỂU
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC ĐẦU THẦU CỦA DOANH
NGHIỆP XÂY DỰNG .............................................................................................. 7
1.1 Đấu thầu xây lắp .............................................................................................. 7

1.1.1. Khái niệm đấu thầu và hình thức và phương thức lựa chọn Nhà thầu. ....... 7
1.1.2 Tiêu chí đánh giá kết quả đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp .................... 9
1.1.3 Các bên liên quan trong đấu thầu xây lắp ................................................. 10
1.1.4 Quy trình tham dự thầu xây lắp ................................................................ 11
1.2 Năng lực đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp ............................................... 13
1.2.1. Khái niệm về năng lực đấu thầu xây lắp ................................................. 13
1.2.2. Tiêu chí cấu thành năng lực đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng ......... 13
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực đấu thầu xây dựng ............................ 18
1.2.4 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực đấu thầu ....................................... 2522
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 ..................................................................................... 2623
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY XÂY
LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỞNG XÂY LẮP ĐIỆN VIỆT NAM ............. 2824
2.1 Sơ lược về Công ty xây lắp điện 4.............................................................. 2824
2.1.1 Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Công ty ............................... 2824
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức................................................... 2925
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động của Công ty .......................................................... 3329
2.1.3 Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2010 -2014 .......... 3531
2.2 Thực trạng hoạt động đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 giai đoạn
2010 - 2015 ....................................................................................................... 3632
2.2.1 Các dự án Công ty tham dự thầu giai đoạn 2010-2014 ......................... 3632
2.2.2 Kết quả đấu thầu các công trình điện của Công ty giai đoạn 2010-2014 ... 3632

Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"


2.3 Phân tích thực trạng năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 giai
đoạn 2010 -2014 ............................................................................................... 3934
2.3.1 Thực trạng nguồn nhân lực của Công ty............................................... 3934


Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.13", Line
spacing: Multiple 1.55 li, Tab stops: 6.25",
Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.3.2 Thực trạng năng lực tài chính của Công ty ........................................... 4337
2.3.3 Thực trạng năng lực thiết bị, máy móc và kỹ thuật của Công ty ........... 5342
2.3.4 Thực trạng kinh nghiệm thi công, uy tín Công ty ................................. 6243
2.3.5 Thực trạng năng lực lập hồ sơ dự thầu ..................................................... 45

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.38", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.4 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tớiNguyên nhân giải thích cho điểm

Formatted: TOC 3, None, Indent: Left: 0.38",
Widow/Orphan control, Tab stops: 6.25",
Right,Leader: …

mạnh điểm yếu trong năng lực đấu thầu của công ty xây lắp điện 4 ....... 7147

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.13", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.4.1 Cơ chế chính sách của nhà nước .......................................................... 7147

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.38", Tab

stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.4.2 Chủ đầu tư ........................................................................................... 7148
2.4.3 Đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 7249

Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.4.4 Các nhà cung cấp ................................................................................. 7350
2.4.5 Đặc điểm thị trường xây lắp điện Việt nam .......................................... 7451
2.4.6 Quy định về đấu thầu, mua sắm hàng hoá của các tổ chức và ngân hàng
quốc tế tài trợ và cho vay vốn cho dự án ....................................................... 7552
2.5. Phân tích điển hình năng lực đấu thầu của công ty qua một số dự án

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.13", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

công ty tham dự thầu trong thời gian gần đây ............................................... 7652
2.6. Đánh giá năng lực đấu thầu của công ty xây lắp điện 4 ......................... 7854
2.6.1 Điểm mạnh về năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 .............. 7854

Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

2.6.2 Điểm yếu trong năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4.................. 8256
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ..................................................................................... 8559
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU

Formatted: Right: 0", Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at

6.1"

CỦA CÔNG TY XÂY LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỜNG XÂY LẮP ĐIỆN
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................. 8660
3.1 Định hướng công ty trong giai đoạn 2015-2020 ........................................ 8660
3.1.1 Những cơ hội công ty trong giai đoạn 2015-2020 ................................ 8660
3.1.2. Những khó khăn ................................................................................. 8861
3.1.3 Chiến lược SXKD của công ty xây lắp điện 4 đến năm 2020 ............... 9063

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.13", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0.38", Line spacing:
Multiple 1.55 li, Tab stops: 6.25",
Right,Leader: … + Not at 6.1"


3.2 Một số giải pháp năng cao năng lực đấu thầu của công ty xây lắp điện 4

Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.13", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

trong thời gian tới ............................................................................................ 9366
3.2.1 Nâng cao năng lực nguồn nhân lực ...................................................... 9366
3.2.2 Nâng cao năng lực tài chính ................................................................. 9568
3.2.3 Nâng cao năng lực máy móc, thiết bị thi công. ..................................... 9972
3.2.4 Xây dựng thương hiệu công ty ........................................................... 10073

Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.38", Tab

stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

3.2.5 Phát triển và củng cố mối quan hệ liên danh, liên kết ......................... 10073
3.2.6 Nâng cao năng lực lập hồ sơ dự thầu.................................................. 10174
3.2.7 Biện pháp khác .................................................................................. 10275
3.3. Kiến nghị ................................................................................................ 10376
3.3.1 Kiến nghị với tổng công ty................................................................. 10376
3.3.2 Kiến nghị với Chủ đầu tư ................................................................... 10376
3.3.3 Kiến nghị với Bộ công thương ........................................................... 10376
3.3.4 Kiến nghị với Nhà nước ..................................................................... 10477
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ................................................................................... 10881
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 10982

Formatted: Indent: Left: 0.13", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: TOC 3, Indent: Left: 0.38", Tab
stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"

Formatted: Indent: Left: 0.38", Tab stops:
6.25", Right,Leader: … + Not at 6.1"
Formatted: Right: 0", Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at
6.1"

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 11184
LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC ĐẦU THẦU CỦA DOANH
NGHIỆP XÂY DỰNG ............................................................................................... 6
1.1 Đấu thầu xây lắp ................................................................................................... 6
1.1.1 Khái niệm đấu thầu và hình thức và phương thức lựa chọn Nhà thầu. ................ 6
1.1.2 Tiêu chí đánh giá kết quả đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp ............................ 8
1.1.3 Các bên liên quan trong đấu thầu xây lắp ........................................................... 9
1.1.4 Quy trình tham dự thầu xây lắp ........................................................................ 10

Formatted: Right: 0", Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: 6.25", Right,Leader: … + Not at
6.1"


1.2 Năng lực đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp ...................................................... 12
1.2.1 Khái niệm về năng lực đấu thầu xây lắp ........................................................... 12
1.2.2 Tiêu chí cấu thành năng lực đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng ................... 12
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực đấu thầu xây dựng ..................................... 17
1.2.4 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực đấu thầu ................................................... 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY XÂY
LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỞNG XÂY LẮP ĐIỆN VIỆT NAM ...................... 25
2.1 Sơ lược về Công ty xây lắp điện 4 ...................................................................... 25
2.1.1 Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của công ty ............................................ 25
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức............................................................... 26
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động của công ty ....................................................................... 30
2.1.3 Kết quả SXKD công ty giai đoạn 2010 -2014 .................................................. 32
2.2 Thực trạng hoạt động đấu thầu công Công ty xây lắp điện 4 gian đoạn 2010

- 2015 33
2.2.1 Các dự án công ty tham dự thầu giai đoạn 2010-2014 ...................................... 33
2.2.2 Kết quả đấu thầu các công trình điện của công ty giai đoạn 2010-2014 ............ 33
2.3 Phân tích thực trạng năng lực đấu thầu công ty xây lắp điện 4 giai đoạn 2010 2014.

35

2.3.1 Thực trạng nguồn nhân lực của công ty ........................................................... 35
2.3.2 Thực trạng năng lực tài chính của công ty ........................................................ 38
2.3.3 Thực trạng năng lực thiết bị, máy móc và kỹ thuật của công ty ........................ 45
2.3.4 Thực trạng kinh nghiệm thi công, uy tín công ty .............................................. 53
2.4 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực đấu thầu của công Công ty xây
lắp điện 4 ................................................................................................................. 60
2.4.1 Cơ chế chính sách của nhà nước ...................................................................... 60
2.4.2 Chủ đầu tư ....................................................................................................... 61
2.4.3 Đối thủ cạnh tranh ........................................................................................... 62
2.4.4 Các nhà cung cấp ............................................................................................. 63
2.4.5 Thị trường xây lắp điện việt nam ..................................................................... 64


2.4.6 Quy định về đấu thầu, mua sắm hàng hoá của các tổ chức và ngân hàng quốc
tế tài trợ và cho vay vốn cho dự án ........................................................................... 65
2.4 Phân tích điển hình năng lực đấu thầu của công Công ty qua một số dự án công
ty tham dự thầu trong thời gian gần đây .................................................................... 65
2.5 Đánh giá năng lực công Công ty xây lắp điện 4 .................................................. 67
2.5.1 Điểm mạnh về năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4........................... 67
2.5.2 Điểm yếu và nguyên nhân năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4.................... 70
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢÁI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
CỦA CÔNG TY XÂY LẮP ĐIỆN 4 TRONG THỊ TRƯỜNG XÂY LẮP ĐIỆN
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020.................................................................................. 72

3.1 Định hướng Ccông ty trong giai đoạn 2015-2020 ............................................... 72
3.1.1 Những cơ hội và thách thức cCông ty trong giai đoạn 2015-2020 .................... 72
3.1.2. Những khó khăntThách thức ........................................................................... 73
3.1.3 Chiến lược SXKD của Ccông ty xây lắp điện 4 đến năm 2020......................... 75
3.2 Một số giải pháp năng cao năng lực đấu thầu của công Công ty xây lắp điện 4
trong thời gian tới ..................................................................................................... 78
3.2.1 Nâng cao năng lực cán bộ, nhân lực và nguồn lao động ................................... 78
3.2.2 Nâng cao năng lực tài chính ............................................................................. 80
3.2.3 Nâng cao năng lực máy móc, thiết bị thi công. ................................................. 84
3.2.4 Nâng cao kinh nghiệm và xây dựng thương hiệu công ty ................................. 85
3.2.5 Phát triển và củng cố mối quan hệ liên danh, liên kết ....................................... 85
3.2.6 Nâng cao năng lực lập hồ sơ dự thầu................................................................ 86
3.2.7 Biện Giải pháp khác......................................................................................... 87
3.3 Kiến nghị ............................................................................................................ 88
3.3.1 Kiến nghị với Ttổng công ty ............................................................................ 88
3.3.2 Kiến nghị với Chủ đầu tư ................................................................................. 88
3.3.3 Kiến nghị với Bộ công thương ......................................................................... 88
3.3.4 Kiến nghị với Nhà nước ................................................................................... 89
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 93


TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 94
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG BIỂUHÌNH, BẢNG, BIỂU
HÌNH:
Hình 2.1:

Formatted: Font: 16 pt

Formatted: Font: Bold

Sơ đồ tổ chức Công ty Xây lắp điện 4 ........................................... 3026

BẢNG:
Bảng 2.1:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2010 - 2014 ........................ 3531

Bảng 2.2:

Tỷ lệ trúng thầu tính theo số lượng công trình đường dây và trạm biến

Formatted: Font: Bold
Formatted: Left, Indent: Left: 0", First line:
0", No widow/orphan control

áp đến 500kV (từ năm 2010-2014) .................................................. 3833
Bảng 2.3:

Tỷ lệ trúng thầu tính theo số lượng công trình đường dây và trạm biến
áp đến 220 kV (từ năm 2010-2014) ................................................. 3934

Bảng 2.4:

Kê khai năng lực cán bộ chuyên môn và kỹ thuật năm 2014 .......... 4035

Bảng 2.5:

Kê khai năng lực công nhân kỹ thuật của doanh nhiệp năm 2014 ... 4035


Bảng 2.6 :

Bảng tổng hợp về trình độ nguồn nhân lực của PCC4 và một số đối thủ
cạnh tranh......................................................................................... 4237

Bảng 2.7 :

Một số chỉ tiêu tài chính của công ty trong 3 năm qua( 2012-2014) 4338

Bảng 2.8:

Chỉ tiêu thanh khoản ....................................................................... 4638

Bảng 2.9:

Nhóm chỉ tiêu hoạt động ................................................................. 4739

Bảng 2.10:

Chỉ tiêu cân nợ và cơ cấu TS, NV (%)Một số chỉ tiêu phản ánh cơ cấu
vốn và tài sản của Công ty .............................................................. 4740

Bảng 2.11:

Một số chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận & phân phối lợi nhuận của ctyChỉ
tiêu thu nhập (%)............................................................................. 4840

Bảng 2.12:


Năng lực tài chính của PCC4 và một số đối thủ cạnh tranh năm 2014 ... 5341

Bảng 2.13 :

Giá trị máy móc , khấu hao và giá trị còn lại ...................................... 5442

Bảng 2.14:

So sánh tỷ trọng thiết bị đồng bộ hiện đại của PCC4 và các đối thủ 6143

Bảng 2.15:

Thị phần Xây lắp điện năm 2014..................................................... 6244

Bảng 2.16:

Khối lượng lưới điện truyền tải dự kiến xây dựng theo từng giai đoạn .... 7551

Bảng 3.1:

Khối lượng lưới điện truyền tải dự kiến xây dựng theo từng giai đoạn .... 8760

Bảng 3.2 :

Các chỉ tiêu SXKD của công ty từ 2015-2020 ................................. 9366

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold

BIỂU:

Biểu 2.1:

Formatted: Font: Bold

Formatted: Font: 13 pt

Biểu đồ Doanh thu, lợi nhuận và nộp ngân sách 2010-2014 ............ 3631

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt


Biểu 2.2:

Số lượng trúng thầu và tỷ lệ Tỷ lệ trúng thầu .................................. 3733

HÌNH:
Hình 2.1: ....................................................Sơ đồ tổ chức Công ty x Xây lắp điện 4
BẢNG:

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold

27Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt

Bảng 2.7: ...................... Kê khai năng lực cán bộ chuyên môn và kỹ thuật năm 2014


36

Bảng 2.8: .............. Kê khai năng lực công nhân kỹ thuật của doanh nhiệp năm 2014

36

Bảng 3.1: .................. Khối lượng lưới điện truyền tải dự kiến xây dựng theo từng giai đoạn

64

Bảng 3.14: Bảng giá bỏ thầu của các nhà thầu tham gia Gói thầu số QN&HH-W03: Xây lắp 02 ngăn xuất tuyến và đấu nối dự án
Bảng 3.1:.................. Khối lượng lưới điện truyền tải dự kiến xây dựng theo từng giai đoạn

72

BIỂU ĐỒ:
Biểu đồ 2.1: ................................Doanh thu, lợi nhuận và nộp ngân sách 2010-2014

32
Formatted: Left, Tab stops: 6.1",
Right,Leader: …


LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đấu thầu trong giai đoạn hiện nay đã trở thành phương thức phổ biến trong
các nước có nền kinh tế thị trường đặc biệt từ khi Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 có hiệu lực từ ngày 1/7/2014 thay thế cho Luật đấu thầu cũ trước
đây. Đấu thầu có mặt tích cực là tạo cho các nhà thầu một sân chơi có tính cạnh
tranh cao, minh bạch và công bằng, giúp các nhà đầu tư lựa chọn được những nhà

thầu có đủ năng lực để thực hiện những nhà thầu có đủ năng lực để thực hiện những
gói thầu đáp ứng được những yêu cầu về giá cả, chất lượng và tiến độ thi công
chính vì vậy tất các các Doanh nghiệp đòi hỏi muốn tồn tại và phát triển phải trúng
thầu các dự án để sự tồn tại cũng như đảm bảo công ăn việc làm cho cán bộ công
nhân viên trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt. Trong những năm trở lại đây số
lượng các nhà thầu trong ngành xây lắp điện ngày một tăng về mặt số lượng. Chỉ
tính riêng lưới điện 110kV đã có khoảng trên 100 nhà thầu có thể tham gia, với cấp
điện áp 220kV có khoảng trên 30 nhà thầu và cấp điện áp 500kV có khoảng gần 20
nhà thầu lớn nhỏ.
Công ty xây lắp điện 4 là một Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 500kV với hơn 27 năm xây dựng và phát
triển, Công ty đã hoàn thành xuất sắc đảm bảo tiến độ và chất lượng hàng nghìn km
ĐDK 500kV, hàng chục nghìn km ĐDK 220kV, 110kV, hàng trăm nghìn km ĐDK
35kV, hoàn thành nhiều dự án trạm biến áp đến 500kV tổng công suất hàng chục
nghìn MVA, tham gia thi công các nhà máy thuỷ điện, hoàn thành nhiều hệ thống
thông tin viễn thông, đường dây cáp quang, các công trình công nghiệp và dân
dụng; sản xuất chế tạo, lắp đặt hàng chục nghìn tấn kết cấu thép tiêu chuẩn, phi tiêu
chuẩn…khẳng định vị thế vững chắc và thương hiệu lớn trên thị trường xây lắp
đường dây và trạm điện. Một số công trình tiêu biểu như các đường dây 500kV Bắc
- Nam, Nhà Bè - Ô Môn, Quảng Ninh - Thường Tín, Sơn La - Hiệp Hòa, Trạm biến

1

Formatted: Line spacing: Multiple 1.53 li


áp 500kV Ialy, TBA 500kV Sơn La, TBA 500kV Nho Quan; các đường dây 220kV
như Đăk Nông - Phước Long - Bình Long, Vũng Áng - Hà Tĩnh, Phả Lại - Quảng
Ninh, Thái Bình - Hải Phòng, Cà Mau - Rạch Giá; Chế tạo cột thép các công trình
như: ĐZ 500kV Sơn La - Hòa Bình và Sơn La - Nho Quan, ĐZ 500kV Dốc Sỏi –

Quảng Ngãi, ĐZ 500kV Sơn La - Hiệp Hòa, 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa, ĐZ
220kV Buôn Kuốp – Krông Buk,… Là một trong 4 công ty đầu ngành của Việt
Nam trong thị trường Xây lắp Điện Việt Nam và luôn có một thị phần không nhỏ
trong thị trường xây lắp điện Việt Nam .
Trong điều kiện thị trường cạnh tranh cũng như đòi hỏi chặt chẽ từ Chủ
đầu tư và các tổ chức quốc tế trong quy định về Đấu thầu. Công ty cần có
những biện pháp nâng cao năng lực đấu thầu. Để góp phần giúp công ty ngày
một đi lên, với tư cách là một cán bộ Phòng KTKH trong công ty, tôi chọn đề
tài “Nâng cao năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 trong thị trường
xây lắp điện Việt Nam”.
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
- Nguyễn Thị Hoàng Liêm - Luân văn thạc sỹ (2014) đề tài:“Giải pháp nhằm

nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 4”
Luận văn đạt được các nội dung sau:

Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0.5",
Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan
control, Tab stops: 0.63", Left

Formatted: Font: 13 pt

Luận văn tập trung hệ thống hoá cơ sở lý luận về các vấn đề về năng
lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Luận văn đã làm rõ các khái niệm về cạnh tranh,
năng lực cạnh tranh và sự cần thiết phải nâng cao năng lực cạnh tranh đối với các
doanh nghiệp Xây lắp điện;

Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.2 pt

Đưa ra hệ thống các nhân tố ảnh hưởng và các tiêu chí

đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
Đã phân tích, đánh giá toàn diện thực trạng và năng lực
cạnh tranh của Công ty TNHH một thành viên Xây lắp điện 4. Từ đó chỉ ra những
điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân tồn tại cần khắc phục. Trên cơ sở đó luận văn
đã đề xuất một số giải pháp cơ bản để nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp điện 4.

2

Formatted: Font: 13 pt


-

Luận văn còn đưa ra một số kiến nghị đối với các cơ

quan chức năng về việc xây dựng môi trường pháp lý cho cạnh tranh, hoàn thiện
môi trường đầu tư và tạo điều kiện mở rộng tiếp cận vốn để các doanh nghiệp có thể
cạnh tranh lành mạnh hơn và hiệu quả hơn..

Formatted: Font: 13 pt, Bold, Font color:
Black, Not Expanded by / Condensed by

- Lê Xuân Anh - Luận văn thac sỹ- 2008 đề tài : " Nâng cao năng lưc

Formatted: Indent: First line: 0.5", No
bullets or numbering

đấu thầu của công ty cổ phần phát triển đầu tư xây dựng và thương mại
Sơn Hà"

Nguyễn Hồng Liên- Luận văn thac sỹ- 2012 đề tài : “Nâng cao
năng lực đấu thầu xây lắp các công trình truyền tải điện tại công ty cổ

Formatted: Indent: First line: 0.5", Line
spacing: 1.5 lines, No bullets or numbering,
Tab stops: 0.63", Left

phần xây lắp điện I”
- Luận văn đã rà soát, nhìn nhận lại những vấn đề lý thuyết liên quan tới đấu

Formatted: Indent: First line: 0.5", No
bullets or numbering

thầu trong xây dựng, các phương pháp, tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu cũng như
năng lực nhà thầu và các lựa chọn nhà thầu; cơ cấu tổ chức hoạt động của Công ty
cổ phần Xây lắp điện 1; phân tích và đánh giá thực trạng năng lực đấu thầu của
Công ty cổ phần Xây lắp điện 1; nêu lên hạn chế trong năng lực đấu thầu của công
ty và nguyên nhân của nó, từ đó có những giải pháp phù hợp nhằm nâng cao
năng lực đấu thầu cho Công ty.
Các đề tài nêu trên đã khái quát cơ sở lý thuyết về đấu thầu và cạnh tranh,
các yếu tố ảnh hưởng, nguyên nhân của nó. Trên cơ sơ phân tích thực trạng của
Doanh nghiệp mình đưa ra các giải pháp khắc phục các hạn chế nâng cao năng
lực canh tranh và đấu thầu của doanh nghiệp mình trong các giai đoạn nhất
định. Tuy nhiên các số liệu nghiên cứu và thời gian chưa phản ánh được hết các
yếu tố ảnh hưởng và biện pháp còn mang tính lý thuyết không những vậy toàn
bộ các luận văn viết trên cơ sở Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 và rất nhiều
thông tư nghị định, liên quan cũng hết hiệu lực và đã được thay thế bằng Luật
mới ( Luật đấu thầu số 43/2013/QH13) và các nghị định, thông tư mới không
những để hoàn thiện việc ra nhập WHO của Viêt Nam thì các chế độ chính sách
mới trong thời gian tới sẽ phải thay đổi. Do vậy các công trình nghiên cứu hiện

tại về đấu thầu còn nhiều bất cập, cần tiếp tục nghiên cứu. đặc biệt trong thị

3

Formatted: Expanded by 0.3 pt


trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt và thay đổi đòi hỏi các doanh nghiêp
muốn tồn tại và phát triển thì luôn phải nâng cao năng lực của mình để thắng thầu
đảm bảo công ăn việc làm và phát triển bền vững.
3. Mục đích nghiên cứu

Formatted: Indent: First line: 0.5"

Mục đích nghiên cứu của luận văn là:
- Xây dựng khung lý thuyết quan tới năng lực đấu thầu của Doanh nghiệp
xây lắp.
- Phân tích thực trạng năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 trong thị
trường xây lắp điện Việt Nam giai đoan 2010-2014 từ đó tìm ra điểm mạnh điểm
yếu và các nguyên nhân ảnh hưởng đến năng lực đấu thầu của công ty xây lắp điện
4 trong giai đoạn 2010-2014.
- Đề xuất một số biện pháp nâng cao năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp
điện 4 trong thị trường xây lắp điện Việt nam đến năm 2020.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Năng lực đấu thầu và các yếu tốảnh hưởng tới năng
lực đấu thầu doanh nghiệp xây lắpCông ty xây lắp điện 4 trong thị trường xây lắp
Điện Việt Nam
- Phạm vi nghiên cứu: tại Công ty Xây lắp điện 4, trong thời gian 5 năm gần
đây, từ năm 2010 - 2014.
- Không gian nghiên cứu: Công ty xây lắp điện 4.

- Về thời gian: Nguồn dữ liệu thứ cấp về năng lực đấu thầu của công ty xây
lắp điện 4 thu thập được trong giai đoạn 2010-2014 và các dữ liệu sơ cấp về năng
lực đấu thầu năm 2015 dưa dựa trên các kế hoạch dự kiến và khảo sát. Các giải
pháp nâng cao năng lực đấu thầu công ty xây lắp điện 4 trong thị trường xây lắp
điện Việt nam được đề xuất đến năm 2020.

4

Formatted: Indent: First line: 0.5"


5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Khung lý thuyết

Formatted: Indent: First line: 0"
Formatted: Indent: First line: 0"

Yếu tố ảnh hưởng năng lực
đấu thầu
- Cơ chế chính sách
- Thị trường kinh doanh
- Chủ đầu tư
- Nhà cung cấp
- Đối thủ cạnh tranh

Năng lực đấu thầu xây lắp
- Máy móc thiêt bị thi công
- Tài chính
- Nguồn nhân lực
- Kinh nghiệm và uy tín của

Công ty
- Lập hồ sơ dự thầu

Đạt được các
mục tiêu đấu
thầu của
Công ty

5.2. Quy trình nghiên cứu:

Formatted: Indent: Left: -0.13"

Xây dựng khung
lý thuyết về năng lực đầu thầu của doanh nghiệp

Phân tích thực trạng năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4
-

Thu thập số liệu từ 2 nguồn thứ cấp và sơ cấp ( Báo cáo kết quả
SXKD của công ty, kết quả đấu thầu các năm qua, đánh giá của
các Chủ đầu tư.
-

Đánh giá điểm mạnh điểm yếu năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp
điện 4 và nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng

Một số giải pháp nâng cao năng lực đấu thầu Công ty xây lắp điện 4
trong giai đoạn tới 2015-2020 đồng thời đưa ra một số kiến nghị

5



6. Kết cấu luận văn

Formatted: Indent: Left: 0"

Theo kết cấu truyền thống, ngoài phần mở đầu và kết luận, Luận văn được
chia thành 3 chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về năng lực đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp
Chương 2: Thực trạng năng lực đấu thầu của Công ty xây lắp điện 4 trong thị
trường xây lắp điện Việt Nam
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao năng lực đấu thầu các công trình
truyền tải điện tại Công ty xây lắp điện 4 trong thị trường xây lắp điện Việt Nam
đến năm 2020

6


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC ĐẦU THẦU CỦA
DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
1.1 Đấu thầu xây lắp
1.1.1 Khái niệm đấu thầu và hình thức và phương thức lựa chọn Nhà thầu.
1.1.1.1 Khái niệm đấu thầu
Đấu thầu là một hình thức lựa chọn nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ được
nhiều chủ đầu tư áp dụng. Ngay từ những năm 90 của thế kỷ XX, cùng với quá trình
đổi mới nền kinh tế, Nhà nước ta chủ trương chuyển mạnh từ hình thức giao nhiệm
vụ sang phương thức đấu thầu chọn người thực hiện nhiệm vụ nhằm tăng cường
cạnh tranh trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ, hàng hóa nói chung và trong xây dựng
nói riêng. Năm 1994, Quy chế đấu thầu đã được ban hành và dần dần hoàn thiện.

Sau đó, Chính phủ đã ban hành Nghị định hướng dẫn thực hiện và liên tục có những
điều chỉnh để chúng phù hợp với thực tiễn đấu thầu ở Việt Nam. Năm 2005, Luật
đấu thầu được Quốc hội thông qua và có hiệu lực thi hành từ 01/04/2006 đến ngày
1/7/2014. Luật đấu thâu hiện hành là số 43/2013/QH13 có hiệu lực tư ngày
1/7/2014 và nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành luật xây
dựng43/2013/QH13 Từ đó tới nay, Luật đấu thầu và các văn bản liên quan đã trở
thành hành lang pháp lý để thực hiện tốt công tác đấu thầu.
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng
cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn
nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công
tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh
bạch và hiệu quả kinh tế. ( Định nghĩa trong luật đấu thầu số 43/2013/QH13)
Đối với chủ đầu tư, đấu thầu xây dựng là quá trình lựa chọn nhà thầu có khả
năng đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về chất lượng, tiến độ và chi phí xây dựng công
trình. Thông qua đấu thầu, chủ đầu tư có điều kiện tiếp cận và lựa chọn những nhà

7


cung cấp hàng hóa, dịch vụ, hay những phương án xây dựng khác nhau để có cơ hội
lựa chọn phương án tốt, từ đó cho phép nâng cao hiệu quả vốn đầu tư.
Đối với nhà thầu, đấu thầu là một trong những phương thức cạnh tranh công
khai giữa các nhà thầu (bên bán) trong việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ đáp ứng một
cách tốt nhất yêu cầu về kinh tế, kỹ thuật, chất lượng và tiến độ của bên mời thầu
(bên mua). Việc thực hiện chế độ đấu thầu là một sức ép buộc cho nhà thầu phải
năng động, phát huy tính chủ động, sáng tạo và linh hoạt trong tìm kiếm việc làm,
tìm kiếm các giải pháp để thích ứng với đòi hỏi của chủ đầu tư, chủ động nắm bắt
thông tin về dự án, đối thủ cạnh tranh, thiết lập quan hệ với các chủ thể kinh tế
khác, từ đó giúp họ nâng cao năng lực nghiên cứu, tìm hiểu và đánh giá nhu cầu của
thị trường, lựa chọn cơ hội kinh doanh. Đấu thầu cũng tạo nên sức ép với các nhà

thầu trong việc đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ cán bộ và công nhân viên, qua
đó nâng cao khả năng cạnh tranh để tăng xác suất trúng thầu. Thông qua đấu thầu,
nhà thầu cũng sẽ tích lũy được thêm kinh nghiệm thi công, kinh nghiệm lập hồ sơ
dự thầu và xác định chiến lược phát triển dài hạn của mình.
Đối với Nhà nước, đấu thầu được coi là cách thức quản lý các hoạt động kinh
doanh mua sắm hàng hóa, dịch vụ công và thực hiện các hoạt động xây dựng thông
qua cạnh tranh công khai tuyển chọn nhà thầu (người bán) có đủ năng lực và khả
năng thực hiện một cách tốt nhất các yêu cầu đã đặt ra của bên mời thầu (bên mua).
Thông qua hoạt động đấu thầu, các cơ quan quản lý Nhà nước có đủ thông tin thực
tế và cơ sở khoa học để đánh giá đúng thực lực của các chủ đầu tư và các nhà thầu.
Những điều đó giúp Nhà nước phát huy đúng vai trò của mình trong nền kinh tế thị
trường: tổ chức thị trường xây dựng, tạo sự cạnh tranh lành mạnh và tăng cường trật
tự, kỷ cương trong thực hiện quá trình đầu tư.
1.1.1.2 Hình thức lựa chọn nhà thầu
Hình thức lựa chọn nhà thầu được phân ra các hình thức sau:


Đấu thầu rộng rãi : Đây là hình thức đấu thầu không hạn chế số lượng

nhà thầu tham gia.

8

Formatted: Line spacing: Multiple 1.55 li




Đấu thầu hạn chế : Bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực


tham dự đấu thầu. Tuỳ theo quy định của mỗi nước mà số nhà thầu tối thiểu được
mời là bao nhiêu. Theo quy chế Đấu thầu của Việt nam thì số nhà thầu tối thiểu là 5.


Chỉ định thầu : Đây là hình thức chọn trực tiếp nhà thầu đáp ứng yêu cầu

của gói thầu để thương thảo hợp đồng.


Chào hàng cạnh tranh.



Mua sắm trực tiếp.



Tự thực hiện : Hình thức này áp dụng đối với các gói thầu mà chủ đầu tư

có đủ năng lực thực hiện.


Mua sắm đặc biệt.

1.1.1.3 Phương thức lựa chọn nhà thầu
Theo quy định tại luật đấu thầu số 43/2013/QH13 có các phương thức lựa
chọn nhà thầu như sau
- Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
- Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
- Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ

- Phương thức hai giai đoạn hait túi hồ sơ
Hiện tại trong đấu thầu xây lắp các công trình điện, Chủ đâu tư chủ yếu áp dụng
phương thức Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ: việc mở thầu tiến hành hai lần:
Hồ sơ kỹ thuật mở ngay khi đóng thầu. Nhà thầu đạt kỹ thuật sẽ tham gia mở giá.
1.1.2 Tiêu chí đánh giá kết quả đấu thầu của doanh nghiệp xây lắp
1.1.2.1 Số lượng gói thầu trúng thầu
Số lượng gói thầu trúng thầu là tổng số các công trình trúng thầu của doanh
nghiệp qua các năm. Chỉ tiêu này cho ta biết khái quát nhất tình hình kết quả dự thầu
của doanh nghiệp, qua đó đánh giá được năng lực đấu thầu thực tế của doanh nghiệp.
1.1.2.2 Giá trị gói thầu trúng thầu
Giá trị trúng thầu của doanh nghiệp là tổng giá trị của tất cả các công trình mà
doanh nghiệp xây dựng đã tham gia đấu thầu và trúng thầu trong năm (kể cả gói
thầu của hạng mục công trình)

9

Formatted: Line spacing: 1.5 lines


1.1.2.3 Xác suất trúng thầu(%)
Tiêu chí này được tính theo hai mặt biểu hiện như sau:
-

Tính theo số dự án ( hoặc số gói thầu dự thầu)
Dtt
T1 = Ddt x 100%

Trong đó:

(1)


T1: là tỷ lệ trúng thầu theo số lần tham gia đấu thầu
Dtt: Là số dự án thắng thầu
Ddt: Là số dự án dự thầu

-

Tính theo giá trị dự án ( hoặc giá trị gói thầu)
T2 =

Trong đó:

Dtt
Ddt x 100% (2)
T2: Là tỷ lệ trúng thầu theo giá trị dự án
Dtt: Là tổng giá trị dự án thắng thầu
Ddt: Là tổng giá trị dự án dự thầu

Trên thực tế hai chỉ tiêu này thường không bằng nhau do giá trị đấu thầu các
công trình khác nhau. Việc đánh giá được căn cứ vào từng kết quả cụ thể. Hai chỉ
tiêu này được đánh giá theo từng năm.
1.1.3 Các bên liên quan trong đấu thầu xây lắp
Các bên liên quan trong quá trình đấu thầu xây lắp cụ thể như sau:
• Chủ đầu tư
• Ban quản lý dự án
• Nhà thầu Thiết kế và lập hồ sơ mời thầu
• Tổ chức cho vay hoặc tài trợ vốn
• Ngân hàng mà nhà thầu làm cam kết
• Nhà thầu liên danh và nhà thầu phụ của Nhà thầu
• Nhà cung cấp vật tư thiết bị của Nhà thầu

• Các bên liên quan khác: Cơ quan thuế đơn vị có trú sở, Bảo hiểm, Chính
quyền địa phương có công trình đơn vị thi công, chủ đầu tư khác đơn vị
đang có hợp đồng thi công ..v.v

10


Trong quá trình đấu thầu và lựa chọn nhà thầu việc căn cứ vào tất cả các bên
liên quan ảnh hưởng tới kết quả của nhà thầu trong đấu thầu.
1.1.4 Quy trình tham dự thầu xây lắp
Đứng trên góc độ của các nhà thầu xây lắp, quy trình tham gia đấu thầu gồm
những bước cụ thể như sau:
Tìm hiểu thông tin
- Tìm thông tin mời thầu: Báo trí, mạng internet, quan hệ..
- Xác định gói thầu có phù hợp với năng lực của doanh nghiệp
- Tìm hiểu các thông tin liên quan đến dự án, gói thầu

Tham gia sơ tuyển (nếu có)

Tham gia dự thầu
- Mua hồ sơ mời thầu
- Lập hồ sơ dự thầu
- Nộp hồ sơ dự thầu

Không trúng thầu

- Làm rõ HSDT (nếu có)
Tìm nguyên nhân

Trúng thầu


Formatted: Centered

và rút kinh
nghiệm

Hoàn thiện
Và ký kết hợp đồng

Quy trình đấu thầu của nhà Thầu

11

Formatted: Font color: Auto


×